TUYỂN CHỌN CÂU HỎI
VẬN DỤNG CAO 2019
Sưu tầm và biên soạn: Phạm Minh Tuấn
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
Câu 1: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số
y f x là 2; 0; 2; a; 6 với 4 a 6 . Số điểm cực trị của hàm số y f x6 3x2 là
A. 8
B. 11
g x f x 6 3x 2
g ' x (6 x 5 6 x). f ' x 6 3 x 2
C. 9
Giải
D. 7
6 x 5 6 x 0 1
g ' x 0
f ' x 6 3 x 2 0 2
x 0
1 x 1
x6 3x 2
6
2
x 3x
2 x6 3x 2
x6 3x 2
x6 3x 2
2 x 1
0 x 2 0; x 3
2x 2
6 x 2, 355...
a x x1 ; x x2 x1 1; x2 1
Có 8 nghiệm đơn và 3 nghiệm bội 3
Vậy có 11 cực trị
Chọn B
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn
P z 2 i 6 z 2 3i bằng
A. 5 6
B.
15 1 6
1 i z 1 3i 3
2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
C. 6 5
Facebook: />Link nhóm: />
D.
10 3 15
1
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
Giải
Gọi z x yi x , y
1 i z 1 3i 3 2 x xi yi y 1 3i 3 2
x y 1 x y 3 18 x y 2 x y 1 x y
2
2
2
2
6 x y 9 18
x y 2x 4 y 4
2
x 2 y 1
2
P
1
2
x 2 y 1
2
2
2
6
2
2
2 3 x 2 3 y 3
2
x 2 y 1
2
1 2
x 2 y 3
2
2
3 x 2 3 y 3
2
2
3. 4 x 2 y 2 2 x 4 y 11 3. 4.15 6 5
max P 6 5
Chọn C
Câu 3: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên
, f 0 0, f ' 0 0 và thỏa mãn hệ
thức f x . f ' x 18x2 3x2 x f ' x 6x 1 f x ; x
1
Biết
x 1 e
f x
dx ae 2 b , a , b
.Giá trị của a b bằng
0
A. 1
C. 0
B. 2
D.
2
3
Giải
1
GT f 2 x f x . 3x 2 x 18 x 2
2
1
f 2 x f x . 3x 2 x 6 x 3 do f 0 0
2
f x 6x f x 2x 0
f 2 x 2 f x . 3x 2 x 12 x 3 0
2
1
f ( x ) 6 x 2 f ' 0 0
3
1
f x 2 x x 1 e 2 x dx e 2
4
4
f x 2 x
0
Câu 4: Cho hai hàm số f x ax 4 bx 3 cx 2 dx e a 0 và g x px 2 qx 3 có đồ
thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số y f x đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y g x
tại 4 điểm có hoành độ lần lượt là 2; 1;1; m . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
15
y f x g x tại điểm có hoành độ x 2 có hệ số góc bằng . Gọi H là hình
2
Facebook: />Link nhóm: />
2
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và y g x (phần được tô đậm như hình
vẽ). Diện tích của hình H bằng:
A.
1553
120
B.
1553
240
C.
1553
60
Giải
1553
30
D.
+ Đồ thị hàm số y f x đi qua gốc toạ độ nên e 0
+ Xét hàm số
h x f x g x ax 4 bx 3 c p x 2 d p x 3
a x 2 x 1 x 1 x m
Đồng nất hệ số 2 đa thức ta được 3 2 ma 1 .
+ Theo bài, tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x g x tại điểm có hoành độ x 2 có hệ số góc
bằng
15
15
nên h ' 2 .
2
2
Do đó a x 1 x 1 x m
Từ 1 , 2 suy ra a
Vậy h x
x 2
15
2a m 2 5 2
2
1
;m 3
2
1
1
1
7
1
x 2 x 1 x 1 x 3 x 4 x 3 x 2 x 3
2
4
2
2
2
1
1
3
2
1
1
+ Diện tích hình H bằng SH h x dx h x dx h x dx
113 58 122 1553
120 15 15
120
Chọn A
Facebook: />Link nhóm: />
3
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
Câu 5: Cho hai số thực x, y thỏa mãn:
2
5 4x x2
log 2 2 y 8
3
3
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức
log
P
y 2 8 y 16 log 2 5 x 1 x 2 log 3
x2 y 2 m không vượt quá 10. Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải tập rỗng?
