Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ ôn tập CHƯƠNG 1 GIẢI TÍCH 12 đề số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.06 KB, 6 trang )

THẦY NGUYỄN NGỌC THẮNG – CHUYÊN LUYỆN THI TOÁN 10,11,12

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG HÀM SỐ ( ĐỀ SỐ 2 )
ĐỀ DÀNH CHO CÁC BẠN ÔN THI 1 TIẾT TRÊN TRƯỜNG VÀ ÔN LẠI KIẾN THỨC HÀM SỐ ( SIÊU HAY )
THẦY NGUYỄN NGỌC THẮNG – CHUYÊN LUYỆN THI TOÁN 10,11,12
ĐĂNG KÝ LỚP LIVE A INBOX NGAY CHO CHỊ TRỢ LÝ THẦY THẮNG ĐỂ VÀO HỌC
Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị
của hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  ;3 .

B. (2;0).

C.  2;2 .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f  x  như hình vẽ.
Đường thẳng y  1 cắt  C  tại bao nhiêu điểm ?
A. 0.

B. 1.


C. 2.

D. 3.

D.  0;2 .


THẦY NGUYỄN NGỌC THẮNG – CHUYÊN LUYỆN THI TOÁN 10,11,12
Câu 4: Cực tiểu của hàm số y  x 3  3 x 2  1 là.
A. 1

B. 0

C. 2

Câu 5: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y 
A. 1; 2 

D. 3

2x 1
có toạ độ là.
x 1

B.  2;1 .

C.  1; 2  .

D.  2; 1 .


Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x 3  3x  1 trên đoạn  1; 2 là.
A. max y  2.

B. max y  1.

 1;2

 1;2

C. max y  15.

D.

 1;2

max y  11.
 1;2

Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn
hàm số sau ?
B. y  x3  3 x  1

A. y  x 4  3x 2  1 .
C. y 

2x 1
x 1

D. y 


2x 1
x 1

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng xét dấu như sau:

x

–

f  x

–1
+

0

1


0

2


||

+
+

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 0
Câu 9. Cho hàm số y 

B. 1.

C. 2.

D. 3.

2x 1
 C  . Tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ x  3 có phương trình
x2

là.
A. y  5 x  8

B. y  5 x  22

C. y  5 x  8

D. y  5 x  8


THẦY NGUYỄN NGỌC THẮNG – CHUYÊN LUYỆN THI TOÁN 10,11,12
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó và có
bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
0

1




x

0

+

y'

1

y

+

+

+

+

3

2



+


1



Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x  là.
A. 1.

B. 2.

C. 3

D. 4

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đạo hàm cấp một xác định bởi công
thức f   x    x 2  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. f 1  f  2  .

B. f  3  f  2  .

C. f 1  f  0  .

D.

f  0   f  1 .
Câu 12. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong bốn hàm số được cho ở bốn phương án A,
B, C, D ?

x
y
y


0



-

0



+





2
A. y   x 4  3x 2  2

B. y   x 4  2 x 2  2

C. y  x 4  2 x 2  2

D. y  x 4  x 2  2

Câu 13: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong y 

x3
. Tìm toạ độ trung

x 1

điểm I của đoạn thẳng MN là.
A. I  1;1

 1 1
B. I   ; 
 2 2

1 1
C. I  ;  
2 2

D. I 1; 2 


THẦY NGUYỄN NGỌC THẮNG – CHUYÊN LUYỆN THI TOÁN 10,11,12
Câu 14: Trong tất cả các giá trị thực của tham số m làm cho hàm số
f  x   x 3  3mx 2   m  2  x  m đồng biến trên  . Giá trị lớn nhất của m là.
A. 0

B. 1

Câu 15: Đồ thị hàm số y 

D. 

2
3


x 1  2
có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x 2  3x
B. 2

A.1

C. 2

C. 3

D. 4

2 x 2  x  12
Câu 16. Cho hàm số y 
. Xét các mệnh đề sau :
x2
1) Hàm số có hai điểm cực trị.
2) Hàm số đồng biến trên tập  ; 5   1;   .
3) Hàm số nghịch biến trên khoảng  5;1 .
4) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1;5 
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn
hàm số sau đây ?
A. y  x 3  3 x 2  2

B. y  x3  3x  1


C. y  x3  3x 2  1

D. y  x3  3x 2  1

D. 4

Câu 18: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  m trên đoạn  0; 4  bằng – 25. Khi
đó hãy tính giá trị của biểu thức P  2m  1
A.1

B. 3

C. 5

Câu 19: Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y 

D. 7.

x 1
luôn có hai
x  2x  m
2

đường tiệm cận.
A. 2.

B. 5.

C. 4.


D. 4.


THẦY NGUYỄN NGỌC THẮNG – CHUYÊN LUYỆN THI TOÁN 10,11,12
Câu 20: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A  1;2 và tiếp xúc với đồ thị của hàm số
y  x3  3 x  4 ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x

0



y’

+

y

0


4





0

+

5





3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m  0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 22: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 4  2 x 2  m 2  2m
có 5 điểm cực trị. Tìm số phần tử của S.

A. 0.

B. 1

C. 2.

D. 3

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đạo hàm f   x  thỏa mãn

f   x    2  x  x  3 g  x   2018 với g  x   0, x . Hàm số y  f 1  x   2018 x  2019 đồng
biến trên khoảng nào ?
A.  4;1

B.  3; 2 

C.  0;3

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  xác định, liên tục
trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g  x   4 f  x   x 4  6 x 2 có
bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0.

B. 1.

C. 3.

D. 5.

D.  4;5



THẦY NGUYỄN NGỌC THẮNG – CHUYÊN LUYỆN THI TOÁN 10,11,12
Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình

m  cos x cos 2 x  2  2 cos x   cos x  m 
A. 6.

B. 5.

 cos x  m 

2

 2  0 có nghiệm thực ?
C. 4.

D. 3.



×