Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc
Bích
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................ 3
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN................................................................................. .4
I.Tổng quan về ngành sữa ở Việt Nam 4
1.Đặc điểm và giá trị dinh dưỡng của sữa……………......................................4
2. Tình hình sản xuất sữa ở Việt Nam……………………………………….. ..7
II. Tổng quan về HACCP…………………………………………………….......8
1. Lịch sử của HACCP………………………………………………………...9
2. Lý do phải áp dụng HACCP…………………………………………… ...10
3. Điều kiện để cơ sở áp dụng HACCP……………………………………....12
4. Các bước chuẩn bị để thiết lập hệ thống HACCP…………………………12
5. 7 Nguyên tác và 12 bước thiết lập hệ thống HACCP
14
CHƯƠNG II: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY TNHH
FRIESLAND CAMPINA VIỆT NAM
16
I.
Lịch sử hình thành và phát triển công ty TNHH Friesland Campina Việt
Nam
16
II.
Thành tựu đạt được của công ty………………………………………….21
III.
Các sản phẩm của công ty
22
CHƯƠNG III: QUY TRÌNH SẢN XUẤT SỮA TIỆT TRÙNG……………...23
I.
Mô tả sản phẩm sữa tiệt trùng…………………………………………..23
II.
Nguyên liệu sản xuất sữa tiệt trùng……………………………………..24
1. Sữa bột…………………………………………………………………… ..24
2. Sữa tươi………………………………………………………………….....26
3. Dầu bơ……………………………………………………………………...27
4. Đường……………………………………………………………………....28
5. Hương liệu, chất màu……………………………………………………....30
6. Chất ổn định……………………………………………………………......30
7. Nước………………………………………………………………………..31
III. Sơ đồ quy trình sản xuất sữa tiệt trùng……………………………….....33
IV. Thuyết minh sơ đồ sản xuất sữa tiệt trùng……………………………...35
1. Phối trộn…………………………………………………………………....35
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
1
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc
Bích
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Lọc……………………………………………………………………….....35
Bài khí……………………………………………………………………...35
Đồng hóa…………………………………………………………………...35
Thanh trùng………………………………………………………………...36
Tiêu chuẩn hóa……………………………………………………………..36
Đồng hóa – Tiệt trùng……………………………………………………...36
Rót hộp – Bảo quản, vận chuyển……………………………………….......37
Hệ thống CIP…………………………………………………………….....37
CHƯƠNG IV: HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN
TOÀN THỰC PHẨM HACCP ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM SỮA TIỆT
TRÙNG TẠI CÔNG TY…...............................................................................40
I. Sơ đồ cây quyế định điểm kiểm soát tới hạn CCP………………………....40
II. Bảng phân tích mối nguy trong sản xuất sữa tiệt trùng………………….....41
III. Bảng tổng hợp kế hoạch HACCP………………………………………....75
KẾT LUẬN………………………………………………………………….....86
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………….................................87
LỜI MỞ ĐẦU
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
2
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc
Bích
Hệ thống HACCP được công nhận trên thế giới như một biện pháp tối ưu
để kiểm soát an toàn thực phẩm. Nó không phải là hệ thống hoàn toàn không có
rủi ro, song nó được thiết kế để giảm rủi ro các mối nguy đối với an toàn thực
phẩm. Việc áp dụng HACCP càng trở nên phổ biến trong ngành công nghệ thực
phẩm. Nó cho phép cơ sở kinh doanh đánh giá được hoạt động của mình và mức
độ nghiêm trọng của các nguy cơ và đưa ra cách xử lý nhằm hạn chế tổn thất thấp
nhất.
Từ những lý do trên và tầm quan trọng của vấn đề vệ sinh an toàn thực
phẩm đối với sản phẩm sữa tiệt trùng trong điều kiện hiện nay. Em quyết định
chọn đề tài “Tìm hiểu hệ thống quản lý chất lượng HACCP áp dụng cho dây
chuyền sản xuất sữa tiệt trùng tại công ty Friesland Campina Việt Nam”
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
3
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc
Bích
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
I.
II.
1.
