Ờ
Ọ
H
Ị
HẤ
Ờ
G Ả
H
TP.HCM
NGUYỄ H
G HƢƠ G
NGUYỄ H
G HƢƠ G
Ề
Ấ
HƢƠ G
CẢI TẠ , HỤ HỒI
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP
H
Ỏ
H
Ệ
HƠ
G
I
I,
Ạ H
ƢỜ G
HƢỚ
Ỉ H Ồ G
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ Ƣ ỊA CHẤT HỌC
Mã ngành: 52440201
Ă
ẤT BẢN 2017
TP. HỒ H
Ờ
Ọ
I H – 12/2017
Ờ
I
H
Ị
HẤ
H
G Ả
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP
Ề
Ấ
HƢƠ G
CẢI TẠ , HỤ HỒI
H
Ỏ
H
Ệ
HƠ
Sinh viên thực hiện:
G
I
I,
HƢỚ
Ạ H
gu n o ng h
Ỉ H Ồ G
ng
Khóa: 2013 - 2017
G ản v n ƣớn d n:
o ng hị h nh hủy
ThS. Trần ức Dậu
TP. HỒ H
ƢỜ G
I H – 12/2017
I
MSSV: 0250100003
Ờ
ỜNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
H
ỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ GHĨ
IỆT NAM
ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tp. ồ hí
NHIỆM VỤ CỦ
inh, ng
01 tháng 12 năm 2017
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP
Khoa: ỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
Bộ môn: ỊA CHẤ
I
ƢỜNG
Họ và tên: NGUYỄN HOÀNG CHƢƠ G
MSSV: 0250100003
Ngành: ỊA CHẤT HỌC
Lớp: 02_DH_DCMT
1. Tên đồ án:
ề xuất ph
ng án cải tạo, phục hồi môi tr ờng mỏ đá Hang Nai, xã
h ớc An, huyện Nh n Trạch, tỉnh ồng Nai.
2. Nhiệm vụ (yêu cầu nội dung và số liệu b n đầu):
- Sử dụng ph
ng pháp SWOT, MCA và lấy phiếu khảo sát.
- Xây dựng mô hình sử dụng đất v đề xuất ph
ng án
.
- Tính toán khối l ợng công việc, chi phí thực hiện công tác CTPHMT.
- Thành lập các bản đồ dựa trên phần mềm Mapinfo professional 11.5, sử dụng
phần mềm ketchup 2015 để phối cảnh cho ph
ng án chọn.
3. Ngày giao nhiệm vụ đồ án: 22/08/2017
4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 01/12/2017
5. Họ v tên ng ời h ớng dẫn: TS. Hoàng Thị Thanh Thủy
ThS. Trần ức Dậu
g ời h ớng dẫn 1
(Ký và ghi rõ họ tên)
g ời h ớng dẫn 2
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nội dung và yêu cầu đã đ ợc thông qua bộ môn
Ngày 01 tháng 12 năm
Chủ nhiệm bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
i
ỜI Ả
ể ho n th nh báo cáo
môi tr ờng mỏ đá
ng
Ơ
ồ án tốt nghiệp
ề uất ph
i, ã h ớc n, hu ện
nhận đ ợc rất nhiều sự gi p đ t qu thầ c
ng án cải tạo, phục hồi
h n rạch, tỉnh
ồng
i em đã
ới l ng biết n s u s c nhất, em in
gửi lời cảm n ch n th nh tới:
r ờng ại học
i
gu ên v
i r ờng
đã tạo điều kiện thuận lợi
cho em trong quá trình học v thực hiện đề t i
Kho
ị
th nh phố ồ hí
hất v
hoáng ản tr ờng
ại học
i
gu ên v
i
r ờng
inh, đã tận tình tru ền đạt nh ng kiến thức qu báo cho ch ng em
trong suốt quá trình học tập tại tr ờng
h ng m i tr ờng – o n ị
hất (Liên đo n Bản đồ
ị chất miền
m) đã
gi p đ v hỗ trợ trong quá trình thực hiện ồ án.
C
o ng hị Th nh hủ đã tận tình gi p đ , góp
kiến và chỉnh sử trong
quá trình thực hiện ồ án.
m in ch n th nh cảm n chị
u nh
gọc h
đã gi p đ tận tình trong thời
gian thực hiện ồ án.
m in cám n gi đình, bạn b đã động viên, gi p đ v tạo điều kiện thuận lợi
trong suốt thời gi n em thực hiện ồ án.
ii
Ụ
Ụ
TÓM TẮT .................................................................................................................. 1
Ở Ầ .................................................................................................................... 2
1. Tính cấp thiết của đồ án tốt nghiệp ...................................................................... 2
2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 4
3. Nộ dun đố tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................ 4
3.1. Nội dung nghiên cứu ....................................................................................... 4
3.2.
ối t ợng nghiên cứu...................................................................................... 4
3.3. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 4
4.
ƣơn p áp n
n cứu ...................................................................................... 4
HƢƠ G 1 ................................................................................................................ 6
Ổ G
............................................................................................................. 6
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH ............................................................................. 6
1.2.
Á
B LL
Q
1.3. CÁC NGHIÊN CỨ
1.4.
ẾN CÔNG TÁC CTPHMT Ở VIỆT NAM ......... 6
O
Ớ
ỚC NGOÀI ............................ 8
ỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NGHIÊN CỨU ................................... 12
1.4.1. Vị trí địa lý ............................................................................................. 12
1.4.2. Khí hậu, độ ẩm ....................................................................................... 12
1.4.3.
ịa hình, sông suối ................................................................................. 13
1.4.4.
ịa tầng .................................................................................................. 13
1.4.5. Kiến tạo .................................................................................................. 14
1.4.6.
1.5.
