Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thi thử lí 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.3 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG

KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)

(Đề thi có 04 trang)

Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s ; 1u = 931,5

MeV
; độ lớn điện tích
c2

nguyên tố e = 1,6.10−19 C ; số A-vô-ga-đrô N A = 6,023.1023 mol −1 .
Câu 1: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.
D. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
Câu 2. Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I 0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức:
A. I0 = 2I.
B. I = I0 2 .
C. I = 2I0.
D. I0 = I 2 .
π
Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos( t) (cm). Tốc độ cực đại của vật bằng
5
A. π cm/s.


B. 5 π cm/s.
C. 5 cm/s.
D.
cm/s.
π
Câu 4: Một chất điểm có khối lượng 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số 5Hz. Khi t = 0 chất điểm
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2=10. Ở thời điểm t = 1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là:
A. 10N
B. 3 N
C. 1N
D.10 3 N.
Câu 5: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10
µ F. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,025H.
B. 0,05H.
C. 0,1H.
D. 0,25H.
Câu 6: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t
tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s.
B. 4 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 7: Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ?
238
222
209
A. 23
B. 92 U .
C. 86 Ra .

D. 84 Po .
11 Na .
Câu 8: Đồng vị là
A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng số khối khác nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng số khối khác nhau.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nôtron nhưng số prôtôn khác nhau.
D. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nuclôn nhưng khác khối lượng.
Câu 9: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại
một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A. 90dB
B. 110dB
C. 120dB
D. 100dB

ur

Câu 10: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ 1800 vòng/ phút. Tại
r
ur
thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây
là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là :

π
)Wb .
6
π
C. e = 0, 6π cos(60π t + )Wb .
6
A. e = 0, 6π cos(30π t −


B. e = 0, 6π cos(60π t −
D. e = 60 cos(30t +

Câu 11: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =

π
)Wb .
3

π
)Wb .
3

1
0,1
µF . Mạch
mH và một tụ điện có điện dung C =
π
π

thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 50Hz.
B. 50kHz.
C. 50MHz.
D. 5000Hz.
Câu 12: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi

được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 Ω
và 20Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A. 4W.


B. 100W.

C. 400W.

D. 200W.

Câu 13: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yâng trong đó a = 0,3 mm, D = 1m, λ = 600nm. Khoảng cách giữa

1


hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm ℓà:
A. 6mm
B. 3mm
C. 8mm

D. 5mm

Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,60µm, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng
vân quan sát trên màn là bao nhiêu?
A. i‘= 0,4m.
B. i' = 0,3m.
C. i’ = 0,4mm.
D. i‘= 0,3mm.
Câu 15: Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện
nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f’ = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây này

A. 18m/s.

B. 20m/s.
C. 24m/s.
D. 28m/s.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần
và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 17: Chu kì dao động riêng của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể) là:
A. T = 2π LC .
B. T = 4π 2 LC .
C. T = 2π LC .
D. T = LC 2π .
Câu 18: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,5 μm, đến khe Yâng S 1, S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt
phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát
được?
A. 13 sáng, 14 tối
B. 11 sáng, 12 tối
C. 12 sáng, 13 tối
D. 10 sáng, 11 tối
Câu 19: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau
A. tia γ , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. tia γ , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia γ .
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ
Câu 20: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn
B. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
27
30

Câu 21: Hạt α có động năng Kα = 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây phản ứng : α + Al 13 → P 15 + X. Phản
ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng. Cho biết khối lượng một số hạt nhân tính theo u là: m Al = 26,974u, mn = 1,0087u;
mα = 4,0015u và mP = 29,9701u; 1u = 931,5MeV/c2.
A. Tỏa ra 1,75 MeV.
B. Thu vào 3,50 MeV.
C. Thu vào 3,07 MeV.
D. Tỏa ra 4,12 MeV.
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động của con lắc là:
l
.
g

1


l
.
g

g
1 g
.
D.
.
l
2π l
Câu 23: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại
có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, ± 1, ± 2,..) có giá trị là
A. 2π


B.

