BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TRẦN THỊ HƯƠNG GIANG
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG KHU VỰC HUYỆN PHONG ĐIỀN, TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ SỐ: 8 31 01 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. HOÀNG QUANG THÀNH
HUẾ, 2019
OÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG KHU VỰC HUYỆN PHONG ĐIỀN,
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ SỐ: 8 31 01 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. HOÀNG QUANG THÀNH
HUẾ 2019
LỜI CAM ĐOAN
Đề tài luận văn thạ
tại Ban Qu n l
Trần Thị
àn thi n
n đầu tư xây
n t
u nl
n đầu tư xây
n khu v c huy n Ph n Điền”
ng
họ viên
ươn Gian th c hi n ưới s hướng dẫn khoa học của thầy i
TS.
àn Quan Thành.
T i xin am đ an rằng, số li u và kết qu n hiên ứu trong luận văn này là
trung th , hính x . C
ố li u và th n tin tr n luận văn này hưa được sử
dụn để b o v một học vị nà .
T i xin am đ an rằng, mọi s
c m ơn và
iúp đỡ cho vi c th c hi n luận văn này đã được
th n tin trí h ẫn trong luận văn đều đã được chỉ rõ n uồn gốc.
Huế, tháng 07 năm 2019
Tác giả luận văn
Trần Thị Hương Giang
i
LỜI CÁM ƠN
Luận văn là kết qu của u trình học tập, n hiên ứu ở Trư n Đại họ kinh
tế thuộ Đại học uế, kết hợp với kinh nghi m th c tiễn tr n
u trình
n t
và
s nỗ l c cố gắng của b n thân.
Đạt được kết qu này, t i xin bày tỏ lòn biết ơn hân thành đến u thầy,
i
trư n Đại học Kinh tế đã nhi t tình iúp đỡ, hỗ trợ h t i. Đặc bi t, t i xin
bày tỏ lòn biết ơn âu ắ đến thầy i , TS.
hướng dẫn khoa họ và đã ày
n
àn Quan Thành là n ư i tr c tiếp
iúp đỡ t i tr n
uốt u trình n hiên ứu và
h àn thành luận văn.
T i
n xin hân thành
m ơn đến: UBND huy n Ph n Điền,
phòn :
Tài hính Kế hoạch, Kinh tế hạ tần , Phòn N n n hi p và PTNT và Văn phòn
ĐND-UBND huy n; Ban QLDA Đầu tư Xây
Chi cục Thốn Kê, UBND
cộn t
ng khu v c huy n Ph n Điền,
xã, thị trấn Ph n Điền và
tr l i phiếu phỏng vấn để iúp đỡ t i tr n
nhân đã nhi t tình
u trình n hiên ứu và un
cấp th n tin ố li u iúp t i h àn thành luận văn này.
Cuối ùn , t i xin
m ơn ia đình, bạn bè, đồng nghi p và n ư i thân lu n
đồn hành bên ạnh độn viên, khí h l t i tr n
uốt u trình học tập và h àn
thành luận văn.
Với th i ian n hiên ứu ó hạn, vấn đề n hiên ứu lại rộng lớn và phức tạp,
mặ
ù đã được s tận tình iúp đỡ của
n t
nhưn
và đặc bi t là
hướn
đồng nghi p, ủa lãnh đạ
ẫn, chỉ b o tận tình ủa TS.
ơ
uan nơi
àn Quan Thành,
hiểu biết của b n thân òn hạn chế, chắc chắn kh n thể tr nh khỏi những
thiếu ót, rất mong nhận được s
n ư i uan tâm đến l nh v
óp
hia ẻ của
đầu tư xây
thầy,
i
và những
n để luận văn đượ h àn thi n hơn.
Xin chân thành cám ơn!
Tác giả luận văn
ii
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN
ọ và tên họ viên: TRẦN THỊ HƯƠNG GIANG
Chuyên n ành: Q ản
in
ế
ã ố: 8 31 01 10
Niên khóa: 2017 – 2019
N ư i hướn
ẫn kh a họ : TS. HOÀNG QUANG THÀNH
Tên đề tài: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU VỰC
HUYỆN PHONG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
1. M c
c v
Đầu tư xây
cầu đầu tư xây
i ư ng ng i n c
n
n
ơ b n là tiền đề để ph t triển kinh tế xã hội. Hi n nay, nhu
ơ b n là rất lớn, nhưn trên th c tế, u trình u n l
lượn và hi u qu qu n l
n đầu tư xây
gặp nhiều khó khăn, đặ bi t là
n t
n
u nl
hất
ơ b n òn nhiều hạn chế và
n đầu tư xây
n
ơb n
ử ụn n uồn vốn hỗ trợ ph t triển hính thứ . Xuất ph t từ th c tiễn đó, nhằm
h àn thi n và nân
a hi u u
ử ụn , u n l
ử ụn n uồn vốn hỗ trợ hính thứ nên t
n t
u n l
n
i đã l a họn đề tài
n tại Ban Qu n l
Ph n Điền” làm đề tài luận văn thạ
n đầu tư xây
n đầu tư xây
ơb n
àn thi n
n khu v c huy n
kinh tế.
2. P ương p áp ng i n c u
Để đạt được mụ đí h n hiên ứu, luận văn kết hợp sử dụng một số phươn
ph p như: phươn ph p thu thập dữ li u thứ cấp và ơ cấp, phân tí h tổng hợp,
thốn kê,
nh, phân tí h nhân tố. Dữ li u được xử l trên phần mềm Excel.
3. Kết quả ng i n c
v n ững óng góp
oa ọc của luận văn
Luận văn h thốn hóa ơ ở l luận và th c tiễn về qu n l
d n
ơ b n, phân tí h đ nh i th
QLDA Đầu tư Xây
ph p nhằm h àn thi n
trạn
n t
u nl
n đầu tư xây
n đầu tư tại Ban
ng khu v c huy n Ph n Điền, Từ đó, đề xuất một số gi i
n t
này tại đơn vị trong th i gian tới.
