Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ TRONG ĐÓNG TÀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.66 KB, 3 trang )

LỊCH TRÌNH GIẢNG DẠY
Học phần: CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ TRONG ĐÓNG TÀU
Mã học phần: 23121
Nhóm: N01
Giảng viên: PGS. TS. LÊ HỒNG BANG
Học kỳ: I Năm học: 2018-2019
Thứ tự
tuần lễ
Tuần 1
Từ: 24/9
đến:28/9
Tuần 2
Từ: 01/10
đến: 05/10
Tuần 3
Từ: 08/10
đến:12/10

Nội dung giảng dạy

Số tiết

Phần Mở đầu: Giới thiệu chung về hệ thống các
CUQT được áp dụng trong thiết kế và đóng tàu
Phần I: Giới thiệu CUQT về đảm bảo an toàn
sinh mạng con người trên biển SOLAS74

01

1.1. Giới thiệu chung về SOLAS
1.2. Giới thiệu tóm tắt nội dung chương II-2 và


chương V
1.2.1. Giới thiệu Chương II-2. Kết cấu – Phòng
cháy, phát hiện cháy và dập cháy
1.2.1. (tiếp)

1,0
7,0

1.2.1. (tiếp)

Tuần 4
Từ: 15/10
đến:19/10
Tuần 5
Từ:22/10
đến:26/10
Tuần 6
Từ:29/10
đến:02/11
Tuần 7
Từ:05/11
đến:09/11
Tuần 8
Từ:12/11
đến:16/11
Tuần 9
Từ:13/11
đến:17/11

Số tuần:

15
Số tiết lý thuyết: 29
Số tiết bài tập:
03
Số tiết TH, XMN: 0
Kiêm tra:
1,0
Tổng số tiết:
30

10

2,0
2,0
2,0

Bài tập thực hành về xác định cấp chống cháy
1.2.2. Giới thiệu chương V. An toàn hàng hải

1,0
1,0

Tiếp 1.2.2
Phần II: Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm
do tàu gây ra
2.1. Giới thiệu chung về CUQT ngăn ngừa ô nhiễm
do tàu gây ra
2.2. Giới thiệu tóm tắt nội dung các Phụ lục của
MARPOL73/78
2.2.1. Phụ lục I: Các quy định về ngăn ngừa ô

nhiễm do dầu

1,0
07

2.2.1. (Tiếp)

2.2.1. (Tiếp)
2.2.2. Phụ lục IV. Các quy định về ngăn ngừa ô
nhiễm do nước thải từ tàu
2.2.3. Phụ lục V. Các quy định về ngăn ngừa ô

NBH: 01/01/2014-REV:01

Thời gian
thực hiện

19/10

1,0
6,0
2,0
2,0

1,0
0,5
0,5
BM.08-QT.PDT.03



Học phần: CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ TRONG ĐÓNG TÀU
Mã học phần: 23121
Nhóm: N01
Giảng viên: PGS. TS. LÊ HỒNG BANG
Học kỳ: I Năm học: 2018-2019

Số tuần:
15
Số tiết lý thuyết: 29
Số tiết bài tập:
03
Số tiết TH, XMN: 0
Kiêm tra:
1,0
Tổng số tiết:
30

nhiễm do rác thải từ tàu

Tuần 10
Từ:20/11
đến:24/11
Tuần 11
Từ:19/11
đến:23/11

Phần III: Công ước quốc tế về mạn khô tàu biển
3.1. Giới thiệu chung về LOAD LINE
3.2. Nội dung của LOAD LINE 66
3.2.1. Phạm vi áp dụng của LOAD LINE 66


9,0
1,0
6,0
1,0

3.2.2. Điều kiện ấn định mạn khô cho tàu

2,0

3.2.2. (tiếp)

Tuần 12
Từ:26/11
đến:30/11

3.2.2. (tiếp)

Tuần 13
Từ:03/12
đến:07/12
Tuần 14
Từ:10/12
đến:14/12
Tuần 15
Từ:17/12
đến:21/12

Kiểm tra định kỳ


2,0

1,0
1,0

3.3. Hướng dẫn tính toán mạn khô tối thiểu theo LOAD
LINE 66

2,0

Phần IV: Công ước quốc tế về đo dung tích tàu
biển 1969 (TONNAGE 69)

2,0

4.1. Lịch sử của việc đo dung tích và các quy định đo
dung tích
4.2. Mục đích sử dụng của trị số dung tích
4.3. Nội dung Công ước TONNAGE 69

Tuần 16
Từ:24/12
đến:28/12

0,5
0,5
1,0

Dự trữ


Ghi chú: Đầu học kỳ Trưởng Bộ môn kiểm tra lịch trình giảng dạy dự kiến của giảng viên, thống
nhất lịch trình giảng dạy của học phần trong Bộ môn. Bộ môn photo làm 03 bản lưu: Khoa, Bộ
môn và Giảng viên. Trong học kỳ, giảng viên ghi chú thời gian thực hiện thực tế các nội dung
giảng dạy. Cuối học kỳ, Trưởng Bộ môn kiểm tra tình hình thực hiện thực tế và ký xác nhận và
lưu bản này tại Bộ môn.

NBH: 01/01/2014-REV:01

BM.08-QT.PDT.03


Hải Phòng, ngày 15 tháng 9 năm 2018
TRƯỞNG BỘ MÔN
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIẢNG VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
PGS.TS. Lê Hồng Bang

NBH: 01/01/2014-REV:01

BM.08-QT.PDT.03



×