Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giao an lop 5 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.25 KB, 37 trang )

Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam

Tn 26

Thø hai: Ngµy d¹y:

To¸n:

Năm học 2012-2013

/

/2013

Nh©n sè ®o thêi gian víi mét sè

I.Mơc tiªu:
-HS biết cách tiến hành nhân số đo thời gian với một số tự
nhiên.
-Rèn kó năng nhân số đo thời gian.
Vận dụng tốt các bài tập. HS làm bài chính xác, cẩn thận.
- Lµm ®ỵc bµi tËp 1
*HSK – G: Lµm thªm bµi tËp 2
II.Chn bÞ : Bảng phụ ghi ví dụ.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :

ND-KT
1.Bài
cũ:
(5’)


HOẠT ĐỘNG CỦA GV
*Bài Luyện tập
16 phút 58 giây + 25 phút
3 giây
10 giờ
- 4 giờ 45 phút
-Sửa bài, nhận xét, chốt
2.Bài
và ghi điểm.
mới:
*Giới thiệu bài
*VD1 : Treo bảng phụ
HĐ 1 :
-Yêu cầu HS đọc đề trên
Tìm
bảng – tìm hiểu đề – Tóm
hiểu ví tắt.
dụ –
1 sản phẩm : 1 giờ 10
rút ra phút.
cách
3 sản phẩm : … thời gian?
nhân. + Yêu cầu HS nêu phép tính
( 8-10
của bài toán
phút)
1 giờ 10 phút  3 =
HS nắm ?
được
+ Yêu cầu HS đặt phép tính

cách
và thực hiện.
nhân
-Nhân theo số đo từng đơn vò
số đo
VD 2 : Tiến hành tương tự.
thời
+ Nêu phép tính
3
gian
giờ 15 phút
với
+ Thực hiện nhân
x
một
5
số tự

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

HĐ CỦA HS
-2 em V¬ng, L©m
làm bài.Cả lớp
làm
vở.Nhận
xét.

1 em đọc đề, 2
em thể hiện tìm
hiểu đề, tóm

tắt.
-HS
thực
hiện
viết phép tính.
-Nêu kết quả,
nêu cách làm.
-Thực hiện cá
nhân theo yêu
cầu của GV.
1 – 2 em nhắc lại.
-HS lắng nghe.
1


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
nhiên.

HĐ 2 :
Thực
hành
làm
bài
tập
(18-20’)
HS vận
dụng
được
cách
nhân

số đo
thời
gian
với
một
số tự
nhiên.
3.Củng
cốDặn
dò:
(2’)

Năm học 2012-2013

+ Nêu kết quả
15
giờ 75 phút
+ Nêu cách làm
= 16
giờ 15 phút
-Qua 2 ví dụ, GV chốt cách
nhân:
+ Nhân các số đo theo từng
loại đơn vò.
+ Chuyển đổi kết quả 
đơn vò lớn hơn (nếu có )
Nếu quá 60 phút thêm 1
giờ, quá 60 giây ta được
thêm 1 phút.
*Bài 1.Yêu cầu HS đọc, nêu

yêu cầu bài 1 và thực hiện
làm bài
-GV gọi HS chậm làm trên
bảng và hứơng dẫn cụ thể.
-GV nhận xét và chốt lại
cách làm.
Bài 2:
Đọc, tìm hiểu đề –
Tóm tắt.
Giải
Thời gian bé Lan ngồi trên
đu quay là:
1 phút 25 giây x 3 = 3 phút
75 giây
= 4 phút 15
giây
Đáp số: 4
phút 15 giây.
-Yêu cầu HS nêu KQ , GV
chốt đúng / sai
*Nhấn
mạnh
cách
nhân.Nhận xét tiết học.
-Dặn về nhà làm bài tập;
chuẩn bò: Chia số đo thời
gian.

TËp ®äc:
I.Mơc tiªu:


Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

-1 em đọc và
nêu yêu cầu
bài 1,
-3 em làm bảng,
lớp làm vở.
-1 em đọc đề, 2
em thể hiện tìm
hiểu đề. Lớp
tóm tắt và làm
bài,1 em giải ở
bảng lớp.
Đổi
vở
chéo
nhau ; sửa Đ/S.
- Lắng nghe, ghi
nhớ.
-Ghi bài tập ;
chuyển tiết.

NghÜa thÇy trß
2


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam

Năm học 2012-2013


1.Kiến thức : Nắm được cách đọc toàn bài Nghóa thầy trò.
Hiểu được nghóa một số từ ngữ : Cụ giáo Chu, môn sinh,
sập, cụ đồ,vỡ lòng,.Nội dung ý nghóa của bài: Ca ngợi
truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở
mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó
của dân tộc.
2.Kiến thức: Đọc đúng : trước sân, học trò, môn sinh,
sáng sủa, bạc phơ, vỡ lòng . Đọc lưu loát, trôi chảy toàn
bài; chú ý ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm
từ. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng chậm
rãi thể hiện cảm xúc về tình thầy trò của người kể
chuyện. Đọc lời đối thoại thể hiện đúng giọng nói nhân
vật.
- Tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái trong SGK
3.Thái độ: Giáo dục các em kính yêu thầy cô giáo và các
nhân viên trong trường.
II.Chn bÞ : GV :Tranh minh hoạ SGK ; bảng phụ ghi sẵn đoạn
luyện đọc.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
ND-KT
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HĐ CỦA HS
1.Bài *Đọc bài Cửa sông và trả -2 em Hïng, Linh

lời câu hỏi:
đọc bài và trả
3’-5’
Theo bài cửa sông là đòa lời
câu

điểm đặc biệt như thế nào? hỏi.Nhận xét.
Nêu đại ý ?
NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
2.Bài *Giới thiệu bài.
-1em đọc(Nhungmới
*Gọi 1 HS khá đọc cả bài G), cả lớp lắng
HĐ 1
trước lớp.
nghe, đọc thầm
Luyện
theo SGK.
đọc
- Thực hiện trả
10’-12’ Bài chia mấy đoạn?
( Ba lời
đoạn)
- 3 học sinh nối
- Yêu cầu HS luyện đọc nối tiếp
đọc bài,
tiếp theo đoạn.
lớp theo dõi đọc
+ Lần1:Theo dõi, sửa phát thầm theo. luyện
âm sai cho học sinh. Kết hợp đọc các từ ngữ.
rèn đọc từ khó.
- 3 HS đọc và
giải nghóa từ.
+Lần 2: Giúp HS hiểu các từ -HS

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa


luyện

đọc
3


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam

HĐ 2
Tìm
hiểu
nội
dung
bài
8’-10’

HĐ 3
Luyệ
n đọc
diễn
cảm
6’-8’

ngữ mới và khó trong phần
giải nghóa từ: Cụ giáo Chu,
môn sinh,sập, vái,tạ, cụ
đồ,vỡ lòng,..
-T/c luyện đọc theo nhóm.
-Gọi một nhóm HS đọc.
- GV đọc mẫu cả bài.