ặc điểm địa chất thuỷ văn ..................................................................... 14
ỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................................. 15
1.5.1. Hệ thống giao thông................................................................................ 15
1.5.2.
ăn hoá – xã hôi ..................................................................................... 15
HƢƠNG 2 .............................................................................................................. 16
HƢƠ G H
2.1.
2.4.
ỨU ........................................................................... 16
Á L
............................................................................... 16
L Ệ ................................................................................. 17
2.2.
2.3.
GHIÊ
O Á
Ự
Á B
Ị ............................................................................... 17
Ồ ........................................................................... 17
iii
2.5.
Á
O .............................................................................. 18
2.6.
Á
Â
Í
Ỉ TIÊU (MCA) ................................. 18
HƢƠ G 3 .............................................................................................................. 19
Ế
Ả
HẢO LUẬN .................................................................................. 19
3.1. HIỆN TR NG KHAI THÁC MỎ Á XÂ DỰNG HANG NAI................. 19
3.2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH SỬ DỤ
Ị
3.3.
Ớ
Á
ẤT HỢP LÝ CHO MBSKT .............. 20
I T O, PHỤC HỒ
ỜNG....... 21
3.4. TÍNH TOÁN KHỐ L ỢNG CÔNG VIỆC VÀ CHI PHÍ CÔNG TÁC
O
Á
ỌN ......................................................... 29
3.4.1. Tính toán khối l ợng công việc CTPHMT .............................................. 30
3.4.2. Tính toán chi phí CTPHMT .................................................................... 36
Ế
Ậ
I IỆ
IẾ
H
GHỊ ................................................................................. 48
HẢ ....................................................................................... 50
HỤ Ụ ................................................................................................................. 51
iv
DANH MỤ TỪ VIẾ TẮ
BTNMT
Bộ Tài nguyên Môi tr ờng
BYT
Bộ Y tế
CPM
Cải tạo, phục hồi môi tr ờng
DLST
Du lịch sinh thái
TM
ánh giá tác động môi tr ờng
CTV
ịa chất thủy văn
HST
Hệ sinh thái
KT–XH
Kinh tế - xã hội
KBT
Khu bảo tồn
KDL
Khu du lịch
KDLST
Khu du lịch sinh thái
MBSKT
Mặt bằng sau khai thác
MCA
Multicriteria Annalysis
MT
Môi tr ờng
N -CP
Nghị định Chính phủ
ND
ớc d ới đất
CTPHMT
Cải tạo phục hồi môi tr ờng
Q
Quyết định
QH
Quốc hội
TP.HCM
Thành phố Hồ chí Minh
TS
Tiến Sĩ
TT
Thông t
TB
Trung bình
VBPL
Văn bản pháp lý
UBND
Ủy ban nhân dân
SWOT
Strenghts Weakenesses Opportunities Threats
v
DANH MỤ BẢ G BIỂ
Bảng 1 1
ịnh h ớng ph
ng án cải tạo phục hồi m i tr ờng .......................... 12
Bảng 1.2. Tọ độ các điểm góc khu vực khai thác mỏ đá
dựng Hang Nai ... 12
Bảng 3.1. Một số mô hình phục hồi có thể áp dụng ........................................... 21
Bảng 3.2. Phân loại tính thích hợp ..................................................................... 26
Bảng 3 3
ánh giá mối t
ng qu n gi
ph
ng án với các nguyên t c ........... 27
Bảng 3.4. Nội dung và khối l ợng công việc thực hiện...................................... 35
Bảng 3.5. Chi phí cải tạo bờ mỏ ........................................................................ 37
Bảng 3.6. Chi phí làm rào ch n và l p biển báo ung qu nh kh i tr ờng ........... 38
Bảng 3 7
ịnh mức vật t sản xuất 1.000 cây Dầu rái ...................................... 39
Bảng 3 8
ịnh mức dụng cụ trồng 1.000 cây Dầu rái ....................................... 39
Bảng 3.9. Tổng hợp chi phí trồng cây Dầu rái ................................................... 40
Bảng 3.10. Chi phí nạo vét m
ng thoát n ớc t kh i tr ờng ra ngoài .............. 40
Bảng 3.11. Chi phí trồng cỏ ............................................................................... 41
Bảng 3.12. Chi phí củng cố đê b o qu nh moong .............................................. 41
Bảng 3 13
ịnh mức sử dụng công cụ để giâm 1.000 cành hoa giấy ................. 43
Bảng 3.14. Chi phí xây dựng c ng trình, nh h ng v khu tr ch i .................... 43
Bảng 3.15. Chi phí cải tạo khu vực sân công nghiệp .......................................... 45
Bảng 3.16. Chi phí tu sửa tuyến đ ờng vận chuyển ........................................... 46
Bảng 3.17. Tổng hợp chi phí cải tạo, phục hồi m i tr ờng ................................ 46
vi
H
Hình 1. Vị trí mỏ đá
ng
Ụ H
i trên oogle
Hình 2. Toàn cảnh moong khai thác mỏ đá
H
rth ................................................ 2
ng
i .......................................... 3
Hình 1.1. Mô hình KDL giải trí Lafage ............................................................... 9
Hình 1.2. Sân golf phía Tây Lafage ..................................................................... 9
Hình 1.3. KBT Clearwater santuary Golf ............................................................ 9
ình 1 4
hu th
ng mại Sunway ..................................................................... 9
Hình 1.5. Xây dựng khách sạn 5 sao tại mỏ đá n i hiên
n .......................... 10
Hình 1.6. Lòng hồ Long Ẩn .............................................................................. 11
Hình 1.7. KDLST Thanh Nhàn .......................................................................... 11
Hình 1.8. Quan cảnh Hồ á .............................................................................. 11
ình 2 1
đồ các ph
ng pháp nghiên cứu .................................................... 16
Hình 3.1. Hiện trạng khai thác mỏ đá
dựng Hang Nai trên Google Earth .... 19
Hình 3.2. Ý kiến CTPHMT dự trên ph
ng pháp
Hình 3.3. Quán cà phê nổi tại Bình D
.................................. 28
ng ........................................................ 29
Hình 3.4. Nhà hàng làm bằng phao nổi tại huyện Củ Chi .................................. 29
Hình 3.5. Sân khấu nổi tại Festiv l
Lạt ........................................................ 29
vii
TÓM TẮ
Mỏ đá xây dựng Hang Nai thuộc xã h ớc An, huyện Nh n Trạch, tỉnh
ồng
Nai, là một trong nh ng mỏ đá có tiềm năng về khai thác đá xây dựng. Trong thời gian
khai thác mỏ đá đã đáp ứng nhu cầu cho công tác xây dựng về c sở hạ tầng và phát
triển kinh tế - xã hội cho địa ph
ng. Tuy nhiên, song song với phát triển chúng ta
phải đối mặt với nhiều vấn đề bức xúc về m i tr ờng rất rõ rệt nh :
nhi m, hủy
hoại m i tr ờng (bụi, ồn, khí thải,…) và làm biến đổi địa hình khu vực.
