PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
Mục đích
•
•
•
Đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng, khắt khe
Khả năng thay thế nhau của các sản phẩm
Cạnh tranh ngày càng tăng
Công nghệ biến đổi
Công nghệ đầu tiên
Khái niệm
Mở rộng/chuyên biệt hóa chức năng sp
Sp hoàn toàn mới, đột phá
Chất lượng sản phẩm
Chất lượng thời gian
Chất lượng không gian
Chất lượng dịch vụ
Chất lượng thương hiệu
Chất lượng giá cả
Chức năng
=> Giành và giữ thị phần
=> Khai phá thị trường
Khái niệm
Giành/giữ thị phần, khai phá thị trường
Đón đầu trào lưu thị trường, tối ưu hóa vận hành sx
Án tượng vị thế, châm ngòi hào hứng
Kết nối, củng cố, mở rộng quan hệ
Tự hào, chia sẻ danh tiếng
Hợp ý, hợp thời
Các bước phát triển sản phẩm
1
2
3
4
Hình thành ý tưởng
Lựa chọn ý tưởng
Soạn thảo, thẩm định dự án
Xây dựng chiến lược Marketing
5
6
7
Xây dựng kế hoạch PTSP
Điều tra thị trường
Xác định đối tượng, ý tưởng
Định hướng xây dựng, phát triển công nghệ
Hình thành ý tưởng
1.1. Khách hàng
1.2. Nhà khoa học, chuyên gia, trường ĐH
1.3. Đối thủ (thành công, thất bại)
1.4. Nguồn thông tin của nhân viên, người bán hàng
1.
2.
3.
1.
Thiết kế sp
Thử nghiệm trong điều kiện thị trường
Triển khai sx đại trà, tung ra thị trường
Nghiên cứu
thị trường
Hình thành ý tưởng
1. Cải tiến
Sản phẩm mới
2. Nghiên cứu
Mục đích
Bán thứ KH cần
Đầu tư quảng cáo Mục tiêu, ngân sách
Dấu hiệu: sự thừa
nhận của khách hàng
Tạo nhu cầu
cho KH
XD CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
Protocept
Sp phát triển trong
PTN
=> đáp ứng yêu cầu
của concept
Có thể không khả thi
về kĩ thuật
Steps in
the process
Prototyp
e
Final
product
Idea
Concept
VÍ DỤ:
Đáp ứng yêu cầu
protocept
Sau khi đã tối ưu hóa
quy trình sx thử
nghiệm theo quy mô
nhỏ
=>khả thi về kỹ thuật
Ý tưởng chợt hình
thành trong não bộ
Ý tưởng cụ thể, xác
định được, phân tích
được
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Giới thiệu ý tưởng
Phân tích thuộc tính sp
XD dự án
Lập kế hoạch
Xác lập quy trình khảo sát, thông
số kĩ thuật
XD, thiết kế
Đánh giá Shelf Life
Đơn giá
Khả năng tuân thủ luật định
Nghiên cứu
khách hàng
Cạnh tranh
trong ngành
Cửa hàng, nhà hàng
Thuận lợi
1. Nguồn cung ổn định (làng hoa nổi tiếng)
2. Giá rẻ
3. Thỏa thuận dễ
Sức ép nhà
cung cấp
Thách thức
SẢN PHẨM
1. Dễ dập
CỤ THỂ 2. Nở theo mùa
PHÂN TÍCH,
3. Hoa sạch
ĐÁNH GIÁ
Cơ hội
THỊ
Đáp ứng tốt nhu cầu
TRƯỜNG
=> Tạo ra sự trung thành
Đánh giá môi
=> Tăng doanh thu
trường ngành
Sức ép khách
Thách thức
hàng
1. Vệ sinh, dinh dưỡng, ngon
2. Phục vụ
3. Không gian thoải mái
4. Chất lượng, giá cả
1. Lĩnh vực phổ biến
Đối thủ tiềm
2. Thị phần thu nhỏ
ẩn
3. Bắt chước
Quán ăn nhanh
Đe dọa hàng
1. Nhiều béo
thay thế
2. Ko đủ dinh dưỡng
3. Giá cao
PHÂN TÍCH SWOT – MÓN ĂN TỪ HOA
STREN 1. Mới lạ, hấp dẫn, nhiều WEA 1. Thiếu vốn
GHTS
dinh dưỡng, lợi sức khỏe
KNE 2. Chưa nhiều quan hệ
2. Có kiến thức về hoa
SSES 3. Chế biến, bảo quản phức tạp
3. Nhiệt tình, năng động
4. Thiếu kinh nghiệm
=> Hiện đại, bản sắc Việt
5. Hoa theo mùa
OPPOR 1. Nhu cầu tăng => tăng THR 1. Mức độ an toàn, dinh dưỡng,
TUNITI
doanh thu
EATS
dị ứng
ES
2. Hợp xu hướng
2. Hàng thay thế cơm chay, fast
3. Thị trường phổ biến
food
3. Đối thủ tiềm ẩn
4. Nhà cung nhỏ lẻ, chưa quy
hoạch
Cấu
trúc
1.
2.
Vị
1.
2.
PP
phân
tích
SNACK NÂM BÀO NGƯ RONG BIỂN
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THUỘC TÍNH
Thời gian, lượng nước khi ngâm, tẩm gia vị
Thời gian, nhiệt độ chiên bánh
Hàm lượng muối, đường, bột ngọt và lượng tảo biển
Thời gian ngâm gia vị
Phân tích độ giòn
1. PP cho điểm: nồng độ muối, đường, bột ngọt,
tảo biển
Phân tích cảm quan
2. PP thích hay không: KH
3. PP thị hiếu: với sp thị trường
BAO BÌ
LỰA CHỌN BAO
BÌ
YẾU TỐ KHÁC
3.
4.
5.
1.
2.
3.
4.
5.
PHÂN LOẠI
BAO BÌ PHẢI
ĐÁP ỨNG
CHỨC NĂNG
PHÂN LOẠI
THEO
1.
2.
3.
1.
2.
3.
4.
5.
An toàn vệ sinh
Cảm quan
Quy trình chế biến xuấ khẩu/nội địa
Thời gian bảo quản
Chất lượng
6. Giá thành
Lưu trữ, vận chuyển 7. Đào tạo nhân lực, chi phí đào tạo
Xâm nhập thị trường 8. Cần thêm bảo trì?
mới
9. Đòi hỏi trang thiết bị
Khả năng cạnh tranh
Lựa chọn
1. Đặc tính dinh
Chứa đựng
dưỡng
Kín
Ngăn cách
2. Cấu trúc sp
3. Quy trình chế
biến
Bao gói trực tiếp
Hở
Bao gói gián tiếp
Bảo vệ
Thông tin
Thuận tiện
Bảo vệ => Số lượng, chất lượng
Thông tin => Thu hút
Củng cố, lưu trữ, phân phối, vận chuyển => Thuận tiện
Giao tiếp => Hấp dẫn thị giác
Môi trường => Tái chế
YÊU CẦU HIỆN
NAY
THÀNH PHẦN
BAO BÌ
6.
7.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
1.
2.
3.
4.
5.
Loại thực phẩm
Tính năng kĩ thuật
Thông minh
Thân thiện
Vệ sinh
Đủ thông tin
Dễ quản lý, tiện sử dụng
Recycle
Hấp dẫn
Tên, địa chỉ nhà sx
Tên sp
Thành phần chứa trong sp
Ngày sx
Hạn sd
………………….