i
TÓM TẮT
-----------------------------Đề tài nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập lãi cận biên của các ngân
hàng thương mại niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Mẫu nghiên cứu
là 13 ngân hàng thương mại trong giai đoạn 2008 – 2017, dữ liệu được tiếp cận từ
báo cáo tài chính đã kiểm toán.
Phân tích hồi quy theo GLS cho thấy quy mô ngân hàng và quy mô vốn chủ sở
hữu có ảnh hưởng cùng chiều với tỷ lệ thu nhập lãi cận biên. Trong khi quy mô cho
vay, rủi ro tín dụng và hiệu quả quản lý chi phí có ảnh hưởng ngược chiều. Bên
cạnh đó, tỷ lệ cho vay trên vốn huy động và sự tăng trưởng của ngân hàng không có
ý nghĩa thống kê.
Dựa vào kết quả nghiên cứu, đề tài đưa ra các gợi ý cho nhà quản trị tài chính
NHTM các quyết định quản trị về mở rộng quy mô ngân hàng, quy mô vốn chủ sở
hữu, hoạt động cho vay, kiểm soát rủi ro tín dụng và nâng cao hiệu quả quản lý chi
phí của ngân hàng nhằm gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên.
ii
ABSTRACT
---------------------------------------
This thesis analyzes factors affecting net interest margin of the joint-stock
commercial bank listed on Viet Nam Stock Exchange. Research data is collected
from audited financial statements of 13 joint-stock commercial bank in the period of
2008-2017.
GLS regression analysis shows that bank size and capitalization have positive
impact on net interest margin. In contrast, lending scale, credit risk and management
efficiency negatively impact on net interest margin. However, loan/deposit ratio and
the growth rate of bank are statistically insignificant to net interest margin.
Approach to research results, this thesis provides some suggestions for banking
administrators to make management decisions on bank expansion, equity size,
lending scale, credit risk controls and management efficiency to increase net interest
margin.
.
iii
LỜI CAM ĐOAN
---------------------------------------
Tôi là Lê Xuân Hoàng, cam đoan đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến thu nhập
lãi cận biên của ngân hàng thương mại niêm yết trên thị trường chứng khoán
Việt Nam” là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi, được hoàn thành từ quá trình
làm việc nghiêm túc dưới sự hướng dẫn của TS. Lê Hoàng Vinh. Luận văn này
chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một trường đại học nào.
Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung
thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung
do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận
văn.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này.
TP.HCM, ngày 23 tháng 10 năm 2018
Học viên
Lê Xuân Hoàng
iv
LỜI CẢM ƠN
---------------------------------------
Đầu tiên, tôi trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Ngân hàng
TP.HCM đã tổ chức và tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho tôi được có cơ hội tham
gia lớp cao học, chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng của Trường; đồng thời tôi
chân thành cảm ơn đến toàn thể Quý Thầy Cô tham gia giảng dạy, truyền đạt kiến
thức cho tôi, cũng như các Thầy Cô quản lý thuộc Phòng đào tạo sau đại học trong
suốt thời gian tham gia lớp học.
Tôi trân trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến người hướng dẫn khoa học, TS. Lê
Hoàng Vinh vì những hướng dẫn chỉ bảo tận tình và những lời động viên khích lệ
của thầy trong suốt thời gian thực hiện luận văn này.
Tôi cũng trân trọng cảm ơn tất cả các anh, chị, em đồng nghiệp, trân trọng cảm
ơn các anh, chị, em lớp cao học CH18C1 đã cùng nhau học tập và cùng nhau chia
sẻ kinh nghiệm trong công việc.
Sau cùng, tôi trân trọng gởi lời cảm ơn đến gia đình tôi, những người thân luôn
bên cạnh động viên, hỗ trợ tôi thường xuyên, luôn cho tôi tinh thần làm việc trong
suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn này.
Kính chúc sức khỏe và thành công đến với tất cả mọi người!
