Tải bản đầy đủ (.doc) (296 trang)

Giáo Án ĐẠI SỐ 8 theo hướng phát triển năng lực học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.91 KB, 296 trang )

Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Tuần 1
Tiết 01

Giáo án Đại số 8

Ngày soạn: ...../...../ 2019
Ngày dạy: 8A:...../...../ 2019; 8B:..../..../2019
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS nắm được các qui tắc về nhân đơn thức với đa thức theo công thức:
A.(B C) = A.B A.C; Trong đó A, B, C là ± đơn thức.
2. Kỹ năng: HS thực hành đúng các phép tính nhân đơn thức với đa thức có không
quá 3 hạng tử và không quá 2 biến.
3. Thái độ: Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề, tính toán, sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, Tự đưa ra đánh giá của bản thân, sử dụng hình thức diễn
đạt phù hợp, liên kết và chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ. Bài tập in sẵn
2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, chuẩn bị đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
2. Giới thiệu nội dung của chương
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh


Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc
- Yêu cầu HS thực hiện ?1 - HS thực hiện (mỗi em 1.Qui tắc:
(nêu yêu cầu như sgk)
làm bài với ví dụ của mình)
- GV theo dõi. Yêu cầu 1 HS - Một HS lên bảng trình ?1
lên bảng trình bày
bày
5x.(3x2 –4x + 1)
5x.(3x2 –4x + 1)
2
= 5x.3x + 5x.(-4x) + 5x.1
= 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1
= 15x3 – 20x2 + 5x
= 15x3 – 20x2 + 5x
- Cho HS kiểm tra kết quả lẫn - Cả lớp nhận xét,HS đổi
nhau
bài, kiểm tra lẫn nhau
- Từ cách làm, em hãy cho - HS phát biểu
biết qui tắc nhân đơn thức với
Qui tắc : (sgk tr4)
đa thức?
A.(B+C) = A.B +A.C
- GV phát biểu và viết công - HS nhắc lại và ghi công
thức lên bảng
thức
Hoạt động 2: Áp dụng
2. Áp dụng:
Ví dụ : Làm tính nhân
- GV đưa ra ví dụ mới và giải

(-2x3).(x2 + 1 5x - )
mẫu trên bảng
- GV lưu ý: Khi thực hiện phép - Hs chú ý giáo viên làm và Giải
2
(-2x3).(x2 + 1 5x - )
nhân các đơn thức với nhau, chép bài vào vở
=(-2x3).x2+(- 2 2x3).5x
các đơn thức có hệ số âm được
+(-2x3)(-) = 1 -2x5-10x4+x3
đặt ở trong dấu ngoặc (…)
Hoạt động 3 : Củng cố
Giáo viên Nguyễn Công Thắng

1
Năm học
2018 - 2019

2


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
- Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu HS - Một HS làm ở bảng, HS
?2
tự giải (gọi 1 HS lên bảng)

khác làm vào vở
1 2 1 
 3
 3x y − x + xy 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
2
5 

- Thu và kiểm tra nhanh 5 bài - HS nộp bài theo yêu cầu
3
.6xy
của HS
- Nhận xét bài giải ở bảng
= 3x3y.6xy3+ 11 (-x2).6xy3 +
- Đánh giá, nhận xét chung
- Tự sửa vào vở (nếu sai)
xy.6xy3
25
= 18x4y4 – 6 3x3y3 + x2y4

5
?3
- Treo bảng phụ bài giải mẫu
- HS đọc và tìm hiểu ?3
S= [(5x+3) + 1 (3x+y).2y]
- Đọc ?3
S = 1/2(a+b)h
= 8xy + y2 2 +3y
- Cho biết công thức tính diện - Hs trả lời
Với x = 3, y = 2

tích hình thang?
thì S = 58 (m2)
- Yêu cầu HS thực hiện theo - HS thực hiện theo nhóm
nhóm
nhỏ
- Cho HS báo cáo kết quả …
- Đại diện nhóm báo cáo kết
- GV đánh giá và chốt lại bằng quả …
cách viết biểu thức và cho đáp
số
Bài tập 1 trang 5 Sgk
- Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng
a) x2(5x3- x 1 -)
phụ, gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 - 3 HS cùng lúc làm ở bảng, b) (3xy– x2+ y).x2y
2
2
bài)
cả lớp làm vào vở
c) (4x3 – 5xy 1
3 +2x)(-xy)
Bài tập 1 trang 5 Sgk
2
- Nhận xét bài làm ở bảng?
- HS nhận xét bài ở bảng
- GV chốt lại các giải
a) 5x5-x3- x 2 1/2
5
3
Đ/s; a) 5x - x 2 x -1/2
b)

2x3y2b) 2x3y22/3x4y+2/3x2y2
2/3x4y+2/3x2y2
c)-2x4y+2/5x2y2-x2y
c)-2x4y+2/5x2y2-x2y
- Tự sửa vào vở (nếu có sai)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc qui tắc
Bài tập 2 trang 5 Sgk
* Nhân đơn thức với đa thức, thu gọn sau đó thay giá trị
Bài tập 3 trang 5 Sgk
* Cách làm tương tự
Bài tập 6 trang 5 Sgk
* Cách làm tương tự
- Ôn đơn thức đồng dạng, thu gọn đơn thức đồng dạng.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Tuần 1
Tiết 2

Ngày soạn: ..../..../ 2019
Ngày dạy: 8A:...../...../ 2019; 8B:..../..../2019
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

2
Năm học

2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. Biết cách nhân 2 đa thức
một biến đã sắp xếp cùng chiều
2. Kỹ năng: HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (chỉ thực hiện nhân 2 đa thức một biến
đã sắp xếp)
3. Thái độ: Rèn tư duy sáng tạo và tính cẩn thận.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề, tính toán, sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, Tự đưa ra đánh giá của bản thân, sử dụng hình thức diễn
đạt phù hợp, liên kết và chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng
2. Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp
2. Bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
- Treo bảng phụ, nêu câu hỏi
1/ Phát biểu qui tắc nhân đơn
- Gọi một HS lên bảng trả lời - Một HS lên bảng trả lời thức với đa thức. (4đ)