*Y/c học sinh đọc thầm đoạn 1
và trả lời câu hỏi.
?Các môn sinh của cụ giáo
Chu đến nhà thầy để làm gì
- Yêu cầu HS đọc lướt đoạn 1
và 2 trả lời câu hỏi:Tìm chi
tiết trong bài cho thấy học
trò rất tôn kính cụ giáo Chu?
?Tình cảm cụ giáo Chu đối
với người thầy đã dạy cụ
thế nào? Chi tiết nào biểu
hiện tình cảm đó?
- Y/c HS đọc thành tiếng đoạn
3 trả lời câu hỏi:
Đến nhà cụ đồ già, các
môn sinh đã làm gì?
?Em hãy tìm thành ngữ, tục
ngữ nói lên bài học mà
các môn sinh nhận được
trong ngày mừng thọ cụ giáo
Chu?
( Hỗ trợ :Giúp HS hiểu các
từ: nhất tự vi sư , bán tự vi
sư, tiên học lễ, hậu học
văn…)
Giáo viên chốt
-Yêu cầu HS thảo luận nhanh
theo nhóm bàn : Nêu ý
nghóa của bài.
- GV chốt:Ý nghóa : Ca ngợi

truyền thống tôn sư trọng
đạo của nhân dân ta, nhắc
nhở mọi người cần giữ gìn
và phát huy truyền thống

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

Năm học 2012-2013
theo nhóm.
- Lắng nghe
-Lớp đọc thầm,
cả lớp theo dõi
và trả lời câu
hỏi.
-Lớp
đọc lướt,
cả lớp theo dõi
và trả lời câu
hỏi.
-1-2 em nêu ý
kiến,
lớp
bổ
sung

-1 em đọc, lớp
đọc thầm và TL
câu hỏi.
-4-5 em nêu ý
kiến,

lớp
bổ
sung.

- Tiếp thu, vận
dụng.
Nhóm
bàn
thảo luận và
trình bày.
- Lắng nghe và
nhắc lại.

4


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam

3.củn
g cố
Dặn

1’-2’

Năm học 2012-2013

tốt đẹp đó của dân tộc.
*Yêu cầu HS nêu cách đọc
toàn bài
- GV chốt cách đọc ( đưa

bảng phụ )
Thầy / cảm ơn các anh. //
Bây giờ / nhân có đủ môn
sinh, / thầy / muốn mời tất
cả các anh / theo thầy / tới
thăm một người / mà thầy /
mang ơn rất nặng.// Các môn
sinh / đều đồng thanh dạ ran.//
- Tổ chức HS đọc diễn cảm
theo đoạn
- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
trước lớp.
- Yêu cầu bình chọn bạn đọc
hay. GV nhận xét và tuyên
dương và ghi điểm cho HS.
*Yêu cầu HS nhắc lại ý
nghóa của bài.
Nhận xét tiết học.
- Dặn về nhà đọc bài,chuẩn
bò bài: Hội thổi cơm thi ở
Đồng Vân.

-3 em thực hiện
đọc nối tiếp theo
đoạn.

-3 em thi đọc diễn
cảm theo đoạn,
lớp theo dõi bình
chọn.

-1 em nhắc lại,
lớp nhẩm theo.

*******************************************
Thø ba: Ngµy d¹y:

Lun tõ vµ c©u:
thèng

/

/2013

Më réng vèn tõ: Trun

I.Mơc tiªu:
1.Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về bảo vệ
và phát huy bản sắc truyền thống dân tộc.
2.Kó năng: HS tìm được từ ngữ nói về truyền thống dân tộc
và sử dụng được chúng để đặt câu.
3.Thái độ: Giáo dục thái độ giữ gìn và phát huy bản sắc
truyền thống dân tộc.
Điều chỉnh: khơng làm bài tập 1
II.Chn bÞ : Bảng phụ.Từ điển Tiếng Việt.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :

ND-TG

Hoạt động dạy


Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

Hoạt động học
5


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
1.Bài
cũ:
(4’)

*Bài :“Liên kết các câu
trong bài bằng phép thế.”
Đọc
đoạn
văn
tiết
trước.Trong đó có sử dụng
phép thế. Sau đó chỉ rõ
2.Bài từ ngữ đã được sử dụng
mới:
để thay thế.
HĐ1:
-Giáo viên nhận xét và
Hướng ghi điểm
dẫn
*Giới thiệu bài.
học
*Gọi học sinh đọc và nêu
sinh

yêu cầu đề bài.
làm
-Giáo viên phát giấy cho
bài
các nhóm.Yêu cầu các em
tập 2 trao đổi làm bài. Sau đó
( 10
lên dán lên bảng lớp.
phút) -Giáo viên nhận xét, chốt
HS
lời giải đúng.
nắm
a)Truyền có nghóa là trao
được
lại cho người khác: truyền
nghóa nghề, truyền ngôi, truyền
của
thống.
từ
b)Truyền có nghóa là lan
"Truyề rộng hoặc làm lan rộng ra
n" và cho
nhiều
người
biết:
xếp
truyền bá, truyền hình,
được
truyền tin, truyền tụng.
các

c) Truyền có nghóa là nhập
từ có vào hoặc đưa vào cơ thể
tiếng người: truyền máu, truyền
truyền nhiễm.
vào
-Yêu cầu HS đọc lại kết
nhóm quả bài tập 2.
thích
*Gọi học sinh đọc và nêu
hợp.
yêu cầu đề bài.
-Giáo viên nhắc nhở học
HĐ3:
sinh tìm đúng các từ ngữ
Hướng chỉ người và vật gợi nhớ
dẫn
truyền thống lòch sử dân
học
tộc.
sinh
-Yêu cầu HS làm bài vào

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

Năm học 2012-2013
-Linh,
Nga
làm
bài.Nhận xét.


-1 học sinh đọc yêu
cầu bài tập. Cả
lớp đọc theo.
-HS làm bài theo
nhóm, các em có
thể sử dụng từ
điển TV để tìm
hiểu nghóa của từ.
-Nhóm nào làm
xong dán kết quả
làm bài lên bảng
lớp.
-Đại
diện
mỗi
nhóm
đọc
kết
quả.