Tổng quan về ngành sữa ở Việt Nam
Tổng quan về HACCP
7 nguyên tắc và 12 bước của hệ thống HACCP
Bước
Bước 1
Nguyên tắc
Thành lập nhóm công tác
Bước 2
Mô tả sản phẩm
Bước 3
Xác định mục đích sử dụng
Bước 4
Xác định dây chuyền sản xuất
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
Nguyên tắc 1
4
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc
Bích
Bước 5
Thẩm định thực tế của dây chuyền sản xuất
Nguyên tắc 1
Bước 6
Liệt kê các mối nguy hại.
Phân tích các mỗi nguy hại.
Đề ra các biện pháp kiểm soát
Bước 7
Xác định các điểm CCP
Bước 8
Thiết lập các ngưỡng tới hạn cho mỗi điểm CCP
Nguyên tắc 3
Bước 9
Thiết lập hệ thống giám sát cho mỗi điểm CCP
Nguyên tắc 4
Bước 10
Thiết lập các hoạt động khắc phục
Nguyên tắc 5
Bước 11
Thiết lập các thủ tục đánh giá
Nguyên tắc 6
Nguyên tắc 2
Tập hợp Bước
tài liệu12của chương trình HACCP, lập hồ sơ của quá trình áp dụng hệNguyên
thống HACCP
tắc 7
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
5
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc
Bích
CHƯƠNG II: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG TY
TNHH FRIESLAND CAMPINA VIỆT NAM.
CHƯƠNG III: QUY TRÌNH SẢN XUẤT SỮA TIỆT TRÙNG
I.
Mô tả sữa tiệt trùng
II.
Nguyên liệu sản xuất sữa tiệt trùng.
III. Sơ đồ quy trình sản xuất sữa tiệt trùng
IV. Thuyết minh sơ đồ công nghệ
CHƯƠNG IV: HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN
TOÀN THỰC PHẨM HACCP ÁP DỤNG CHO SẢN PHẨM SỮA TIỆT
TRÙNG TẠI CÔNG TY.
I.
Sơ đồ cây quyết định CCP
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
6
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc
Bích
Câu hỏi 1: Có biện pháp kiểm soát phòng ngừa không
Có
Không
Sửa đổi bước, quá trình hay sản phẩm
Kiểm tra ở bước này có cần thiết đối với an toàn thực phẩm
Có không ?
Không
Không phải CCP
Ngừng
Câu hỏi 2: Bước này có được thiết kế cụ thể để loại trừ hoặc giảm thiểu mối nguy được xác định đến mức c
C
Không
Câu hỏi 3: Mối nguy được xác định có khả năng vượt quá mức chấp nhận hoặc tiến tới mức không chấp
Có
Không
Không phải CCP
Ngừng
Câu hỏi 4: Có công đoạn tiếp theo nào có biện pháp loại bỏ, giảm thiểu mối nguy đến mức chấp nhậK
Có
Không phải CCP
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
Ngừng
7
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc
Bích
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
8
Báo cáo thực tập cuối khóa
Bước
Mối
Nguyên nhân
nguy
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
Khả
Mức
năng
độ
xảy ra
nghiêm
Biện pháp phòng ngừa
Trả lời câu hỏi của cây quyết
Kết
định
luận
là
trọng
CCP
(C/K)
Câu
Câu
Câu
Câu
hỏi 1
hỏi 2
hỏi 3
hỏi 4
III. Bảng tổng hợp kế hoạch HACCP
Từ bảng phân tích mối nguy trên công ty đã xác định các điểm kiểm soát tới hạn và đặt các chỉ tiêu. Để hiểu rõ hơn
các bước thực hiện của công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam ta đến với Bảng tổng hợp kế hoạch HACCP.
Công
đoạn
CCP
Mối nguy
Loại
Khuyết
Thủ tục giám sát
Hành động
Hồ sơ
Thẩm tra
khắc phục
mối
tật
nguy
Vi sinh
Vệ sinh
- Nồng độ hóa
- Nhiệt độ được
Hành động
thiết bị
chất vệ sinh:
điều khiển tự
khắc phục:
Kiềm NaOH
động theo
- Trong trường
10%: 2 –
chương trình trên
hợp nhiệt độ
1: Tiệt vật
trùng
Giới hạn tới hạn
3%/138 – 141oC màn hình máy
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
-
vượt quá giới
9
OM12209910101 (BD)
-
OM-
- Hàng tuần,
nhân viên QC
kiểm tra pH
của nước rửa
cuối và dung
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
Acid HNO3: 0.9
tính và ghi lại
hạn, máy sẽ tự
1245026-1
dịch CIP của
– 1.1%/80 ±
vào sổ theo dõi
động dừng lại
(BD)
hệ thống CIP.