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
T ngữ viế
Giải
c
i n giải
CĐT:
Chủ đầu tư
CT:
C n trình
DA:
D
ĐTXD:
Đầu tư Xây
KT-XH:
Kinh tế xã hội
MTQG
Mụ tiêu Quốc gia
NSNN:
N ân
QLDA:
Qu n l
T ĐT:
Tổng mứ đầu tư
TVGS:
Tư vấn Gi m
UBND:
Ủy ban Nhân ân
VĐT:
Vốn đầu tư
XDCB:
Xây d ng cơ b n
n
ng
h Nhà nước
iv
n
t
MỤC LỤC
LỜI CA
ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CÁ
ƠN ............................................................................................................ ii
TÓ
LƯỢC LUẬN VĂN ........................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC C Ữ VIẾT TẮT VÀ KÝ IỆU ............................................... iv
MỤC LỤC ...................................................................................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... viii
DANH MỤC ÌN , BIỂU ĐỒ ................................................................................ ix
PHẦN 1. MỞ ĐẦU .....................................................................................................1
1.Tính ấp thiết của đề tài n hiên ứu ........................................................................1
2.Mụ tiêu n hiên ứu.................................................................................................2
3.Đối tượn và phạm vi nhiên ứu ..............................................................................2
4.Phươn ph p n hiên ứu..........................................................................................2
5. Bố cục luận văn .......................................................................................................4
PHẦN 2. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NG IÊN CỨU ..............................................5
C ƯƠNG 1.NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ T ỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC
QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ..............................................................5
1.1. L luận về D
n đầu tư xây
1.1.1. Kh i ni m về D
1.2. Qu n l
n
1.2.1. Kh i ni m về qu n l
n trình...........................................................8
n đầu tư ...................................................................8
hình thức tổ chức qu n l
1.2.3. Nội dung th c hi n qu n l
1.2.4. Tiến trình u n l
1.3. C
ơ b n ...........................................................5
n đầu tư ...............................................................................5
n đầu tư xây
1.2.2. Chủ thể và
n
n đầu tư xây
n đầu tư xây
tiêu hí đ nh i
n đầu tư xây d ng ..................10
ng ........................................17
ng .......................................................22
n t
QLDA đầu tư xây d ng ....................................28
1.3.1. Chất lượn
n trình xây
ng .....................................................................28
1.3.2. Tiến độ thi
n xây
n
n trình .............................................................29
n xây
ng ........................................................................29
1.3.3. Khối lượn thi
1.3.4.Chi phí đầu tư xây
ng ...................................................................................30
v
1.3.5. An t àn la độn xây
1.3.6.
i trư n xây
ng .............................................................................30
ng ......................................................................................32
1.4. Một số vấn đề th c tiễn về QLDA đầu tư xây
1.4.1. Một số bất cập tr n QLDA đầu tư xây
1.4.2. Kinh nghi m qu n l
ng ..........................................32
ng tại Vi t Nam ...........................32
n đầu tư ủa một số BQL d
n ấp huy n ...........33
1.4.3. Bài họ đối với Ban QLDA ĐTXD khu v c huy n Ph n Điền ...................35
C ƯƠNG 2.THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HUYỆN PHONG
ĐIỀN .........................................................................................................................37
2.1. Kh i u t về huy n Ph n Điền và Ban QLDA Đầu tư xây d ng khu v c huy n
Ph n Điền ................................................................................................................37
2.1.1. Giới thi u tóm lược về huy n Ph n Điền .....................................................37
2.1.2. Tổng quan về Ban QLDA Đầu tư xây
2.2. Tình hình th c hi n
ng khu v c huy n Ph n Điền ......40
nội dung qu n l
2.2.1. Th c trạn
n t
2.2.2. Th c trạn
n t
bồi thư ng, hỗ trợ gi i phón mặt bằng .........................50
2.2.3. Th c trạn
n t
l a chọn nhà thầu ...........................................................51
2.2.4. Th c trạn
n t
2.2.5. Th c trạn
n t
2.2.6. Th c trạn
n t
2.3. Đ nh i
ủa
u n l lập d
n ủa Ban ..................................48
u nl
n đầu tư .................................................48
hất lượn và tiến độ
ói thầu ....................53
n hi m thu thanh t n, uyết t n vốn đầu tư ...............57
u n l an t àn la độn và v
đối tượn điều tra về
n t
inh m i trư ng ............61
u n l DA ĐTXD tại Ban ...63
2.3.1. Th n tin về đối tượn điều tra .......................................................................63
2.3.2. Kết qu đ nh i
2.4. Đ nh i
hun về
ủa đối tượn điều tra .........................................................64
n t
u nl
n ĐTXD tại Ban QLDA đầu tư xây
d ng khu v c huy n Ph n Điền ..............................................................................68
2.4.1. Kết qu đạt được .............................................................................................68
2.4.2. C
hạn chế và tồn tại .....................................................................................70
2.4.3. N uyên nhân ủa những hạn chế và yếu kém .................................................73
vi
C ƯƠNG 3.ĐỊN
ƯỚNG, GIẢI PHÁP OÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI BAN QLDA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU
VỰC UYỆN P ONG ĐIỀN ..................................................................................76
3.1. Định hướn ph t triển KT-XH huy n Ph n Điền đến năm 2020 ....................76
3.1.1. Định hướng......................................................................................................76
3.1.2. Mụ tiêu ụ thể ................................................................................................76
3.1.3. Định hướn ph t triển Ban QLDA dầu tư xây
3.2. C
xây
i i ph p h àn thi n
n t
ng.......................................77
u nl
n đầu tư tại Ban QLDA đầu tư
ng khu v c huy n Phon Điền .......................................................................78
3.2.1.
àn thi n
n t
3.2.2.
àn thi n và nân
lập d
a
3.2.3. Nân
ao chất lượn
3.2.4. Nân
a năn l c của
tiến độ th c hi n của
3.2.5. Đẩy mạnh
n t
n, lập b
hất lượn
n t
kinh tế - kỹ thuật ........................78
n t
i i phón mặt bằng ................79
l a chọn nhà thầu ...........................................80
n bộ qu n l
n trình,
n,
i trọng qu n l
hất lượng và
n...............................................................80
thanh, quyết t n vốn đầu tư ...........................................81
3.2.6. Th c hi n ơ hế ân hủ,
n khai, minh bạ h tr n ĐT XDCB ...............82
PHẦN 3.KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................83
1. Kết luận .................................................................................................................83
2. Kiến nghị ...............................................................................................................85
2.1. Đối với
bộ, n ành trun ươn và UBND tỉnh Thừa Thiên uế ..................85
2.2. Đối với UBND huy n Ph n Điền ....................................................................86
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................87
QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1+2
BẢN GIẢI TRÌN
XÁC N ẬN OÀN T IỆN LUẬN VĂN
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
B ng 1.1.
Phân l ại d
n đầu tư xây d ng c n trình..........................................7
B ng 2.1.
Tình hình th c hi n VĐT XDCB tại Ban QLDA theo cấp qu n l và
nguồn vốn iai đ ạn 2015-2017 ..........................................................47
B ng 2.2.
Tình hình th c hi n VĐT XDCB tại Ban QLDA the l nh v c Qua 3
năm 2015-2017 ....................................................................................47
B ng 2.3.