Mục tiêu của
ồ án là đề xuất đ ợc ph
ng án CTPHMT, xây dựng mô hình
cải tạo sử dụng MBSKT cho mỏ đá, đồng thời kết hợp tính toán khối l ợng công việc
và dự toán chi phí cho ph
ng án đ ợc đề xuất.
ể đạt đ ợc mục tiêu đề ra cần thực hiện các nội dung nh s u: hu thập tài
liệu về đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội,
ph
ng án m hình
, địa chất khu vực; Tìm hiểu các
v sử dụng MBSKT của các mỏ khai thác trong và
ngo i n ớc; Khảo sát thực địa biên tập và thành lập các s đồ và bản đồ khu vực
nghiên cứu; xây dựng các ph
ng án sử dụng MBSKT hợp lý cho mỏ đá dựa trên các
nguyên t c và tiêu chí; sử dụng m hình
ph
ng pháp nh : ph
ng pháp luận, ph
ph
ng pháp bản đồ, ph
ng pháp
O v
để lựa chọn ph
ng án. Các
ng pháp thu thập tài liệu, khảo sát thực địa,
O v ph
ng pháp
đã đ ợc sử dụng để
thực hiện đề tài.
Dự trên điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội,… khu vực nghiên cứu và cùng với
việc tìm hiểu các ph
3 ph
ng án
moong; ph
ng án
của các mỏ trong v ngo i n ớc
cho mỏ đá
dựng
ng
ng án 2: ải tạo thành hồ chứa n ớc; ph
ề t i đề xuất
i l : h
ng án 1: Lấp đầy
ng án 3: X
dựng thành KDL
giải trí kết hợp công viên. rên c sở dựa vào tệp l ới và mô hình 3D Surface trên
phần mềm surfer 11, phân tích t ng ph
ng án trên mô hình SWOT và
để đánh
giá mức độ phù hợp hiệu quả và mức độ hài hòa gi a doanh nghiệp và cộng đồng địa
ph
ng
ề tài đã lựa chọn ra ph
ng án là “ ây dựng thành KDL giải trí kết hợp
côn v n”. Ngoài ra còn xây dựng khối l ợng công việc thực hiện và dự toán chi phí
thực hiện dự án CTPHMT cho mỏ đá xây dựng Hang Nai.
1
Ở Ầ
1. ín cấp t ết của đồ án tốt n
ỏ đá
dựng
ng
ệp
i đ ợc cấp phép khai thác theo Quyết định số
9113/Q -UBND ngày 24/10/2006 trên diện tích 11ha, thời gi n kh i thác đến 30
tháng 6 năm 2010 Công ty đã lập hồ s đóng cửa mỏ theo quy định và đã đ ợc
UBND tỉnh
ồng Nai phê duyệt tại Quyết định số 3030/Q -UBND ngày 16/11/2011.
Sau đó công ty tiếp tục làm thủ tục xin cấp phép khai thác theo Giấy phép khai thác
khoáng sản số 1831/GP-UBND ngày 01/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ồng Nai,
thời hạn thực hiện dự án đến ngày 31/12/2016. Hiện tại tr l ợng khai thác vẫn còn,
do đó
ng t tiếp tục xin gia hạn theo Quyết định gia hạn Giấy phép số 180/Q -
UBND ngày 13/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ồng
i, cũng trên diện tích 11
h , thời gi n kh i thác mỏ l 1 năm v thời gi n đóng cử mỏ để cải tạo phục hồi m i
tr ờng l 0,5 năm (t tháng 01-06/2018).
Hình 1. Vị trí mỏ đá Han
a tr n Goo le Eart
2
Hình 2. Toàn cảnh moong khai thác mỏ đá Han a
Dự án đã góp phần tăng nguồn cung cấp vật liệu
dựng cho đị ph
ng, tạo
c ng ăn việc l m cho ng ời d n v góp phần phát triển kinh tế - ã hội, phát triển các
dịch vụ đi k m v đóng góp ng n sách cho nh n ớc
u nhiên, bên cạnh nh ng lợi
ích đạt đ ợc thì trong quá trình kh i thác đã có nh ng tác động tiêu cực đến m i
tr ờng ung qu nh nh : L m th
đổi cảnh quan khu vực, ô nhi m m i tr ờng (đất,
n ớc, không khí), xói mòn sạt lở, sự cố trong quá trình khai thác v để lại hố mỏ sau
khi kết thúc khai thác.