A. d2 - d1 = kλ B. d2 - d1 = (2k + 1)

C. 2π

λ
2

C. d2 - d1 = k

λ
2

D. d2 - d1 = (2k + 1)

λ
4

Câu 24: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền có tần số 50Hz, với tốc độ truyền sóng là
20m/s. Số bó sóng trên dây là
A. 500.
B. 50.
C. 5.
D. 10.
Câu 25: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì chất phóng xạ của lượng chất phóng xạ
còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với chất phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%.
B. 75%.
C. 12,5%.

D. 87,5%.
Câu 26: Đặc điểm nào sau không đúng với laze ?
A. Các phôtôn thành phần đều cùng pha.
B. Có mật độ công suất lớn.
C. Thường là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh. D. Có độ đơn sắc cao.
Câu 27: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catot là 0,66µm. Tính công thoát của kim loại dùng làm Catot
A. 1,88eV
B. 2.10-19 J
C. 4.10-19 J
D. 18,75eV
Câu 28: Bán kính Bo là 5,3.10-11m thì bán kính quỹ đạo thứ 3 của Hiđrô
A. 2,12A0
B. 3,12A0
C. 4,77A0
D. 5,77A0
Câu 29: Chọn hiện tượng liên quan đến hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
B. Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng.
C. Bóng đèn trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.

2


D. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
Câu 30: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng nhiệt. B. làm iôn hóa không khí. C. làm phát quang một số chất.
D. tác dụng sinh học.
Câu 31: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.

C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 32: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ:

Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:


)cm
3

)cm
C. x = 2 cos(2πt +
3
A. x = 4 cos(2 πt +

π
3

)cm
D. x = 2 cos(2πt −
3
B, x = 2 cos(2πt + )cm

Câu 34: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng
0,5A, hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết công suất hao phí của động cơ là 11W. hiệu suất động cơ là
A. 17,5%
B. 90%

C. 12,5%
A. 87,5%
Câu 35: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm AM, MN, NB.Đoạn AM chứa L, MN chứa hộp X, đoạn NB chứa C, biết
uAB=Uocos(
),uAM = 80cos(wt) V, uAM = 90cos(wt-π/4) V. Nếu 2LC
=3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MN là:
A. 80V
B. 56,6V
C. 50,5V
D. 90V
Câu 36: Một tụ xoay hình bán nguyệt có điện dung biến thiên liên tục từ C 1 = 10 pF đến C2 = 490 pF khi góc quay biến thiên
liên tục từ 00 đến 1800. Tụ được nối với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2.10 -6 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu
vô tuyến điện. Để máy thu bắt được sóng 21 m thì phải xoay tụ một góc bao nhiêu kể từ vị trí góc ban đầu bằng 0 0?
A. 200.
B. 20,50.
C. 18,10.
D. 19,50
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc thực hiện lần lượt hai bước sóng với khoảng vân lần lượt thu được trên
màng là 0,48mm và i2. Biết AB cách nháu 34,56mm là hai vị trí mà cả hai vân đều là vân sáng. Trên AB quan sát được 109
Vân sáng, tróng có 19 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Khoảng vân i 2 là
A. 550nm
B. 640nm
C. 400nm
D. 720nm
Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 10 10 Ω
mắc nối tiếp với tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy phát quay đều với tốc độ n vòng/phút
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 1A ; khi rôto của máy phát quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường
độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là 6 A . Để điện áp cực đại giữa hai cực của máy phát bằng 240V thì rôto của máy
phải quay đều với tốc độ:
A. 6n vòng/phút.

B. 3n vòng/phút.
C. 5n vòng/phút.
D. 4n vòng/phút.
Câu 39: Mỗi hạt Ra226 phân rã chuyển thành hạt nhận Rn222. Xem khối lượng bằng số khối.Nếu có 226g Ra226 thì sau 2
chu kỳ bán rã khối lượng Rn222 tạo thành là
A.58,5g
B. 169,5g.
C. 55,5g
D. 166,5g
Câu 40: một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1,t2,t3 với t3-t1=3(t3-t2) li dộ x thỏa mãn x1=x2= - x3=6cm
Biên độ dao đông là :
A. 8cm
B. 10cm.
C. 12cm
D. 16cm
Câu 41: Một học sinh thực hiện phép đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa I – âng. Học sinh đó đo được khoảng
cách giữa hai khe a = 1,2 ± 0,03 mm; khoảng cách giữa ai khe đến màn D = 1,6 ± 0,05 m. Bước sóng dùng trong thí
nghiệm là λ = 0,68 ± 0,007 μm. Sai số tương đối của phép đo là