và làm bài.
câu hỏi và thực hiện phép 2/ Làm tính nhân: (6đ)
tính.
a, 2x(3x3 – x 1 + )
- Cả lớp làm vào vở bài b, (3x2 – 5xy 2 + y2)(-2xy)
- Kiểm tra vở bài tập vài em
tập.
a) 6x4 - 2x2 + x
b) -6x3y + 10x2y2 - 2xy3
- Đánh giá, cho điểm
- Nhận xét bài làm ở bảng
Hoạt động 2 : Quy tắc
- Gv ghi bảng:
- HS ghi vào nháp, suy 1. Quy tắc:
(x – 2)(6x2 –5x +1)
nghĩ cách làm và trả lời
- Theo các em, ta làm phép
a) Ví dụ :
tính này như thế nào?
(x –2)(6x2 –5x +1)
* Gợi ý: nhân mỗi hạng tử của - HS nghe hướng dẫn, thực = x.(6x2 –5x +1)
đa thức x - 2 với đa thức 6x2- hiện phép tính và cho biết
+ (-2).(6x2-5x+1)
5x+1 rồi cộng các kết quả lại
kết quả tìm được
= x.6x2 + x.(-5x) +x.1
- GV trình bày lại cách làm
- HS sửa hoặc ghi vào vở
+ (-2).6x2+(-2).(-5x) +(-2).1
- Từ ví dụ trên, em nào có thể

= 6x3 – 5x2 + x –12x2 +10x
phát biểu được quy tắc nhân - HS phát biểu
–2
đa thức với đa thức
- HS khác phát biểu
= 6x3 – 17x2 +11x – 2
- GV chốt lại quy tắc
b) Quy tắc: (Sgk tr7)
- GV nêu nhận xét như Sgk
- HS nhắc lại quy tắc vài
- Cho HS làm ?1 Theo dõi HS lần
làm bài,
- HS thực hiện ?1 .
?1
- Gọi 1 hs làm ở bảng
(xy – 1).(x3 – 1 2x – 6)
- Một HS làm ở bảng
2
1
- Cho HS nhận xét bài làm
– cả lớp làm vào vở sau đó
3
xy.( x − 2 x − 6)
cuả bạn rồi đưa ra bài giải mẫu nhận xét ở bảng
2
=–1.(x3–2x–6
Giáo viên Nguyễn Công Thắng

3
Năm học

2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Hoạt động của giáo viên

- Giới thiệu cách khác
- Cho HS đọc chú ý SGK
- Hỏi: Cách thực hiện?
- GV hướng dẫn lại một cách
trực quan từng thao tác
- GV yêu cầu HS thực hiện ?2
vào phiếu học tập

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
4
1
= x y –x2y – 1 3xy – x3+ 2x
31
xy.( x − 2 x − 6)
+6
2
2
2
(xy – 1).(x3 – 2x – 6) =–
1(x3–2x–6)= x4y –x2y – 3xy

– x3
* Chú ý: SGk
+ 2x +6
6x2 - 5x + 1
- HS đọc SGK
x-2
- HS trả lời
2
-12x + 10x - 2
- Nghe hiểu và ghi bài (phần
+ 6x3 - 5x2 + x
thực hiện phép tính theo cột
6x3 - 17x2 + 11x - 2
dọc)
Hoạt động 3 : Áp dụng
- HS thực hiện ?2 trên
2. Áp dụng :
phiếu học tập
?2
2
a) (x+3)(x +3x – 5)
a, (x+3)(x2 +3x – 5)
= x3 + 6x2 + 4x – 15
= x3 + 6x2 + 4x – 15
b, (xy – 1)(xy + 5)
b, (xy – 1)(xy + 5)
2 2
= x y + 4xy – 5
= x2y2 + 4xy – 5


- GV yêu cầu HS thực hiện ?3
- GV nhận xét, đánh giá
chung

- HS thực hiện ?3 (tương
?3
tự ?2)
S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2
S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2
S= 4(5/2)2 –1 = 25 –1
2
S = 4(5/2) –1 = 25 –1 = 24
= 24 (m2)
m2
Hoạt động 4: Củng cố
- Y/c hs làm bài tập 7, 8 - Hs làm bài vào vở
Bài 7 Sgk/8:
Sgk/8
a/ (x2-2x+1)(x-1)
- Gọi 4Hs lên bảng làm 4 câu - 4Hs lên bảng làm bài, cả lớp =x3 – 3x2 + 3x – 1
cùng làm và theo dõi
b / (x 3 − 2x 2 + x − 1)(5 − x)
= -x 4 + 7x 3 − 11x 2 + 6x − 5

Bài 8 Sgk/8:
- Gọi hs nhận xét, sủa bài bạn
- Gv nhận xét và cho điểm

- Hs nhận xét bài của bạn
- Hoàn thiện vào vở


1
a/ = x 3 y2 − x 2 y + 2xy − 2x 2 y3
2
2
2
+ xy − 4y

b/ = x 3 + y3

Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc, xem lại các bài đã giải
- Làm các bài tập 9, 10, 11, 12, 13 sgk/8-9
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Tuần 2
Tiết 3

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Ngày soạn: ..../..../ 2019
Ngày dạy: 8A:...../...../ 2019; 8B:..../..../2019

4
Năm học
2018 - 2019



Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa
thức với đa thức.
2. Kỹ năng: Thực hành thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa
thức .
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề, tính toán, sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, Tự đưa ra đánh giá của bản thân, sử dụng hình thức diễn
đạt phù hợp, liên kết và chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ, SGK; SGV; SBT
2. Học sinh: Ôn tập nhân đơn thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức, làm bài tập.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp (1')
2. Bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ (7')
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi kiểm - Một HS lên bảng trả lời 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa
tra, gọi 1 HS
câu hỏi và thực hiện phép thức với đa thức (4đ)
- Kiểm tra vở bài làm vài HS
tính, còn lại làm tại chỗ bài 2/Tính: (x-5)(x2+5x+25) (5đ)

tập
Từ kết quả trên
=> (5-x)(x2+5x+25)
giải thích? (1đ)
- Cho HS nhận xét bài làm
- Cả lớp nhận xét
- Chốt lại vấn đề: Với A,B là
- HS nghe GV chốt lại vấn (Kết quả: x3- 125 và 125- x3)
hai đa thức ta có: (-A).B= -(AB) đề và ghi chú ý vào vở
Hoạt động 2 : Luyện tập (33')
- Yêu cầu hs làm Bài 10/tr8Sgk - Đọc yêu cầu đề bài.
Bài tập 10 trang 8 SGK.
- Muốn nhân một đa thức với - Hs trả lời quy tắc
một đa thức ta làm như thế nào?
- Hãy vận dụng công thức vào -Vận dụng và thực hiện.
giải bài tập này.
- Nếu đa thức tìm được mà có -Nếu đa thức tìm được mà
các hạng tử đồng dạng thì ta có các hạng tử đồng dạng
phải làm gì?
thì ta phải thu gọn các số
hạng đồng dạng.
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài
- 2Hs lên bảng làm bài

- Gọi hs nhận xét bài bạn
- Nhận xét, cho điểm

- Hs nhận xét bài làm
-Lắng nghe và ghi bài.