ặc th củ việc kh i thác mỏ đá l kh ng thể lự chọn vị trí cho dự án m phải
theo quy hoạch khoáng sản của tỉnh. Việc sử dụng diện tích rất lớn để phát triển mỏ v
có thể g
r tác động m i tr ờng s u khi kết th c dự án
u nhiên, trong quá trình
kh i thác mỏ đá thì l ợng khoáng sản lấ đi quá lớn nên kh ng thể ho n thổ Do đó
phải lự chọn nh ng ph
ng án cải tạo mỏ theo mục đích sử dụng có lợi (Hoàng Thị
Hồng Hạnh, 2010).
ỏ đá
ng
i nằm ng
vị trí gần tu ến đ ờng gi o th ng v gần khu qu
hoạch d n c (đã đ ợc ho n chỉnh hạ tầng) Do đó, cần phải có giải pháp phục hồi
kho học v hiệu quả để m ng lại lợi ích tích cực trong quá trình khai thác và hiệu quả
m i tr ờng (về cảnh quan và khí hậu) sau khi kết thúc khai thác
r ớc êu cầu đó
3
sinh viên tiến h nh thực hiện đề t i “ ề uất p ƣơn án cả tạo, p ục
trƣờn mỏ đá Han
Mặt khác, ph
a
ƣớc
n
uyện
ơn rạc
ng án của doanh nghiệp đề xuất ch
tỉn
ồn
ồ mô
a ”.
mang tính toàn diện (các
yếu tố môi tr ờng xung quanh), chỉ mang tính lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp và do
đó trong nghiên cứu của sinh viên có sự khác biệt so với ph
đã đề xuất là: Sử dụng ph
ng pháp
O
ng án mà doanh nghiệp
để ph n tích v đánh giá về một đối
t ợng, ây dựng mô hình sử dụng đất sau khi kết thúc khai thác dựa vào các nguyên
t c (Phù hợp với đặc điểm tự nhiên của khu vực, phù hợp với đặc điểm kinh tế vùng,
đảm bảo an toàn môi tr ờng và hiệu quả kinh tế cao nhất cho cộng đồng, chủ đầu t và
địa ph
mối t
ng) của Hoàng Thị Hồng Hạnh và sử dụng ph
ng quan của các ph
ng pháp
ng án với các nguyên t c, để chọn ra ph
để đánh giá
ng án phù hợp
nhất.
2.
ục t u n
n cứu
ề xuất đ ợc giải pháp CTPHMT cảnh quan mỏ đá
dựng Hang Nai, xã
h ớc An, huyện h n rạch, tỉnh ồng Nai.
3. ộ dun đố tƣợn và p ạm v n
n cứu
3.1. Nội dung nghiên cứu
Các nội dung nghiên cứu trong ồ án là:
+ Xây dựng các mô hình sử dụng đất, các ph
ng án
cho mỏ đá
dựng
Hang Nai dự v o các đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực.
+ Tính toán khối l ợng công việc, chi phí thực hiện công tác CTPHMT mỏ đá
dựng Hang Nai.
3.2. ối tƣợng nghiên cứu
Mỏ đá
dựng
ng
i, ã h ớc An, huyện h n rạch, tỉnh ồng Nai.
3.3. Phạm vi nghiên cứu
ặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực mỏ đá
dựng Hang Nai và khu
vực xung quanh.
4.
ƣơn p áp n
n cứu
Ph
ng pháp luận.
Ph
ng pháp thu thập tài liệu.
4
Ph
ng pháp khảo sát thực địa.
Ph
ng pháp bản đồ.
Ph
ng pháp SWOT.
Ph
ng pháp phân tích đa chỉ tiêu (MCA).
5
HƢƠ G 1
Ổ G
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH
Cải tạo phục hồi m i tr ờng l hoạt động đ
m i tr ờng, hệ sinh thái tại khu
vực kh i thác khoáng sản v các khu vực bị ảnh h ởng do hoạt động kh i thác khoáng
sản về trạng thái m i tr ờng gần với trạng thái m i tr ờng b n đầu hoặc đạt đ ợc các
tiêu chuẩn về n to n m i tr ờng v phục vụ các mục đích có lợi cho con ng ời
(Quyết định số 18/2013 /Q -TTg).
Cải tạo mỏ (mine reclamantion) là một quá trình cải tạo khu mỏ sau khai thác
thành cảnh qu n có ích đáp ứng đ ợc các mục tiêu khác nh u nh tái tạo hệ sinh thái
h
đất cho công nghiệp v d n c
ải tạo mỏ trong phục hồi mỏ khoáng sản có các
mức độ khác nhau. Có 3 mức độ khác nhau của cải tạo mỏ trong khai thác khoáng sản:
Khôi phục (restoration), cải tạo (reclamantion) và phục hồi chức năng (reh bilition)
Phục hồi bao hàm việc khôi phục cảnh quan bị ảnh h ởng đến các điều kiện tr ớc sự
xáo trộn trong khu mỏ
iều này sẽ bao gồm tái tạo đị hình b n đầu và thiết lập lại
mục đích sử dụng đất hoặc điều kiện đất đ i tr ớc đ , cũng nh n ớc ngầm và hệ
động, thực vật. Cải tạo chung bao gồm việc tái sử dụng mà không phải là khôi phục
lại. Phục hồi chức năng đề cập đến sự trở lại của một khu vực bị xáo trộn để sử dụng
ổn định lâu dài, việc sử dụng phải góp phần kh ng g
su thoái m i tr ờng và phù
hợp với giá trị thẩm mỹ xung quanh (Hoàng Thị Hồng Hạnh, 2013).
Bãi thải: Khu vực d ng để chứ đất đá thải và các tạp chất khác trong quá trình
khai thác, sàng tuyển và chế biến khoáng sản (QCVN 04:2009/BCT).
