Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Biện pháp thi công giàn giáo trượt công trình cao tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.14 MB, 45 trang )

VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

VERTIFICATION REPORT
TC-8 PROTECTION SCREEN

BÁO CÁO THẨM TRA
HỆ GIÁO LEO BAO CHE CÔNG TRÌNH
Công trình/ Item:

CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD.

Địa điểm/ Location: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY.
I. CĂN CỨ / BASIC
I.1 Tổng quan về công trình / Overview of work

1


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

The overal bulding / Tổng thể công trình
Báo cáo thẩm tra thể hiện việc tính toán kiểm tra hệ cốp pha leo bao che cho công trình
bằng hệ (TC-8).
The vertification report shall present the checking of climbing scaffolding around of
building by (TC-8) system.


I.2 Căn cứ / Basic
 Kích thước của hệ giàn giáo leo từ bản vẽ được cung cấp bởi nhà thầu/ The
dimension of the climbing scaffolding from drawings is provided by the contractor.

II. CÁC THÔNG SỐ PHỤC VỤ TÍNH TOÁN/ CALCULATION PARAMETER
II.1. Thông số / Parameter
Công trình/ Project:
-

Công trình/ Project: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD

-

Chiều cao thi công của giàn giáo z = 134m/ Working height of scaffolding z=134m

-

Khu vực gió / Region : IIA (TCVN 2737 – 1995)

Tiêu chuẩn thiết kế/ Design Criteria:
-

Tiêu chuẩn kỹ thuật ban ACI 347 – 94: Tiêu chuẩn kỹ thuật kết cấu bê tông
Specification ACI committee 347- 94: Specification for Structural concrete.

-

Tiêu chuẩn tải và tác động/ Load and Effects Standard - TCVN 2737-1995.

-


Tiêu chuẩn TCVN 4453-1995: Tiêu chuẩn kỹ thuật cho bê tông nguyên khối và
kết cấu bê tông cốt thép

2


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

Specification TCVN 4453-1995: Specification for Monolithic concrete and
reinforced concrete structure.
-

Tiêu chuẩn thi công: bê tông, kết cấu thép, cốt thép,/ Work specification: concrete,
structure steel works, reinforcement...

-

Và các tiêu chuẩn khác của Việt Nam/ and other Vietnam standards.

Phần mềm tính toán/ Software: Etabs Version 2016

II.2 Tính toán các dạng kết cấu cần kiểm tra/ Calculation of structural types

3



VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

N? ? ? ? -N shape
support bar-TC8D-1705007

? ? ? ?
Connection
piece-TC8D-1705016

? ? ? ? support abutment

Mặt đứng hệ giáo leo/ Elevation of climbing scaffolding

II.1. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN HỆ KHUNG GIÀN GIÁO
LEO/ THE LOAD CASES APPLIED ON THE CLIMBING SCAFFOLDING
SYSTEM.

4


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

Thiên về an toàn, tính toán với vận tốc gió lớn nhất/ For more safety, calculation
with maximum of wind load that have velocity is 110 kM/h.


II.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG KHUNG GIÀN GIÁO LEO/ DETERMINATION OF
LOAD OF SCAFFOLDING FRAME
II.3.1 SƠ ĐỒ CHẤT TẢI TRỌNG/ CHARGING DIAGRAM


Trường hợp 1/ Case 1: Trọng lượng bản thân của Flatform.
Trọng lượng bản thân của Flatform



Trường hợp 2/ Case 2: Hoạt tải của Flatform/ Live load of Flatform.
Live load of Flatform/ Hoạt tải của Flatform:
Live load: 1.5kN/m2



Trường hợp 3/ Case 3: Windload
Sơ đồ chất trường hợp tải trọng gió./ Diagram of charging the windload:

5


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

Wind load X working


6


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

Wind load XX working

7


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

Wind load X Max

8


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

Wind load XX Max
Tổ hợp nội lực/ Internal force combination

Theo tiêu chuẩn Việt Nam tổ hợp nội lực theo 2 trường hợp như sau/
According to Viet Nam Standard, internal force combination follows 2 cases, as below:
Load combination 1 : COMBO 1= 1.1DL + 1.2LL of platform + WIND LOAD
Load combination 2 : COMBO BAO= ENVELOPE (COMBO 1, COMBO 2)
TÍNH TOÁN VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP KHUNG (TC-8) NHƯ SAU:

9


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

N? ? ? ? -N shape
support bar-TC8D-1705007

? ? ? ?
Connection
piece-TC8D-1705016

? ? ? ? support abutment

Mô hình tính toán như sau/ Calculation model is as below:

10


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH

PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

Mô hình tính toán/ Calculation model

11


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

Mô hình tính toán/ Calculation model
Sau khi phân tích nội lực, xác định tải trọng lớn nhất tác dụng vào hệ dàn giáo leo
lần lượt các trường hợp tổ hợp nội lực/ After analyzing internal force, we have:
FOR CONFIGURATION 1
Displacement of (TC-8) frame/ Chuyển vị của khung (TC-8)

12


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

The maximum of displacement/ Chuyển vị lớn nhất của hệ khung

13



VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

The Axial force/ Biểu đồ bao lực dọc

14


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

The shear force/ Biểu đồ bao lực cắt

15


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

The moment force/ Biểu đồ bao moment

16



VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

The maximum of reaction force / Phản lực lớn nhất
III. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA HỆ KHUNG/ CHECKING LOAD
BEARING CAPACITY OF FRAME
III.1 KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA HỆ KHUNG / CHECKING LOAD
BEARING CAPACITY OF FRAME
III.1.1 FOR CONFIGURATION 1
Moment lớn nhất trong thanh thép chịu lực khung/ Maximum moment of the 2D48
17


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

steel (kNm)

The shear force/ Biểu đồ bao lực cắt

18


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO

CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

The moment force/ Biểu đồ bao moment
Bảng tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của thanh thép D/ Calculation sheet for
checking the load bearing capacity of 2D48 (kNm)

19


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CƠNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY
PROJECT: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ITEM: (TC-8) PROTECTION SCREEN
ADDRESS: BINH THANH - HCMC

KIỂM TRA DẦM THÉP HÌNH O
Các thông số về thép
1,470 kG/cm 2

2

(m3)

(T.m)

(T)


-

0.048 0.003 7.7E-08 3.0E-06 4.0E-06 0.05 0.68

1

(T.m)

2

0.03

(kG/cm2 ) (kG/cm2 )

833

2,100 OK 2.52

f.g c

(m3)

Ứng suất

(m4)

trong thanh

(m)


FS

Hệ số
an toàn

(m)

Check

Sx

f.g c

Wx

Ứng suất

Jx

trong thanh

tf

toán

d

KIỂM TRA LỰC CẮT


592

1,397

lực.
Result: TRƯỜNG HỢP 1: The 2 steel frame 2D48 are OK

III.1.2 FOR CONFIGURATION 2
Moment lớn nhất trong thanh thép chịu lực khung/ Maximum moment of the [] steel

20

OK

2.36

(kG/cm2 ) (kG/cm2)

Kết quả: CONFIGURATION 1: Hệ 2 thanh thép 2D48 đảm bảo khả năng chịu

[]40x80x3.0 (kNm)

FS

2D48


thanh

KIỂM TRA MOMEN


Check

1

Tên thanh

Lực cắt

SST

NỘI LỰC
Momen

ĐĂC TÍNH THANH

Momen tính

kG/cm

số thanh

2,100

Rs =


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD

ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

The shear force/ Biểu đồ bao lực cắt

21


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

The moment force/ Biểu đồ bao moment
Bảng tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của thanh thép []/ Calculation sheet for
checking the load bearing capacity of [] steel []40x80x3.0 (kNm)

22


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CƠNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY
PROJECT: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ITEM: (TC-8) PROTECTION SCREEN
ADDRESS: BINH THANH - HCMC

KIỂM TRA DẦM THÉP HÌNH []
Các thông số về thép
1,470 kG/cm2


1

(m4)

(m3)

(m3)

(T.m)

(T)

-

0.04

0.003 4.6E-07 1.1E-05 6.7E-06 0.09 0.63

1

(T.m)

1

0.09

(kG/cm2 ) (kG/cm2 )

787


2,100 OK 2.67

f.g c

(m)