2oC.
bởi công nhân
và tiến hành tiệt -
- Nhiệt độ CIP
sản xuất.
trùng lại hoặc
trong thiết bị tiệt
- Mỗi lần vệ sinh, không thể sẵn
trùng: 136 –
người điều khiển
sàng cho bước
141oC/30 phút
hệ thống CIP
tiếp theo
hoặc kỹ sư Tự
(PROD – RF –
PRODWI-003(BD)
-
PROD-
QC hoặc
giám sát kỹ
WI-008 (BD) thuật đánh
-
động hóa sẽ kiểm 010 HN).
- Nhân viên
QC-WI- giá quá trình
6.4.7
-
tiệt trùng của
PROD-
các lô sản
tra nồng độ của
- Trong trường
PRO-042
phẩm cuối
dung dịch kiềm
hợp nồng độ
(BD)
cùng.
và acid.
hóa chất vệ
-
- Trưởng
sinh vượt quá
PRO-004
phòng QC
giới hạn:
(HN)
hay quản lý
+ Nếu nồng độ
-
các chất nhỏ
hơn giới hạn
máy sẽ tự động
10
ENG-
đánh giá sự ô
WI-212 (HN) nhiễm của
-
cho phép thì
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
PROD-
PROD-
hàng thành
WI-001 (HN) phẩm một
-
ENG-
năm/lần.
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
cấp thêm hóa
- Trưởng
chất. Nếu hóa
phòng QC
chất có nồng độ
gửi mẫu đến
> 3.5% (dung
phòng thí
dịch kiểm) và >
nghiệm để
2.5% (dung
kiểm tra mẫu
dịch acid), thì
thành phẩm
công nhân vận
một năm hai
hành cho chạy
lần.
lại hệ thống
CIP.
+ Nếu vẫn chưa
tìm ra được
nguyên nhân
thì, công nhân
báo cho bộ
phận kỹ thuật
để sửa chữa.
+ Bộ phận kỹ
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
WI-110 (BD)
11
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
thuật tiến hành
kiểm tra và sửa
chữa theo ENG
– WI – 101 HN
+ Sau khi sửa
chữa thì công
nhân vận hành
cho chạy lại
chương trình
CIP và kiểm tra
nồng độ dung
dịch kiềm và
acid.
- Công nhân
sản xuất hoặc
ca trưởng báo
cho bộ phận kỹ
thuật để kiểm
tra cài đặt các
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
12
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
thông số và
Bán
Nhiệt độ tiệt
- Nhiệt độ được
cảm biến.
Hành động
thành
trùng:
điều khiển tự
khắc phục
thực hành vệ
vận hành
phẩm
Đối với dòng sản động theo
- Nếu nhiệt độ
sinh đối với
kiểm tra nhiệt
không
phẩm sữa tiệt
chương trình trên
vượt quá giới
sữa và các sản
độ tiệt trùng
được tiệt
trùng vị
màn hính máy
hạn thì tiệt
phẩm từ sữa
cho tất cả sản
trùng
chocolate nhiệt
tính và được gì
trùng tự động
CAC/RCP 57
phẩm sữa tiệt
độ ≥ 141oC
lại kết quả vào sổ dừng lại.
– 2004.
trùng trên số
- Bộ quy tắc
- Công nhân
Đối với dòng sản theo dõi.
- Sữa không
- PROD – WI
theo dõi với
phẩm khác nhiệt
- Công nhân vận
được tiệt trùng
– 003 BD
tần suất: hai
độ tiệt trùng: ≥
hành kiểm tra
trong các
- PROD – WI
lần/năm.
139oC
nhiệt độ tiệt
đường ống tự
– 008 BD.
- Nhân viên
trùng: 1 giờ/lần
động xả ra.