Ranh giới mỏ: Phạm vi đất đ i m mỏ đ ợc quyền sử dụng theo luật định
(QCVN 04:2009/BCT).
1.2. CÁC VBPL LIÊN
ẾN CÔNG TÁC CTPHMT Ở VIỆT NAM
Văn bản luật
Luật Bảo vệ môi tr ờng số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 đã đ ợc Quốc hội
n ớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, k hợp thứ 6 thông qua ngày 25
tháng 11 năm 2013.
6
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 đã đ ợc Quốc hội n ớc
Cộng hòa xã hội chủ nghĩ
iệt Nam khóa XII, k họp thứ 8 thông qua ngày 17 tháng
11 năm 2010
Luật phòng cháy và ch a cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 đ ợc Quốc
hội n ớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩ
iệt Nam khóa XIII, k họp thứ 6 thông qua ngày
22 tháng 11 năm 2013
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 đã đ ợc Quốc hội n ớc Cộng
hòa xã hội chủ nghĩ
iệt Nam khóa XIII, k họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 11
năm 2013
Nghị định
Nghị định số 19/2015/N -CP ngày 14/02/2015 của chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi tr ờng.
Thông tư, quyết định
h ng t số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
tr ờng về cải tạo, phục hồi m i tr ờng trong hoạt động khai thác khoáng sản.
Quyết định 38/2005/Q -BNN ngày 06/07/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát
triển nông thôn, Chi phí công tác trồng v chăm sóc c
keo lá tr m
Quyết định số 957/Q -BXD ngày 29/09/2009 của Bộ xây dựng về việc công bố
định mức chi phí quản lí dự án v t vấn xây dựng công trình.
ác văn bản do địa p ƣơn ban àn
Quyết định 3816/Q -UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh
ồng Nai về
việc điều chỉnh, bổ sung quyết định số 3589/Q -UBND ngày 27/12/2010 của UBND
tỉnh
ồng Nai về việc phê duyệt quy hoạch thăm d , kh i thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản tỉnh ồng
i gi i đoạn t năm 2011 đến năm 2020
Quyết định số 2590/Q -UBND ngày 15/08/2016 của UBND tỉnh
ồng Nai về
việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 hu ện h n rạch.
Quyết định số 491/Q -UBND ngày 02/03/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ồng
i
sâu mỏ đá
/v phê du ệt tr l ợng khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm d tăng độ
dựng Hang Nai tại ã h ớc An, huyện h n Trạch, tỉnh ồng
i
Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 2/2017 ban hành theo công bố
3727/CBLS-SXD-STC ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh ồng Nai.
7
G ƢỚC VÀ ƢỚC NGOÀI
1.3. CÁC NGHIÊN CỨU
Các nghiên cứu nƣớc ngoài: Việc cải tạo mỏ s u kh i thác đ ợc nhiều n ớc
trên thế giới quan tâm, t đó hình th nh nên các qui định pháp luật về m i tr ờng,
nhằm nâng cao nhận thức của các nhà khai thác mỏ. Trên thế giới công tác CTPHMT
và sử dụng MBSKT khoáng sản đã di n ra t lâu và mang lại hiệu quả ở một số n ớc
nh : ức, Mỹ, Úc, Malyasia, C n d ,…
Tại Cộng h
liên b ng
ức: Các hố khai thác mỏ đ ợc hoàn thổ bằng ph
ng
pháp đổ bãi thải trong hoặc đ ợc cải tạo thành hồ chứ n ớc, bờ mỏ đ ợc gia cố để
trồng cây, v a tạo khu dự tr n ớc v a tạo cảnh quan. Cụ thể tại các vùng khai thác
th n n u đ ợc hoàn thổ, cải tạo và phục hồi nhằm tái sử dụng đất đã ho n thổ cho các
c sở công nghiệp mới hay bảo tàng vùng than với các thiết bị kh i thác cũ để thu hút
khách du lịch ( ậu Thị h
ng, 2015).
Tại Úc: Công ty Alcoa gi v i tr đi đầu về phục hồi đất ở Úc. Tại bang Tây Úc
lco đã phục hồi 430,2 h đất s u khi kh i thác trong năm 2005
dựng lại hệ sinh thái r ng bạch đ n vốn có ở đ
ục đích l
tr ớc khi khai thác mỏ (Australia
government, 2006).
Tại Mỹ: Mỏ đá L f ge đ ợc phục hồi thành khu du lịch giải trí sau khi kết thúc
khai thác, một phần t phần đất của quá trình khai thác dùng cho hoạt động nông
nghiệp và hỗ trợ động vật ho ng dã ( ậu Thị h
ng, 2015), ( ình 1 1 v
ình 1.2).
Tại Malaysia: Malaysia là một trong số các quốc gia thực hiện công tác hoàn
thổ phục hồi m i tr ờng tốt nhất thế giới. Nhiều c ng trình đã v đ ng
dựng trên
các mỏ thiếc đã ng ng khai thác, cụ thể là khu bảo tồn Clearwater sanctuary Golf
Resort, khu bảo tồn
( r
nd h
edl nd
n tu r v khu th
ng mại Sunway
ng iệt r ờng, 2009), (Hình 1.3 và Hình 1.4).
Tại Trung Quốc: Mỏ đá ở n i
hiên
n,
ng
i ng,
h ợng Hải, Trung
Quốc đ ợc phục hồi m i tr ờng thành hồ và xây dựng khách sạn 5 sao do công ty
InterContinental Shimao tiến hành CTPHMT (Groundscaraper InterContinental, 2015,
Hình 1.5).
Tại
n d : h
ng án phục hồi m i tr ờng đ ợc cải tạo thành hồ sinh thái và
trồng r ng tại mỏ đá olle , của công ty Forestmeister Services (G.Gibson, 2007).
