Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiết 2 Đại cương về phương trình toán 10 có trò chơi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 11 trang )

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ
THĂM DỰ GIỜ LỚP 10C2

“Không có bài toán nào không giải được.
Chúng ta phải biết và sẽ biết ”
David Hilbert

TRƯỜNG THPT TÂY TRÀ
BÀI DẠY: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH(T2)
TIẾT PPCT: 16
GV: Hồ Thị Dung


Giả sử S1 ,S2 lần lượt là các tập nghiệm của phương
trình (1) và (2) sau đây. Hãy tìm và so sánh S1 ,S2.

x  2x  1  0
2

(1)

và 2x  2 = 0

(2)

S1 ={1} và S2  {1}
2

Hai phương trình x
(S1 =S2 )
nghiệm.



 2x  1  0

(1)

và 2x  2 = 0có(2)cùng tập

 Ta gọi hai phương trình trên là tương đương với nhau.


II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ

1

Phương trình tương đương
Hai phương trình được gọi là tương đương khi
chúng có cùng tập nghiệm.
KH: Ta dùng KH
phương trình.

Ví dụ 1

" � " để chỉ tương đương của hai

15
2 x  5  0 � 3x   0
2
S S'

5�


S ��
2


�5 �
S'��
�2


II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ

1

Phương trình tương đương

Ví dụ 2 Kiểm tra xem 2 phương trình sau có tương đương ?

2 x  0
Sb   2

(b)


x 40
S a �Sb S   2; 2
a

Sb �S a x  4  0
2


2

(a)

gọi là pt hệ quả

(a)

2 x  0

(b)


II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ

2

Phương trình hệ quả

f ( x)  g ( x)



f1 ( x)  g1 ( x)

Phương trình hệ quả

S
Chú ý: phương


� S1

trình hệ quả có thể có thêm nghiệm không
phải là nghiệm của phương trình ban đầu.


II – PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ

3

Phép biến đổi tương đương
Định lí
Nếu thực hiện các phép biến đổi sau đây trên một phương trình
mà không làm thay đổi điều kiện của nó thì ta được một
phương trình mới tương đương.
a) Cộng hay trừ hai vế với cùng một số hoặc cùng một biểu
thức;
b) Nhân hoặc chia hai vế với cùng một số khác 0 hoặc với
cùng một biểu thức luôn có giá trị khác 0.


Ví dụ 3: Tìm sai lầm trong các phép biến đổi sau:

1
1
1
1
1
1

a. x 
 1
� x

 1

� x 1
x 1
x 1
x 1 x 1
x 1 x 1
(Đk: x �1)

(Đk: x �1 )

(Không có
đkiện của x)

x2
4
x2
4
b.


. x 1 
. x 1 � x2  4
x 1
x 1
x 1

x 1
(Không có
(Đk: x  1 )
(Đk: x  1 )
đkiện của x)


AI HÁI TÁO
NHANH HƠN

HẾT GIỜ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY

VỀ
ĐỘI
XANH
THĂM DỰ GIỜ LỚP
10C2

ĐỘI
“Không có
bài toán nào không giải được.
Chúng
ĐỎta phải biết và sẽ biết ”
David Hilbert

TRƯỜNG THPT TÂY TRÀ
BÀI DẠY: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG
TRÌNH(T2)
TIẾT PPCT: 16

Mỗi đội thay
nhau
chọn để hái 1 quả táo, đội xanh
GV:phiên
Hồ Thị
Dung

thì hái quả xanh, đội đỏ hái quả đỏ. Mỗi một quả táo sẽ
chứa 1 câu hỏi, mỗi đội cần tìm ra đáp án cho câu hỏi này,
thời gian cho mỗi câu hỏi là 1 phút,trả lời đúng quả táo sẽ
rơi xuống gốc, trả lời sai quả táo lăn qua cho đội bạn. Đội
được nhiều táo hơn là đội thắng cuộc.


HẾT GIỜ




Củng cố
PHƯƠNG TRÌNH

Định lý
phép biến đổi
tương đương

PT Tương đương

PT Hệ quả







×