Số lượn
n trình,
n được lập và phê uy t theo nguồn vốn của
Ban ua 3 năm 2015-2017 ..................................................................48
B ng 2.4.
Số lượn
n trình,
n the l nh v
được thẩm định và phê duy t
của Ban ua 3 năm 2015-2017 ............................................................49
B ng 2.5.
Tình hình bồi thư ng, hỗ trợ gi i phón mặt bằng của Ban ua 3 năm
2015-2017 ............................................................................................50
B ng 2.6.
Tình hình tổ chứ đấu thầu của Ban ua 3 năm 2015-2017................53
B ng 2.7.
Kết qu đ nh i
hất lượng
n trình iai đ ạn 2015-2017 của
Ban QLDA ĐTXD khu v c huy n Ph n Điền .................................55
B ng 2.8.
Tình hình th c hi n
n trình iai đ ạn 2015-2017 của Ban
QLDA ĐTXD khu v c huy n Ph n Điền .........................................56
B ng 2.9.
Tình hình i i n ân
n the l nh v c iai đ ạn 2015-2017 ....58
B ng 2.10.
Tình hình i i n ân
n theo nguồn vốn iai đ ạn 2015-2017 .59
B ng 2.11.
Số
n trình h àn thành đưa và
ử dụn và được quyết t n vốn đầu
tư iai đ ạn 2015-2017 .......................................................................60
B ng 2.12
Cơ ấu của
B ng 2.13.
Kết qu đ nh i
tư, lập b
đối tượn điều tra .......................................................63
ủa
đối tượn điều tra về
n t
lập d
n đầu
kinh tế kỹ thuật ...........................................................64
B ng 2.14.
Kết qu đ nh i đối tượn điều tra về
n t
GP B ủa Ban ......65
B ng 2.15.
Kết qu đ nh i đối tượn điều tra về
n t
l a chọn nhà thầu ...66
B ng 2.16.
Kết qu đ nh i đối tượn điều tra về
tiến độ
B ng 2.17.
n t
Qu n l
hất lượng,
ói thầu..............................................................................66
Kết qu đ nh i đối tượn điều tra về
n t
n hi m thu thanh
t n, uyết t n Vốn đầu tư ................................................................67
B ng 2.18.
Kết qu đ nh i đối tượn điều tra về
và v
n t
Q.l an t àn la động
inh m i trư ng ..........................................................................67
viii
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ
ình 1.1. Sơ đồ
ình 1.2. Ban u n l
hủ thể tham gia qu n l
n một d
n.................................................10
n ....................................................................14
ình 1.3. Sơ đồ hình thức chủ đầu tư thuê tổ chứ tư vấn qu n l điều hành
ình 1.4. Chủ đầu tư tr c tiếp th c hi n qu n l
ình 1.5. Quy trình iai đ ạn chuẩn bị đầu tư
ình 1.6. Quy trình iai đ ạn th c hi n d
ình 1.7. Quy trình iai đ ạn kết thú
n .....15
n ............................................17
n ................................................24
n..........................................................27
n ............................................................28
ình 2.1. B n đồ hành hính huy n Ph n Điền, tỉnh Thừa Thiên uế ..................38
Sơ đồ 2.2. Cơ ấu tổ chức bộ m y Ban QLDA .........................................................45
Sơ đồ 2.3. Quy trình th c hi n qu n l
n đối với d
n trên 05 tỷ đồng ...........46
Sơ đồ 2.4. Quy trình th c hi n qu n l
n đối với d
n ưới 05 tỷ ...................46
ix
PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1. T n c p
iế của
i ng i n c
ạt độn đầu tư xây
vi
n
ơ b n (XDCB) hính là tiền đề uyết định tr n
tạ ra ơ ở hạ tần - vật hất, kỹ thuật h xã hội, là nhân tố t
đổi ơ ấu kinh tế, thú đẩy
tăn trưởn và ph t triển nền kinh tế.
Ở Vi t Nam tr n nhữn năm ua, vốn đầu tư ủa Nhà nướ
tụ
độn làm thay
ia tăn và hiếm tỷ l kh n 33,34% GDP, tạ
h XDCB liên
huyển biến uan trọn về
ơ ở vật hất kỹ thuật, thú đẩy mạnh mẽ huyển ị h ơ ấu kinh tế, tăn năn l
n xuất,
u trình
i thi n văn minh đ thị, đón
óp uyết định và ph t triển KT-X
n n hi p hóa, hi n đại hóa đất nướ v.v...
Ph n Điền là huy n nằm ở ửa n õ phía Bắ
Nhiều năm ua,
n t
ấp ủy Đ n , hính uyền
tâm lãnh, hỉ đạ và tổ hứ th
hun
ủa tỉnh Thừa Thiên
thu hút đầu tư, ph t triển kết ấu hạ tần
n n th n mới (NT ) đã đượ
di n mạ
và
ắn với xây
uế.
n
ấp ủa huy n uan
hi n tốt, đạt đượ nhiều kết u rõ r t. Nh vậy,
ủa huy n, nhất là
vùn n n th n trên địa bàn ó nhiều khởi
ắ , kinh tế-xã hội n ày àn ph t triển, đ i ốn vật hất, tinh thần ủa n ư i ân
n ày àn đượ nân lên, tỷ l hộ n hè
i m xuốn
òn 6,34% năm 2017, thu
nhập bình uân trên địa bàn là 39,14 tri u đồn .
C n t
u nl
n đầu tư xây
n tr n vi
hi u u n uồn vốn ph i man lại hi u u
vận hành và u n l
a , tr nh thất th t n uồn n ân
ó
h
nhà nướ . Tuy nhiên, tr n điều ki n hi n nay khi nhiều văn b n liên uan đến u n
l
n đầu tư đã thay đổi,
i tiến và đổi mới
ủa
n t
h thứ th
hủ đầu tư đượ
ia
thi n
v
n t
u nl
n đầu tư đòi hỏi ph i kh n n ừn
hi n, nân
a
hất lượn
n t
u nl
n
u n l vốn.
Ban QLDA Đầu tư xây
UBND huy n u n l
u nl
n t
n khu v
đầu tư xây
n đầu tư xây
huy n Ph n Điền là đơn vị iúp
n
ơ b n trên địa bàn huy n. H àn
n tại Ban QLDA đầu tư xây
huy n Ph n Điền là một vấn đề hết ứ
tiễn hi n nay.