B. 16383
A. 2047
C. 16384
Giải
D. 32
Biểu thức ban đầu , ĐK: 1 x 5; y 4
2 log 3 y 4 log 2 5 x 1 x 2 log 3 5 x 1 x 2 log 2 y 4 2
2
2
y 4 2
y 4 2
log 2
t
2 log 2
5 x 1 x
5 x 1 x
t
3
3 2
1 t 0
2
t
2
t
y 4 1 y 4 5 x 1 x
5 x 1 x
x y 4 x 8 y 11 1
y 4 5 x 1 x , x 1; 5
2
2
2
2
2
y
2
7; 1
0 y 4 9
y 0
4 4 x 20
4 4 x 8 y 11 65
8 8 y 56
2 4 x 8 y 11 65
2 m P 65 m
2 m 10
65 m 10
P 10
m 12
65 10 m 12 m 1;...;12
m 65 10
Vậy m có 14 giá trị
Tập con không phải rỗng 214 1 16383
Chọn B
Câu 6. Cho hàm số g x
2018
với h x mx 4 nx 3 px 2 qx m , n, p , q
2
h x m m
.
Hàm số y h ' x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Facebook: />Link nhóm: />
4
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
Tìm các giá trị nguyên của m để số tiệm cận đứng của hàm số g x là 2
B. 10
A. 2
C. 71
Giải
D. 2022
Từ đồ thị suy ra h ' x m x 1 4x 5 x 3 m 4x3 13x2 2x 15 ; m 0
13
Ta được h x m x 4 x 3 x 2 15x
3
Đồ thị g x có 2 đường tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình h x m2 m có 2 nghiệm
phân biệt f x x 4
13 3
x x 2 15x có 2 nghiệm phân biệt
3
Từ bảng biến thiên của f x
Do
đó
32
35
m 1 ; 0 m ; 1 . Vậy có 10 giá trị nguyên của m
3
3
Chọn B
Câu 7: Cho hàm số f x x 3 12 x 2 ax b đồng biến trên
và f f f f 4
4 . Tính f 7
Facebook: />Link nhóm: />
thỏa mãn f f f 3 3
5
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
C. 32
Giải
B. 30
A. 31
D. 34
+ Nếu f 3 3 thì f f 3 f 3 f f f 3 f f 3 f 3 3
Tương tự nếu f 3 3 thì f f f 3 f f 3 f 3 3
f 3 3
+ Tương tự f 4 4
3a b 81
a 48
Ta được hệ
4 a b 132
b 60
f x x 3 12 x 2 48 x 60 f 7 31
Chọn A
Câu 8 Cho hàm số y f x liên tục trên
và có đạo hàm là f ' x .Biết rằng:
2
f x f ' x
2x 1
11
.Tính I
f 2 6 8 f 1 ;
dx
. f x dx
2
16
x f 2 x
1 x f x
1
2
2
2
A. I
21
3 ln 2
16
Ta có: f
2
Khi đó: I
1
21
ln 2
32
Giải
x f 2 x
. f x dx
2 f 2 2
f 2 x f ' x. f x
x f 2 x
1
x f 2 x
D. I
C. I
2
2
2
dx
1
f x f ' x
2
f x x f ' x . f x x dx
1
2
21 3
ln 2
32 2
2 6 8 f 1 2 f 2 8 8 f 1 1 f
2
2
2
B. I
2
1
21 3
ln 2
16 2
8
dx
1 1 2 f ' x . f x 2x 1
dx
1 1 2 .
2
x
f
x
2
1 1 2 f ' x. f x
1
2x 1
dx
dx
2
21
2 1 x f 2 x
x f x
2
2
Facebook: />Link nhóm: />
6
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
2
2
2
1 d x f x 1
2x 1
dx
dx
2
2 1 x f x
2 1 x f 2 x
1
2
2
2
1
1 11
x 1 ln x f 2 x .
1
2
2 16
2
1 2 f 2 11
1 .ln
2 1 f 2 1 32
21 1
21 3
ln 8
ln 2
32 2
32 2
Chọn B
Câu
9:
Cho
hai
hàm
số
f x , g x
liên
tục
trên
và
hàm
số
f ' x ax 3 bx 2 cx d; g ' x px 2 qx r với a , p 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m g x f x có hai nghiệm
phân biệt thuộc 0; 3 . Biết diện tích phần gạch chéo trên hình bằng 32 và f 0 g 0 .