8
Tại các n ớc Liên X cũ: hử nghiệm phục hồi đất đ i bằng ph
học. Ở v ng
ng pháp sinh
nb t trên các mỏ khai thác lộ thiên và hầm lò củ n ớc cộng hoà
Ucraina, lớp đất đá thải đ ợc sử dụng cho việc phục hồi đất sau khi kết thúc khai thác.
Zapôrôxki đã tiến hành trồng thử nghiệm các cây có giá trị kinh tế nh : nho, mận,…
( ậu Thị h
ng, 2015)
Hình 1.1. Mô hình KDL giải trí Lafage
Hình 1.2. Sân golf phía Tây Lafage
Hình 1.3. KBT Clearwater santuary Golf Hình 1.4. Khu thƣơn mại Sunway
Nguồn:
9
Hình 1.5. Xây dựng khách sạn 5 sao tại mỏ đá núi Thiên Môn
Nguồn: InterContinental Shimao
Các nghiên cứu tron nƣớc: Hiện nay tại Việt Nam đã có một số mô hình
hoàn thổ phục hồi môi tr ờng tốt tại các vùng khai thác khoáng sản và kết hợp với các
điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi tr ờng cụ thể:
Nghiên cứu của Hoàng Thị Hồng Hạnh và Hu nh Thị Minh Hằng về hoàn thổ
mỏ đá xây dựng. Một số giải pháp cho cụm mỏ đá khu vực
Chí Minh. Tạp chí khoa học công nghệ
ại học Quốc Gia TP. Hồ
HQG, 1998. Nghiên cứu đề xuất ph
ng án
cải tạo các moong khai thác thành khu vực giải trí và nuôi trồng thuỷ sản.
Tại khu du lịch Bửu Long: Khu du lịch Bửu Long đ ợc xây dựng quanh một hồ
n ớc nhân tạo do khai thác đá, đó là hồ Long Ẩn. Khu du lịch Bửu Long là một điển
hình cải tạo phục hồi môi tr ờng cho mỏ đá miền Nam. Tận dụng lợi thế có sẵn về
cảnh quan và tài nguyên du lịch cộng đồng, khu du lịch sinh thái Bửu Long đã đ ợc
hình thành và phát triển mang lại sự tăng tr ởng kinh tế lớn h n nhiều so với việc
hoàn thổ trả lại hiện trạng b n đầu phù hợp với yêu cầu pháp lý về cải tạo, phục hồi
môi tr ờng hiện hành (Tr
ng Việt r ờng, 2009), ( Hình 1.6).
Tại khu du lịch sinh thái Thanh Nhàn: Vị trí khu vực này là kh i tr ờng của mỏ
Pyrit - xí nghiệp Pyrit Giáp Lai cũ (tỉnh Phú Thọ). Tận dụng cảnh quan thoáng đãng và
diện tích mặt hồ rộng nhằm phát triển DLST và du lịch mạo hiểm (Hình 1.7).
Tại Hồ
á ( r ờng đại học Quốc Gia TP. HCM): Là kết quả của việc khai thác
đá xây dựng, khu vực hồ đá bao gồm bốn hồ n ớc sâu h n 60 mét. Hồ đá sở h u một
cảnh quan khá hoang s , nh ng khá thu hút vì vẻ đẹp yên tĩnh, do đó hiện nay khu vực
Hồ á đang chuyển sang xây dựng khu DL
( ặng Xuân Trung, 2016), (Hình 1.8).
10
Ngoài ra còn có một số công trình cải tạo khu mỏ cũng đạt đ ợc một số kết quả
nhất định, cụ thể nh : Việc cải tạo bãi thải mỏ thiếc Bản Cô tại xã Châu Thành, huyện
Qu Hợp, tỉnh nghệ An thành ruộng lúa hay công trình cải tạo nâng cấp mỏ thiếc ở
huyện Tĩnh Túc, tỉnh Cao Bằng thành nghĩa trang liệt sĩ (Tr
ng Việt r ờng, 2009).
Hình 1.6. Lòng hồ Long Ẩn
Hình 1.7. KDLST Thanh Nhàn
Hình 1.8. Quan cảnh Hồ á
Tóm lại: Hầu hết các nghiên cứu trong và ngoài n ớc tr ớc khi đ
án đều dựa trên các nguyên t c c bản là đ
ra ph
ng
môi tr ờng hệ sinh thái tại khu vực khai
thác và khu vực bị ảnh h ởng về trạng thái m i tr ờng gần với trạng thái ban đầu, v a
đảm bảo môi tr ờng nh ng cũng mang lại hiệu quả về kinh tế.
11
ịnh h ớng CTPHMT có thể áp dụng cho MBSKT:
Bảng 1.1. ịnh ƣớng phƣơn án cải tạo phục hồ mô trƣờng
ặc đ ểm MBSKT
ịn
Trồng c , đầu t
ị hình d
ng
ƣớng CTPHMT
dựng c sở hạ tầng, xây dựng nhà ở…
Có thề dùng cho nông nhiệp và trồng r ng ( ặc tính lý hóa
củ đất mỏ phải phù hợp với đất trồng khi ch
bị xáo trộn).
Tạo hồ chứa, xây dựng du lịch giải trí, nuôi trồng thủy sản,
ịa hình âm
chôn lấp chất thải, dự tr n ớc,…
1.4. IỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NGHIÊN CỨU
1.4.1. Vị trí địa lý
Mỏ đá Hang Nai nằm trên địa phận ấp Vũng Gấm, xã h ớc An, huyện Nh n
Trạch, tỉnh
ồng Nai. Cách thành phố Biên Hoà 40 Km theo Quốc lộ 51. Diện tích
kh i tr ờng đ ợc phép khai thác là 11ha.