1
n khu
ấp b h xuất ph t từ nhu ầu th
Xuất ph t từ yêu ầu trên, t i mạnh ạn họn đề tài: “HOÀN THIỆN CÔNG
TÁC QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TẠI BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU VỰC HUYỆN PHONG ĐIỀN-TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ” làm đề tài luận văn thạ
2. M c i
ỹ ủa mình.
ng i n c
2.1. M c i
c
ng
Trên ơ ở phân tí h, đ nh i th
Ban QLDA Đầu tư xây
nhằm h àn thi n
2.2. M c i
-
n t
n khu v
trạn
n t
qu n l
n đầu tư tại
huy n Ph n Điền, đề xuất
i i ph p
này tại đơn vị tr n th i ian tới.
c thể
thốn hóa ơ ở l luận và th
- Phân tí h, đ nh i th
Ban QLDA Đầu tư xây
- Đề xuất c
trạn
n khu v
n t
n khu v
u nl
n đầu tư xây
n .
n đầu tư xây
n tại
huy n Ph n Điền iai đ ạn 2015-2017.
i i ph p h àn thi n
QLDA Đầu tư xây
tiễn về u n l
n
u nl
n đầu tư xây
n tại Ban
huy n Ph n Điền trong nhữn năm tiếp the .
3. Đ i ư ng v p ạm vi n i n c
3.1. Đ i ư ng ng i n c u
Đối tượn n hiên ứu ủa đề tài là nhữn vấn đề l luận và th
đến
v
n t
u nl
n đầu tư xây
tiễn liên uan
n tại Ban QLDA Đầu tư xây
n khu
huy n Ph n Điền.
3.2. Phạm vi ng i n c u
- Về không gian: Đề tài được th c hi n tại
uế và Ban QLDA Đầu tư xây
- Về thời gian: Th
trạn
iai đ ạn 2015-2017; C
n khu v
n t
uy n Ph n Điền, tỉnh Thừa Thiên
huy n.
QLDA đầu tư đượ phân tí h, đ nh i tr n
ố li u ơ ấp được thu thập trong kho ng th i gian từ th n 7
đến th n 10 năm 2018; C
i i ph p đề xuất p ụng cho giai đ ạn đến năm 2022.
4. P ương p áp ng i n c
4.1. Thu thập
ông in,
- Đối với dữ liệ th c
i iệu, s liệu
:
Nguồn dữ li u thứ cấp được thu thập từ
tài li u, b
c bộ phận huyên m n thuộc Ban QLDA Đầu tư xây
2
, ố li u thốn kê
n khu v
huy n
Ph n Điền cung cấp. N ài ra, t
trình,
i
òn tham kh
h b , tạp hí huyên n hành và kết qu
uan đến vấn đề nghiên ứu đã đượ
n uồn tài li u như i
n trình n hiên ứu ó liên
n bố.
- Đối với số liệ sơ c p:
Nhằm phân tí h âu hơn th c trạn
t
i đã tiến hành điều tra kh
n t
n đầu tư XDCB
t 117 đối tượng gồm: Lãnh đạ và
số phòn ban ấp huy n, tỉnh liên uan đến
viên Ban QLDA, lãnh đạ ,
u nl
n
hứ
n t
Xây
n
xã trên địa bàn,
vấn và nhân ân vùn hưởng lợi th n
ua vi
ơ b n,
n bộ một
n bộ nhân
nhà thầu xây lắp, tư
ph t phiếu điều tra theo B ng hỏi
được chuẩn bị trước.
đối tượn điều tra đượ phân loại tr l i theo ba loại phiếu như au: 27
C
phiếu p ụn
đến
n t
h Lãnh đạ và
Xây
n
ơ b n,
n bộ một số phòn ban ấp huy n, tỉnh liên uan
n bộ nhân viên Ban QLDA; 20 phiếu p ụng cho
Nhà thầu; 70 phiếu p ụn
hưởng lợi. C
với nhữn
h lãnh đạ ,
đối tượn điều tra tr l i bằn
âu h
ẵn
n theo mứ độ đồn
phươn
n
hứ
xã và nhân ân vùn
h kh anh tròn và
l a chọn đối
n tr l i hoặc l a chọn một trong bốn phươn
với uy ướ the
mứ như au: 4: Tốt; 3: Kh ; 2: Trung
bình; 1: Kém.
Kết u từ 117 phiếu điều tra đượ
hợp l và thu về đều đượ
ửi đến
đối tượn , tất
117 phiếu
ử ụn để ó đủ th n tin để xử l phụ vụ n hiên ứu.
4.2. P ương p áp ổng h p v p ân c
C
phươn ph p tổng hợp và phân tí h hủ yếu được sử dụn tr n
u trình
n hiên ứu đề tài ồm:
- Phươn ph p n hiên ứu và tổng hợp tài li u nhằm xây
n
ơ ở khoa học
và th c tiễn cho vấn đề n hiên ứu của luận văn.
- Phươn ph p thốn kê m t được sử dụng nhằm ph t hi n và đi âu phân
tí h
đặ trưn
ơ b n của vấn đề n hiên ứu ua
- Phươn ph p thốn kê
nhằm lượn hóa và x
định s kh
ố li u thốn kê ó được.
nh, phươn ph p ố bình uân được sử dụng
bi t giữa
3
hỉ tiêu n hiên ứu ó liên uan.
- Phươn ph p phân tí h số li u theo chuỗi th i gian được sử dụng nhằm xem
xét, phân tí h và đ nh i độn th i ủa
khía ạnh liên uan đến vấn đề n hiên
cứu qua th i gian.
4.3. Công c xử
s liệu
Số li u phục vụ n hiên ứu đề tài được tổng hợp và xử l trên m y tính bằng
phần mềm Microsoft Exel.
5. B c c
N ài
ận văn
phần Mở đầu, Kết luận và kiến nghị, nội un
hính ủa luận văn
đượt thiết kế gồm 03 hươn :
- Chươn 1: Những vấn đề l luận và th c tiễn về
tư xây
n t
QLDA đầu tư xây
n đầu
ng của Ban QLDA Đầu
ng khu v c huy n Ph n Điền.
- Chươn 3: Định hướng, gi i ph p h àn thi n
xây
u nl
ng
- Chươn 2: Th c trạn
tư xây
n t
ng tại Ban QLDA Đầu tư xây
n t
u nl
ng khu v c huy n Ph n Điền.
