Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

SLIDE QUẢN LÝ VỐN CỦA DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.55 KB, 12 trang )

Vấn đề 9
Quản lý vốn KINH DOANH

PGS.TS. Vũ văn ninh
Học viện tài chính

An

1

Quản lý Vốn KINH DOANH
+ Vốn kinh doanh = số tiền đầu tư hình thành nên
tài sản cho hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
+ Vốn kinh doanh = Vốn cố định + Vốn lưu động
- Vốn cố định = số tiền đầu tư hình thành TSCĐ
- Vốn lưu động = Số tiền đầu tư hình thành TSLĐ

2

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

1


1. Quản lý Vốn cố định
1.1. Khấu hao tài sản cố định
a. Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ hữu hình






Về lợi ích kinh tế



Về nguyên giá



Về thời gian sử dụng



Về giá trị
3

1. Quản lý Vốn cố định



Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ vô hình:

Mọi khoản chi thực tế mà doanh nghiệp đã chi ra
thỏa mãn đồng thời cả bốn điều kiện trên mà
không hình thành TSCĐ hữu hình thì được coi là
TSCĐ vô hình

4


Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

2


1. Quản lý Vốn cố định

b. Nguyên tắc khấu hao
Tất cả TSCĐ liên quan đến hoạt động kinh doanh thì
đều phải trích khấu hao



Trừ các trường hợp sau:
+ TSCĐ đã khấu hao hết còn sử dụng được.
+ TSCĐ phúc lợi, công cộng.
+ TSCĐ là giá trị quyền sử dụng đất lâu dài.
+ TSCĐ thuê hoạt động
5

1. Quản lý Vốn cố định
f. Phương pháp tính khấu hao
- Phương pháp khấu hao đường thẳng
+ Công

thức:

NG
M = ------------T

t% = 1/T

6

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

3


1. Quản lý Vốn cố định
f. Phương pháp tính khấu hao (tiếp)
- Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh


Nguyên tắc:

Những năm đầu tính khấu hao theo phương pháp
số dư giảm dần cho tới khi số khấu hao tính được
nhỏ hơn số KH tính bình quân giữa giá trị còn lại
với thời gian sử dụng còn lại của TSCĐ thì
chuyển sang phương pháp khấu hao đều.
7

1. Quản lý Vốn cố định
f. Phương pháp tính khấu hao (tiếp)
- Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh

+ Giai đoạn đầu: Mt = G x T%
G = Nguyên giá - Số tiền khấu hao lũy kế
T% = (1/ Số năm sử dụng) x H (hệ số điều chỉnh)

+ Giai đoạn cuối: M = G/số năm sử dụng còn lại

8

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

4


1. Quản lý Vốn cố định
f. Phương pháp tính khấu hao (tiếp)
- Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh

+ Đối tượng: TSCĐ đồng thời thỏa mãn các điều
kiện:
TSCĐ

còn mới,

Máy

móc, thiết bị, dụng cụ làm việc, đo lường, thí
nghiệm.

+ Doanh nghiệp áp dụng: thuộc các lĩnh vực có
công nghệ đòi hỏi phải thay đổi phát triển nhanh.
9

1. Quản lý Vốn cố định
f. Phương pháp tính khấu hao (tiếp)

- Phương pháp theo số lượng, khối lượng sản phẩm
+ Điều kiện: là máy móc thiết bị đồng thời thỏa
mãn 3 điều kiện:
- Trực tiếp liên quan tới sản xuất sản phẩm
- Xác định được số lượng, khối lượng sản phẩm sản
xuất theo công suất thiết kế.
- Công suất sử dụng bình quân tháng > 50% công suất
thiết kế.
10

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

5


1. Quản lý Vốn cố định
f. Phương pháp tính khấu hao (tiếp)
- Phương pháp theo số lượng, khối lượng sản phẩm
+ Công

NG

thức:

Mt

NG
x Qt
Q


: Nguyên giá TSCĐ

Q
: Sản lượng theo công suất thiết kế trong suốt
đời hoạt động của TSCĐ
Qt

: Số lượng sản phẩm sản xuất trong năm t

Mt

: Mức tính khấu hao năm t
11

1. Quản lý Vốn cố định
- Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ của doanh nghiệp
Doanh thu thuần
Hiệu suất sử dụng VCĐ =
VCĐ bình quân trong kỳ
Lợi nhuận trước (sau) thuế
Tỷ suất lợi nhuận VCĐ =

x 100%
VCĐ bình quân trong kỳ
Doanh thu thuần

Hiệu suất sử dụng TSCĐ =
Nguyên giá TSCĐ bình quân
Khấu hao luỹ kế
Hệ số hao mòn TSCĐ =

Nguyên giá TSCĐ
12

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

6


2. Quản lý VốN lưu động
1. Hình thức biểu hiện và đặc điểm
- Hình thức biểu hiện:
- Đặc điểm:
- Đánh giá hiệu quả sử dụng VLĐ
Tổng mức luân chuyển VLĐ (M)
+ Số lần chu chuyển VLĐ (L) =
VLĐ bình quân trong kỳ (VLĐbq)
360
+ Kỳ chu chuyển VLĐ (K) =
Số lần chu chuyển VLĐ
VLĐ bình quân trong kỳ
+ Hàm lượng VLĐ =
Doanh thu thuần trong kỳ
13

2. Quản lý VốN lưu động
M1
+ Mức tiết kiệm VLĐ = (K1- K0)
360
M1: Tổng mức luân chuyển VLĐ kỳ kế hoạch
K1: Kỳ luân chuyển VLĐ kỳ kế hoạch

K0: Kỳ luân chuyển VLĐ kỳ báo cáo
Lợi nhuận trước (sau) thuế
+ Tỷ suất lợi nhuận VLĐ = x 100%
VLĐ bình quân
14

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

7


2. Quản lý VốN lưu động
1/ Quản lý vốn tiền mặt
1.1 - Lợi ích dự trữ tiền mặt
- Đảm bảo duy trì hoạt động SXKD diễn ra bình
thường và liên tục
- Phòng ngừa mọi bất trắc xảy ra trong quá trình kinh
doanh, duy trì khả năng thanh toán
- Tạo điều kiện để DN nắm được các thời cơ (cơ hội) tốt
trong kinh doanh
15

2. Quản lý VốN lưu động
2.1/ Quản lý vốn tiền mặt(tiếp)
1.2. Bất lợi do dự trữ tiền mặt
- Chi phí quản lý
- Lạm phát, tỷ giá
- Mất chi phí cơ hội
1.3. Nội dung quản lý Vốn tiền mặt
- Xác định mức dự trữ hợp lý

- Dự đoán và quản lý các luồng nhập, xuất tiền mặt (ngân quỹ).
- Quản lý sử dụng các khoản thu- chi vốn tiền mặt
16

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

8


2. Quản lý VốN lưu động
2.2/ Quản lý các khoản phải thu
a. Nguồn gốc: Nợ phải thu chủ yếu hình thành do DN
thực hiện bán chịu sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ.
b. Lợi thế: Đẩy mạnh tiêu thụ sp, tăng LN.
c. Bất lợi: Phát sinh chi phí quản lý, rủi ro, mất chi
phí cơ hội của vốn
d. Nội dung quản lý NPT:
* Xác định nợ phải thu trung bình năm kế hoạch
17

2. Quản lý VốN lưu động
Npt1 = Dn1 x Th1
Dn1: Doanh thu bình quân ngày dự kiến kỳ kế hoạch
Th1 : Thời hạn thu hồi nợ trung bình kỳ kế hoạch
Th1 = Th0 n
n : số ngày dự kiến rút ngắn kỳ thu tiền trung
bình năm kế họach so với năm báo cáo.