-1 học sinh đọc đoạn
văn và nêu yêu
cầu bài tập.
-Cả lớp đọc thầm,
suy nghó cá nhân
dùng bút chì gạch
dưới các từ ngữ
chỉ người, vật gợi
nhớ lòch sử và
truyền thống dân

tộc.1 em làm bảng
-Học sinh phát biểu
6


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
làm
bài
tập 3
( 12
phút)
HS tìm
được
những
từ chỉ
người,
sự vật
nói
về
truyền
thống
dân
tộc
trong
đoạn
văn
cho
trước.

sách. Gọi 1 em làm ở bảng

lớp.
Giáo viên nhận xét, chốt
lời giải đúng:
+ Những từ ngữ chỉ người
gợi nhớ đến lòch sử và
truyền thống dân tộc: các
vua Hùng, cậu bé làng
Gióng, Hoàng Diệu, Phan
Thanh Giản.
+ Những từ ngữ chỉ sự
vật gợi nhớ đến lòch sử
và truyền thống dân tộc:
nắm tro bếp thû các vua
Hùng dựng nước, mũi tên
đồng Cổ Loa, con dao cắt
rốn bằng đá của cậu bé
làng Gióng, vườn Cà bên
sông Hồng, thanh gươm giữ
thành Hà Nội của Hoàng
Diệu, chiếc hốt đại của
Phan Thanh Giản.
*Yêu cầu HS nêu lại các
từ ngữ thuộc chủ đề
“truyền thống”.
-Dặn về học bài.Chuẩn bò
bài: “Luyện tập thay thế
từ ngữ để liên kết câu ”.

Năm học 2012-2013
ý kiến và sửa

bài theo lời giải
đúng.1 em nhắc lại
bài vừa sửa.

-1-2 em nhắc lại

3.Củn
g cốDặn
dò:
(2’)

To¸n:

Chia sè ®o thêi gian cho mét sè

I.Mơc tiªu:
-HS nắm được cách chia số đo thời gian.
-Rèn kó năng chia số đo thời gian.
-Vận dụng tốt các bài tập – HS tính toán cẩn thận và chính
xác.

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

7


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam

Năm học 2012-2013


- Lµm ®ỵc bµi tËp 1
*HSK – G: Lµm thªm bµi tËp 2
II.Chn bÞ : Bảng phụ ghi VD 1,2 SGK.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :

1.Bài
cũ:
(5’)

*Nhân số đo thời gian
-Yêu cầu 2 em lên bảng làm
bài tập.
3 giờ 4 phút
9 phút 27
giây
5
6

-Nhận xét, sửa bài
*a) VD 1 : Treo bảng phụ
2.Bài
+Yêu cầu HS đọc – tìm hiểu
mới:
đề
HĐ 1 :
Tóm tắt.
Tìm
3 ván cờ : 42 phút 30 giây
hiểu ví
1 ván cờ : …thời gian ?

dụ – rút
+ Yêu cầu HS nêu phép tính,
ra cách
thực hiện chia, nêu cách chia.
chia
42 phút 30 giây : 3 = ?
( 10
42 phút 30 giây
3
phút)
12
14 phút 10
HS nắm
giây
được
0
30 giây
cách
0
chia số
đo thời +Yêu cầu HS nêu : Hải đấu
gian cho ván cờ mất 14 phút 10 giây
một số b) VD2: Tiến hành tương tự như
VD 1 :
tự
4 vòng : 7 giờ 40 phút.
nhiên.
1 vòng : …thời gian?
-Nêu phép tính : 7 giờ 40
phút : 4 = ?

-Thực hiện chia :
-Nêu KQ, cách làm

-Em Ninh, Linh
làm bài.Nhận
xét.

-1 em đọc đề
toán.
2 em thể hiện
tìm hiểu đề;
tóm tắt.
-HS thực hiện
nêu
-1 em thực hiện
nêu, chia trên
bảng, dưới lớp
thực hiện vào
nháp.
-Nêu kết quả
và trả lời bài
toán.

-1 em đọc đề,
tìm hiểu đề,
tóm tắt vào
nháp.
Chốt: Vệ tinh nhân tạo quay -Thực hiện chia
1vòng quanh trái đất mất 1 ngoài
nháp.

giờ 55 phút.
Nêu KQ và trả
-Thảo luận nhóm, nêu cách lời bài toán.

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

8


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
chia số đo thời gian ; theo dõi,
tổng hợp  chốt, ghi :
Chia số đo thời gian theo
từng loại đơn vò đo.
Lưu ý : Nếu ở 1 đơn vò đo
mà phép chia có dư thì đổi
phần dư này sang số đo theo
đơn vò nhỏ hơn liền sau rồi
tiếp tục chia.

Năm học 2012-2013
1 em thực hiện
nêu.

-Nhóm
4
em
thảo luận, nêu
trước lớp, nhận
xét, bổ sung.

-1 – 2 em nhắc
*Bài 1 : Đọc, nêu yêu cầu
HĐ 2 :
lại.
đề.
Hướng
Làm bài ở bảng, vở. Gọi 4
dẫn
em chậm lên bảng làm
thực
-1 em đọc và
Tính ( GV yêu cầu HS đặt tính)
hành
nêu yêu cầu.
24 phút 12 giây : 4 = 6 phút 3
( 18-20
-4 em làm bài
giây
phút)
trên bảng, lớp
35 giờ 40 phút : 5 = 7 giờ 8
HS vận
làm vào vở.
phút
dụng
-Nhận xét bài
10 giờ 48 phút : 9 = 1 giờ 12
được
bạn trên bảng.
phút

cách
-1 em đọc.Tóm
18,6 phút : 6 = 3,1 phút
chia số
tắt trên bảng,
Bài 2 : Yêu cầu HS đọc – tìm
đo thời
dưới tóm tắt ra
hiểu đề – tóm tắt.
gian cho
nháp.
-Tổ chức cho HS làm bài.
một số
-1-2
em
nêu
-GV nhận xét và chốt lại:
tự
cách giải khác.
Bài giải:
nhiên
1 em giải bảng,
Thời gian làm 3 dụng cụ là:
vào
lớp giải vào
12 giờ – 7 giờ 30 phút= 4 giờ
làm
vở.
30 phút
các bài

-Nhận xét bài
Thời gian làm 1 dụng cụ là:
tập.
bạn trên bảng.
4 giờ 30 phút : 3 = 1 giờ 30
-Đổi vở, sửa
phút
bài Đ/S.
Đáp số: 1 giờ 30 phút
1-2 em nhắc lại.
-Yêu cầu HS đọc, nhận xét
bài trên bảng, GV chốt Đ/S.
*Nhắc lại cách chia số đo
thời gian.
-Dặn về nhà làm
3.Củng
bài.Chuẩn bò : Luyện tập
cố-Dặn
dò:

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

9


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam

Năm học 2012-2013

(2’)


TËp lµm v¨n:

TËp viÕt ®o¹n ®èi tho¹i

I.Mơc tiªu:
- Nắm trình tự các bước chuyển câu chuyện thành màn kòch
(dựa trên câu chuyện “Vì muôn dân” đã được nghe và dựa trên
những hiểu biết về một màn kòch).
- Biết viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn
đối thoại trong đoạn kòch. Biết phân vai đọc lại hoặc diễn lại
màn kòch đó.
- Tự hào về truyền thống tốt đẹp của dân tộc: truyền thống
yêu nước, đoàn kết chống giặc ngoại xâm.
II.Chn bÞ : - GV: Tranh minh hoạ chuyện kể “Thái sư Trần
Thủ Độ”
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc

ND-KT
1.Bài
cũ:
(4’)

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
*Bài “Tập viết đoạn đối
thoại (tiết 1)”
-Gọi 4 HS phân vai đọc lại
hoặc diễn thử màn kòch
trên“Xin Thái sư tha cho !”
2.Bài

- GV và cả lớp theo dõi
mới:
nhận xét
*Bài tập 1: Yêu cầu 1 HS nêu
HĐ 1:
yêu cầu BT 1
Làm
-Yêu cầu 2-3 HS đọc, lớp đọc
bài
thầm đoạn trích trong truyện
tập 1
“Thái sư Trần Thủ Độ”
và 2.
Bài tập 2:Yêu cầu 1 HS nêu
(12-15
yêu cầu BT 2.
phút)
-Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau
đọc nội dung BT2:
HĐ2 :
( Người dẫn chuyện và các
Làm
vai nhân vật)
bài tập -GV yêu cầu HS: Viết tiếp
3.
các lời đối thoại( dựa theo 6
( 8-10
gợi ý) để hoàn chỉnh màn

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa


HĐ CỦA HS
- Nhung, Linh,
Hïng, L©m đọc
bài tiết
trước.Nhận xét.
-1 HS đọc, lớp
đọc thầm.HS lần
lượt đọc, lớp đọc
thầm
-1 HS đọc yêu
cầu bài 2
-4 HS thực hiện
đọc vở kòch theo
vai.
-1 em đọc 6 gợi
ý, lớp nhẩm
theo.
-HS thực hành
viết theo nhóm
bàn trên bảng
10


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
phút)
HS biết
phân
vai và
diễn lại

màn
kòch.

3.củng
cố dặn
dò :
( 1-2
phút )

Năm học 2012-2013

kòch. Khi viết chú ý thể
hiện tính cách của ba nhân
vật: thái sư Trần Thủ Độ,
phu nhân và người quân
hiệu.
-Thực hiện viết tiếp lời đối
thoại
-Tổ chức cho các nhóm đọc
đoạn đối thoại của nhóm
mình.
-GV nhận xét, đánh giá.
*Yêu cầu HS đọc yêu cầu
bài 3.
-Cho HS phân vai diễn thử
theo nhóm. Sau đó mời vài
nhóm lên trình diễn trước
lớp.
-GV nhận xét, tổng kết.
*Yêu cầu 1 nhóm đọc theo

vai toàn bộ vở kòch.
- Về viết lạivở kòch. Chuẩn
bò:Trả bài văn tả đồ vật.

nhóm
-Đại diện 3-4
nhóm báo cáo.
Nhóm khác theo
dõi nhận xét
và bổ sung.
-1 em đọc yêu
cầu bài 3
-1-2 nhóm lên
diễn trên lớp
Lớp nhận xét,
đánh giá.
-Nhóm 5 em thực
hiện đọc.

****************************************************
********
Thø t: Ngµy d¹y:

To¸n:

/ /2013

Lun tËp

I.Mơc tiªu:

-Củng cố cho HS về cộng, trừ , nhân , chia số đo thời gian.
-Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân, chiavà đổi số đo thời gian,
tính giá trò biểu thức và giải toán.
- Lµm ®ỵc bµi tËp 1(c,d), 2(a,b), 3, 4.
*HSK – G: Lµm ®ỵc c¸c bµi tËp
-Học sinh vận dụng làm bài đúng, chính xác và cẩn thận khi
làm bài.
II.Chn bÞ : Bảng nhóm ghi nội dung kiểm tra
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :

ND-TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

HĐ CỦA HS
11


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
1.Bài
cũ:
(4’)
2.Bài
mới:
HĐ1 :
Hướng
dẫn
cách

làm
bài
(18-20
phút)
HS thực
hiện
tốt
cộng,
trừ ,
nhân ,
chia số
đo thời
gian.

Yêu cầu HS làm bài tập
sau:
Tính:
20 giờ 32 phút x 3
7
phút 30 giây : 3
-GV Sửa bài – ghi điểm cho
HS .
*Yêu cầu HS đọc đề – tìm
hiểu đề – trình bày cách
làm.
-Tổ chức HS làm bài nối
tiếp trên bảng (đặc biệt
đối tượng chậm: HiÕu, Hïng)
và làm ở vở.
Bài 1:Giáo viên ghi bảng

bài 1.
-Yêu cầu học sinh nối tiếp
lên bảng làm bài. Cả lớp
làm vở.
Bài 2 : Tính
a) (3giờ 40 phút + 2giờ 25
phút )x 3
=
5 giờ 65 phút x 3
= 15 giờ 195 phút
= 18 giờ 15 phút
b) 3giờ 40 phút + 2giờ 25
phút x 3
= 3giờ 40 phút + 6 giờ 75
phút
= 9 giờ 115 phút
=10 giờ 55 phút
c) ( 5 phút 35giây + 6 phút
21 giây ) : 4
= 11 phút 56 giây
:4
=
2 phút 59 giây
d)12 phút 3 giây x 2 + 4
phút 12 giây : 4
= 24 phút 6 giây
+ 1
phút 3 giây
= 25 phút 9 giây


Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

Năm học 2012-2013
-2 em Linh, Nga
làm bài. Nhận
xét.
-Học
sinh
nối
tiếp đọc lại đề
bài. Tìm hiểu bài

trình
bày
cách làm

-4 em làm bảng;
lớp làm vở.
-4 em làm bài
trên bảng
Học sinh tự làm
vào vở

-Học sinh tìm hiểu
đề bài.
1 em hỏi 1 em
trả lời để tìm
hiểu đề bài
- Cả lớp làm
bài vào vở,1 em

lên bảng.
12


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
Bài 3.Yêu cầu 1 HS đọc đề
bài sách giáo khoa.Tìm hiểu
đề.
- Gọi học sinh lên tóm tắt
và giải, lớp làm vở.
Cách1 :
Giải
Số sản phẩm người đó
làm:
7 +8 = 15 ( sản phẩm)
Thời gian người đó làm 15
sản phẩm:
1 giờ 8 phút x 15 = 17 giờ
Đáp số : 17 giờ
Cách 2 :
HĐ2 :
Thời gian làm 7 sản phẩm:
Sửa
1 giờ 8 phút x 7 = 7 giờ 56
bài và
phút
trao đổi Thời gian làm 8 sản phẩm:
kinh
1 giờ 8 phút x 8 = 8 giờ 64
nghiệm

phút
làm
= 9 giờ 4 phút
bài lẫn Thời gian làm 15 sản phẩm
nhau. ( 6là:
8 phút)
7 giờ 56 phút + 9 giờ 4
3. Củng
phút = 17 giờ
cố Đáp số : 17 giờ
dặn dò *Yêu cầu HS đổi vở – nêu
:
kết qủa – nhận xét bài
( 1-2
làm trên bảng.
phút)
-Theo dõi GV sửa bài ghi Đ /
S.
-Vài em trao đổi trước lớp
cách làm bài nhanh, chính
xác kể cả cách làm khác
(đặc biệt bài 3 )
*Nêu cách nhân, chia, cộng,
trừ số đo thời gian.
-Giáo viên nhận xét tiết
học. Hướng dẫn làm bài
về nhà làm bài 4 và
chuẩn bò bài sau.