Lê Xuân Hoàng
v
MỤC LỤC
---------------------------TÓM TẮT .............................................................................................................. i
ABSTRACT .......................................................................................................... ii
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. iii
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... iv
MỤC LỤC .............................................................................................................. v
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................ ix
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. xi
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. xii
Chương 1: GIỚI THIỆU ..................................................................................... 1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................ 1
1.2. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI .................................................................................. 2
1.3. MỤC TIÊU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU .................................................. 4
1.3.1. Mục tiêu nghiên cứu tổng quát .................................................................... 4
1.3.2. Mục tiêu nghiên cứu cụ thể ......................................................................... 4
1.3.3. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................... 4
1.4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................... 5
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................. 5
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 5
1.5. NGUỒN DỮ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 5
1.5.1. Nguồn dữ liệu ............................................................................................... 5
1.5.2. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................. 5
1.6. Ý NGHĨA, ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI .......................................................... 6
1.7. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI ................................................................................ 6
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ......................................................................................... 7
Chương 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM ..... 8
2.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...................................................................................... 8
vi
2.1.1. Lý thuyết về thu nhập lãi cận biên ............................................................... 8
2.1.2. Cơ sở lý thuyết về các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập lãi cận biên ............ 9
2.2. BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM ............................................................... 11
2.2.1. Các nghiên cứu nước ngoài ........................................................................ 12
2.2.2. Các nghiên cứu trong nước ........................................................................ 16
2.2.3. Tổng hợp các nghiên cứu và thảo luận về khoảng trống nghiên cứu ........ 17
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ....................................................................................... 22
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................. 23
3.1. QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ....................................................................... 23
3.2. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .......................................................................... 25
3.2.1. Khái quát mô hình nghiên cứu ................................................................... 25
3.2.2. Giải thích các biến ...................................................................................... 26
3.2.3. Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................... 28
3.2.3.1. Quy mô ngân hàng ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ............... 28
3.2.3.2. Quy mô cho vay ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ................... 29
3.2.3.3. Rủi ro tín dụng ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ..................... 29
3.2.3.4. Quy mô vốn chủ sở hữu ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ....... 30
3.2.3.5. Tỷ lệ cho vay trên vốn huy động ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
.............................................................................................................................. 30
3.2.3.6. Hiệu quả quản lý chi phí của các NHTM ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi
cận biên ................................................................................................................ 31
3.2.3.7. Sự tăng trưởng của ngân hàng ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
.............................................................................................................................. 32
3.3. MẪU VÀ DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ........................................................... 33
3.3.1. Mẫu nghiên cứu.......................................................................................... 33
3.3.2. Dữ liệu nghiên cứu ..................................................................................... 34
3.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................. 34
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ....................................................................................... 37
Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................. 38
vii
4.1. THỐNG KÊ MÔ TẢ ..................................................................................... 38
4.2. PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN ...................................................................... 41
4.3. PHÂN TÍCH HỒI QUY ................................................................................ 42
4.3.1. Kết quả hồi quy .......................................................................................... 42
4.3.2. Lựa chọn kết quả hồi quy ........................................................................... 43
4.3.3. Kiểm định khuyết tật của mô hình ............................................................. 45
4.3.3.1. Kiểm định tự tương quan ........................................................................ 45
4.3.3.2. Kiểm định đa cộng tuyến ........................................................................ 45
4.3.3.3. Kiểm định phương sai sai số thay đổi ..................................................... 46