Bảng 1.2. Tọa độ các điểm góc khu vực khai thác mỏ đá xây dựng Hang Nai
VN200 múi 30, kinh tuyến trục 107045’
X (m)
Y (m)
11 82 396
408 902
11 82 241
408 993
11 81 942
408 790
11 82 028
408 597
11 82 240
408 595
ểm góc
1
2
3
4
5
(Nguồn: Theo thiết kế khai thác năm 2017 mỏ đá xây dựng Hang Nai)
Mặt bằng sân công nghiệp và khu văn phòng mỏ có tổng diện tích là 10 ha nằm
về phía
ng Nam mỏ. Các hạng mục xây dựng đã đ ợc xây dựng và l p đặt hoàn
chỉnh.
1.4.2. Khí hậu, độ ẩm
Khu vực dự án mỏ đá Hang Nai chịu ảnh h ởng của điều kiện khí t ợng của tỉnh
ồng Nai. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, phân chia thành 2 mùa rõ rệt trong năm: mùa
m
và mùa khô.
ộ ẩm t
ng đối đạt cao vào 4-5 giờ và thấp nhất lúc 12-14 giờ
ộ ẩm không
khí t
ng đối đều trong năm, trung bình năm c o 80%, độ ẩm có sự phân hóa theo
mùa.
ộ ẩm trung bình v o m
m
c o (76%-89%), cao nhất là 89% vào các tháng
12
8, 9, 10 và m
kh độ ẩm thấp (65%-88%), thấp nhất 65% (Nguồn: Niên giám thống
kê Đồng Nai, 2016).
1.4.3.
ịa hình, sông suối
ịa hình xung quanh mỏ thuộc địa hình đồng bằng và dạng gò đồi thấp thoải,
độ cao tuyệt đối th
đổi t 1020m, thấp dần về bốn phía. Thực vật chủ yếu là cây
bụi nhỏ, một số n i đ ợc khai phá để trồng bạch đàn.
Trong phạm vi mỏ địa hình đã bị biến đổi do quá trình khai thác đá xây dựng và
hiện tại đã hình thành moong đến độ sâu cote -57,5m. Chênh lệch độ cao t đá
moong so với xung quanh khoảng 70÷80m.
Trong phạm vi mỏ chỉ có suối Hang Nai chả qu theo h ớng
Nam, suối chỉ có n ớc tạm thời v o m
1.4.4.
m ,m
ng B c - Tây
kh cạn kiệt.
ịa tầng
heo báo cáo thăm d
kiện địa chất mỏ đá
ng
uống sâu t -40m đến -60m mỏ đá
ng
i thì điều
i có 3 hệ tầng nh s u:
Hệ tầng Bửu Long (T2bl): Có thành tạo tuổi cổ nhất, gặp phần lớn trong diện tích
moong khai thác. Có thành phần thạch học chủ yếu là cuội aglomerat. Cuội aglomerat
có kiến trúc mảnh vụn đặc tr ng L ợng mảnh vụn chiếm u thế t 50-70%, nổi rõ
trên nền thủy tinh màu sẫm h n
h nh phần mảnh vụn gồm plagioclas, thạch anh,
felspat kali và các mảnh vụn đá trầm tích.
ồng thời bị xuyên c t bởi hệ tầng Long
Bình và phức hệ Cù Mông.
Thành phần thạch học của hệ tầng chủ yếu cuội glomer t đ ợc g n kết bởi xi
măng có th nh phần là phun trào andesit, tuf andesit. Cuội đ khoáng có th nh phần
granit, diorit, thạch anh, mảnh đá phun tr o, cát bột kết, …
Hệ tầng Long Bình (J3lb):
khoảng 20.000 m2 ở phí
ác đá của hệ tầng Long Bình lộ ra trên diện tích
ng của moong khai thác. Thành phần chủ yếu là
andesitporphyrit và tuf andesit.
Thành phần khoáng vật gồm plagioclas 5660%, tập hợp felspat, xerixit, clorit,
zoizit, epydot và carbonat 3844%, thạch anh ít, quặng 23%.
á tuf andesit có màu xám nhạt đến ám
nh, ám đen, cấu tạo khối định
h ớng, ít nứt nẻ và r n ch c.
13
Hệ tầng Nha Trang (K2nt): Chủ yếu l đá phun tr o lộ ra trên diện tích hẹp ở
phía B c moong. Thành phần thạch học chủ yếu là Felsit porphyr, trên bề mặt khe nứt
th ờng đ ợc lấp nhét bởi sét và hydroxyt s t m u n u đỏ.
1.4.5. Kiến tạo
Theo kết quả báo cáo thăm dò thì khu vực h ớc An rìa tiếp xúc gi
đới n ng
Lạt với đới sụt võng Cửu Long.
h n rạch thuộc phần
hu thăm d chịu ảnh
h ởng bởi chế độ kiến tạo đứt gãy á kinh tuyến l m cho đá bị nứt nẻ dập v . Trên thực
tế khảo sát cho thấ đá bị nứt nẻ theo 2 hệ thống khe nứt chủ yếu, thế nằm khe nứt đo
đ ợc trong quá trình khảo sát có thế nằm đo đ ợc 34080 và 12060. Mật độ khe nứt
th ờng cách nhau 2030 cm.
1.4.6.
ặc đ ểm địa chất thuỷ văn
ặc điểm n ớc mặt: Trong phạm vi khai thác chỉ có suối Hang Nai chảy qua,
suối chỉ có n ớc tạm thời vào mùa m
và mùa khô cạn kiệt. Hiện tại n ớc chảy ven
đê b o qu nh mỏ đã đ ợc n n dòng dẫn ra suối Hang Nai .