- Yêu cầu hs làm Bài 12/tr8Sgk
- HD : thực hiện các tích rồi rút
gọn. Sau đó thay giá trị

- Đọc yêu cầu của đề bài
- Nghe hướng dẫn

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

5
Năm học
2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của giáo viên
- Chia 4 nhóm: nhóm 1+2 làm
câu a+b, nhóm 3+4 làm câu c+d
- Gọi đại diện các nhóm trình
bày
- Cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu hs làm Bài 13/tr9Sgk
- Gọi một HS làm ở bảng. Còn
lại làm vào tập

Hoạt động của học sinh

- HS chia nhóm làm việc
A= -x-15
- Đại diện các nhóm trình
bày
- Hs nhận xét bài của nhau
- Nghe, hoàn thiện vào vở

- Cho HS nhận xét
- Chốt lại cách làm

- Nhận xét
- Nghe, hoàn thiện vào vở

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Nội dung ghi bảng

- 1 HS lên bảng làm, các em
còn lại làm vào vở

6
Năm học
2018 - 2019


ba)) ( xx
(
Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Hoạt động của giáo viên


Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bảng

7
Năm học
2018 - 2019

2


= x( x
Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3 : Củng cố (3')
- Nhắc lại các qui tắc đã học cách - HS phát biểu qui tắc
làm bài dạng bài 12, 13?
- Cách làm bài dạng bài 12,
13: Nhân đơn thức,đa thức

- Cho HS nhận xét
với đa thức, sau đó thu gọn
- Nhận xét
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (1')
- Học thuộc quy tắc
- LÀm các bài tập: 11, 14, 15 trang 9 Sgk

−y( x
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Tuần 2
Tiết 4

Ngày soạn: ..../..../ 2019
Ngày dạy: 8A:...../...../ 2019; 8B:..../..../2019

§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

I . Mục tiêu
1. Kiến thức : Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả công thức và phát biểu thành lời
về bình phương của tổng, bình phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương.
2. Kỹ năng : Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp
lý giá trị của biểu thức đại số
3. Thái độ : Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực tính toán, Tự đưa ra đánh giá của bản thân, sử dụng hình thức diễn đạt phù hợp,

liên kết và chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II. Chuẩn bị
1. GV: Bảng phụ, phấn màu
2. HS: Ôn lại quy tắc nhân đa thức với đa thức
III. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp (1')
2. Bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt dộng 1: Kiểm tra bài cũ (6')
- Treo bảng phụ đề bài tập, gọi - Một HS lên bảng, cả lớp 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa
1 hs lên bảng
theo dõi và làm nháp
thức với đa thức. (4đ)
2/ Tính : (2x+1)(2x+1) = (6đ)
- Cho cả lớp nhận xét
- HS nhận xét
(Kq: 4x2+4x+1)
- GV đánh giá, cho điểm
Hoạt động 2: Bình phương của một tổng (10')
-GV yêu cầu: Thực hiện phép - HS thực hiện trên nháp
1. Bìnhphương của một tổng
nhân: (a+b)(a+b)
(a+b)(a+b) = a2+2ab+b2
(a+b)(a+b) ?1 = a2+2ab+b2
- Từ đó rút ra
- Từ đó rút ra:
2
(a+b) =

(a+b)2 = a2+2ab+b2
- Tổng quát: A, B là các biểu
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
thức tuỳ ý, ta có:
- HS ghi bài
2
2
2
(A + B) = A + 2AB + B
Giáo viên Nguyễn Công Thắng

8
Năm học
2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Hoạt động của giáo viên
- Dùng tranh vẽ (H1 sgk) hướng
dẫn HS ý nghĩa hình học của
HĐT
- Phát biểu HĐT trên bằng lời?
- Cho HS thực hiện áp dụng sgk
- Thu một vài phiếu học tập của
HS

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của học sinh


Nội dung ghi bảng

- HS quan sát, nghe giảng
- HS phát biểu
- HS làm trên phiếu học
tập, 4 HS làm trên bảng

*Áp dụng:
a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1
b) x2+ 4x+ 4 = (x+2)2
c) 512 = (50 + 1)2
=2500 + 2.50.1 + 1 =2601
- Cho HS nhận xét ở bảng
- Cả lớp nhận xét ở bảng
d) 3012= (300+1)2
- GV nhận xét đánh giá chung - Tự sửa sai (nếu có)
=90000 + 2.300.1 + 1 = 90601
Hoạt động 3: Bình phương của một hiệu (10')
- Hãy tìm công thức (A–B)2 (? - HS làm trên phiếu học 2. Bình phương của một hiệu
3)
tập:
- GV gợi ý hai cách tính, gọi 2 A – B)2 = [A +(-B)]2 = …
HS cùng thực hiện
(A –B)2 = (A –B)(A –B)
- Cho HS nhận xét
- HS nhận xét rút ra kết quả (A-B)2 = A2 –2AB+ B2
- Tổng quát: A, B là các biểu
thức tuỳ ý, ta có:
- Chú ý lắng nghe

2
2
2
(A - B) = A - 2AB + B
- Cho HS phát biểu bằng lời
- HS phát biểu và ghi bài
- Cho HS làm bài tập áp dụng - HS làm bài tập áp dụng
- Gọi 3 hs len bảng làm bài
vào vở, 3 hs lên bảng làm
*Áp dụng
2
2
- Theo dõi HS làm bài
a) (x –1/2) = x –x + 1/4
a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4
b)(2x–3y)2 = 4x2 –12xy +9y2 b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2
- Cho HS nhận xét
c)992=(100–1)2=…= 9801
c) 992 = (100–1)2
- Nhận xét, cho điểm
- HS nhận xét và tự sửa
=10000 - 1 = 9801
Hoạt động 4: Hiệu hai bình phương (10')
- Thực hiện ?5 :
- HS thực hiện theo yêu cầu 3. Hiệu hai bình phương :
- Thực hiện phép tính (a+b)(a- GV
b) , từ đó rút ra kết luận a2 –b2 = (a+b)(a-b) = a2 –b2