Ứng suất
trong thanh

(m)

FS

Sx

Check

Wx

f.g c

Jx

Ứng suất
trong thanh

tf

KIỂM TRA LỰC CẮT


FS

[]40x80x3

d

KIỂM TRA MOMEN

Check

1


thanh

Hệ số
an toàn

Tên thanh

Lực cắt

SST

NỘI LỰC

Momen

ĐĂC TÍNH THANH


Momen tính
toán

kG/cm

số thanh

2,100

Rs =

OK

4.56

(kG/cm2 ) (kG/cm2 )

307

1,397

Kết quả: CONFIGURATION 2: Hệ thanh thép hộp []40x80x3.0 khơng đảm bảo
khả năng chịu lực.
Result: TRƯỜNG HỢP 2: The 2 steel frame []40x80x3.0 OK
III.4.2 KIỂM TRA TÍNH TỐN KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA BU LƠNG D27 SET/
CALCULATION THE LOAD BEARING CAPACITY OF BOLT D16 SET




Cấu tạo liên kết bu lơng neo vào bê tơng: Số bu lơng neo tại mỗi chân là n = 1 , cấp độ
bền tương đương 4.8. Đường kính bu lơng là d = 27 (mm). Chiều dài neo của bu lơng
neo trong bê tơng là Lneo = 400 (mm).
23


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY

Structure of connection bolt with concrete: Number of cone bolt at each bridge
column is n = 1 bolt, ≈ grade 4.8. Bolt diameter is d = 27 (mm). Bolt length of cone
bolt in concrete is Lbolt = 400 (mm).
Lực bu lông neo lớn nhất / The maximum load of cone bolt

 Lực kéo lớn nhất tác dụng lên 1 bu lông neo là/ Maximum tensile force applied on 1
bolts is: Nkéo-max = 8.6(kN),
 Lực cắt lớn nhất tác dụng lên 1 bu lông neo là/ Maximum shear force applied on 1
bolts is: Ncắt-max = 22.2(kN),
 Khả năng chịu kéo theo vật liệu của 1 bu lông neo là/ Tensile resistance according to
material of 1 cone bolt is:
24


VERTIFICATION REPORT TC-8 PROTECTION SCREEN/ BÁO CÁO THẨM TRA HỆ LEO BAO
CHE CÔNG TRÌNH
PROJECT / DỰ ÁN: CONDOMINIUM BLOCKS OF WARD
ADDRESS/ ĐỊA ĐIỂM: BINH THANH DISTRICT, HO CHI MINH CITY


 Ntb =Abn ×ftb =4.59×16=73(kN)
Trong đó/ In which, Abn là tiết diện thu hẹp của cone neo/ is vena contract of cone bolt
(cm2), ftb là cường độ chịu kéo của bu lông neo/ is tensile strength of cone bolt (kN/cm2)
 Khả năng chịu cắt theo vật liệu của 1 bu lông neo là/ Shearing resistance according to
material of 1 cone bolt is:

 N cb =R cb ×g cb ×Abl ×n c =16×0.9×

 x 2.72
4

×1=82(kN)

Trong đó/ In which, Abl là tiết diện thu hẹp của cone neo/ is vena contract of cone bolt
(cm2),
Rcb là cường độ chịu cắt của bu lông neo cấp độ bền 4.8/ is
tensile strength of cone bolt grade 4.8 (T/cm2)
γcb là hệ số điều kiện làm việc/ is working condition ratio
IV. KẾT LUẬN & KIẾN NGHỊ/ CONCLUSIONS AND RECOMMENDATIONS
IV. 1. KẾT LUẬN / CONCLUSIONS
-

Hệ khung thép hình đảm bảo khả năng chịu lực trong quá trình thi công/ Steel
frame system ensures the bearing capacity during the construction process.

-

Hệ bu lông neo đảm bảo khả năng chịu lực/ Cone system ensures the bearing
capacity.


V. 2. KIẾN NGHỊ / RECOMMENDATIONS
-

Kiến nghị đơn vị nhà thầu thi công thi công đúng với kích thước liên kết đã được
đệ trình/ Recommendation the Constructor carries out the construction correctly
the submitted connection system.

25


×