4
n đầu tư
PHẦN 2. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC
QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
1.1. L
ận v Dự án ầ
ư xây ựng cơ bản
1.1.1. K ái niệm v Dự án ầ
ư
n thư n được hiểu là một tập hợp
D
h ạt độn
ó liên uan đến nhau
được th c hi n trong một kho ng th i ian ó hạn, với những nguồn l c đã được
giới hạn; nhất là n uồn tài hính ó iới hạn để đạt được những mụ tiêu cụ thể, rõ
ràn , làm thỏa mãn nhu cầu của đối tượn mà
hính
tổng thể nhữn
n hướn đến. Th c chất, D
n là
h, h ạt độn và hi phí liên uan với nhau được thiết kế
nhằm đạt được những mụ tiêu nhất định trong một th i gian nhất định.
n lu n ó
D
đặ trưn
au đây: (1) Tính mụ tiêu: D
n ba
ó một hoặc một số mụ tiêu rõ ràn ; Định hướng mụ tiêu lu n đượ
i
n
uy trì tr n
n; S n phẩm cuối ùn lu n đượ đ nh i xem ó phù hợp, ó đạt được
suốt d
mục tiêu kh n . (2) Có
hạn định rõ ràn : Lịch biểu đượ x
bắt đầu và n ày kết thú ; C
mố đượ the
định trước; N ày
õi và đem ra đ nh i .(3) S giới
hạn: Giới hạn về nguồn l c; Giới hạn về kinh phí; Giới hạn về th i gian.
n ba
D
ồm d
n đầu tư và
n hỗ trợ kỹ thuật. Theo Luật Xây
50/2014/QH13 n ày 18/6/2014, tại Điều 3 quy định thì d
trình là một tập hợp
độn xây
và hi phí x
a
ng mới, sửa chữa, c i tạ
hất lượn
xây
n
n trình xây
ng nhằm ph t
n trình hoặc s n phẩm, dịch vụ trong th i hạn
định.
Ở iai đ ạn chuẩn bị d
B
n
đề xuất ó liên uan đến vi c sử dụng vốn để tiến hành h ạt
n để xây
triển, duy trì, nân
n đầu tư xây
ng số
n đầu tư xây
n hiên ứu tiền kh thi đầu tư xây
ng hoặ B
ng, d
n được thể hi n th n
n ,B
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây d ng.
5
ua
n hiên ứu kh thi đầu tư
Về mặt hình thức, d
chi tiết ó h thốn
n đầu tư là một tập hồ ơ tài li u trình bày một
h
h ạt độn và hi phí the một kế hoạ h để đạt được những
kết qu và th c hi n được những mụ tiêu nhất định tr n tươn lai.
n đầu tư là một tập hợp
Về mặt nội dung, d
h ạt độn
nhau nhằm đạt được những mụ đí h đã đề ra th n
vấn đề thị trư ng, s n phẩm,
ua n uồn l
đã x
định như
n n h , kinh tế, tài hính…
n đầu tư ph i nhằm đ m b o sử dụn
D
ó liên uan với
ó hi u qu c
yếu tố đầu và để
thu đượ đầu ra phù hợp với những mụ tiêu ụ thể. Đầu và là la độn , n uyên
vật li u, đất đai, tiền vốn… Đầu ra là
n phẩm dịch vụ hoặ là
và . Sử dụn đầu và được hiểu là ử dụn
ph p tổ chức qu n trị và
gi m bớt đầu
i i ph p kỹ thuật c n n h , bi n
luật l …
Như vậy, dù xem xét ưới bất kỳ ó độ nà thì D
n đầu tư
n
ồm
nhữn thành phần hính au:
+C
mụ tiêu ần đạt được khi th c hi n d
mang lại những lợi í h ì h đất nướ nói hun và h
+C
kh
d
n, điều ki n cần thiết để th c hi n
n uồn l c: hoạt động của d
n uồn l c về vật chất, tài hính và
n.
n đầu tư đượ xây
n.
n kh n thể th c hi n được nếu thiếu
n n ư i. Gi trị hoặ
này hính là vốn đầu tư h
+ Th i gian: độ ài th c hi n D
D
mụ tiêu ủa d
kết qu nhất định, ùn với một lịch biểu và tr h nhi m của
bộ phận sẽ được tạ thành kế hoạ h làm vi c của d
nguồn l
h ạt động
h ạt động: là những nhi m vụ hoặ hành độn được th c hi n trong
n để tạo ra
+C
n, ẽ
hủ đầu tư nói riên .
kết qu : là những s n phẩm định lượn được tạo ra từ
nhau ủa d
+C
n: khi th c hi n d
hi phí ủa
n.
n đầu tư ần được cố định.
ng, ph t triển bởi một u trình ồm nhiều iai đ ạn
vừa ó uan h gắn bó vừa độc lập tươn đối với nhau tạ thành hu trình ủa d
Chu trình ủa d
n đượ
n.
hia làm 3 iai đ ạn: Giai đ ạn Chuẩn bị đầu tư; giai
đ ạn Th c hi n đầu tư; và iai đ ạn Vận hành kết qu . Giai đ ạn chuẩn bị đầu tư tạo
tiền đề quyết định s thành
ng hay thất bại ở giai đ ạn au, đặc bi t đối với iai đ ạn
6
vận hành kết qu đầu tư. Đối với chủ đầu tư và nhà tài trợ, vi
iai đ ạn của hu trình
xem xét đ nh i
n là rất quan trọn . Nhưn đứng ở
mỗi n ư i ó mối quan tâm và xem xét
iai đoạn và hu trình
ó độ kh
n kh
nhau,
nhau. Chủ
đầu tư ph i nắm vữn ba iai đ ạn, th c hi n đún trình t . Đó là điều ki n để đ m b o
đầu tư đún mụ tiêu và ó hi u qu .
1.1.2. P ân oại Dự án ầ
ư xây ựng công rìn
The Quy định hi n nay, d
tính hất, loại
gồm: D
n trình xây
n đầu tư xây
n nhóm A,
tiêu hí uy định của ph p luật về đầu tư
n đầu tư xây
nhiều tiêu thứ kh
n
n nhóm B,
n
n nhóm C the
n . (Chi tiết xem Phụ lục 2)
n trình òn ó thể đượ phân l ại theo
nhau.
Bảng 1.1. P ân oại dự án ầ
1
2
3
4
Ti
c
p ân oại
The ấp độ
The uy m
The l nh v
The l ại hình
5
The th i hạn
6
The khu v
7
8
The hủ đầu tư
The đối tượn đầu
tư
9
The n uồn vốn
TT
uy m ,
n và n uồn vốn sử dụng. Theo tiêu thứ này d
n uan trọng quốc gia, d
N ài ra
n đượ phân l ại the
ư xây ựng công rìn
Các oại ự án
D n th ng thư n ; hươn trình; h thốn .
D n nhóm A; nhóm B; nhóm C.
D n xã hội; kinh tế; tổ hứ hỗn hợp.
D n i
ụ đà tạ ; n hiên ứu và ph t triển; đổi
mới; đầu tư; tổn hợp.