=> a2 –b2 = (a+b)(a-b)
- Tổng quát: A, B là các biểu

A2 – B2 = (A+B)(A –B)
thức tuỳ ý, ta có:
A2 – B2 = (A+B)(A –B)
- Chú ý lắng nghe
- Cho HS phát biểu bằng lời và - HS phát biểu và ghi bài
ghi công thức lên bảng
- Hãy làm các bài tập áp dụng - HS trả lời miệng bài a,
Áp dụng:
(sgk) lên phiếu học tập
làm phiếu học tập bài b+c
a) (x +1)(x –1) = x2 – 1
- Gọi 3 hs lên bảng làm
- 3 hs lên bảng làm bài
b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2
- Yêu cầu hs nhận xét
- Cả lớp nhận xét
c) 56.64 = (60 –4)(60 +4)
- Nhận xét, cho điểm
- Hoàn thiện vào vở
= 602 – 42 =3600 - 16 = 3584
Hoạt động 5: Củng cố (7')
- GV yêu cầu HS làm cá nhân - HS đọc ?7 (sgk trang 11)
?7
và trả lời bằng miệng ?7 Sgk.
- Trả lời miệng: …
+ Cả Đức
và Thọ đều
* Gợi ý:
- Kết luận:
đúng

1/ Đức và Thọ ai đúng?
(x –y)2 = (y –x)2
+ HĐT : (A-B)2 = (B-A)2
2/ Sơn rút ra được HĐT?

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

9
Năm học
2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của giáo viên
- Cho HS làm các bài tập 16b,c,
18a,b Sgk (tr11), gọi 2 hs lên
bảng làm bài
* Gợi ý: xác định giá trị của
A,B bằng cách xem A2 = ? ⇒A
B2 = ? ⇒B

Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
- HS làm bài tại chỗ
- 2 em lên bảng trình bày
- Bài Tập 16
bài giải.

b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2
2
2
2
16b/ 9x +y +6xy = (3x +y) c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2
c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2 - Bài Tập 18
18a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2 a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2
b) x2 –10xy+25y2 =(x–5y)2 b) x2 –10xy+25y2 = (x–5y)2
- Nhận xét bài làm của bạn
- Yêu cầu HS nhận xét
- Hoàn thiện vào vở
- Gv nhận xét, cho điểm
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (1')
- Học thuộc lòng hằng đẳng thức, chú ý dấu của hằng đẳng thức
- Bài tập 16 trang 11 Sgk: Áp dụng HĐT 1+2
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Tuần 3
Ngày soạn: ..../..../ 2019
Tiết 5
Ngày dạy: 8A:...../...../ 2019; 8B:..../..../2019
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức "Bình phương của một
tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương".
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học để tính nhanh, nhẩm, hợp lí.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong quá trình tính toán.
4. Định hướng năng lực: Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp
tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu

2. Học sinh: Học bài và làm bài tập ở nhà
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp (1')
2. Bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')
- Treo bảng phụ – đề kiểm tra - Một HS lên bảng, còn lại 1/ Viết ba HĐT đã học (6đ)
- Gọi 1 hs lên bảng làm, kiểm chép đề vào vở và làm bài 2/ Viết các biểu thức sau dưới
tra vở bài tập ở nhà 3HS
tại chỗ.
dạng bình phương 1 tổng
2
a) (x+1)
(hiệu) (4đ)
2
b) (5a-2b)
a, x2 +2x +1
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét bài làm ở bảng
b, 25a2 +4b2 –20ab
- GV đánh giá cho điểm
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2: Luyện tập (33')
Năng lực tính toán, vận dụng lí thuyết, phân tích
- Gv y/c học sinh làm bài tập - Đọc đề bài và suy nghĩ
Bài 20 trang 12 Sgk
20, 21sgk
x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2

- Vế phải có dạng HĐT nào? - Trả lời
(kết quả này sai)
2
2
2
Hãy tính (x+2y) rồi nhận xét? VP= x +4xy+4y
VT≠VP =>(kết quả này sai)
- Gọi 2 HS cùng lên bảng
- Hai HS cùng lên bảng còn Bài 21 trang12 Sgk
Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 10
học 2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
* Gợi ý với HS yếu: đưa bài lại làm vào vở từng bài
toán về dạng HĐT (áp dụng a) 9x2-6x+1= (3x-1)2
a) 9x2-6x+1= (3x-1)2
HĐT nào?)
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
= (2x+3y+1)2
= (2x+3y+1)2

- Cho HS nhận xét bài ở bảng - HS nhận xét kết quả, cách
- GV đánh giá chung, chốt lại
làm từng bài
Năng lực hợp tác, phân tích, trình bày diễn giải logic
- Gv y/c học sinh làm bài tập - HS đọc đề bài 23.
Bài 23 trang 12 Sgk
23 sgk
Chứng minh
- Hướng dẫn cách thực hiện - Nghe hướng dẫn
bài chứng minh hai biểu thức
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
bằng nhau.
VP = a2 -2ab + b2 +4ab
- Yêu cầu HS hợp tác theo - Hợp tác làm bài theo
= a2 +2ab +b2 = (a+b)2
nhóm làm bài
nhóm: nhóm 1+3 làm bài
=VT
đầu, nhóm 2+ 4 làm bài còn Vậy VT=VP
- Cho đại diện nhóm trình bày, lại.
cả lớp nhận xét.
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
VP = a2 -2ab + b2 +4ab
* (a-b)2 =(a+b)2 – 4ab
= a2 +2ab +b2
VP = a2 +2ab + b2 – 4ab
= (a+b)2 = VT
= a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT
2
2

* (a-b) =(a+b) –4ab
Vậy VT=VP
VP = a2 +2ab + b2 –4ab
= a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT
- HS nghe và ghi nhớ
Áp dụng:
- GV nêu ý nghĩa của bài tập
- HS vận dụng, 2 HS làm ở a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 =1
- Áp dụng vào bài a, b?
bảng
b) (a+b)2=202-4.3=400+12
a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 =1 a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -4
=412
2
2
b)(a+b) =20 -4.3=400+12=412
=1
b)(a+b)2=202-4.3=400+12
=412
- Cho HS nhận xét. GV đánh
- Nhận xét kết quả
giá
Năng lực tinh toán, trình bày diễn giải
- Y/c hs đọc đề, làm bài 24 - Hs đọc đề, làm bài
Bài 24 Sgk/12
Sgk
- Hs: cách 1: thay giá trị Ta có:
? Để tính gtbt ta làm ntn?
của x vào biểu thức rồi tính 49x2 - 70x +25
- Cách 2: Thu gọn biểu = (7x)2 - 2.7.5x + 52 = (7x - 5)2

thức rồi thay giá trị của x a/ Thay giá trị của x=5 vào
vào biểu thức đã thu gọn
biểu thức (7x - 5)2 ta được:
- Gọi 2hs lên bảng làm
- 2Hs lên bảng làm
(7.5-5)2 = 900
b/ Thay giá trị 1 của x= vào
biểu thức (7x 7 - 5)2 ta được:
(7.-5)2 = 16 1
- Gọi hs nhận xét
- hs nhận xét bài bạn
7
- Gv nhận xét, cho điểm
Hoạt động 3: Củng cố (3')
- Nêu nhận xét ưu khuyết điểm - Nêu các vấn đề thường
của HS qua giờ luyện tập
mắc sai lầm.
Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 11
học 2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Nêu lại các hằng đẳng thức

