Tải bản đầy đủ (.ppt) (189 trang)

BÀI GIẢNG LUẬT THƯƠNG mại QUỐC tê ( KHOA LUẬT 0359033374)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.55 MB, 189 trang )

LOGO

Luật Thương mại Quốc tế
International Trade Law
TS. TRẦN VÂN LONG


LOGO

Nội dung
1

Những vấn đề chung

2

Các nguyên tắc cơ bản

3

Các Thiết chế TMQT điển hình

4

Khắc phục thương mại

5

Hợp đồng mua bán hàng hóa xuyên quốc gia

6



Giải quyết tranh chấp


LOGO

Consensus-based
Điểm giữa kỳ
20%

Điểm giữa kỳ
80%


TÀI LIỆU THAM KHẢO

LOGO

Sách, giáo trình:
-Trường ĐH Luật Hà Nội (2012), Giáo trình luật Thương mại
quốc tế, NXB Công an nhân dân.
-Hợp đồng thương mại quốc tế, PGS. TS Nguyễn Văn Luyện, TS.
Lê thị Bích Thọ, TS. Dương Anh Sơn, NXB Công an nhân dân,
2006.
-Luật thương mại quốc tế - Những vấn đề lí luận và thực tiễn, Raj
Bhala, (sách dịch), Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006. (Học liệu 2)
-International Trade Law by Indira Carr, Routledge; 4 edition
(August 17, 2009) ISBN-10: 0415458439 (Học liệu 1)



VĂN BẢN PHÁP LUẬT

LOGO

- Luật WTO: GATT, TRIPS, GATS, DSU…
- Hiệp định thương mại song phương hay đa phương
- Công ước Vienna về mua bán hàng hóa quốc tế
- Tập quán thương mại quốc tế (Incoterms 2010)
- Pháp luật thương mại quốc gia


LOGO

LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 Chương I: Khái quát luật thương mại quốc tế
 Chương II: Khái quát về Tổ chức thương mại thế giới
 Chương III: Các nguyên tắc cơ bản của WTO
 Chương IV: Các biện pháp phòng vệ thương mại
 Chương V: Cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO
 Chương VI: Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế


LOGO

Chương 1. Những Vấn đề chung
về Luật Thương mại Quốc tế
Introduction



Thương mại là gì?

LOGO

 Thương mại: “Hoạt động thương mại là hoạt động
nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng
hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại
và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác“ (K1
Đ3 Luật thương mại).

 Thương mại (commerce, trade)
 Kinh doanh (business)


LOGO

Thương mại quốc tế?
 (UNCITRAL) định nghĩa: "Thuật ngữ thương mại [commerce] cần được
diễn giải theo nghĩa rộng để bao quát các vấn đề phát sinh từ mọi quan
hệ mang tính chất thương mại dù có hay không có hợp đồng. Các quan
hệ mang tính thương mại commercial bao gồm, nhưng không giới hạn:
 Cung cấp hoặc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ;
 Thoả thuận phân phối;
 Đại diện hoặc đại lý thương mại, ủy thác hoa hồng (factoring), cho thuê
dài hạn (leasing); xây dựng các công trình; tư vấn, kỹ thuật công trình
(engineering); đầu tư; cấp vốn, ngân hàng; bảo hiểm; thỏa thuận khai
thác hoặc tô nhượng, liên doanh và các hình thức về hợp tác công
nghiệp hoặc kinh doanh; chuyên chở hàng hóa hay hành khách bằng
đường biển, đường không, đường sắt hoặc đường bộ".