3


A. 1,17%.
B. 6,65%.
C. 1,28%.
D. 4,59%.
Câu 42. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có
dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch thì
I

C
L
A. U0 = 0 .
B. U0 = I 0 LC
C. U0 = I 0
.
D.. U0 = I 0
.
L
C
LC
Câu 43 : chiếu vào tấm kẽm 1 công thoát electron là 1,88eV. ánh sáng có bước sóng 489nm.cho rằng năng lượng của nó 1
phần để giải phóng nó 1 phần biến thành động năng của nó, tìm động năng đó
A. 3,927.10-19(J)
B. 1,056.10-19(J)C. 2,007.10-19(J)
D. 1,987.10-19(J)
Câu 44. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là 20V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu
cuộn thứ cấp là 18V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu
dụng của cuộn thứ cấp là 25V. Tính U.
A. 12,5V
B. 30V
C. 10V
D. 40V
Câu 45. Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau vào hai đầu một
đoạn mạch R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i 1 = I 2 cos(150πt +
i2 = I 2 cos(200πt +

π
π

) (A) và i3 = Icos(100πt - ) (A). Phát biểu nào sau đây là đúng?
3
3

π
) (A);
3

A.i2 sớm pha so với u2.
B. i3 sớm pha so với u3. C. i1 trễ pha so với u1.
D. i1 cùng pha so với i2.
2
Câu 46 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, có k=50N/m. m=200g, g=10m/s .Vật đang ở vị trí cân bằng kéo xuống để lò xo
dãn 8cm rồi thõa nhẹ thì vật dao động điều hòa. Thời gian lực đàn hối tác dụng lên giá treo cùng chiều với lực kéo về tác
dụng lên vật trong một chu kỳ dao động.
A.1/30s
B.1/15s
C.1/3s
D. 2/15s
Câu 47 : Theo Anhxtanh, hiện tượng quang điện xảy ra là do electron trong kim loại hấp thụ photon của ánh sáng kích thích.
Nếu năng lượng electron nhận được chỉ dùng để cung cấp công thoát A cho nó bứt ra khỏi bề mặt kim loại và tạo ra động
năng ban đầu của nó, thì động năng ban đầu của electron quang điện này có giá trị cực đại. Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện
từ có bước sóng λ1 và λ2 = 2.λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi
kim loại là 1 : 9. Gọi λ0 là bước sóng giới hạn quang điện của kim loại. Tỉ số giữa bước sóng λ1 và giới hạn quang điện λ0 là:
A. 7/16.
B. 7/8.
C. 3/5.
D. 17/16.
Câu 48: Cho một bộ thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn như hình bên. Trong
4

đó,
A. 5 – cỗng quang điện hồng ngoại; 6 – quả cầu; 7 – dây treo; 8 – đồng hồ đo thời gian
hiện số; 9 – thanh ke.
B. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cỗng quang điện hồng ngoại; 8 – thanh ke; 9 – đồng
3
hồ đo thời gian hiện số.
5
C. 5 – dây treo; 6 – quả cầu; 7 – cỗng quang điện hồng ngoại; 8 – đồng hồ đo thời gian
hiện số; 9 – thanh ke.
2
D. 5 – quả cầu; 6 – dây treo; 7 – cỗng quang điện hồng ngoại; 8 – đồng hồ đo thời gian
hiện số; 9 – thanh ke.
7
6
14
8
Câu 49: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân
đang đứng
7 N
1

yên gây ra phản ứng α + 7 N →1 p + 8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc
9
với phương bay tới của hạt α. Cho khối lượng các hạt nhân: mα = 4,0015u;
2
mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c . Động năng Bộ thiết bị thí nghiệm khảo sát dao động của
17
con lắc đơn
của hạt nhân 8 O là
A. 1,345 MeV.

B. 2,214 MeV.
C. 6,145 MeV.
D. 2,075 MeV.
Câu 50: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối
lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng
v1 m1 K1
v2 m2 K 2
v1 m2 K1
v1 m2 K 2
=
=
=
=
=
=
=
=
A.
B.
C.
D.
v2 m2 K 2
v1 m1 K1
v2 m1 K 2
v2 m1 K1
14

1

17


----------- Hết ----------

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×