- Hs nhắc lại ba hằng đẳng
đã học
thức đã học
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1')
- Xem lại lời giải các bài đã giải.
BTVN.
- Bài tập 22 trang 11 Sgk
* Tách thành bình phương của một tổng hoăc hiệu
- Bài tập 25 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 24
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Nội dung ghi bảng

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Tuần 3
Tiết 6

Ngày soạn: ..../..../ 2019
Ngày dạy: 8A:...../...../ 2019; 8B:..../..../2019
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
(Tiếp theo)

I . Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành
lời về lập phương của tổng lập phương của 1 hiệu .
2. Kỹ năng: Học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý

giá trị của biểu thức đại số
3. Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
4. Định hướng năng lực, phẩm chất: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng
2. Học sinh: học và nắm chắc ba hằng đẳng thức đã học
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp (1')
2. Bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm - Một HS lên bảng
1/ Viết 3 hằng đẳng thức đã
tra
- HS còn lại làm vào vở bài học (6đ)
- Gọi 1 hs lên bảng làm, kiểm tập
2/ Tính :
tra vở bài tập 3HS
1/ … = 9x2 – 6xy + y2
a) (3x – y)2 = … (2đ)
2/ … = 4x2 – 1
b) (2x +)(2x 1 -) (2đ)
- Hs nhận 4 xét bài bạn
2
- Cho HS nhận xét
- GV đánh giá cho điểm
Họt động 2: Lập phương của một tổng (15')

Năng lực phân tích, tính toán và trình bày diễn giải
- Nêu ?1 và yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?1 theo yêu 4. Lập phương của một
hiện
cầu :
tổng:
- Gọi hs đứng tại chỗ thực hiện - Thực hiện phép tính tại chỗ
Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 12
học 2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Hoạt động của giáo viên
- Ghi kết quả phép tính lên
bảng rồi rút ra công thức
(a+b)3 = …
- Từ công thức hãy phát biểu
bằng lời?
- Với A, B là các biểu thức tuỳ
ý, ta cũng có: (A+B)3 = …
- Cho HS phát biểu bằng lời
thay bằng từ “biểu thức” (?2)

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bảng

(A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3

- HS phát biểu, HS khác
nhắc lại hoàn chỉnh.
(A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3

- HS phát biểu (thay từ “số”
bằng từ “biểu thức”)
- HS thực hiện phép tính
- Y/c hs làm áp dụng
- Đứng tại chỗ trình bày
Áp dụng:
- Gọi hs đứng tại chỗ trình bày
a) (x + 1)3 = x3+3x2+3x+1
- Ghi bảng kết quả và lưu ý - Chú ý lắng nghe và ghi nhớ b) (2x + y)3
HS tính chất hai chiều của
= 8x3+12x2y+6xy2+y3
phép tính
Hoạt động 3: Lập phương của một hiệu (15')
Năng lực phân tích, tính toán và trình bày diễn giải
- Nêu ?3, y/c hs làm vào phiếu - HS làm ?3 trên phiếu học
5. Lập phương của một hiệu:
- Ghi bảng kết quả HS thực
tập
hiện cho cả lớp nhận xét.
- Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3
- Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3=?
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3
- Phát biểu bằng lời HĐT trên ? - Hai HS phát biểu bằng lời
4

a. (x -)3=..= 1 x3-x2+x Áp dụng:
3
3
- Y/c hs làm bài tập áp dụng
b) (x2y)
=…=x
a) (x
1 -1/3)3=..= x327
3
- Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên -6x2y+12xy2
-y3
x2+x 27
3
bảng (mỗi em 1 câu)
- Cả lớp nhận xét
b) (x2y)3=…=x3
- Đứng tại chỗ trả lời và giải -6x2y+12xy2-y3
- Gọi HS trả lời câu c
thích từng câu
c) Khẳng định đúng: 1, 3
(A-B)2 = (B-A)2
3
- GV chốt lại và rút ra nhận xét
(A-B) ≠ (B-A)3
Hoạt động 4: Củng cố (6')
Năng lực phân tích, áp dụng kiến thức, tính toán và trình bày diễn giải
- Y/c học sinh làm bt 26Sgk
- Hs làm bài vào vở
Bài 26 Sgk
- gọi 2hs lên bảng làm bài

- 2 Hs lên bảng làm bài
a, (2x2 + 3y)3
- Kiểm tra quá trình làm bài
của hs

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 13
học 2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Hoạt động của giáo viên
- Gọi hs nhận xét
- Nhận xét và cho điểm

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của học sinh
- Nhận xét bài bạn
- Hoàn thiện vào vở

Nội dung ghi bảng

Năm 14
học 2018 - 2019



Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Hoạt động của giáo viên

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bảng
=   (2x2 )3 + 3.(2x2)2.3y

1

b) 
2

+ 3.2x2 .(3y)2  +(3y)3

= 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 15
học 2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Hoạt động của giáo viên


Giáo án Đại số 8

Hoạt động của học sinh
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà (1')
- Viết mỗi công thức nhiều lần.
- Diễn tả các hằng đẳng thức đó bằng lời.
- Bài tập: 27;28(tr 14SGK)
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:

Nội dung ghi bảng

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Tuần 4
Tiết 07

Ngày soạn: ..../..../ 2019
Ngày dạy: 8A:...../...../ 2019; 8B:..../..../2019
§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
(Tiếp theo)

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - H/s nắm được các hằng đẳng thức: Tổng của 2 lập phương, hiệu của 2
lập phương, phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phương", "Hiệu
2 lập phương" với khái niệm "lập phương của 1 tổng", "lập phương của 1 hiệu".
2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các hằng đẳng thức "Tổng 2 lập phương, hiệu 2 lập
phương" vào giải bài tập