ặc điểm n ớc d ới đất: Căn cứ vào dạng tồn tại của n ớc d ới đất đá có trong
mỏ và độ giàu n ớc của đất đá chứa n ớc, trong phạm vi của dự án chia thành 3 tầng
chứa n ớc sau:
Tầng chứa nước lỗ hổng Pleistocen trung-thượng (qp2-3): Phân bố ven rìa diện
tích khai thác mỏ, thành phần đất đá chứa n ớc chủ yếu là các thành tạo trầm tích sông
biển hệ tầng Thủ
ức (amQ12-3tđ)
Nguồn cung cấp chủ yếu là n ớc m
ây là tầng nghèo n ớc, thuộc loại n ớc không áp.
và n ớc mặt thấm trực tiếp xuống diện phân bố.
Tầng chứa nước khe nứt Creta thượng (K2): Phân bố trên một diện tích hẹp ở
phía B c mỏ, thành phần đất đá chứa n ớc chủ yếu là Felsit porphyr hệ tầng Nha
Trang (K2nt), là tầng chứa n ớc có quy mô phân bố nhỏ, thuộc dạng nghèo n ớc và
thuộc loại n ớc không áp. Nguồn cấp chủ yếu là n ớc mặt th m xuyên qua tầng chứa
n ớc lỗ hổng (qp2-3).
Tầng chứa nước khe nứt Trias trung – Jura thượng (T2 – J3):
ất đá của đ n vị
này phân bố rộng kh p trong mỏ, đá có thành phần chủ yếu là cuội aglomerat kẹp các
lớp cát kết với cát bột kết hệ tầng Bửu Long (T2bl) và andesit, tuf andesit hệ tầng Long
Bình (J3lb).
14
1.5. IỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI
1.5.1. Hệ thống giao thông
Mỏ đá xây dựng Hang Nai có hệ thống đ ờng giao thông khá thuận lợi, nằm
liền kề với khu công nghiệp Nh n Trạch, phía Nam của dự án là tuyến đ ờng Lê Hồng
Phong tuyến đ ờng này nối với các tuyến đ ờng khu vực thị trấn Nh n Trạch và có
thể đi đến các khu vực khác trong vùng.
Theo Báo cáo tình hình kinh tế xã hội - An ninh quốc phòng năm 2016 thì điều
kiện kinh tế - xã hội tại xã như sau:
Công nghiệp
l khu vực có lực l ợng l o động tiềm năng trong ng nh c ng nghiệp, định
h ớng phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề củ ã, l o động trong
độ tuổi l 6 770 l o động.
ôn lâm n ƣ n ệp
Tổng diện tích tự nhiên to n ã l 14 756 h trong đó đất nông nghiệp: 10.046
ha, chiếm 68,08% diện tích tự nhiên, đất phi nông nghiệp 4.709 ha chiếm 31,02% diện
tích tự nhiên.
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản trên đị b n l : 1 438,60 h trong đó:
+ Diện tích nuôi tôm: 1.427 ha.
+ Diện tích nu i cá n ớc ngọt: 11,6 ha.
Mỏ đá Hang Nai nằm liền kề với khu công nghiệp Nh n Trạch. Ngoài ra, trong
khu vực còn có các khu công nghiệp Gò Dầu, Mỹ Xuân,…
ới tốc độ phát triển nh
hiện nay, trong một vài năm tới nhu cầu vật liệu xây dựng của khu vực rất cao.
ăn oá – xã hội
1.5.2.
Dân cư: Xã h ớc An có diện tích 147,56 km2, dân số là 10 405 ng ời với
2.793 hộ gia đình. Dân tộc đa số là ng ời kinh, một số ít là ng ời Kh me, ’ iêng,
Cho Ro.
Dân c tập trung ở ấp Vũng Gấm và ven tỉnh lộ 736 cách khu mỏ 1-3 km.
Quanh mỏ hiện nay có một vài hộ sinh sống. Ngoài ra cách khu mỏ 10 m về phía
ng
B c có khu dân c đã đ ợc đầu t hoàn chỉnh hạ tầng.
15
HƢƠ G 2
PHƢƠ G PHÁP NGHIÊN CỨ
Trong quá trình thực hiện
tr ờng cho mỏ đá
i
ác ph
dựng
ồ án
ng
ề uất ph
ng án cải tạo, phục hồi môi
i, ã h ớc An, huyện
h n rạch, tỉnh
ồng
ng pháp đ ợc sử dụng dựa trên c sở phân tích đánh giá hiện trạng khai
thác mặt bằng sau kết thúc khai thác của mỏ đá xây dựng, đặc điểm tự nhiên, kinh tế xã hội và kết hợp với các nghiên cứu trong và ngoài n ớc về CTPHMT của các mỏ đá.
Trên c sở đó các ph
ng pháp nghiên cứu đ ợc lựa chọn là:
THU THẬP TÀI LIỆU
HƢƠ G H
ẬN
HƢƠ G H
NGHIÊN CỨU
HƢƠ G H
BẢ
HƢƠ G H
HƢƠ G H
Hìn 2.1. ơ đồ các p ƣơn p áp n
Nội dung các ph
2.1. HƢƠ G H
ỊA
KHẢO SÁT THỰ
Ồ
W
MCA
n cứu
ng pháp nghiên cứu đ ợc trình bày cụ thể nh s u:
Ậ
việc nghiên cứu các vấn đề hiện trạng kinh tế - ã hội, điều kiện tự nhiên,
đặc điểm đị chất, hiện trạng mỏ đá
hiểu các ph
ng
i v các văn bản pháp l liên qu n, tìm
ng án cải tạo phục hồi m i tr ờng mỏ đá củ các n ớc trên thế giới ( ỹ,
16