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa


Năm học 2012-2013

-Đổi vở chéo
nhau , nêu kết
qủa và nhận
xét
bài
làm
trên bảng . Sửa
bài vào vở.
3-4 em trao đổi
cách làm bài
cùng lớp.
-4 em lần lượt
nêu.

13


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam

Tập đọc:
VÂN

Năm học 2012-2013

BUỔI CHIỀU

HỘI THỔI CƠM THI Ở ĐỒNG


I. Mục tiêu :
1,Kiến thức: Nắm được cách đọc toàn bài Hội thổi cơm thi
ở làng Đồng Vân. Hiểu và giải nghóa được một số từ
ngữ : Làng Đồng Vân, sông Đáy, đình, trình. Hiểu nội dung
của bài :Qua việc miêu tả lễ hội thổi cơm thi ở Đồng Vân,
tác giả thể hiện tình cảm yêu mến và niềm tự hào đối
với một nét đẹp cổ truyền trong sinh hoạt văn hoá của
dân tộc.
- Tr¶ lêi ®ỵc c¸c c©u hái trong SGK
2.Kó năng: Đọc đúng:thoăn thoắt, bóng nhẫy, bập bùng,
uốn lượn; chú ý ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các
cụm từ. Đọc diễn cảm : toàn bài văn với giọng đọc rõ
ràng , rành mạch, trôi chảy.
3.Thái độ: HS có ý thức giữ gìn những truyền thống văn
hoá tốt đẹp của dân tộc.
II. Chuẩn bò : GV: Tranh minh hoạ trong SGK; bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học :
ND-TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài -Yêu cầu cá nhân đọc và -ÜV¬ng, Kiªn đọc và

trả lời câu hỏi bài Nghóa trả
lời
câu
3’-5’
thầy trò.
hỏilớp
nhận

- NhËn xÐt, ghi ®iĨm
xét.
2.Bài -Giới thiệu bài.
mới - Gọi 1 HS khá đọc cả bài
HĐ 1
trước lớp.
-Trinh-G đọc, cả lớp
Luyện ? Bài chia mấy đoạn? ( Bốn lắng
nghe,
đọc
đọc
đoạn)
thầm theo SGK.
10’-12’ - Yêu cầu HS luyện đọc nối - Thực hiện trả lời
tiếp theo đoạn.
+ Lần1:Theo dõi, sửa phát -4HS đọc bài, lớp
âm sai cho HS. Kết hợp rèn theo dõi.
đọc từ khó cho Hiền, Thương
+Lần 2: Giúp HS hiểu các -4 nối tiếp đọc bài
từ ngữ mới và khó trong và giải nghóa từ,
phần giải nghóa từ: Làng lớp theo dõi đọc
Đồng Vân, sông Đáy, đình, thầm theo.
trình.
- 4 em đọc và thực

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

14



Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam

HĐ 2
Tìm
hiểu
nội
dung
bài
8’-10’

+ Lần 3 :đọc ngắt nghỉ câu
dài, trôi chảy từng đoạn
-HD HS đọc trong nhóm, sau
đó gọi đại diện các nhóm
thi đọc.
- GV đọc mẫu cả bài.
* Đoạn 1: Yêu cầu HS đọc
thầm và trả lời câu hỏi
?Hội thổi cơm thi ở làng
Đồng Vân bắt nguồn từ
đâu?
-GV bổ sung: Lễ hội thường
được bắt đầu bằng một sự
tích có ý nghóa – lễ hội
thổi cơm thi ở Đồng Vân
cũng thế – nó đã bắt
nguồn từ các cuộc trẩy
quân đánh giặc của người
Việt cổ nên có một nét
đẹp truyền thống.

* Đoạn 2 : Yêu cầu HS đọc
lướt và trả lời câu hỏi.
? Hãy kể lại việc lấy lửa
trước khi nấu cơm?
* Đoạn 3 : HS đọc thành
tiếng.
?Tìm chi tiết trong bài cho
thấy từng thành viên của
mỗi đội thi đều phối hợp
nhòp nhàng, ăn ý với nhau?
(Trinhû-G)
GV bổ sung : Không chỉ các
thành viên trong từng đội
phối hợp nhòp nhàng, ăn ý
với nhau mà các đội cũng
phối hợp hài hoà với nhau
khiến cuộc thi thêm vui
nhộn, hấp dẫn.
* Đoạn 4 : HS đọc thầm và
trả lời
?Tại sao lại nói việc giật

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

Năm học 2012-2013
hiện ngắt nghỉ.
-Đọc nối tiếp trong
nhóm, đại diện 4
nhóm thi đọc
- Lắng nghe.

-Lớp
đọc thầm,
cả lớp theo dõi
và trả lời câu
hỏi, lớp bổ sung.
- Lắng nghe

-Lớp đọc lướt, cả
lớp theo dõi và
trả lời câu hỏi.
1-2 em nêu ý kiến,
lớp bổ sung.
1 em đọc, lớp đọc
thầm và trả lời
câu hỏi.
1- 2 em nêu ý
kiến, lớp bổ sung.
- Lắng nghe.

-Lớp
đọc thầm,
cả lớp theo dõi
và trả lời câu
hỏi
1-2 em nêu ý
kiến , lớp bổ sung
-1-2 em nêu ý kiến
, lớp bổ sung
- Nhóm bàn thảo
15



Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
HĐ 3
Luyệ
n đọc
diễn
cảm
6’-8’

Năm học 2012-2013

giải trong hội thi là niềm tự
hào khó có gì sánh nổi
với dân làng?
?Qua bài văn này, tác giả
gửi gắm tình cảm gì của
mình đối với những nép
đẹp cổ truyền trong sinh hoạt
văn hoá của dân tộc?
3.củn - Yêu cầu HS thảo luận
g cố nhanh nhóm bàn : Nêu đại
Dặn ý của bài

- Yêu cầu vài nhóm trình
1’-2’
bày , GV chốt:
* Đại ý : Qua việc miêu
tả lễ hội thổi cơm thi ở
Đồng Vân, tác giả thể

hiện tình cảm yêu mến
và niềm tự hào đối với
một nét đẹp cổ truyền
trong sinh hoạt văn hoá
của dân tộc.
- Yêu cầu HS nêu cách đọc
toàn bài
- GV chốt cách đọc đoạn 4
( đưa bảng phụ )
- Tổ chức HS đọc diễn cảm
theo đoạn 4
- Gọi 3 HS thi đọc trước lớp
- Yêu cầu bình chọn bạn đọc
hay.GV nhận xét và tuyên
dương - Ghi điểm cho HS.
- Yêu cầu HS nhắc lại đại ý
của bài.
- Dặn về nhà đọc bài,
chuẩn bò “Tranh làng Hồ”.
Lun viÕt: TËp lµm v¨n:

luận và trình bày
- Lắng nghe và
nhắc lại.
- Vài em nêu và
GV chốt .