3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề, tính toán, sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, Tự đưa ra đánh giá của bản thân, sử dụng hình thức diễn
đạt phù hợp, liên kết và chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đồ dùng : Bảng phụ , phiếu học tập
2. Học sinh: Sgk, vở ghi, vở bt
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp (1')
2. Bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')
Năng lực tự học, vận dụng kiến thức
- GV đưa đề KT ra bảng phụ
- 2 hs lên bảng
Đáp án và biểu điểm
+ HS1: Tính 1 a).
(3x- Hs 1: Làm bài tập
a, (3x - 2y)2 = 27x3 - 54x2y +
2y)3
; 3 b). (2x +)3
36xy2 - 8y3
(5đ)
3
+ HS2: Viết các hằng đẳng
b, (2x +) = 1
2 8x3 +4x2 +x

thức lập phương của 1 tổng, Hs 2: Viết các hằng đt và
+ 1
3 (5đ)
lập phương của 1 hiệu và phát phát biểu thành lời
27
biểu thành lời?
Hoạt động 2: Tổng hai lập phương (14')
Năng lực hợp tác tính toán, sd hình thức diễn đạt phù hợp, liên kết và vận dụng kiến thức
- Nêu ?1 , yêu cầu HS thực hiện - HS thực hiện ?1 cho biết kết 6. Tổng hai lập phương:
quả:

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 16
học 2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
3
3
2
2
3
- Từ đó ta rút ra a + b = ?

(a + b)(a – ab + b ) = … = a Với A và B là các biểu thức
- Với A và B là các biểu thức + b3
tuỳ ý ta có:
3
3
3
3
2
2
tuỳ ý ta có: A +B =?
A +B = (A+B)(A -AB+B ) A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2)
Qui ước: gọi A2 – AB + B2 là
- Yêu cầu HS phát biểu bằng lời - HS phát biểu bằng lời …
bình phương thiếu của hiệu
hằng đẳng thức
A–B
- GV phát biểu chốt lại
- HS nghe và nhắc lại
- Ghi bảng bài toán áp dụng, - Hai HS lên bảng làm , cả Áp dụng:
gọi hai hs làm bài
lớp cùng làm vào vở
a) x3+8 = (x+2)(x2- 2x+ 4)
- GV gọi HS nhận xét và hoàn - Hs nhận xét bài bạn
b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1
chỉnh
Hoạt động 3: Hiệu hai lập phương (14')
Năng lực hợp tác tính toán, sd hình thức diễn đạt phù hợp, liên kết và vận dụng kiến thức
- Nêu ?3 , yêu cầu HS thực hiện -HS thực hiện ?3 cho biết kết 7. Hiệu hai lập phương:
quả:
3

3
- Từ đó ta rút ra a - b = ?
(a -b)(a2 + ab + b2) = … = a3 - Với A và B là các biểu thức
b3
tuỳ ý ta có:
3
3
2
2
- Với A và B là các biểu thức A -B = (A-B)(A +AB+B )
A3- B3= (A - B)(A2 + AB +
tuỳ ý ta có A3-B3=?
B2)
Qui ước: Gọi A2 + AB + B2
- Nói và ghi bảng qui ước, yêu - HS phát biểu bằng lời …
là bình phương thiếu của tổng
cầu HS phát biểu bằng lời Hđt
A+ B
- GV phát biểu chốt lại.
- HS nghe và nhắc lại
- Treo bảng phụ (bài toán áp - Ba HS làm ở bảng (mỗi em
dụng), gọi 3HS lên bảng làm
một bài), còn lại làm vào vở Áp dụng
a, (x - 1)(x2 + x + 1) = x3 - 1
- Gọi hs nhận xét bài bạn
- Hs nhận xét
b, 8x3 - y3
- Nhận xét, cho điểm.
= (2x - y)(4x2 + 2xy + y2)
x 3 + 8 = ( x + 2)( x 2 − 2 x + 4)


c,
Hoạt động 4: Củng cố (8')
Năng lực liên kết và vận dụng kiến thức
- Gv cho các tổ thi cuộc thi - Hs nghe gv hướng dẫn thể * Bảy hằng đẳng thức đáng
tiếp sức: Mỗi thành viên trong lệ cuộc thi và thi trong vòng nhớ:
tổ viết một hđt đã học rồi 3 phút.
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
chuyền tay nhau cho bạn khác (Làm vào bảng nhóm)
(A - B)2 = A2 –2AB+ B2
viết. Tổ nào viết nhanh nhất
A2 – B2 = (A+B)(A –B)
và đúng được nhiều nhất sẽ
(A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3
chiến thắng
(A - B)3= A3-3A2B +3AB2 -B3
- Gv thu bài các tổ và treo - Chú ý nghe giảng
A3 + B3= (A+B)(A2- AB + B2)
bảng phụ 7 hđt đã học để so
A3- B3= (A - B)(A2 + AB + B2)
sánh và nhận xét
1) Chứng tỏ rằng:
- Sử dụng các hđt đã học hãy Hs thảo luận nhóm cùng làm a) 20053 - 1 M2004
làm bt sau (Thảo luận nhóm)
bài
Ta có:
1). Chứng tỏ rằng:
20053 - 1
a) 20053 - 1 M2004 ;
= (2005 - 1)(20052 +2005+1)

6
2
b) x + 1 x + M1
=2004.
M
Gv hướng dẫn cho các nhóm
(20052+2005+ 1)2004
Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 17
học 2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
6
- Đại diện các nhóm trình b) x + 1 x2 + M1
bày
Ta có:
Hs chú ý
x6 + 1=(x2)3+(12)3
Gv nhận xét và chốt bài
= (x2+1)(x4- Mx2+1) x2 + 1
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1')

- Học thuộc 7 HĐT đáng nhớ
- Biết áp dụng vào các bài toán tìm x, bài toán rút gọn đa thức .....
- Làm bài tập 30, 31, 32 sgk
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
............................................................................................................................................................................