4.3.4. Kết quả hồi quy khắc phục khuyết tật của mô hình ................................... 47
4.4. THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 48
4.4.1. Quy mô ngân hàng ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên .................. 48
4.4.2. Rủi ro tín dụng ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ........................ 49
4.4.3. Quy mô vốn chủ sở hữu ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên .......... 50
4.4.4. Quy mô cho vay ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên ...................... 51
4.4.5. Hiệu quả quản lý chi phí của các NHTM ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi
cận biên ................................................................................................................ 52
4.4.6. Tỷ lệ cho vay trên vốn huy động ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
.............................................................................................................................. 53
4.4.7. Sự tăng trưởng của ngân hàng ảnh hưởng đến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
.............................................................................................................................. 53
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ....................................................................................... 53
Chương 5: KẾT LUẬN VÀ GỢI Ý, KHUYẾN NGHỊ ................................... 54
5.1. KẾT LUẬN ................................................................................................... 54
5.2. GỢI Ý, KHUYẾN NGHỊ .............................................................................. 56
5.2.1. Gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên thông qua gia tăng quy mô ngân hàng
.............................................................................................................................. 56
5.2.2. Gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên thông qua kiểm soát quy mô cho vay
hiệu quả ................................................................................................................ 56
viii
5.2.3. Gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên thông qua các biện pháp giảm thiểu rủi
ro tín dụng ............................................................................................................ 57
5.2.4. Gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên thông qua gia tăng vốn chủ sở hữu ... 58
5.2.5. Gia tăng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên thông qua cải thiện hiệu quả quản lý chi
phí của các NHTM ............................................................................................... 59
5.3. HẠN CHẾ VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO CỦA ĐỀ TÀI ........ 59
5.3.1. Hạn chế của đề tài ...................................................................................... 59
5.3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo ....................................................................... 59
TÓM TẮT CHƯƠNG 5 ....................................................................................... 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 62
PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH 13 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRONG MẪU
NGHIÊN CỨU ..................................................................................................... 65
PHỤ LỤC 2: DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU ............................................................. 66
ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
-----------------Từ
tắt
Viết đầy đủ
viết
Tiếng Anh
Tiếng Việt
BSIZE
Bank Size
Quy mô ngân hàng
CRISK
Credit Risk
Rủi ro tín dụng
EQUITY
Equity
Vốn chủ sở hữu
FEM
Fixed Effect Model
GLS
Generalized
Mô hình các nhân tố tác động cố
định
Least Mô hình hồi quy theo phương pháp
bình phương bé nhất tổng quát
Squares
GMM
Generalized Method of Mô hình hồi quy theo phương
Moments
pháp mô-men tổng quát
GROWTH
The growth of bank
Sự tăng trưởng của ngân hàng
H0
Null hypothesis
Giả thuyết H0 (giả thuyết không)
H1
Alternative hypothesis
Giả thuyết H1 (giả thuyết nghịch)
HNX
Hanoi Stock Exchange
Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
HOSE
Ho Chi Minh
Exchange
LDR
Lending/Deposit Ratio
Tỷ lệ cho vay trên vốn huy động
LSIZE
Lending scale
Quy mô cho vay
NHNN
State Bank
Ngân hàng Nhà nước
NHTM
Commercial Bank
Ngân hàng thương mại
NIM
Net Interest Margin
Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
Stock Sở giao dịch chứng khoán Thành
phố Hồ Chí Minh
x
Mô hình hồi quy theo phương pháp
hồi quy tuyến tính
OLS
Ordinary Least Squares
QOM
The
quality
of
Hiệu quả quản lý chi phí
management efficiency
R2
R-Squared
REM
Random Effects Model
VAMC
Vietnam
Asset
Công ty Quản lý tài sản VAMC
Management Company
R bình phương, hoặc là hệ số xác
định bội.
Mô hình các nhân tố tác động ngẫu
nhiên
xi
DANH MỤC BẢNG
------------------
Bảng 2.1. Tổng hợp một số nghiên cứu trước của các tác giả .............................. 17
Bảng 3.1. Tổng hợp giả thuyết ảnh hưởng của các biến độc lập .......................... 32
Bảng 4.1. Thống kê mô tả các biến ....................................................................... 38
Bảng 4.2. Ma trận tương quan giữa các biến ........................................................ 41
Bảng 4.3. Kết quả hồi quy theo Pooled OLS, FEM và REM ............................... 42
Bảng 4.4. Kết quả kiểm định lựa chọn giữa FEM và Pooled OLS ....................... 43
Bảng 4.5. Kết quả kiểm định lựa chọn giữa REM và Pooled OLS ...................... 44
Bảng 4.6. Kết quả kiểm định lựa chọn giữa FEM và REM .................................. 44
Bảng 4.7. Hệ số phóng đại phương sai VIF .......................................................... 46
Bảng 4.8. Kết quả kiểm định phương sai sai số thay đổi ...................................... 46
Bảng 4.9. Kết quả phân tích hồi quy theo GLS .................................................... 47
Bảng 5.1. Tóm tắt kết quả nghiên cứu .................................................................. 55
xii
DANH MỤC HÌNH
-------------------------
Hình 3.1. Quy trình nghiên cứu ..............................................................................24
Hình 3.2. Mô hình nghiên cứu ................................................................................25
1
Chương 1:
GIỚI THIỆU
Chương này sẽ trình bày lý do chọn đề tài nghiên cứu, qua đó xác định mục
tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu, phạm vi và đối tượng nghiên cứu; ngoài
ra, chương này cũng trình bày khái quát dữ liệu nghiên cứu và phương pháp
nghiên cứu, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài, và cuối chương này sẽ trình
bày kết cấu tổng thể của đề tài.