-4em thực hiện đọc
đoạn 4
.

-3 em thi đọc diễn
cảm, lớp theo dõi
bình chọn.

-1 em nhắc lại , lớp
nhẩm theo

Lun tËp miªu t¶ c©y cèi

I.Mơc tiªu:
1.KiÕn thøc: Cđng cè cÊu t¹o, c¸ch viÕt mét bµi v¨n miªu t¶ c©y cèi,
c¸ch viÕt mét ®o¹n v¨n t¶ c©y cèi.

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

16


Trng Tiu hc Ng Thy Nam

Nm hc 2012-2013

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết một đoạn văn tả cây cối , viết đoạn văn
một cách rõ ràng, mạch lạc, câu văn giàu hình ảnh, sinh động, chân
thực(H+). H- viết rõ ý, câu văn rõ ràng.
3.Thái độ: GD hs ý thức viết văn hay và yêu thích học văn, yêu thích
cây cối, có ý thức trồng cây bảo vệ mối trờng.
II.CHUẩN Bị: GV:Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy- học:


ND-TG
HĐ1
Củng cố
kiến
thức
3-5
HĐ2
Viết
đoạn
văn
23-25

Hoạt động dạy
-Y/c HS nhắc lại cấu tạo, cách
viết các đoạn mở bài và kết
bài, đoạn văn tả cây cối.

Hoạt động học
-2 HS nhắc lại(Hùng,
Nga)

Nhận xét, ghi điểm

- Nhận xét.

Bài tập:Lập dàn ý và viết
một đoạn văn tả cây hoa
mà em thích.
-Y/c hs tự làm bàitheo dõi,
giúp đỡ hs Y, TB viết các ý

trong dàn bài, dùng từ, đặt
câu. Gọi ý giúp H+ cách viết
có sáng tạo, giàu hình ảnh, từ
gợi tả, hình ảnh nghệ thuật,
xây dựng các đoạn, mỗi đoạn
cần có bố cục đoạn văn chặt
chẽ.
-Y/c cả lớp cùng nhận xét bài
làm ở bảng phụ theo các gợi ý:
ý, dùng từ, đặt câu, chú ý sự
liên tởng trong đoạn viết đối
với H+.

-HS làm bài cá nhân,
làm vào vở. 2 HS theo
hai đối tợng K-G; TB-Y
viết ở bảng phụ

-Nhận xét bài làm ở
bảng phụ
-3,5 HS đọc lớp
nhận xét.

-Gọi HS đọc đoạn vănnhận
xét và chấm điểm (2 H- đọc
trớc rồi sau đó gọi 1 H+ đọc
sau, cả lớp cùng tham gia nhận
xét). Chú ý HD H- cần chữa đợc lỗi đặt câu, dùng từ.

HĐ3

-Kết luận giúp hs thấy đợc cần
Củng cố
lựa chọn những chi tiết nổi
dặn dò
bật, sử dụng các giác quan, sử Lắng nghe

Giỏo viờn:Phan Th Thanh Hoa

17


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
1’-2’

Năm học 2012-2013

dơng c¸c biƯn ph¸p nghƯ
tht, dïng tõ ng÷ gỵi t¶ ®Ĩ
viÕt , cã t×nh c¶m cđa m×nh
trong bµi viÕt.
-Y/c hs nh¾c l¹i kiÕn thøc ®ỵc
«n lun
-NhËn xÐt tiÕt häc
-DỈn HS vỊ nhµ lun ®äc.

***************************************************
Thø n¨m: Ngµy d¹y:

To¸n:


/ /2013

Lun tËp chung

I.Mơc tiªu:
-Tiếp tục củng cố cho HS về cách cộng , trừ , nhân, chia
số đo thời gian.
- Rèn kỹ năng cộng, trừ , nhân, chia và đổi số đo thời
gian, tính giá trò biểu thức và giải các bài tập có liên
quan.
- Lµm ®ỵc c¸c bµi tËp 1, 2a, 3, 4(dßng1, 2)
-Học sinh vận dụng làm bài đúng, chính xác và cẩn thận
khi làm bài.
II.Chn bÞ : Bảng nhóm ghi nội dung kiểm tra; bảng phụ ghi
bài 4.
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y hoc:

ND-TG
1.Bài
cũ:
(4’)

Hoạt động dạy
*Yêu cầu HS làm bài tập
sau :
Sửa bài tập 4/137
Đặt tính và tính.
14 giờ 28 phút : 7
- GV Sửa bài tập – ghi
2.Bài

điểm cho HS .
mới:
*Yêu cầu HS đọc đề – tìm
HĐ1 :
hiểu đề – trình bày cách
Hướng
làm .
dẫn
- Tổ chức HS làm bài nối
cách
tiếp trên bảng, lớp làm
làm bài vào vở.
(18-20
- Giáo viên ghi bảng bài 1,
phút)
2

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

Hoạt động học
- Em Thn, Kiªn
làm bài

-Học sinh nối tiếp
đọc lại đề bài.
Tìm hiểu bài và
trình
bày
cách
làm

-4 em làm bảng ;
lớp làm vở.

18


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
HS thực
hiện
thành
thạo
cộng,
trừ ,
nhân,
chia số
đo thời
gian.

- Yêu cầu học sinh (đối
tượng chậm) nối tiếp lên
bảng làm bài. Cả lớp
làm vào vở.
Bài 2 : Tính
a) (2 giờ 30 phút + 3 giờ
15 phút ) × 3
=
5 giờ 45 phút
×3
= 15 giờ 135 phút
= 17 giờ 15 phút

2 giờ 30 phút + 3 giờ 15
phút × 3
= 2 giờ 30 phút + 9
giờ 45 phút
= 11 giờ 75 phút
= 12 giờ 15 phút
b) (5 giờ 20 phút + 7 giờ 40
phút ) : 2
=
12 giờ 60 phút
:2
= 6 giờ 30 phút
5 giờ 20 phút + 7 giờ 40
phút : 2
= 5 giờ 20 phút + 3
giờ 50 phút
= 8 giờ 70 phút = 9
giờ 10 phút
Bài 3 :Gọi HS đọc bài toán
và các câu trả lời A,B,C,D.
- GV hướng dẫn HS cách
làm : Đọc kó đề bài và lựa
chọn 1 đáp án đúng.
(Khoanh vào chữ cái )
Đáp án : B
Bài 4: ( Tìm hiểu đề còn
thời gian làm, hết thời gian
về nhà làm)
- Gọi 1 HS đọc bài toán và
bắt cặp tìm hiểu đề.