Tuần 4
Tiết 08

Ngày soạn: ..../..../ 2019
Ngày dạy: 8A:...../...../ 2019; 8B:..../..../2019
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - HS củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã
học.
2. Kỹ năng: - Kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào chữa bài tập.
3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, yêu môn học.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề, tính toán, sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, Tự đưa ra đánh giá của bản thân, sử dụng hình thức
diễn đạt phù hợp, liên kết và chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh: Chuẩn bị tốt các bài tập ở nhà
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp (1')
2. Bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')
Năng lực tự học, tái hiện kiến thức, tính toán
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm - Một HS lên bảng, còn lại 1/ Viết công thức lập phương
tra. Gọi một HS
làm vào giấy
của một tổng, lập phương của
3
2
a) 8x – 1=(2x-1)(4x +2x+1) một hiệu, tổng hai lập
b)27+64y3
phương, hiệu hai lập phương
=(3+4y)(9-12y+16y)
(5đ)
- Thu và kiểm giấy vài em
- HS được gọi nộp giấy làm 2/ Viết các biểu thức sau dưới
- Cho HS nhận xét
bài.
dạng tích: (5đ)
- Sửa sai và đánh giá cho điểm - Nhận xét bài làm ở bảng
a) 8x3 – 1
b) 27 + 64y3
Hoạt đông 2: Chữa bài tập về nhà (5')
Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng hình thức diễn đạt phù hợp, tái hiện kiến thức
- Treo bp bt 31 lên bảng , cho - HS lên bảng trình bày lời Bài 31 trang 16 Sgk
một HS lên bảng trình bày lời giải, còn lại trình vở bài làm a)VP: (a + b)3 – 3ab(a + b)
giải, GV kiểm vở bài làm HS
trước mặt
= a3 + 3a2b+ 3ab2+ b3–3a2b –
- Cho HS nhận xét lời giải của - HS nhận xét bài làm ở 3ab2 = a3 + b3 .

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 18
học 2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
bạn, sửa chữa sai sót và chốt bảng
Vậy :a3 + b3 = (a+b)3lại vấn đề (về cách giải một bài - HS nghe ghi để hiểu 3ab(a+b)
chứng minh đẳng thức).
hướng giải bài toán cm đẳng b) (a – b)3 + 3ab(a-b) = a3 –
thức
3a2b +3ab2 – b2 = a3- b3
Hoạt động 3: Luyện tập (24')
Năng lực hợp tác, tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng hình thức diễn đạt phù hợp, tính toán
- Gv yêu cầu hs làm bt 33sgk
- HS làm việc cá nhân , 3 Bài 33 trang 16 Sgk
-Treo bảng phụ.Gọi 3 HS lên HS làm ở bảng
bảng (mỗi em 2 câu), yêu cầu a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
cả lớp cùng làm
b) (5-3x)2 = 25 - 30x + 9x2
b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2
2

2
4
c) (5 – x )(5+ x ) = 25 – x
c)(5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4
d)
(5x
–1)3 =125x3– d) (5x –1)3
75x2+15x–1
= 125x3– 75x2 + 15x –1
2
2
3
e)(x -2y)(x +2xy + 4y )= x - e) (x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x38y3
8y3
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27
- Cho vài HS trình bày kết quả, - Trình bày kết quả
cả lớp nhận xét
– cả lớp nhận xét, sửa sai
- Treo bp bài 34 lên bảng, cho - HS làm bài tập theo nhóm Bài 34 trang 17 Sgk
HS làm việc theo nhóm nhỏ ít nhỏ cùng bàn
a) (a+b)2 – (a-b)2 = … = 4ab
phút
b) (a+b)3-(a-b)3-2b3 =…= 6a2b
- Gọi đại diện một vài nhóm - Đại diện nêu cách làm và c)
nêu kết quả, cách làm
cho biết đáp số của từng câu (x+y+z)2–2(x+y+z)(x+y)+
- GV ghi bảng kiểm và tra kết - Sửa sai vào bài (nếu có)
(x+y)2 = … = z2
quả
- Treo bp bài 35 lên bảng

- HS ghi đề bài vào vở
Bài 35 trang 17 Sgk
- Hỏi: Nhận xét xem các phép - HS suy nghĩ trả lời
a) 342 + 662 + 68.66
tính này có đặc điểm gì? (câu a) Có dạng bình phương của = 342 + 662 + 2.34.66 = (34 +
a? câu b?)
một tổng
66)2
b) Bình phương của một = 1002 = 10.000
hiệu
b)742 + 242 – 48.74
- Hãy cho biết đáp số của các - HS làm việc cá thể nêu kết = 742 + 242 – 2.24.74
phép tính.
quả
= (74 – 24)2 = 502 = 2500.
- GV trình bày lại
- Treo bp bài 37 lên bảng, cho - HS làm bài tập theo nhóm Bài 36 trang 17 Sgk
2
HS làm việc theo nhóm nhỏ ít nhỏ cùng bàn
a, x 2 + 4 x + 4 = ( x + 2 )
phút
2
= ( 2 + 98 ) = 1002 = 10000
- Gọi đại diện một vài nhóm - Đại diện nêu cách làm và
nêu kết quả, cách làm
cho biết đáp số của từng câu
- GV ghi bảng kiểm tra kết quả - Sửa sai vào bài (nếu có
b, x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1
= ( x + 1) = ( 99 + 1)
3


3

= 1003 = 1000000

Hoạt động 4: Củng cố (8')
Năng lực tính toán, tái hiện kiến thức
G cho bài tập (Bảng phụ)
- HS chia nhóm làm bài
1/ Rút gọn (x+1)3-(x-1)3 ta
- Chia 4 nhóm hoạt động, thời
được:
Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 19
học 2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian (3’).
- GV quan sát nhắc nhở HS
nào không tập trung
- Câu 1 b đúng
- Sau đó gọi đại diện nhóm - Câu 2 d đúng
trình bày

- Câu 3 b đúng

Nội dung ghi bảng
a) 2x2+2 b)2x3+6x2
c) 4x2+2 d)Kết quả khác
2/Phân tích 4x4+8x2+4 thành
tích
a)(4x+1)2 b) (x+2)2
c)(2x+1)2 d) (2x+2)2
- Yêu cầu các nhóm nhận xét -Cử đại diện nhận xét bài 3/ Xét (2x2 +3y)3=4x3 + ax4y
lẫn nhau
của nhóm khác
+ 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ?
- Gv nhận xét, kết luận
a/ a=27 b=9 b)a=18 b=27
c/ a=48 b=27
d)a=36 b=27
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1')
- Học lại các hằng đẳng thức
- Bài tập 37 trang 17 Sgk
- Bài tập 38 trang 17 Sgk
- Xem lại tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 20
học 2018 - 2019



Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Tuần 5
Tiết 09

Giáo án Đại số 8

Ngày soạn: ..../..../ 2019
Ngày dạy: 8A:...../...../ 2019; 8B:..../..../2019
§6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử có nghĩa là biến đổi đa thức đó
thành tích của đa thức. HS biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt
nhân tử chung.
2. Kỹ năng : Biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không
quá 3 hạng tử.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề, tính toán, sáng tạo.
- Năng lực chuyên biệt: tính toán, Tự đưa ra đánh giá của bản thân, sử dụng hình thức diễn
đạt phù hợp, liên kết và chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II. Chuẩn bị:
1. Gv: Bảng phụ, phấn màu.
2. HS: Ôn lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
III. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định lớp (1')

2. Bài dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7')
Năng lực tái hiện kiến thức cũ
- Treo bảng phụ. Gọi một HS - Một HS lên bảng viết công - Viết 7 hđt đáng nhớ: (7đ)
lên bảng.
thức và làm bài
(x+y)2 =
- Kiểm tra bài tập về nhà của - Cả lớp làm vào vở bài tập
(x -y)2 =
HS
x2 – y2 =
(x+y)3 =
- Cho HS nhận xét ở bảng
Nhận xét, đánh giá bài làm (x –y)3 =
của bạn trên bảng
x3 +y3 =
- GV đánh giá cho điểm
x3 – y3 =
Hoạt động 2: Đặt vấn đề (1')
Năng lực liên kết và chuyển tải kiến thức
- Chúng ta đã biết phép nhân đa thức ví dụ: (x +1)(y - 1)=xy–x+y– 1
thực chất là ta đã biến đổi vế trái thành vế phải. Ngược lại, có thể biến đổi vế phải thành vế
trái?
Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 21
học 2018 - 2019



Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 3: Ví dụ (15')
Năng lực hợp tác, tự học, liên kết và chuyển tải kiến thức
- Nêu và ghi bảng ví dụ 1
1/ Ví dụ :
2
2
- Đơn thức 2x và 4x có hệ số Hs: 2x = 2x . x
Ví dụ 1:
và biến nào giống nhau ?
4x = 2x . 2
- GV chốt lại và ghi bảng
- HS ghi bài vào tập
Hãy phân tích đa thức 2x2– 4x
Nói:Việc biến đổi như trên
thành tích của những đa thức.
gọi là phân tích đa thức thành
2x2-4x = 2x.x-2x.2 = 2x(x-2)
nhân tử.
- Vậy phân tích đa thức thành - Phân tích đa thức thành - Phân tích đa thức thành
nhân tử là gì?

nhân tử là biến đổi đa thức đó nhân tử là biến đổi đa thức
thành một tích của những đa đó thành một tích của những
- Cách làm như trên… gọi là thức
đa thức
phương pháp đặt nhân tử - HS nghe và hiểu
Ví dụ 2:
chung
Phân tích đa thức sau thành
- Nêu ví dụ 2, hỏi: đa thức này - HS suy nghĩ trả lời:
nhân tử 15x3 - 5x2 +10x
có mấy hạng tử? Nhân tử
+ Có ba hạng tử là…
Giải:
chung là gì?
+ Nhân tử chung là 5x
15x3 - 5x2 +10x
- Hãy phân tích thành nhân tử? - HS phân tích tại chỗ …
= 5x.3x2 - 5x.x + 5x.2
- GV chốt lại và ghi bảng bài - HS ghi bài
= 5x.(3x2 – x +2)
giải
Hoạt động 4: Áp dụng (15')
Năng lực hợp tác, tự học, sử dụng hình thức diễn đạt phù hợp
- Treo bp nội dung ?1 lên bảng
2/ Áp dụng :
- Yêu cầu HS làm bài theo
- HS làm ?1 theo nhóm nhỏ
?1
nhóm nhỏ, thời gian làm bài là cùng bàn.
5’

- Yêu cầu đại diện nhóm trình - Đại diện nhóm làm trên bảng
bày
nhóm. Sau đó trình bày lên
a) x2 – x = x.x – x.1 = x(x-1)
bảng
b) 5x2(x –2y) – 15x(x –2y)
a) x2 – x = x.x – x.1 = x(x-1) = 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y)
b) 5x2(x –2y) – 15x(x –2y)
= 5x(x-2y)(x-3)
= 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y)
c) 3(x - y) –5x(y - x)
= 5x(x-2y)(x-3)
= 3(x - y) + 5x(x - y)
c) 3(x - y) – 5x(y - x)
= (x - y)(3 + 5x)
= 3(x - y) + 5x(x - y)
= (x - y)(3 + 5x)
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau - Cả lớp nhận xét, góp ý
Chú ý : A = - (- A)
- GV sửa chỗ sai và lưu ý cách - HS theo dõi và ghi nhớ cách
đổi dấu hạng tử để có nhân tử đổi dấu hạng tử
chung

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 22
học 2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ


Hoạt động của giáo viên
- Ghi bảng nội dung ?2
* Gợi ý: Muốn tìm x, hãy phân
tích đa thức 3x2 –6x thành
nhân tử
- Gọi 1 hs trình bày

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của học sinh
- Ghi vào vở đề bài ?2
- Nghe gợi ý, thực hiện phép
tính và trả lời

Nội dung ghi bảng
?2
3x2 – 6x = 0
⇒ 3x.(x –2) = 0
⇒ 3x = 0 hoặc x –2 = 0
⇒ x = 0 hoặc x = 2

- Một HS trình bày ở bảng
3x2 – 6x = 0
⇒ 3x . (x –2) = 0
- Cho cả lớp nhận xét và chốt ⇒ 3x = 0 hoặc x –2 = 0
lại
⇒ x = 0 hoặc x = 2
- Cả lớp nhận xét, tự sửa sai
Hoạt động 5: Củng cố (5')

Năng lực tính toán, liên kết chuyển tải, tái hiện kiến thức
- Phân tích đa thức thành
Bài tập 39a,d / 19 SGK.
nhân tử là làm thế nào? Cần - Hs đứng tại chỗ trả lời
chú ý điều gì khi thực hiện?
- Gọi 2 hs lên bảng làm bt - Hs lên bảng làm bài, cả lớp
39a,d. Cả lớp làm vào vở
cùng làm vào vở
- Gọi hs nhận xét và cho điểm - Nhận xét bài của bạn

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 23
học 2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Hoạt động của giáo viên

Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bảng
a) 3x-6y=3(x-2y)

Năm 24

học 2018 - 2019


Trường THCS Hoàng Văn Thụ

Hoạt động của giáo viên

Giáo án Đại số 8

Hoạt động của học sinh

Nội dung ghi bảng

2
x( y
5
Giáo viên Nguyễn Công Thắng

Năm 25
học 2018 - 2019


×