LOGO

Thương mại quốc tế?
 (UNCITRAL) định nghĩa: "Thuật ngữ thương mại [commerce] cần được
diễn giải theo nghĩa rộng để bao quát các vấn đề phát sinh từ mọi quan
hệ mang tính chất thương mại dù có hay không có hợp đồng. Các quan
hệ mang tính thương mại commercial bao gồm, nhưng không giới hạn:
 Cung cấp hoặc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ;
 Thoả thuận phân phối;
 Đại diện hoặc đại lý thương mại, ủy thác hoa hồng (factoring), cho thuê
dài hạn (leasing); xây dựng các công trình; tư vấn, kỹ thuật công trình
(engineering); đầu tư; cấp vốn, ngân hàng; bảo hiểm; thỏa thuận khai
thác hoặc tô nhượng, liên doanh và các hình thức về hợp tác công
nghiệp hoặc kinh doanh; chuyên chở hàng hóa hay hành khách bằng
đường biển, đường không, đường sắt hoặc đường bộ".


LOGO

Lịch sử TMQT

Sau CTTG II

TK thuộc địa
TK 15
TK Trung cổ
TK 13-14
Từ 3500 năm
BC


Tự do hóa và
Toàn cầu hóa
QHKT thuộc địa
Mạng lưới TM
Mạng lưới chợ
Hệ thống thuế
Khu vực Lưỡng Hà
Con đường tơ lụa


LOGO

Luật thương mại quốc tế?

- Transnational
Law
- International
Law
- Suprenational
Law


LOGO

Hội nhập quốc tế

Việt Nam từ khi mở cửa



Luật thương mại quốc tế?
Public and Private

LOGO


LOGO

Chủ thể của Luật TMQT

Quốc gia

IOs
Thương
nhân


LOGO

Nguồn của Luật thương mại quốc tế


LOGO

Nguồn của Luật thương mại quốc tế

 Pháp luật quốc tế
 Điều ước quốc tế
 Tập quán TMQT
 Các nguyên tắc cơ

bản
 Án lệ tòa án
 Quan điểm học thuật

 Pháp luật quốc gia
 Luật thành văn (chủ
yếu là LDS, LTM, và
LHC)
 Tập quán pháp?
 Án lệ?


LOGO

Điều ước QT (Trieties)

Khi các bên ký kết
đều là thành viên của
Điều ước đó.
Lex posterior

Lex specialis

Các bên không là thành
viên nhưng thỏa thuận
chọn Điều ước đó làm
nguồn luật điều chỉnh


LOGO


Tập quán thương mại quốc tế

tập hợp những quy
tắc ứng
xử bất thành văn
hình thành từ các
hành vi, cách ứng
xử của thương
nhân, và
được các thương
nhân coi là ‘luật’
của mình.


LOGO

Án lệ trong TMQT

Án lệ của WTO và
các cơ quan tài phán
quốc tế (toà án quốc
tế, trọng tài
quốc tế) là nguồn
quan trọng trong hệ
thống nguồn luật
thương mại quốc tế.


LOGO


Nguyên tắc pháp lý
 Nguyên tắc tôn trọng các cam kết Pacta sun
servanda
 Nguyên tắc phải bồi thường thiệt hại do mình
gây ra
 Nguyên tắc tôn trọng những quyết định của cơ
quan tài phán có thẩm quyền
Các nguyên tắc pháp lý chung thường chỉ được áp
dụng khi không có điều ước điều chỉnh vấn đề tranh
chấp hoặc nếu không có các nguyên tắc của tập quán
quốc tế đối với các vấn đề liên quan.


LOGO

Thương mại quốc tế?
Harmonization
Liberalization
Globalization

FTAs- Trade bloc

Others


LOGO

Toàn cầu hóa
Tác động của

toàn cầu hóa

Tích cực
-Phát huy lợi thế so
sánh
-Tăng vốn
-CNH
-Thay đổi cơ chế
-Mở rộng đối ngoại

Tiêu cực
-Phụ thuộc XK
-Tăng nợ công
-Hụt hơi
-Chảy máu lao động
-Tác động ngoài
phạm vi kinh tế


LOGO

Chương 2.
Những nguyên tắc cơ bản
Principles of International Trade Law


LOGO

5 nguyên tắc


MFN
(Tối huệ quốc)
Market Access
(tiếp cận TT)

National
Treatment
(Đối xử quốc gia)
Fair Trade
TM công bằng

Transparency
(Minh bạch)


×