Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Khi cu chinh hinh rang mat thao lap BS nguyen thi bich ngoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.71 KB, 31 trang )

Khí cụ chỉnh hình
răng mặt tháo lắp
NHÓM 1


Chỉ định chung
• Thay đổi sự tăng trưởng của xương

hàm trong thời kỳ R hỗn hợp.
• Di chuyển R hạn chế, đặc biệt khi nới
rộng cung R hoặc sắp xếp một R sai
vị trí.
• Duy trì kết quả sau điều trị toàn diện


Phân loại
• Khí cụ chức năng: thay đổi sự tăng

trưởng của xương hàm.
• Khí cụ tháo lắp: làm di chuyển răng


Khí cụ chức năng
Thay đổi tư thế của hàm dưới
Giữ HD ở hướng mở / mở và ra trước
Áp lực tạo ra bởi sức căng của các cơ
và mô mềm được truyền qua X và R> di chuyển R thay đối sự tăng
trưởng của XH.


CHỈ ĐỊNH


• Sai KC hạng II do: NN chức năng
RLCN hệ thống TK-cơ, HH

• sai KC hạng II kèm cắn sâu do NN chức năng
với khoảng hở sinh lý tăng
• Sai KC thật sự do XHD có đường đóng hàm
bình thường, XHT có vị trí bình thường
Khám lâm sàng: bệnh nhân có vẻ mặt lùi
sau, đưa HD ra trước, nếu gương mặt cải
thiện ở tư thế nhìn nghiêng -> dùng khí cụ
chức năng


NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
• Loại bỏ yếu tố môi trường không

thuận lợi.
• Tạo điều kiện cho sự tăng trưởng của
hàm mặt theo hướng thuận lợi.
• Tạo lại tư thế đóng kín tự nhiên của
hai môi.


PHÂN LOẠI

• Khí cụ chức năng tác động thụ động

lên răng: sức căng của mô mềm và cơ
truyền đến R qua trung gian khí cụ.
Khí cụ activator

Khí cụ bionator
Khí cụ Herbst
Khí cụ Twin Block
• Khí cụ chức năng tác động chủ động
lên răng: khi cụ activator và bionator
gắn thêm ốc nới rộng hay lò xo để di
chuyển R.
• Khí cụ tác động lên mô mềm.


Khí cụ chức năng tác động
thụ động lên răng
Khí cụ activator

Cấu tạo:
• Nền nhựa hàm trên và hàm dưới liên kết
với nhau
• Cung môi
Mục tiêu điều trị
• Loại trừ những chức năng bất thường
của hệ cơ quanh miệng.
• Hướng dẫn sự tăng trưởng của hàm mặt.
• Hướng dẫn sự mọc răng.


Chỉ định

• Thời kì đầu của R hỗn hợp.
• Sai KC hạng II chi 1 với độ cắn chìa


vừa phải.
• Sai KC hạng II chi 1 do NN chức năng.
• Sai KC hạng II chi 1 với HD vị trí lùi
sau do kém phát triển.
• Sai KC hạng III do Răng/XOR.
• Sai KC hạng III giả.

Chống chỉ định

R.cửa D nghiêng về phía môi trước khi
điều trị.


Khí cụ Bionator
cấu tạo
• Nền nhựa
HT tiếp xúc các R sau
HD tiếp xúc tất cả các R dưới.
• Cung môi: phần bù trừ được kéo dài
đến vùng R sau
• Thanh ngang khẩu cái
Chỉ định và chống chỉ định: tương tự
khí cụ activator.


Khí cụ Herbst
khí cụ chức năng cố định hoặc tháo
lắp
cấu tạo
• Ống pit-tông gắn vào R bằng Khâu(

khí cụ cố định) hoặc 2 máng nhựa ở
HT và HD( khí cụ tháo lắp)


Tác dụng
Giữ HD ở về phía trước trong điều trị sai KC hạng
II.
Theo chiều trước sau
– Tăng trưởng của XHD về phía trước.
– Ngăn cản sự tăng trưởng phần nào của XHT.
– Di cung răng trên về phía xa.
– Di gần cung răng dưới
Theo chiều đứng
điều trị cắn sâu bằng cách làm lún R.CỬA T, trồi
R.CỬA D
Trên khớp thái dương hàm
không gây hậu quả bất lợi cho KTDH trong và
sau diều trị,nếu đúng cách và đúng chỉ định