A. 3
B. 4
C. 5
Giải
D. 6
f ' x cắt g' x tại 3 điểm 0; 2; 4
Facebook: />Link nhóm: />
7
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
f ' x g ' x kx x 2 x 4
4
4
0
0
f ' x g ' x dx k x x 2 x 4 dx
32 8 k k 4
f ' x g ' x 4 x x 2 x 4
f ' x g ' x dx 4 x x 2 x 4 dx
f x g x 4 x x 2 6 x 8 dx
m 4 x 3 24 x 2 32 x dx x 4 8 x 3 16 x 2 h x
Vì x 0; 3 nên ta có bảng biến thiên:
x
0
h ' x
2
3
h x
16
0
9
Do đó 9 m 16 m 10;11;12;13;14;15
Vậy có 6 giá trị m thỏa mãn
Chọn D
Câu 10: Cho các số phức z1 ; z2 thỏa mãn w
z1 2 i
z1 z1 i 1
là số thực và 4 z2 8 13i 4 .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1 z2 bằng
A.
21
16
B.
37
4
C. 0
D.
37 4
4
Giải
Giả sử z1 x1 y1i có điểm biểu diễn là M và z2 x2 y2i có điểm biểu diễn là N
Ta có
w
z1 2 i
z z i 1
1
1
x
1
2 y1 1
1 2 x1i
x1 2 y1 1
y1 2 x12 4 x1 1
1
2 x1
M P : y 2x2 4x 1
4 z2 8 13i 4 z2 2
13
1
4
13
N C có tâm I 2; và bán kính R 1
4
Facebook: />Link nhóm: />
8
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
P z1 z2 MN
Bài toán:
Tìm M P và N C
sao cho MN nhỏ nhất
Giả sử M x; 2x2 4x 1 với x 1
2
9
145
Ta có: MN IN IM x 2 2 x 2 4 x 4 x 4 16 x 3 8 x 2 22 x
4
16
f x
2
Lập BBT của f x với x 1 min f x
1;
Suy ra MN IN
37
1
khi x
16
2
37
37
37
MN
1 MNmin
1
4
4
4
Chọn D
Câu 11: Cho hàm số y f x ax 4 bx 3 cx 2 dx e a , b , c , d , e
.
Biết hàm số
y f ' x có đồ thị như hình vẽ, đạt cực trị tại điểm O 0; 0 và cắt trục hoành tại A 3; 0
2
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên
5; 5 để phương trình f x 2x m e có
bốn nghiệm phân biệt
Facebook: />Link nhóm: />
9
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
A. 0
C. 5
Giải
B. 2
f ' x 4 a.x 2 x 3 qua điểm 2;1 a
f ' x
1
16
1 3
1 x4
x 3x2 f x x 3 e
4
4 4
D. 7
do f 0 e
Xét pt f x2 2x m e
Đặt t x2 2x m f t e
x2 2 x m 1 1
t 1
1 t4 3
t e e
2
4 4
x 2 x m 0 2
t 0
m 0
m0
Có 4 nghiệm 1 , 2 có 2 nghiệm
m 1 0
Vậy có 5 giá trị của m
Chọn C
Câu 12: Cho hai số phức z , w thỏa mãn z 3w 2 2 3i và z w 2 . Giá trị lớn nhất
của biểu thức P= z w bằng:
A. 2 21
B. 2 7
C.
21
3
Giải
D.