DA n ắn hạn (1-2 năm), đầu tư h
n trình
đ p ứn lợi í h trướ mắt; DA trun hạn (3-5 năm),
n trình đ p ứn lợi í h trun hạn; DA ài hạn
(trên 5 năm), h
n trình hiến lượ đ p ứn
lợi í h ài hạn và đón đầu tình thế hiến lượ .
Quố tế; uố
ia; vùn ; miền; liên n ành; địa
phươn .
Nhà nướ ; anh n hi p; thể riên lẻ.
DA đầu tư tài hính; DA đầu tư và đối tượn vật
hất ụ thể.
Vốn từ NSNN; vốn ODA; vốn tín ụn ; vốn t huy
độn ủa DN Nhà nướ ; vốn liên anh với nướ
n ài; vốn đón óp ủa nhân ân; vốn ủa
tổ
hứ n ài uố
anh; vốn FDI, ...
(Nguồn: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13)
7
1.2. Q ản
ự án ầ
ư xây ựng công rìn
1.2.1. K ái niệm v q ản
ự án ầ
ư
The l thuyết h thốn thì: Qu n l là điều khiển một u trình h ạt độn
ủa h thốn tr n một uỹ đạ m n muốn, nhằm đạt đượ mụ đí h uối ùn là
tạ ra
n phẩm như mụ tiêu đề ra”. Như vậy, the
uan điểm này u n l
đượ hiểu là điều khiển một h thốn đã ó trướ , với một l ạt
buộ ,
n uyên tắ ,
ph t inh x y ra tr n
điều ki n ràn
u trình h ạt độn .
Theo Ben Obinero Uwakweh (Trư n Đại họ Cincinnati –
n là
lãnh đạ và phối hợp
n uồn l
và vật tư để đạt đượ
trướ về: Phạm vi, hi phí, th i ian, hất lượn và
ia. Đó là
điều khiển
m n muốn. Với
h ạt độn
ụn
mụ tiêu định
hài lòn
ủa một h thốn (
điều ki n ràn buộ và
The Vi n u n l
ủa
n
mụ tiêu định trướ ”.
n hính là
ụ và kỹ thuật và một tập hợp rộn lớn
độn nhằm đ p ứn yêu ầu ủa một
t và kiếm tra tất
thành phần liên uan ẽn
p
h ạt
n ụ thể”.
The Tổ hứ tiêu huẩn Vươn Quố Anh: Qu n l
h ạ h, i m
bên tham
n) tr n một uỹ đạ
n uố tế P I (2007) Qu n l
hiểu biết, kh năn ,
ỹ) Qu n l
n là vi
lập kế
khía ạnh ủa ư n và thú đẩy tất
n nhằm đạt ươ mụ tiêu ủa
hạn đã định với hi phí, hất lượn và phươn ph p đã đượ x
n the đún th i
định”
Theo PMBOK (A Guid to the Project Management Body of Knowlegde)
Qu n l
độn
n là
p ụn kiến thứ , kỹ năn , kỹ thuật và
n đê thỏa mãn
Qu n l d
ó định hướn
yêu ầu đối với
n đầu tư xây
ng
n t
t
h ạt
động liên tụ , ó tổ chức,
huẩn bị đầu tư, th c hi n đầu tư
và vận hành kết qu đầu tư h đến khi thanh l tài
h thốn đồng bộ
ụ và
n”.
n trình là
u trình đầu tư (bao gồm
n
n
đầu tư tạo ra) bằng một
c bi n ph p nhằm đạt được hi u qu kinh tế xã hội cao trong
nhữn điều ki n cụ thể x
định và trên ơ ở vận dụn
n tạo những quy luật
kinh tế kh h uan nói hun và uy luật vận độn đặ thù ủa đầu tư nói riên .
Qu n l
với
n là vi
i m
iai đ ạn của chu kỳ d
đ ạn của d
n ó
t, hỉ đạ , điều phối, tổ chức, lên kế hoạ h đối
n tr n khi th c hi n d
n. Qu n l tốt
n h a uyết định đến chất lượng của s n phẩm xây
8
ng.
iai
Như vậy, qu n l
n th c chất là vi
n cụ, kỹ thuật và h ạt động d
muốn từ d
gian, nguồn l
n. Qu n l
p ụng những hiểu biết, kỹ năn ,
n nhằm đạt được nhữn yêu ầu và m n
n là u trình lập kế hoạch tổng thể, điều phối th i
và i m
t u trình ph t triển của d
n từ khi bắt đầu đến khi kết
thú nhằm đ m b o cho d
n h àn thành đún th i hạn, trong phạm vi n ân
h
được duy t và đạt đượ
yêu ầu đã định về kỹ thuật và hất lượng s n phẩm
dịch vụ , bằng nhữn phươn ph p và điều ki n tốt nhất h phép.
Về b n chất, qu n l
ơ b n:
n là s điều khiển một h thống gồm ba thành phần
n n ư i, phươn ti n ( n
ụ) và h thống qu n l . Đạt được s kết hợp
hài h à iữa 3 thành phần trên thì ẽ đạt được s qu n l
n ồm hai hoạt độn
ơ b n đó là h ạ h định và kiểm
và phươn ti n để vận hành h thốn
a
n tối ưu. Qu n l
t vi c sử dụng c n n ư i
h đ m b o đạt được mụ tiêu đã đề ra.
C n n ư i cần ph i am hiểu về l thuyết qu n l và những kiến thức hỗ trợ
cần thiết để gi i quyết
phức tạp của
d
n vi
ó liên uan tr n
mối quan h hết sức
n, tr n điều ki n xã hội ó nhiều ràn buộc.
Phươn ti n: n ài nhữn
n
ụ phục vụ qu n l th n thư n ,
nhà
qu n l đầu tư òn ử dụng rộn rãi h thốn lưu trữ và xử l th n tin hi n đại
(phần cứn và phần mềm), h thốn bưu hính viễn th n , th n tin liên lạc đi n tử,
phươn ti n đi lại v.v… tr n
từng d
u trình điều hành và kiểm tra hoạt động của
n đầu tư.