- Yêu cầu HS giải bài.

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

Năm học 2012-2013
-4em làm bài trên
bản.
Học sinh tự làm
vào vở.

-Học sinh đọc và
tìm hiểu đề bài.
Thực hiện phép
tính

chọn
phương án đúng
và phát biểu ý
kiến.

- 1 em đọc, lớp tìm
hiểu đề
- Cả lớp làm bài
vào vở,4 em lần
lượt
lên
bảng
giải.

19



Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
* Hỗ trợ: GV giúp HS cách
tính và viết lời giải cho bài
toán.
Giải
Thời gian tàu đi từ ga Hà
Nội đến ga Hải Phòng:
8 giờ 10 phút - 6 giờ 05
phút = 2 giờ 5 phút
Thời gian tàu đi từ ga Hà
Nội đến ga Lào Cai :
(24 giờ – 22 giờ) + 6 giờ = 8
giờ
HĐ2 :
Thời gian tàu đi từ ga Hà
Sửa bài
Nội đến ga Quán Triều :
và trao
17 giờ 25 phút - 14 giờ 20
đổi kinh
phút = 3 giờ 05 phút
nghiệm
Thời gian tàu đi từ ga Hà
làm bài
Nội đến ga Đồng Đăng :
lẫn
11 giờ 30 phút - 5 giờ 45
nhau.

phút = 5 giờ 45 phút
( 6-8
*Yêu cầu HS đổi vở – nêu
phút)
kết qủa – nhận xét bài
làm trên bảng .
3. Củng -Theo dõi GV sửa bài ghi Đ /
cố S.
dặn
-Vài em trao đổi trước lớp
dò :
cách làm bài nhanh, chính
( 1-2
xác kể cả cách làm
phút)
khác ( đặc biệt bài 4,
phần tìm thời gian tàu đi từ
ga Hà Nội đến ga Lào Cai )
*Nêu lại cách nhân, chia,
cộng, trừ số đo thời gian.
Giáo viên nhận xét tiết
học.
- Về nhà thực hiện làm lại
với những em còn yếu.
Chuẩn bò bài “ Vận tốc ”

Năm học 2012-2013

-Đổi
vở

chéo
nhau,
nêu
kết
qủa và nhận xét
bài
làm
trên
bảng . Sửa bài
vào vở.
2-3 em trao đổi
cách
làm
bài
cùng lớp.
-4 em lần lượt nêu

ChÝnh t¶: Nghe - viÕt: LÞch sư Ngµy Qc tÕ Lao
®éng
Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

20


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam

Năm học 2012-2013

I.Mơc tiªu:
-Viết đúng chính tả bài “Lòch sử Ngày Quốc tế Lao động”

-Rèn viết đúng mẫu, không sai quá 5 lỗi trong bài viết. Ôn
lại quy tắc viết hoa tên người tên riêng chỉ người, đòa lí
nước ngoài; làm đúng các bài tập.
*Chú ý rèn kó năng viết đúng chính tả cho nh÷ng häc sinh
u
-Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.
II.Chn bÞ : Bảng phụ viết sẵn bài viết; bài2 ( BT)
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc

ND-TG
1.Bài
cũ:
(4’)

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
*Yêu cầu HS viết sai tiết
trước lên bảng viết lại :
Sác-lơ, Đác-uyn, A-đam, Pa-xtơ,
Nữ Oa, Ấn Độ
- GV sửa lỗi, nhận xét.
2.Bài *Giới thiệu bài
mới:
a. Tìm hiểu nội dung bài
HĐ1 :
viết:Gọi 1 HS đọc bài “ Lòch
Hướng sử Ngày Quốc tế Lao động”
dẫn
- GV nêu câu hỏi :Bài chính
nghe - tả nói điều gì?
viết.

(Bài văn giải thích lòch sử ra
(15đời của Ngày Quốc tế Lao
1t )
động 1 – 5.)
HS
b. Viết đúng :GV y/c HS nêu
nắm
và đọc những từ kho.ù
được
- GV đọc cho HS viết bảng lớp,
nội
vở nháp.
dung
- Yêu cầu HS nhận xét ,
bài
phân tích đúng sai .
viết
- GV nhận xét và chốt

những từ khó : (Chi-ca- gô,
viết
Mó, Niu Y-oóc, Ban- ti- mo, Pit –
đúng sbơ – nơ,…)
bài
- Yêu cầu HS viết sai thực
chính
hiện viết lại.
tả.
c.Viết bài :
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi

viết ; ghi tên bài vào giữa
dòng sau khi chấm xuống

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

HĐ CỦA HS
-Em V¬ng lên
bảng viết.Nhận
xét.

-Cả
lớp
mở
sách theo dõi
và trả lời .
- 1-2 em nêu và
đọc trước lớp .

-2 em viết bảng
lớn, lớp viết
nháp .Phân tích
đúng,
sai.Theo
dõi sửa bài.
-Thực hiện viết
lại chữ sai.
-Lắng nghe, quan
sát.
-Thực hiện viết
bài vào vở.

21


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
dòng, chữ đầu câu
phải
viết hoa, viết lùi vào 1 ô ly.
-YC học sinh gấp sách giáo
khoa, GV đọc từng câu, từng
bộ phận ngắn trong câu cho
HS viết. (2 lượt cho mỗi lần
đọc).
- Đọc lại toàn bài chính tả 2
lượt, HS soát lỗi. ( lượt 1 : nhìn
vào bài viết, soát bút mực ;
lượt 2 :nhìn vở và kết hợp
nhìn bài tên bảng phụ, soát
bằng bút chì )
- GV chấm chữa bài tổ 1&4
Nhận xét chung.
*Bài 2 :Treo bảng phụ
HĐ2
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
Hướng 2.
dẫn
-Yêu cầu cá nhân dùng bút
HS
chì gạch dưới tên riêng trong
làm
bài. Gọi 1 em lên bảng làm.

luyện -Gọi HS nhận xét, sửa bài.
tập.
GV chốt:
( 6-7
Đáp án: Ơ-gien Pô-chi-ê, Pi-e
phút) Đơ-gây-tê, Pa-ri.(Viết hoa chữ
HS
cái đầu mỗi bộ phận của
viết
tiếng.Giữa các tiếng ngăn
hoa
cách bằng dấu gạch nối.)
tên
Pháp (Viết hoa chữ cái
người đầu.Đây là danh từ riêng
tên
nứơc ngoài nhưng đọc theo
riêng phiên âm Hán Việt)
chỉ
Công xã Pa-ri (Viết hoa chữ
người, cái đầu tạo thành tên
đòa lí
riêng.Đây là tên của một
cuộc CM)
Quốc tế ca(Tên một tác
phẩm. Viết hoa chữ cái đầu
tạo thành tên riêng)
3.Củn - Yêu cầu hai học sinh đọc lại
g cố- cả bài 2


Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

Năm học 2012-2013

-Dùng bút mực
soát bài
-Cá nhân dùng
bút
chì
gạch
dưới lỗi sai .
-HS tổ 1-nộp vở
,lớp theo dõi .
-1-2
em
thực
hiện đọc đề
-Học sinh làm
bài theo yêu
cầu GV, sau đó
nhận xét và
sửa bài.