2 21
3
Ta có: z 3w 2 2 3i z 3w 4
z 3w z 6 z w .cos 9 w 16 1
2
2
2
2
2
2
2
z w z 2 z w .cos w 4
Lấy 1 3 * 2 4 z 12 w 28 z 3 w 7
2
zw
P
2
2
2
2
2
2
1
z
. 3 w z 3 w
3
2
2
1
12
3
2 21
3
Chọn D
BTTT:
Facebook: />Link nhóm: />
10
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
Cho hai số phức z , w thỏa mãn z 2w 3; 2 z 3w 6; z 4 w 7 . Tính giá trị của biểu thức
P z.w z.w bằng:
A. 28
C. 33
B. 14
D. 16
Giải
z 2w 2 z 2 4 z w cos 4 w 2 9
2
2
2
Ta có: 2 z 3w 4 z 12 z w cos 9 w 36
2
2
2
z 4w z 8 z w cos 16 w 49
z2 3 w2 9
z 2 33
2
7
2
2
cos
z w 13
2
66
5 z 30 w 75 w 8
Mặc khác: z w z w z w z z.w z.w w z P w
2
2
2
2
2
2
2
2
Suy ra P z w z w 13 33 8 28
Câu 13: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của
tham
số
m
thuộc
đoạn
0; 9
sao
cho
bất
phương
trình
f 2 x f x m
f 2 x f x m
f x
2 16 4 16 0 có nghiệm x 1;1 ?
A. 6
C. 8
B. 5
D. 7
Giải
f 2 x m
f x
Đặt a 2 ; b 2 a, b 0
Facebook: />Link nhóm: />
11
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
a
a
BPT ab 16. b2 16 0 1 b2 16 0
b
b
1
f x
Nhận xét: x 1;1 f x 2; 2 2 4 b2 16 b2 16 0
1 ba 1 0 2 1 2 f x f x m 0
m f x f x m t t t f x
f 2 x f x m
2
0
2
2
Vì x 1;1 t 2; 2
Xét: g t t 2 t , t 2; 2
g ' t 2t 1
Ta có BBT của hàm số y g t
x
g ' t
g t
1
2
2
2
6
2
1
4
BPT có nghiệm x 1;1 BPT có nghiệm theo t 2; 2
m 6 mà m 0; 9 ; m
m 0;1; 2; 3; 4; 5
Vậy có 6 giá trị m
Chọn A
Câu 14: Cho f x mà đồ thị hàm số y f ' x như hình bên. Bất phương trình
f x sin
x
2
m nghiệm đúng với mọi x
1; 3 khi và chỉ khi:
Facebook: />Link nhóm: />
12
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
A. m f 0
B. m f 1 1
C. m f 1 1
D. m f 2
Giải
BPT đã cho f x sin
x
2
m
Từ đồ thị, ta có BBT của f x trên đoạn x
1; 3
1
x
f ' x
3
1
f x
f 1
f x f 1 x
1; 3
x
sin
1
1
x
1
1
2
1
1 sin
x
2
3
1 x
1; 3
Từ 1 , 2 f x sin
x
2
1
2
f 1 1, x
1; 3
Dấu “=” xảy ra x 1
x
BPT nghiệm đúng x
1; 3 m Min f x sin 2 f 1 1
Chọn B
Facebook: />Link nhóm: />
13
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
Câu 15: Cho x, y thỏa mãn 5 x 2 6 xy 5 y 2 16 và hàm số bậc ba y f x có đồ thị như
x2 y 2 2
hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P f 2
.
2
x
y
2
xy
4
Tính M2 m2 .
A. M2 m2 4
B. M2 m2 1
C. M2 m2 25
Giải
D. M2 m2 2
Từ 5 x 2 6 xy 5 y 2 16 ta suy ra
5 2 3
5
x xy y 2 1
8
4
8
5
3
5
4 x 2 xy y 2 2
4
2
4
2
Xét:
x2 y 2 2
x 2 y 2 2 xy 4
*
Thế 1 , 2 vào * ta được
2
x
x
3 3 6
2
2
y
3 x 3 y 6 xy
y
2
2
2
18 x 2 y 4 xy
x
x
18 2 4
y
y
Đặt t
3t 2 6t 3
x
, xét biểu thức g t
y
18t 2 4t 2
Dùng đạo hàm theo t hoặc theo miền giá trị ta thu được 0 g t
Facebook: />Link nhóm: />
3
2
14
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
3
Bài toán trở thành tìm GTLN, GTNN của hàm số f x trên đoạn 0;
2
Dựa vào đồ thị ta suy ra M 0; m 2
Vậy M2 m2 4
Chọn A
Câu
16:
Cho
các
số
thực
f ab bc ca 3 f 2 2a2 2b2 2c 2
dương
a, b, c
thỏa
mãn
điều
kiện
x
4
. Tập giá trị của biểu
1 với hàm số f x x
4 4
1
chứa bao nhiêu phần tử nguyên?