H thống qu n l : ph i xây
ng một h thốn phù hợp với điều ki n của d
n để vận hành nhằm đạt được mụ tiêu đã đề ra. ()
Mụ tiêu ơ b n của qu n l
n là ph i đ m b o
n vi c đượ h àn
thành the yêu ầu về chất lượng, trong phạm vi hi phí được duy t, đún th i gian
và iữ cho phạm vi d
n kh n bị thay đổi. Ba yếu tố hính ồm th i gian, chi phí,
chất lượn : ó uan h chặt chẽ với nhau. Tầm quan trọng của từng mụ tiêu ó thể
kh
nhau đối với từng d
n, đối với từn
iai đ ạn của một d
n, nhưn nói
hun để đạt được kết qu tốt đối với mụ tiêu này thì thư ng ph i hy sinh một
hoặc hai mục tiêu kia. Ở mỗi giai đ ạn của u trình u n l
n, ó thể một mục
tiêu nà đó trở thành yếu tố quan trọng nhất cần ph i tuân thủ tr n khi
9
mục
tiêu kh
ó thể thay đổi,
qu th c hi n
một
đó, vi
mục tiêu kh . C
h tốt nhất tất c
đ nh đổi mụ tiêu ó thể nh hưởn đến kết
nhà u n l
mụ tiêu đề ra. Tuy nhiên, th c tế kh n hề đơn i n.
Dù ph i đ nh đổi hay kh n
mụ tiêu ủa d
vọn đạt được s kết hợp tốt nhất giữa
1.2.2. C ủ
ể v các ìn
c ổc
1.2.2.1. Chủ thể QLDA ầ
c q ản
nhà u n l
ự án ầ
n lu n hy
n.
ư xây ựng
ư xây ựng
ng của một d
n ó
tham gia của nhiều
nhau ( ình 1.1).
Ngư i ó thẩm quyền đầu tư trình
sở đã được kh
tài li u đầy đủ vể d
n đầu tư trên ơ
t, tính t n trình Cơ uan QLNN về ĐTXD xin hủ trươn đầu
tư, nếu được chấp thuận thì về triển khai the
ph i làm rõ bổ un
vấn đề trong d
Trên ơ ở d
uy định hi n hành, òn kh n
ẽ
n hưa đượ làm rõ nổi bật.
n đã được chấp thuận, Chủ đầu tư hịu tr h nhi m về s điều
hành về QLNN, phân
d
n,
mụ tiêu ủa qu n l
Qu trình u n l đầu tư và xây
chủ thể kh
n lu n m n muốn đạt được
n
n vi c của N ư i ó thẩm quyền đầu tư để triển khai
n the luật hi n hành. Trình, b
về d
n tr n
u trình th c hi n ó
phươn hướng tiếp theo.
Cơ uan u n l nhà nước về Đầu
tư xây ng
N ư i ó thẩm quyền đầu tư
Nhà thầu tư vấn
Chủ
đầu
tư
Nhà thầu xây lắp
Hìn 1.1. Sơ ồ các c ủ thể tham gia quản
10
ự án
Cơ uan QLNN về ĐTXD tiếp nhận
th n tin ph n nh từ th c tế triển
khai từ Chủ đầu tư để ó kế hoạ h điều chỉnh h phù hợp với th c tế. Cơ uan
QLNN về ĐTXD đ n đố
Nhà thầu xây lắp và Nhà thầu tư vấn trên ơ ở
văn b n, định hướn , uy định về
K kết
hợp đồn
h thức th c hi n đượ đồng bộ.
ó liên uan để h àn tất
n, th c hi n một phần hoặc toàn bộ
vấn d
nội un
phần vi c mà Chủ đầu tư kh n t
th c hi n đượ , Nhà thầu tư vấn nắm bắt tình hình và
ph n nh lên Chủ đầu tư b
ó liên uan đến tư
biến động, bất cập để
h ặ điều chỉnh nội un ph t inh kịp th i đún
uy định, hai hòa với điều ki n th c tế đan x y ra.
Nhà thầu xây lắp th c hi n
tư trên ơ ở ó
i m
chỉnh phù hợp giữa
nội un đượ k tr n hợp đồng với Chủ đầu
t ủa Nhà thầu tư vấn, ph n nh th c tế để ó
văn b n đã đượ k kết, th i gian th c tế đan th c hi n,
điều ki n biến đổi của xã hội, ... Có thể x y ra
đây là
mối quan h
tình huốn kh
nhau, nhưn trên
ơ b n.
N ư i quyết định đầu tư là
nhân h ặ n ư i đại di n the ph p luật của ơ
quan, tổ chức, doanh nghi p ó thẩm quyền phê uy t d
xây
điều
n và uyết định đầu tư
ng. Ra quyết định đầu tư khi đã ó kết qu thẩm định d
dụng vốn tín ụng, tổ chức cho vay vốn thẩm định phươn
n tr nợ để chấp thuận cho vay hoặ kh n
n. Riên
n ử
n tài hính và phươn
h vay trướ khi n ư i ó thẩm quyền
quyết định đầu tư ra uyết định đầu tư.
Đối với d
n
Thủ tướn Chính phủ quyết định đầu tư, Chủ đầu tư là ơ
quan, tổ chứ , đơn vị được Thủ tướng giao. Chủ đầu tư th c hi n thẩm quyền của
n ư i quyết định đầu tư xây
Đối với d
n ử dụng vốn n ân
Bộ trưởng, Thủ trưởn
ươn
ủa
n , phê uy t thiết kế, d t n xây
tổ chứ
h nhà nước, vốn nhà nướ n
n
n trình.
ài n ân
h
ơ uan n an Bộ, ơ uan thuộ Chính phủ, ơ uan trun
hính trị và tổ chứ
hính trị - xã hội, Chủ tịch UBND cấp
tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huy n quyết định đầu tư, hủ đầu tư là Ban QLDA đầu tư
xây
n
huyên n ành h ặc Ban QLDA đầu tư xây
ng khu v c hoặ
chứ , đơn vị được giao qu n l , ử dụng vốn để đầu tư xây
11
n
ơ uan, tổ
n trình. Đối với
n
d
ử dụng vốn n ân
h ủa cấp xã, hủ đầu tư là UBND cấp xã. Riên đối
n thuộ l nh v c quố phòn , an ninh, hủ đầu tư
với d
n ư i quyết định đầu
tư uyết định phù hợp với điều ki n cụ thể của mình. Đối với d
nhà nướ n ài n ân
h
tập đ àn kinh tế, tổn
đầu tư thì hủ đầu tư là Ban QLDA đầu tư xây
tư xây
n
n ử dụng vốn
n ty nhà nước quyết định
huyên n ành, Ban QLDA đầu
anh n hi p này uyết định thành lập hoặ là ơ uan,
ng khu v
tổ chứ , đơn vị được giao qu n l , ử dụng vốn để đầu tư xây d ng
n ử dụng vốn kh , hủ đầu tư là ơ uan, tổ chứ ,
với d
hoặc vay vốn để đầu tư xây
n . Trư ng hợp d
óp vốn thỏa thuận về chủ đầu tư; Đối với d
là doanh nghi p d
n
Hoạt độn tư vấn đầu tư xây
n trình, kh
d ng
l
n, i m
tư xây
t thi
bên
n tư), chủ đầu tư
uy định của ph p luật.
n đầu tư xây
ng gồm lập quy hoạch, lập d
t, thiết kế xây
n và
nhân ở hữu vốn
n ử dụng vốn hỗn hợp,
n PPP (đối t
nhà đầu tư thành lập the
n trình; Đối
ng, thẩm tra, kiểm định, thí n hi m, qu n
n vi c tư vấn kh
ó liên uan đến hoạt độn đầu
ng.