- Giới hạn của
QC hoặc
- Công nhân
dòng sản phẩm giám sát kỹ
sản xuất căn cứ
sữa tiệt trùng
thuật đánh
vào sự chênh
(tháng
giá quá trình
lệch để thông
10/2009).
tiệt trùng của
báo cho Trưởng - ENG – WI –
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
13
các lô sản
Báo cáo thực tập cuối khóa
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
phòng QC về
101 HN
phẩm cuối
vấn đề của sản
- ENG – WI –
cùng.
phẩm bằng
001 HN.
- Trưởng
email.
phòng QC
- Nhân viên QC
hay quản lý
kiểm tra phẩm
đánh giá sự ô
bị nghi ngờ.
nhiễm của
- Ca trưởng hay
hàng thành
Quản đốc thống
phẩm một
báo cho Bộ
năm/lần.
phận Kỹ thuật
- Trưởng
để tiến hành
phòng QC
sửa chữa.
gửi mẫu đến
- Kỹ sư kỹ
phòng thí
thuật sửa chữa
nghiệm để
theo quy định
kiểm tra mẫu
ENG – WI –
thành phẩm
101 HN.
một năm hai
- Công nhân
lần.
14
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
vận hành khởi
động lại thiết bị
tiệt trùng sau
CCP2
Vi sinh
Sự ô
Nhiệt độ của hơi
Nhiệt độ của hơi
khi sửa chữa.
Hành động sửa
:
vật
nhiễm do
tiệt trùng: t ≥
tiệt trùng được
chữa:
Chứa
van dẫn
125oC
điều khiển tự
- Nếu nhiệt độ
hiểu chuẩn
vô
thành
động trên màn
không đạt tiêu
theo ENG -
trùng
phẩm
hình máy tính.
chuẩn thì máy
PRO – 003
tự động hiện thị
HN.
báo động.
- Nhân viên
Công nhân vận
QC hoặc
hành bồn chứa
giám sát kỹ
trống để tái chế
thuật đánh
lại.
giá quá trình
- Giám sát sản
tiệt trùng của
xuất hay quản
các lô sản
đốc thông báo
phẩm cuối
cho Bộ phận
cùng.
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
15
ENG – WI –
- Bộ cảm
101 HN
biến sẽ được
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
Kỹ thuật để sửa
- Trưởng
chữa.
phòng QC
- Kỹ sư kỹ
hay quản lý
thuật kiểm tra
đánh giá sự ô
áp suất của hơi
nhiễm của
nước, cảm
hàng thành
biến…và hành
phẩm một
động theo ENG
năm/lần.
– WI – 101 HN
- Trưởng
phòng QC
gửi mẫu đến
phòng thí
nghiệm để
kiểm tra mẫu
thành phẩm
một năm hai
Bồn chứa Nhiệt độ và thời
- Nhiệt độ tiệt
và bộ lọc
trùng và thời gian - Thiết bị sẽ tự
gian tiệt trùng:
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
Sửa chữa:
- PROD-WI-
16
001 (HN)
lần.
- Nhân viên
QC hoặc
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
khí
125oC/30 phút.
lọc khí sẽ được
động dừng lại
không
Thời gian của bộ điều khiển tự
nếu nhiệt độ
được vô
lọc khí tối thiểu
động trên màn
tiệt trùng và
trùng
3000 phút
hình máy tính và
thời gian lọc
- ENG-WI-101
(HN)
- Giới hạn của
giám sát kỹ
thuật đánh
giá quá trình
ghi lại vào sổ
dòng sản phẩm tiệt trùng của
tiệt trùng không sữa tiệt trùng
các lô sản
theo dõi.
đạt tiêu chuẩn.
(tháng
phẩm cuối
- Công nhân vận
- Trong trường
10/2009).
cùng.
hành kiểm tra và
hợp nhiệt độ
- Trưởng
theo dõi nhiệt độ
không đạt thì
phòng QC
tiệt trùng 30
công nhân vận
hay quản lý
phút/lần
hành cho khử
đánh giá sự ô
trùng lại bồn
nhiễm của
chứa vô trùng.
hàng thành
- Trong trường
phẩm một
hợp thời gian
năm/lần.
lọc không đảm
- Trưởng
bảo thì kỹ sư kỹ
phòng QC
thuật thay bộ
gửi mẫu đến
lọc khác.
phòng thí
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
17
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
Giám sát sản
nghiệm để
xuất hay quản
kiểm tra mẫu
đốc thông báo
thành phẩm
cho Bộ phận
một năm hai
Kỹ thuật để sửa
lần.
chữa.
- Kỹ sư kỹ
thuật hành động
theo ENG – WI
– 101 HN.
- Công nhân
vận hành cho
tiệt trùng lại
sau khi sửa
chữa.