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong những năm gần đây, nhất là giai đoạn 2011 đến nay, ngành Ngân hàng
Việt Nam đã có chuyển biến mạnh mẽ và đổi mới đột phá, qua đó từng bước tiến
sâu vào hội nhập quốc tế. Đó là xu thế tất yếu khi từ lâu Việt Nam đã là thành viên
và kí kết nhiều hiệp định với các tổ chức thương mại quốc tế như cộng đồng kinh tế
ASEAN, WTO, APEC… Và mới gần đây, Việt Nam đã kí kết Hiệp định đối tác
toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương CPTPP (TPP-11) vào ngày 08/03/2018
tại Santiago, Chi Lê. Đây là hiệp định thương mại toàn diện, đa phương và quan
trọng đầu tiên được ký kết kể từ đầu thập kỷ 90 và được các chuyên gia nhận định
có khả năng tái định hình luật lệ thương mại toàn cầu. Sự kiện đó cũng mở ra nhiều
cơ hội cũng như thách thức cho nền kinh tế nói chung và hệ thống Ngân hàn 0.0399
0.0461
0.0291
0.0406
0.0403
0.0370
0.0354
BSIZE
7.9793
8.1354
8.2707
8.3857
8.3592
8.2341
8.2383
8.2800
8.3376
8.4133
8.3532
8.4337
8.5203
8.5866
8.6486
8.7131
8.7777
8.8753
8.9678
LSIZE
0.3495
0.3558
0.4010
0.3909
0.4496
0.6124
0.6456
0.6604
0.6866
0.6987
0.6495
0.6766
0.6950
0.7100
0.7118
0.7075
0.6980
0.6957
0.7120
CRISK
0.0050
0.0058
0.0037
0.0064
0.0170
0.0277
0.0258
0.0171
0.0107
0.0137
0.0305
0.0265
0.0260
0.0265
0.0273
0.0246
0.0214
0.0183
0.0185
EQUITY
0.0735
0.0654
0.0576
0.0480
0.0538
0.0733
0.0719
0.0661
0.0617
0.0581
0.0557
0.0573
0.0632
0.0630
0.0571
0.0567
0.0545
0.0504
0.0466
LDR
0.5577
0.6431
0.7715
0.7626
0.7688
0.7975
0.7636
0.7637
0.7821
0.8070
0.9807
1.0476
1.0662
1.1297
1.1661
1.1386
1.0736
1.0388
1.0243
GROWTH
0.2332
0.5942
0.2217
0.3701
-0.3726
-0.0551
0.0781
0.1216
0.1600
0.2167
0.2054
0.2025
0.2356
0.1078
0.1948
0.1312
0.1859
0.3078
0.1833
QOM
0.3753
0.3667
0.3935
0.4116
0.7319
0.6654
0.6461
0.6465
0.6186
0.5435
0.4119
0.4467
0.4827
0.4316
0.3983
0.3857
0.3937
0.4487
0.4445
67
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
5
5
5
5
BID
CTG
CTG
CTG
CTG
CTG
CTG
CTG
CTG
CTG
CTG
EIB
EIB
EIB
EIB
EIB
EIB
EIB
EIB
EIB
EIB
HDB
HDB
HDB
HDB
HDB
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
0.0389
0.0645
0.0559
0.0608
0.0760
0.0588
0.0515
0.0438
0.0385
0.0373
0.0373
0.0665
0.0663
0.0572
0.0774
0.0655
0.0346
0.0332
0.0395
0.0359
0.0283
0.0151
0.0326
0.0523
0.1023
0.0486
9.0431
8.2549
8.3398
8.4854
8.6172
8.6831