18


Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

9


2. Quản lý VốN lưu động
* Xõy dng v ban hnh quy ch qun lý cỏc khon n phi thu,
phõn cụng v xỏc nh rừ trỏch nhim ca tp th, cỏ nhõn
trong vic theo dừi, thu hi, thanh toỏn cỏc khon cụng n;
* M s theo dừi cỏc khon n theo tng i tng n; thng
xuyờn phõn loi cỏc khon n (n luõn chuyn, n khú ũi, n
khụng cú kh nng thu hi), ụn c thu hi n;
* Cụng ty c quyn bỏn cỏc khon n phi thu theo quy nh
ca phỏp lut. Giỏ bỏn cỏc khon n do cỏc bờn t tho
thun.
*Cụng ty phi trớch lp d phũng i vi khon n phi thu khú
ũi. N phi thu khụng cú kh nng thu hi, cụng ty cú trỏch
nhim x lý.
19

2. Quản lý VốN lưu động
2.3/ Qun tr vn tn kho
a. Hng hoỏ tn kho l hng hoỏ mua v bỏn cũn tn
kho, nguyờn liu, vt liu, cụng c, dng c tn kho
hoc ó mua ang i trờn ng, sn phm d dang
ang trong quỏ trỡnh sn xut, sn phm hon thnh
nhng cha nhp kho, thnh phm tn kho, thnh phm
ang gi bỏn.
b. Lợi thế: Đảm bảo SXKD liên tục
c. Bất lợi: Phát sinh chi phí quản lý, hao hụt, mất chi phí cơ

hội của vốn.
20

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

10


2. Quản lý VốN lưu động
d. Nội dung quản lý Vn tn kho:
*Xác định mức tồn kho dự trữ hợp lý: Sử dụng phương pháp
EOQ (phương pháp tổng chi phí tối thiểu)
Nội dung phương pháp
- Giả định việc tiêu thụ sản phẩm (bán hàng) diễn ra đều đặn, vì vậy
việc cung cấp nguyên vật liệu cũng phải diễn ra đều đặn. Nếu gọi Q
là khối lượng hàng mỗi lần cung cấp thì mức tồn kho dự trữ trung
bình sẽ là: Q/2
- Chi phí lưu kho xác định như sau
F1= c1 x Q/2
Trong đó:

F1 là tổng chi phí lưu kho
c1 là chi phí lưu kho tính trên một đơn vị tồn kho
21

2. Quản lý VốN lưu động
- Chi phí đặt hàng xác định như sau:
Qn
F2 = c2 x -----Q
Trong đó: F2 là tổng chi phí đặt hàng

c2 là chi phí cho mỗi lần thực hiện đơn dặt
hàng
Qn là nhu cầu vật tư (hàng hoá) cả năm.
- Tổng chi phí tòn kho dự trữ là:
F = F1 + F2 = [c1 x Q/2 ] + [ c2 x Qn/Q ]
22

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

11


2. Quản lý VốN lưu động
-

Mục tiêu: Việc dự trữ tối ưu là phải nhằm tối thiểu hoá
tổng chi phí tồn kho dự trữ của doanh nghiệp
Q

*



2 . c 2 .Q n
c1

Q*chính là số lượng vật tư, hàng hoá tối ưu mỗi lần cung
cấp để có tổng chi phí dự trữ tồn kho tối thiểu
- Số lần hợp đồng cung cấp vật tư tồn kho là: Lc = Qn / Q*
- Số ngày nhập kho cách nhau bình quân trong kỳ là:

Nc = N/ Lc

23

2. Quản lý VốN lưu động
*Cụng ty cú quyn v chu trỏch nhim x lý ngay nhng
hng hoỏ tn kho kộm, mt phm cht, lc hu mt, lc
hu k thut, ng, chm luõn chuyn thu hi vn.
* Cui k k toỏn, khi giỏ gc hng tn kho ghi trờn s k
toỏn cao hn giỏ tr thun cú th thu hi c thỡ cụng ty
phi trớch lp d phũng gim giỏ hng tn kho theo quy
nh.

24

Ti liu hng dn ụn thi KTV 2017

12



×