Nhà thầu tr n đầu tư xây
n ( au đây ọi là nhà thầu) là tổ chứ ,
ó đủ điều ki n năn l c hoạt độn xây
n , năn l
tham gia quan h hợp đồng trong hoạt độn đầu tư xây
Cơ uan u n l nhà nước về xây
hành n hề xây
nhân
ng khi
ng với Chủ đầu tư.
ng gồm Bộ Xây
ng, UBND tỉnh, thành
phố tr c thuộ trun ươn ( ọi hun là UBND ấp tỉnh) và UBND huy n, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi là UBND ấp huy n).
Chủ đầu tư là chủ thể chịu tr h nhi m xuyên uốt tr n
và u n l
n đầu tư xây
u trình hình thành
n , ó tr h nhi m phối hợp với
tham gia qu n l và hịu s qu n l
ủa nhiều Bộ, n ành,
ơ uan tổ chức
ơ uan liên uan mà
tr c tiếp là n ư i quyết định đầu tư; Đối với Bộ qu n l n ành: Bộ qu n l n ành
quyết định chủ đầu tư và uy định nhi m vụ, quyền hạn và hỉ đạo chủ đầu tư tr n
u trình u n l . Chủ đầu tư ó tr h nhi m b
với n ư i quyết định đầu tư
về hoạt động của mình; Đối với tổ chức tư vấn đầu tư và xây
thủ
n :N
uy định, quy chuẩn, tiêu huẩn của huyên n ành, l nh v
12
ài vi
mà
tuân
nhà tư
vấn đan th c hi n, nhà thầu tư vấn òn ó tr h nhi m th c hi n
tho thuận với chủ đầu tư th n
nhi m vụ đã
ua hợp đồng; Đối với doanh nghi p xây
(n ư i được uỷ quyền): Đây là mối quan h chủ đầu tư điều hành u n l ,
nghi p ó n h a vụ th c hi n
ơ uan u n l
nội dung trong hợp đồn
ấp ph t vốn: chủ đầu tư hịu s qu n l
ng
anh
đã k kết; Đối với
i m
t về vi c cấp ph t
theo kế hoạch.
1.2.2.2 Các ìn
ự án ầ
c tổ ch c quản
ư xây ựng
N ư i quyết định đầu tư uyết định p ụn hình thức tổ chức qu n l
n
hình thức sau:
theo
* BQL dự án ĐTXD ch yên ngành và BQL dự án ĐTXD kh vực
Bộ trưởng, Thủ trưởn
ơ uan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân ân ấp tỉnh,
cấp huy n, Chủ tịch Hội đồng qu n trị tập đ àn kinh tế, tổn
quyết định thành lập Ban qu n l
d
n đầu tư xây
l
n đầu tư xây
ng khu v c (gọi là Ban u n l
n khu v ) để th c hi n chứ năn
nhiều d
n ử dụng vốn n ân
ình thức này đượ
th c hi n tr n
Qu n l
l
n
n huyên n ành, Ban u n
hủ đầu tư và nhi m vụ qu n l đồng th i
p ụn đối với
n đầu tư xây
huyên n ành, Ban u n l
h nhà nước, vốn nhà nướ n
ùn một khu v
n
n ty nhà nước
ài n ân
trư ng hợp: Qu n l
h.
n được
hành hính h ặ trên ùn một hướng tuyến;
n trình thuộ
ùn một huyên n ành; Qu n
n ử dụng vốn ODA, vốn vay của ùn một nhà tài trợ ó yêu ầu ph i
qu n l thống nhất về nguồn vốn sử dụng.
Ban QLDA do Bộ trưởng, Thủ trưởn
ơ uan n an Bộ, Chủ tịch Ủy ban
nhân ân ấp tỉnh, cấp huy n thành lập là tổ chức s nghi p
n lập;
n ư i đại
di n ó thẩm quyền của doanh nghi p nhà nướ thành lập là tổ chức thành viên ủa
doanh nghi p; Có tư
h ph p nhân đầy đủ, được sử dụng con dấu riên , được mở
tài kh n tại kho bạ nhà nước và n ân hàn thươn mại the
uy định; th c hi n
hứ năn , nhi m vụ và uyền hạn của chủ đầu tư và tr c tiếp tổ chức qu n l
th c hi n
n được giao; chịu tr h nhi m trướ ph p luật và n ư i quyết
định đầu tư về
h ạt động của mình; u n l vận hành, khai th
trình h àn thành khi đượ n ư i quyết định đầu tư ia .
13
ử dụn
n
* BQL dự án ĐTXD một dự án
Chủ đầu tư uyết định thành lập Ban qu n l
để qu n l th c hi n d
n p ụn
n n h
bằn văn b n, d
n uy m nhóm A ó
n đầu tư xây
n trình xây
n
ng một d
ng cấp đặc bi t, d
a được Bộ trưởng Bộ Khoa họ và C n n h x
nhận
n về quốc phòn , an ninh ó yêu ầu bí mật nhà nước, d
n ử
dụng vốn kh . Ban u n l
n đầu tư xây
tr c thuộc chủ đầu tư,
h ph p nhân độc lập, được sử dụng con dấu riên ,
ó tư
n là tổ chức s nghi p
ng một d
được mở tài kh n tại kho bạ nhà nướ và n ân hàn thươn mại theo quy định để
th c hi n
nhi m vụ qu n l
n được chủ đầu tư ia ; hịu tr h nhi m trước
ph p luật và hủ đầu tư về hoạt động qu n l
Ban qu n l
n đầu tư xây
ng một d
theo quy định đượ phép thuê tổ chứ ,
th c hi n một số
n ủa mình.
n ph i ó đủ điều ki n năn l c
nhân tư vấn ó đủ điều ki n năn l
n vi c thuộc nhi m vụ qu n l
để
n ủa mình. Chủ đầu tư uy
định chứ năn , nhi m vụ, quyền hạn và ơ ấu tổ chức hoạt động của Ban qu n l
d
n đầu tư xây d ng một d
n the
uy định của ph p luật.
N ư i quyết định
đầu tư
Chủ đầu tư
Tư vân thiết kế
Tư vấn kh
Nhà thầu xây
Hìn 1.2. Ban quản
14
ng
ự án một dự án