8.7324
8.7916
8.8576
8.9365
9.0094
7.6126
7.7547
7.9925
8.1968
8.2476
8.2304
8.2175
8.1538
8.1032
8.1433
7.0678
7.1566
7.4275
7.5989
7.6893
0.7201
0.6198
0.6492
0.6498
0.6370
0.6501
0.6571
0.6595
0.6788
0.6945
0.7108
0.4842
0.5243
0.5125
0.4354
0.4229
0.4655
0.5167
0.6032
0.6767
0.6766
0.6453
0.5022
0.3730
0.3221
0.3578
0.0179
0.0098
0.0112
0.0064
0.0071
0.0113
0.0122
0.0106
0.0101
0.0097
0.0108
0.0293
0.0286
0.0158
0.0152
0.0146
0.0167
0.0223
0.0216
0.0241
0.0258
0.0097
0.0146
0.0094
0.0152
0.0226
0.0421
0.0639
0.0569
0.0503
0.0563
0.0644
0.0812
0.0882
0.0771
0.0674
0.0607
0.2335
0.2304
0.1367
0.0947
0.0908
0.0897
0.0842
0.0922
0.1048
0.0996
0.1032
0.1209
0.0776
0.0744
0.0914
1.0029
0.9514
1.0509
1.1211
1.1391
1.1472
1.0857
1.0348
1.0663
1.0453
1.0317
0.7378
0.8560
1.0393
1.2254
1.2053
1.0557
0.9428
0.8604
0.8549
0.8559
1.9155
1.0442
0.8513
0.7732
0.6559
0.1946
0.1654
0.2593
0.5083
0.2526
0.0932
0.1447
0.1473
0.1788
0.2169
0.1544
0.4312
0.3565
1.0033
0.4001
-0.0731
-0.0019
-0.0571
-0.2204
0.0317
0.1597
-0.3085
1.0012
0.7979
0.3093
0.1723
0.3974
0.5702
0.5992
0.4843
0.4057
0.4296
0.4549
0.4662
0.4713
0.4864
0.4620
0.3185
0.3520
0.2798
0.3062
0.4264
0.6528
0.6347
0.6066
0.6038
0.5763
0.6156
0.4069
0.4755
0.4769
0.5232
68
5
5
5
5
5
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
8
HDB
HDB
HDB
HDB
HDB
MBB
MBB
MBB
MBB
MBB
MBB
MBB
MBB
MBB
MBB
NVB
NVB
NVB
NVB
NVB
NVB
NVB
NVB
NVB
NVB
SHB
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008
0.0100
0.0379
0.0658
0.0674
0.0680
0.1039
0.0811
0.0898
0.0969
0.0989
0.0755
0.0747
0.0660
0.0587
0.0670
0.0432
0.0372
0.0473
0.0625
0.0568
0.0452
0.0399
0.0412
0.0416
0.0389
0.0308
7.8420
7.9679
8.0129
8.1085
8.2300
7.5680
7.7534
7.9509
8.0942
8.1965
8.2504
8.2797
8.3238
8.3778
8.4549
7.0172
7.1702
7.2868
7.3275
7.3432
7.4036
7.5179
7.6287
7.7680
7.8477
7.1263
0.4689
0.4631
0.4784
0.5405
0.5498
0.3698
0.3999
0.4388
0.4340
0.4246
0.4557
0.4944
0.5265
0.5701
0.5874
0.4728
0.5215
0.5355
0.5570
0.5853
0.5204
0.4569
0.4358
0.3905
0.4080
0.3902
0.0324
0.0299
0.0188
0.0151
0.0149
0.0148
0.0167
0.0138
0.0144
0.0173
0.0217
0.0260
0.0212
0.0145
0.0126
0.0169
0.0261
0.0234
0.0261
0.0428
0.0586
0.0411
0.0232
0.0178
0.0151
0.0133
0.1007
0.0941
0.0887
0.0729
0.0709
0.1068
0.0998
0.0883
0.0746
0.0716
0.0787
0.0833
0.0943
0.1043
0.0986
0.0795
0.0758
0.0824