Bồn chứa Thời gian lưu
Công nhân vận
- Công nhân
- PROD-WI-
vô trùng
giữ trong bồn
hành kiểm tra
vận hành gửi
001 (HN)
bị nhiễm
chứa vô trùng:
thời gian lưu giữ
cho phòng QC
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
18
- ENG-WI-101
- Nhân viên
QC hoặc
giám sát kỹ
Báo cáo thực tập cuối khóa
bẩn
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
- Tank 1: ≤ 36h
trong bồn chứa
- Tank 2: ≤ 28h
tiệt trùng cho mỗi xuất, số lượng
- Giới hạn của
mẻ sản xuất dựa
sản phẩm có
trên PROD – RF
thời gian lưu
dòng sản phẩm tiệt trùng của
các lô sản
sữa tiệt trùng
– 009 HN.
trữ dài hơn để
(tháng
phẩm cuối
kiểm tra.
10/2009).
cùng.
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
mã mẻ sản
(HN)
thuật đánh
giá quá trình
- Nhân viên
- Trưởng
phòng QC theo
phòng QC
dõi và kiểm tra
hay quản lý
các sản phẩm
đánh giá sự ô
không đạt yêu
nhiễm của
cầu.
hàng thành
- Nếu kéo dài
phẩm một
thời gian lưu
năm/lần.
trữ do chạy sự
- Trưởng
cố thì công
phòng QC
nhân vận hành
gửi mẫu đến
báo cho phòng
phòng thí
Kỹ thuật để
nghiệm để
19
Báo cáo thực tập cuối khóa
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
điều chỉnh lại
kiểm tra mẫu
tần số hoặc có
thành phẩm
biện pháp bảo
một năm hai
trì thiết bị
lần.
20
Báo cáo thực tập cuối khóa
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
GVHD: Vũ Thị Ngọc Bích
21
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc
Bích
Danh mục các từ viết tắt.
QC: Quality control: Quản lý chất lượng.
WI: Work instruction: Hướng dẫn công việc
PRO: Procedue: Quy trình.
PROD: Produciton: Sản xuất.
RF: Registered form: Mẫu đăng ký
ENG: Engineering: Kỹ thuật
OM: Operational Manual: Sổ tay hoạt động
BD: Bình Dương.
HN: Hà Nam
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
22
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc
Bích
KẾT LUẬN
Qua quá trình học tập trên lớp về việc đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm để đảm bảo một cách tốt nhất cho sức khỏe người tiêu dùng. Em nhận
thấy việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
HACCP vào nhà máy, công ty là hết sức cần thiết.
Đặc biệt qua 5 tuần thực tập tại quý công ty TNHH Friesland Campina
Việt Nam, được sự giúp đỡ của ban lãnh đạo công ty, các cô chú, anh chị công
nhân trong công ty, em đã có điều kiện để tiếp xúc thực tế sản xuất. Nắm
được quy trình sản xuất và điều kiện công nghệ các công đoạn. Biết được cấu
tạo, tính năng và nguyên tắc hoạt động của các thiết bị trong công ty. Hơn hết,
em đã nắm được hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
HACCP và lợi ích của hệ thống tại công ty.
Chắc chắn những điều đã học được trong đợt thực tập này sẽ giúp em
vững tin hơn sau khi ra trường, không còn gặp nhiều bỡ ngỡ khi tiếp xúc với
thực tế.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong khoa Công nghệ Thực
phẩm, đặc biệt là côVũ Thị Ngọc Bích cùng ban Giám đốc, các cô chú, anh
chị trong công ty đã tạo điều kiện và giúp đỡ em hoàn thành đợt thực tập và
bài báo cáo này.
Do hạn chế về thời gian và kiến thức nên bài báo cáo không tránh khỏi
những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự góp ý của thầy cô và các bạn.
Em xin chân thành cảm ơn.
Sinh viên thực hiện
Phùng Thị Thanh Hương
Tài liệu tham khảo:
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
23
Báo cáo thực tập cuối khóa
GVHD: Vũ Thị Ngọc
Bích
1.
Giáo trình công nghệ các sản phẩm sữa – TS. Lâm Xuân
Thanh – NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
2.
Giáo trình Phát triển sản phẩm – TS. Đỗ Văn Chương –
NXBKhoa học và Kỹ thuật.
3.
Tài liệu công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam
4.
Tài liệu trên internet.
SVTH: Phùng Thị Thanh Hương – Lớp DHTP3AHN
24