CHỈ ĐỊNH
• Bệnh nhân vừa qua thời kỳ tăng trưởng
dậy thì
• Thái độ hợp tác kém,không chịu mang
KCCNTL đủ thời gian qui định.
• Không có đáp ứng điều trị tốt đối với
KCCNTL.
• Thở miệng do nghẽn đường HH không
mang được KCCNTL



Khí cụ Twin Block
• Cấu tạo
Hai nền nhựa HT và HD riêng rẽ.
• Tác dụng: bờ nhựa nghiêng để
hướng dẫn HD ở về phía trước khi
bệnh nhân ngậm miệng


Khí cụ chức năng tác động
chủ động lên răng
Chỉ định
Điều trị sai KC hạng II cần nới rộng cung R
trên theo chiều ngang tránh cắn chéo R sau
khi HD được đưa ra trước.
Cẩn trọng sử dụng lò xo và ốc nới rộng để nới
rộng theo chiều ngang trong trường hợp chen
chúc có thể đưa đến kết quả không ổn định


Khí cụ tác động lên mô
mềm
Khí cụ Frankel

Cấu tạo
Nằm ở vùng hành lang miệng
Cánh nhựa ở mặt má và miếng nhựa ở
mặt môi giữ cho hệ cơ má và môi
không chạm R và mô nướu, loại bỏ
những ảnh hưởng bất lợi của hệ cơ.



Yếu tố quyết định sự thành công của
khí cụ Frankel vì
• Giống khí cụ bệnh nhân tập luyện.
• Kích thích CN bình thường loại trừ chêm
của cơ môi cường cơ cằm, hoạt động
bất thường của cơ mút, cơ quanh
miệng.
• Mang khí cụ suốt cả ngày và đêm.


Chỉ định
• Tương quan RCL I đối đầu hay RCS 2 có

BDGH theo mặt phẳng.
• Độ cắn chìa tăng.
• Cắn sâu.
• R.CỬA D nghiêng về phía lưỡi.
• Chêm môi giữa các R trước, cường cơ
cằm.
• Bệnh nhân hợp tác.
-> cần phải điều trị toàn diện bằng
KCCD để đạt kết quả sau cùng hoàn hảo.


Khí cụ tháo lắp di chuyển
răng

CHỈ ĐỊNH

• Nới rộng cung R.
• Sắp xếp R riêng rẽ trong một cung R.
CẤU TẠO
Nền nhựa:
– Giữ vững khí cụ trong miệng.
– Giữ khoảng trong thời kì R hỗn hợp.
– Nâng cao KC.
Thành phần tạo lực:
Ốc nới rộng
Nghiêng các R sau ra phía má nên không
được sử dụng khi cắn chéo do hẹp XHT


Thành phần tạo lực: LÒ XO
Nguyên tắc sử dụng đẩy R về phía N-T
hay G-X
• Đảm bảo độ đàn hồi + tính rắn chắc vật
liệu-uốn cong dây/ bẻ thêm vòng -> tăng
chiều dài lò xo.
• Tạo lực ở hướng thích hợp.
Tác dụng
• Kéo khít khe hở, nghiêng R,xoay R.
• Tạo ra lực nhẹ và liên tục
nếu thân R cần di chuyển > 3-4 mm thì
kiểm soát chân R
• Ép các R cửa chìa ra trước.


KHÍ CỤ HAWLEY
• Ép các răng cửa chìa ra

trước


Móc
Quyết định nhất cho hiệu quả điều trị

• Móc Adams.
• Móc vòng.
• Móc có đầu hình cầu.
• Móc ở mặt trong kẽ răng.


Móc Adams
• Dây 0.7mm
• Bám vùng lẹm góc N-G và N-X của R
sau.
• Ưu điểm: Không làm R thưa
Bám giữ tốt
• Thông dụng nhất.


MÓC VÒNG
• Kéo dài đến vùng lẹm N_G
• RCL II hoặc R nanh.
Ưu điểm: ít làm cộm KC so với móc
Adams.
Nhược điểm: bám giữ yếu.
• Chỉ định: hỗ trợ móc Adams hoặc
dùng cho khí cụ duy trì



Móc có đầu hình cầu
• Giống móc Adams
• Qua điểm tiếp xúc giữa hai R, bám

vùng lẹm mặt ngoài.
Ưu điểm: dễ làm
Nhược điểm: tương đối cứng, không
bám sâu vào vùng lẹm như móc Adams.
• Chỉ định: hạn chế


×