0.1232
0.1452
0.1261
0.0973
0.0756
0.0550
0.0458
0.1662
0.6744
0.6731
0.7042
0.7804
0.8342
0.6086
0.6751
0.7414
0.6945
0.6441
0.6391
0.6201
0.6356
0.7229
0.8071
0.8089
0.9861
1.0184
0.9271
0.9522
0.8601
0.7034
0.6340
0.6038
0.6566
0.8476
0.6336
0.1542
0.0699
0.4114
0.2598
0.4970
0.5561
0.5886
0.2664
0.2649
0.0272
0.1115
0.1025
0.1593
0.2248
0.1012
0.7138
0.0710
0.1239
-0.0405
0.3470
0.2670
0.3093
0.4309
0.0410
0.1628
0.7004
0.6279
0.5831
0.6048
0.5425
0.3391
0.2955
0.3067
0.3654
0.3451
0.3585
0.3749
0.3932
0.4236
0.4326
0.6655
0.4256
0.5227
0.5750
0.8764
0.9274
0.9109
0.8547
0.8034
0.7832
0.3988
69
8
8
8
8
8
8
8
8
8
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
10
10
10
10
10
10
10
SHB
SHB
SHB
SHB
SHB
SHB
SHB
SHB
SHB
STB
STB
STB
STB
STB
STB
STB
STB
STB
STB
TCB
TCB
TCB
TCB
TCB
TCB
TCB
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HNX
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
0.0674
0.0654
0.0709
0.0436
0.0315
0.0302
0.0314
0.0284
0.0266
0.0326
0.0487
0.0547
0.0717
0.0735
0.0641
0.0550
0.0419
0.0209
0.0250
0.0752
0.0731
0.0670
0.0911
0.0777
0.0626
0.0780
7.3207
7.5939
7.7854
7.9720
8.1142
8.1940
8.2715
8.3411
8.4149
7.8229
7.9357
8.1079
8.1671
8.1667
8.1952
8.2445
8.3819
8.4942
8.5444
7.6930
7.8799
8.0843
8.2186
8.2558
8.2290
8.2238
0.4559
0.4739
0.4388
0.4591
0.5129
0.5776
0.6302
0.6698
0.6936
0.5292
0.5489
0.5544
0.5548
0.6025
0.6600
0.6794
0.6515
0.6166
0.6022
0.4747
0.4512
0.3912
0.3518
0.3654
0.4089
0.4498
0.0250
0.0188
0.0185
0.0658
0.0608
0.0289
0.0186
0.0181
0.0213
0.0041
0.0063
0.0058
0.0056
0.0138
0.0173
0.0131
0.0392
0.0637
0.0573
0.0000
0.0153
0.0238
0.0258
0.0276
0.0318
0.0298
0.1119
0.0841
0.0821
0.0818
0.0763
0.0666
0.0582
0.0558
0.0537
0.1136
0.1061
0.0958
0.0972
0.0962
0.0981
0.1000
0.0833
0.0709
0.0649
0.0933
0.0854
0.0688
0.0662
0.0716
0.0803
0.0863
0.7891
0.9231
0.8861
0.7661
0.7926
0.8440
0.8657
0.9315
0.9978
0.7790
0.8877
1.0237
1.0625
0.9689
0.8653
0.8096
0.7403
0.6962
0.6898
0.7306
0.6712
0.6650
0.6878
0.6582
0.5986
0.5983
0.9101
0.8578
0.3911
0.6416
0.2324
0.1769
0.2110
0.1429
0.2225
0.0599
0.5199
0.4650
-0.0716
0.0753
0.0609
0.1761
0.5386
0.1369
0.1098
0.4946
0.5666
0.6233
0.2012
-0.0033
-0.1169
0.1070
0.3955
0.4573
0.5052
0.5712
0.7858
0.4987
0.5279
0.5050
0.4490
0.5175
0.4001
0.4307
0.5313
0.6062
0.5533
0.5407
0.6219
0.8696