abc3
B. 7
C. 2
D. 3
Giải
thức T a2 b2 c 2
A. 0
u ab bc ca 3
Đặt
2
2
2
v 2 2a 2b 2c
Ta có
4u
4v
1
4u 4 4 v 4
2.4u v 4 4u 4 v
1 2.4u v 4 4u 4 v 4u v 4 4u 4 v 16
u
v
4 4 4 4
f u f v 1
4u v 16 u v 2
ab bc ca 2 a b c 3
a b c 5a b c 6
ab bc ca 2 a 2 b 2 c 2 3 0
2
2
2
2
2
2
2
Ta có a b c 5 a2 b2 c 2 6
2
2
5
a b c 6 a b c 3
3
Đặt t a b c t (0; 3]
T
t2 6
1
,0 t 3 liên tục trên (0; 3]
5
t3
T'
2t
1
0, (0; 3]
5 t 3 2
T 0 T T 3
13
17
T
15
6
Chọn C
Facebook: />Link nhóm: />
15
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
Câu 17: Cho hai đường cong H : y m
1
và P : y x 2 x 1 . Biết H và P cắt
x
nhau tại ba điểm phân biệt sao cho đường tròn đi qua ba điểm này có bán kính bằng 2 .
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. m 1; 6
B. m 6;1
C. m ; 6
D. m 6;
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của H và P
1
x2 x 1 x 0
x
mx 1 x 3 x 2 x g x x 3 x 2 m 1 x 1 0 1
m
2
y 2 x2 x 1 x4 2x3 x2 2x 1
x 1 g x m 1 x 2 mx 2
Giả sử A x1 ; y1 ; B x2 ; y2 ; C x3 ; y3 là ba giao điểm của H và P
g x1 g x2 g x3
Tọa độ A , B,C thỏa mãn y 2 m 1 x 2 mx 2 2
2 x
2
y 2 mx 2 mx 2
x 2 y 2 m y x 1 mx 2 do x 2 y x 1 P
x 2 y 2 my m 2 0 3
a 0; b
m
; c m 2
2
ĐK a2 b2 c 0 để 3 là đường tròn
m2
Khi đó R a b c 0
m 2 4
4
2
2
2
2
m 2 2 3
m2 4 m 8 0
m 2 2 3
Với m 2 2 3 , PT 1 có 1 nghiệm (Loại)
Với m 2 2 3 , PT 1 có 3 nghiệm phân biệt (thỏa mãn)
Vậy m 2 2 3 1, 46 m 1; 6
Chọn A
Facebook: />Link nhóm: />
16
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
Câu 18: Cho hàm số f x
1 3
x ax2 bx c a , b , c
6
thỏa mãn f 0 f 1 f 2 .
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của c để hàm số f f x2 2
khoảng 0; 1 là:
B. 1 3
A. 1
C.
Giải
nghịch biến trên
D. 1 3
3
f 0 f 1
Ta có:
f 0 f 2
1
1
c 6 a b c
a 2
c 4 4 a 2b c
b 1
3
3
Suy ra f x
f ' x
1 3 1 2 1
x x xc
6
2
3
1 2
1
x x . Bảng biến thiên:
2
3
x
3 3
3
0
f ' x
3 3
3
0
3
2
f x
c 1
c
Đặt g x f f x2 2
g ' x 2x. f ' x2 2 . f ' f x2 2 0, 0;1
Với x 0;1 , ta có: 2x 0
2 2; 3 f x
2 c; c 1
x2 2 2; 3 f ' x2 2 0
x2
2
g x nghịch biến trên 0; 1 f ' f x2 2 0, x 0;1
3 3
3 3
3 3
3
c c 1
c
3
3
3
3
Facebook: />Link nhóm: />
17
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
Chọn A
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn z 4 z z z 4 và số phức w z 2i zi 2 4i có
phần ảo là số thực không dương. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy hình phẳng H là tập
hợp các điểm biểu diễn của số phức z . Diện tích của hình H gần nhất với số nào sau
đây?