- 1 em đọc lại
bài 2.
-Lắng nghe và
học tập.

22



Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam
Dặn
dò:
(2’)

Năm học 2012-2013

*Cho HS xem VSCĐ. Nhận xét
tiết học.
-Nhận xét tiết học. Dặn HS
chuẩn bò tiết tuần 27.

Lun tõ vµ c©u:

BUỔI CHIỀU

Lun tËp thay thÕ tõ ng÷
®Ĩ liªn kÕt c©u

I.Mơc tiªu:
-Củng cố hiểu biết về biện pháp thay thế từ ngữ để liên
kết câu.
-Biết sử dụng biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu.
-HS có ý thức trình bày bài cẩn thận, sạch đẹp.
Điều chỉnh: khơng dạy bài tập 3
II.Chn bÞ : Bảng nhóm
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :

ND-TG

1.Bài
cũ:
(4’)

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HĐ CỦA HS

*Bài Mở rộng vốn từ : -Em Thn trả lời
Truyền thống
câu hỏi.
- Yêu cầu thực hiện cá Nhận xét.
nhân nội dung sau:
Truyền thống là gì ? Kể vài
truyền thống tốt đẹp của
dân tộc Việt Nam?

2.Bài
mới:
HĐ1:
Hứơng
dẫn HS
làm
bài 1
( 7-8
phút)

-GV nhận xét, ghi điểm
-2 HS đọc, cả lớp
đọc thầm lại đoạn

-GV yêu cầu HS :Đọc thầm văn, bài văn và
lại đoạn văn.
thực
hiện
theo
+Hãy đánh số thứ tự các yêu cầu của GV.
câu văn.
*Gọi HS đọc bài tập 1.

+Dùng bút chì gạch dưới
những từ ngữ chỉ nhân
vật Phù Đổng Thiên Vương,
nêu tác dụng của việc -Cá nhân suy nghó
dùng nhiều từ ngữ thay cùng
làm
bài
thế.
vào sách, bảng
sau
đó
-Yêu cầu HS làm vào sách. nhóm,

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa

23


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam

Năm học 2012-2013


Yêu cầu 1-2 em làm vào dán lên bảng và
bảng nhóm và sau đó dán trình bày.
lên bảng.
-Lớp nhận xét,
-Yêu cầu HS nhận xét, sửa bổ sung.
bài. Giáo viên nhận xét,
chốt kết quả đúng.
+Các từ ngữ chỉ nhân
vật Phù Đổng Thiên Vương:
trang nam nhi, tráng só ấy,
người trai làng, Phù Đổng.

HĐ2:
Hứơng
dẫn HS
làm
bài 2
( 8-10
phút)
HS biết
dùng
những
từ
đồng
nghóa
thay
thế
những
từ ngừ

cho
trước
để
tránh
lặp lại.

+ Tác dụng của việc dùng
từ ngữ thay thế: tránh
việc lặp từ, giúp cho diễn
đạt sinh động hơn, rõ ý hơn
mà vẫn đảm bảo sự liên
-2 HS đọc, cả lớp
kết.
đọc thầm.
*Gọi HS đọc nội dung của
bài.
-GV nhắc HS chú ý 2 yêu -1 em đọc yêu cầu
của bài, lớp đọc
cầu của bài tập:
thầm theo.
+Xác đònh những từ ngữ
đã lặp lại trong 2 đoạn văn.
+Thay thế những từ ngữ
đó bằng đại từ hoặc từ
ngữ cùng nghóa (có thể
dùng những đại từ hoặc
từ ngữ khác nhau, có
trường hợp nên giữ từ
ngữ lặp lại)


- Tiếp
dụng.

thu,

vận

-HS làm bài cá
nhân
vào
vở
BTTV

-Yêu cầu HS đánh số thứ
tự các câu văn, đọc thầm
lại đoạn văn và làm bài -2 HS lên
vào vở BTTV.
làm
bài
-GV phát bút dạ và giấy phiếu,trình
khổ to đã viết sẵn 2 đoạn trước lớp.

bảng
trên
bày

văn cho 2 HS, sau đó dán
bảng lớp

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa


24


Trường Tiểu học Ngư Thủy Nam

Năm học 2012-2013

-GV nhận xét, chốt kết
quả đúng:2 đoạn văn có 7 - Lớp nhận xét,
câu, từ ngữ lặp lại là sửa bài.
Triệu Thò Trinh (lặp lại 7
lần).
VD: Triệu Thò Trinh quê ở
vùng núi Quan Yên (Thanh
Hoá). Người thiếu nữ họ
Triệu xinh xắn, tính cách
mạnh mẽ, thích võ nghệ.
Nàng bắn cung rất giỏi…
Có lần, nàng đã bắn hạ
L¾ng nghe
3. Củng một …
cố Hằng ngày, chứng kiến
dặn
cảnh nhân dân bò giặc
dò :
Ngô đánh đập, cướp bóc,
( 1-2
phút)


Triệu Thò Trinh vô cùng uất
hận, …Năm 248, người con
gái vùng núi Quan Yên
cùng anh trai là Triệu Quốc
Đạt lãnh đạo cuộc khởi
nghóa…
tấm
gương
anh
dũng của bà sáng mãi
với non sông, đất nứơc.
*Tổng kết bài và nhận
xét tiết học.
- Dặn về làm lại bài 3(đối
với bài chưa đạt yêu cầu)
Chuẩn bò bài sau.

Lun ®äc: LTVC:

Lun tËp liªn kÕt c¸c c©u
ë trong bµi

I.Mơc tiªu:
1.KiÕn thøc: Cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ c¸ch liªn kÕt c¸c c©u b»ng
c¸ch lỈp tõ ng÷ vµ thay thÕ tõ ng÷.
2.KÜ n¨ng: Lun tËp t×m tõ ng÷ thay thÕ vµ lỈp tõ trong ®o¹n
v¨n.

Giáo viên:Phan Thị Thanh Hoa


25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×