0.7330
0.2901
0.3021
0.3365
0.3151
0.5717
0.5942
0.4722
70
10
10
10
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
13
13
13
TCB
TCB
TCB
TPB
TPB
TPB
TPB
TPB
TPB
TPB
TPB
TPB
TPB
VCB
VCB
VCB
VCB
VCB
VCB
VCB
VCB
VCB
VCB
VPB
VPB
VPB
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2008
2009
2010
0.0750
0.0639
0.0589
0.9100
0.1248
0.0505
-0.0359
0.0563
0.0678
0.0617
0.0584
0.0566
0.0576
0.0630
0.0511
0.0515
0.0643
0.0486
0.0418
0.0402
0.0435
0.0437
0.0437
0.0496
0.0537
0.0524
8.2647
8.3298
8.4021
6.0825
6.8178
7.1989
7.3596
7.3011
7.3730
7.6210
7.8052
7.9603
8.0615
8.3215
8.3779
8.4496
8.5279
8.5917
8.6452
8.7185
8.7964
8.8640
8.9598
7.2646
7.3635
7.6402
0.5232
0.5962
0.6012
0.1139
0.2638
0.2662
0.1942
0.2437
0.3815
0.3801
0.3765
0.4102
0.4777
0.5018
0.5329
0.5655
0.5728
0.5768
0.5835
0.5714
0.5682
0.5803
0.5508
0.7142
0.6235
0.4709
0.0196
0.0161
0.0159
0.0000
0.0000
0.0001
0.0001
0.0229
0.0278
0.0163
0.0098
0.0077
0.0095
0.0400
0.0342
0.0267
0.0240
0.0223
0.0257
0.0250
0.0205
0.0166
0.0131
0.0000
0.0089
0.0137
0.0855
0.0843
0.0922
0.4220
0.2022
0.1529
0.1064
0.1248
0.1487
0.0950
0.0708
0.0574
0.0536
0.0651
0.0639
0.0665
0.0732
0.0898
0.0950
0.0821
0.0708
0.0638
0.0552
0.1232
0.1061
0.0888
0.7027
0.8071
0.8811
0.2351
0.6420
0.7141
0.6442
0.6284
0.7630
0.8835
0.7865
0.7917
0.8779
0.7046
0.7801
0.8518
0.8945
0.8794
0.8346
0.7922
0.7701
0.7773
0.7731
0.9733
0.9375
1.0168
0.0915
0.2259
0.1446
1.4186
3.4358
0.9471
0.1913
-0.3924
1.1222
0.6043
0.4807
0.3948
0.1675
0.1246
0.1511
0.2040
0.1921
0.1303
0.1315
0.2303
0.1688
0.1683
0.3140
0.0281
0.4770
1.1714
0.3937
0.3575
0.2875
0.4381
0.4004
0.4284
86.3024
0.6328
0.4758
0.5777
0.5110
0.5763
0.5379
0.3026
0.3762
0.3970
0.3833
0.3987
0.4027
0.3963
0.3918
0.3999
0.4035
0.6485
0.5190
0.4159
71
13
13
13
13
13
13
13
VPB
VPB
VPB
VPB
VPB
VPB
VPB
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
HOSE
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
0.0750
0.0898
0.0929
0.0809
0.1061
0.1160
0.1260
7.8532
7.9673
8.0491
8.1531
8.2518
8.3249
8.4036
0.3822
0.3563
0.3991
0.4599
0.5466
0.6187
0.6462
0.0153
0.0232
0.0277
0.0265
0.0263
0.0281
0.0318
0.0785
0.0685
0.0645
0.0587
0.0626
0.0723
0.0925
1.0211
0.7432
0.6235
0.6808
0.8180
1.0292
1.2720
0.3848
0.2397
0.1811
0.3462
0.1877
0.1800
0.2141
0.5178
0.6002
0.5318
0.5873
0.4718
0.3926
0.3554