A. 7
B. 17
C. 21
Giải
D. 193
Đặt z x yi z x yi
Từ đề: z 4 z z z 4 2x 4 2 yi 4 x 2 y 2
*
TH1: x 2; y 0 . Từ * x y 4
TH2: x 2; y 0 . Từ * x y 4
TH3: x 2; y 0 . Từ * x y 0
TH4: x 2; y 0 . Từ * x y 0
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là hình vuông ABCD SHV 2 2
2
8
Ta có:
w z 2i zi 2 4i x y 2 i y 2 x 4 i
x x 4 y 2 y 2 0
x 2 y2 8
2
Facebook: />Link nhóm: />
18
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm I 2; 0 , bán kính R 2 2
SHT 2 2
2
8
SH 8 8 17
Chọn B
Câu 20: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham
f sin x
f sin x
f x
số m để bất phương trình x m 2 2.2 m2 3 . 2 1 0 nghiệm đúng với
mọi x . Số tập con của tập hợp S là:
A. 4
C. 2
B. 1
D. 3
Giải
f sin x
f sin x
f x
Xét: x m 2 2.2 m2 3 . 2 1 0
*
f x
Nhận thấy phương trình 2 1 0 có nghiệm đơn x 2
Nên để VT 0 với x
thì PT còn lại cần có nghiệm x 2
Thay x 2 vào tìm được m 1 hoặc m 3
Thử lại:
f sin x
+) Với m 1 , ta có y 2 x 2 1 2 f ( x ) 1
Dễ dàng đánh giá được y 0 với mọi x
nên m 1 (thỏa mãn)
f sin x
+) Với m 3 , ta có y 2 x 2 3 2 f ( x ) 1
Dễ dàng đánh giá được y 0 với mọi x
nên m 3 (Loại)
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn nên số tập con là 2
Chọn C
Facebook: />Link nhóm: />
19
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
f x 2x3 6x2 1
Câu 21: Cho hàm số
và các số thực
m, n
thỏa mãn
m2 2
m2 4mn 5n2 2 2n 1 . Giá trị nhỏ nhất của f
bằng
n
A. 99
B. 100
C. 5
D. 4
Giải
Đặt
m2 2
t m 2 2 nt m nt 2 2 thay vào m2 4mn 5n2 2 2n 1 ta được
n
nt 2 2
4 nt 2 2 n 5n
2
Ta có ' 0 2 2t 5 2
2
2 2n 1 . Vì tồn tại n nên phương trình này có nghiệm.
9 t
2
2
4t 5 0 t 2 4t 5 0 t
5;1
+ Xét hàm số f t 2t 3 6t 2 1, t
5;1
t 0
f ' t 6t 2 12 0
TM
t 2
Ta có f 5 99; f 2 9; f 0 1; f 1 9
m2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của f
bằng 99
n
Chọn A
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
. Hàm số y f ' x có đồ thị như
hình vẽ bên. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
g x 2 f 2 x 3 f x m có đúng 7 điểm cực trị, biết f a 1 , f b 0 , lim f x
x
lim f x
x
A. S 5; 0
B. S 8; 0
1
C. S 8;
6
Lời giải
9
D. S 5;
8
Ta có BBT của hàm số y f x
Facebook: />Link nhóm: />
20
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
x
f ' x
b
a
f x
1
0
Đặt h x 2 f 2 x 3 f x
h ' x f ' x 4 f x 3
f ' x 0
h ' x 0
x a (đơn) hoặc x b (đơn) hoặc x c a (kép)
f x 3
4
Bảng biến thiên
x
h ' x
h x
c
b
a
5
9
8
0
YCBT 2 f 2 x 3 f x m có 4 nghiệm đơn 0 m 5 5 m 0
Chọn A
Câu 23: Cho hàm số f x x4 4x3 4x2 a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất , giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0; 2 . Số giá trị nguyên a thuộc đoạn
3; 3 sao cho
M 2m là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
Lời giải
Xét hàm số g x x 4 4 x 3 4 x 2 a
x 0
g ' x 4 x 12 x 8 x 0 x 1
x 2
3
2
Bảng biến thiên:
Facebook: />Link nhóm: />
21
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
0
x
g ' x
1
g x
2
a1
0
a
Do M 2m nên m 0 suy ra g x 0, x 0; 2
a 1 0
a 1
Suy ra
a 0
a 0
Nếu a 1 thì M a , m a 1 2 a 1 a a 2
Nếu a 0 thì M a 1, m a 2a a 1 a 1
Do đó a 2 hoặc a 1 , do a nguyên và thuộc đoạn
3; 3 nên a 3; 2;1; 2; 3
Vậy có 5 giá trị của a thỏa mãn đề bài
Chọn B
Câu 24: Cho hàm số y f x luôn dương và liên tục và có đạo hàm trên đoạn 0; 2 . Biết
f 2 1; f x f 2 x e
2 x2 4 x
2
, x 0; 2 . Tính tích phân I
0
A.
16
15
B.
32
5
C.
16
15
x
3
3x 2 f ' x
f x
dx .
D.
16
5
Lời giải
Xét: f 2 1; f x f 2 x e 2 x
2
4 x
(1)
Thay x 0 f 0 . f 2 1 f 0 1
Đạo hàm 2 vế của (1) theo biến x :
f ' x . f 2 x f x . f ' 2 x 4 x 1 .e 2 x
f ' x
f x
f x
f ' x
2
I
0
x
3
f ' 2 x
f 2 x
f ' 2 x
f 2 x
3x 2 f ' x
f x
4 x 1 .e 2 x
2
2
4 x
4 x
f x. f 2 x
4 x 1
dx . Đặt x 2 t
Facebook: />Link nhóm: />
22
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
2 x 3 3 2 x 2 f ' 2 x
2 x 3 3x 2 4 f ' 2 x
I
dx
dx
f 2 x
f 2 x
2
0
0
2
I
x
3
3x 2 4 f ' x
f x
0
2
dx x 3 3x 2 4 .4 x 1 dx
0
2 I 4 ln f x
2
0
32
16
I
5
5
Chọn D
ax3 bx2
c 5 x 2017 có một điểm cực trị với
3
2
hoành độ x 1 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a2 3 b2 3 c 2 3 trong đó
Câu 25: Biết rằng đồ thị hàm số y
a , b , c là các số thực không âm:
A. Pmin 27
B. Pmin 192
D. Pmin 336
C. Pmin 36
Lời giải
Có y ' ax 2 bx c 5 nên dễ thấy bài toán trở thành :
Cho a , b , c 0; a b c 5 , tìm Pmin với P a2 3 b2 3 c 2 3 .
Không mất tính tổng quát, ta giả sử c max a , b, c
a b 2
2
2
+ Xét a 3 b 3
3
2
4
5
10
c 5; a b
3
3
2
2
ab
ab
a b 3a 3b
6
2
2
2
4
2
1
3
4ab a b 4a 2 4b 2 2 a b
4
16
2
2
2
1
3
4ab a b 4ab a b a b
2
16
2 2
a b
16
2
2
2
24 a b 2 4ab 0 do a b 10 a b 2 4ab 2 a b 2 2. 100 24
3
9
2
2
a b 2
5 c 2
2
1 2
2
2
a 3 b 3
3
3
c 10c 37
2
2
16
2
2
1 2
1
1 2
5
P
c 10c 37 c 2 3
f c f c
c 10c 37 c 2 3 ; c ; 5 1
16
16
16
3
+ Có
Facebook: />Link nhóm: />
23
Luôn yêu để sống, luôn sống để học Toán, luôn học Toán để yêu
f ' c 2 c 2 10c 37 2c 10 c 2 3 c 2 10c 37 .2c
c 2
2
3
2
2 c 10c 37 3c 20c 43c 30 0 c 3
c 5
3
5
Từ BBT f c f 3 3072, c ; 5 2
3
Từ 1 , 2 P 192
MinP 192 a b 1; c 3
Chọn B
Câu 26: Cho hàm số y f x ax 3 bx 2 cx 1 và hàm số g x có đạo hàm
g ' x dx 2 e có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số f x cắt đồ thị hàm số
g ' x tại ba điểm phân biệt có tách các hoành độ bằng 2 và diện tích hình phẳng S được
cho như hình vẽ bằng
9
. Hỏi hàm số y f 2 x 1 3 g x 1 nghịch biến trên khoảng
4
nào sau đây ?
2
A. 0;
11
C. ; 0
B. 0; 1
2
D. ;
11
Lời giải
Đặt g ' x A x2 k 2
x3
f x đạt cực trị tại x k f ' x B x 2 k 2 f x B k 2 x 1
3
Ta có f k Ak 2 B.
2k 3
1 Ak 2
3
1
Facebook: />Link nhóm: />
24