Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

đại 8 hkI(3 cột hay vào xem nhé)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.86 KB, 42 trang )

Ngày soạn 04/09/2006
Ngày giảng 07/09/2006
Tiết 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I: Mục tiêu
- Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
- Biết vận dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức vào các dạng toán tìm x , tính giá trò
biếu thức
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, cách trình bày bài giải
II: Chuẩn bò
Kiến thức cũ : Quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, đơn thức,
đa thức
Bảng phụ nhỏ cho từng nhóm
III: Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
HĐ1: Bài cũ ( 8’)
Tính 1/ a.(b+c+d) =?
x
m
.x
n
=?
2/ Hãy cho ví dụ về 1
đơn thức và 1 đa thức ?
GV cho hs cùng nhận xét .
GV nhắc lại về đơn thức và đa
thức !
Ở lớp 7 các em đã được học về
phép nhân đơn thức với đơn
thức – Còn nhân đơn thức với


đa thức ta làm thế nào ?
Ta đi học bài mới .
HĐ2 ( Thực hiện ?1 )(7’)
GV
Yêu cầu hs thực hiện theo ?1
Gọi HS lên tính ?
GV nhận xét và gút lại kq
Vậy muốn nhân đơn thức với
đa thức ta làm như thế nào ?
HĐ3: (Nắm vững quy tắc)(8’)
Gọi HS phát biểu quy tắc
Gv sửa sai cho học sinh ( nếu
có ) và chốt lại
2 học sinh lên bảng
HS dưới lớp thực hiện vào vở
nháp
HS lắng nghe
Cả lớp cùng thực hiện ?1
Hai HS cùng lên bảng thực
hiện
Suy nghó và nêu cách làm
3 HS phát biểu quy tắc
Ghi nhớ
Tính
8x.( 3x
3
-6x +4 )
= 8x.3x
3
+8x.(-6x) +8x.4

= 24 x
4
- 48x
2
+ 32x
Ta nói : 24 x
4
- 48x
2
+ 32x
Là tích của đơn thức 8x với đa
thức 3x
3
-6x +4
I: Quy tắc
Muốn nhân 1 đơn thức với 1
đa thức ta nhân đơn thức với
từng hạng tử của đa thức rồi
cộng các tích lại với nhau.
Cho HS áp dụng quy tắc vào
tính toán
HĐ4 : (p dụng quy tắc vào
tính toán )(10’)
Cho HS cùng so sánh
a.(b+c) ? (b+c).a
+ Nếu đa thức viết trước thì ta
lấy từng hạng tử của đa thức
nhân đơn thức …
Ôn lại
Lưu ý

b
am
m
b
a
bd
ac
d
c
b
a
==
.,.
Cho HS làm ?3 dạng bài toán
đố - viết biểu thức …
Tính diện tích hình thang =?
HĐ 5 : Luyện tập ( 10’)
Cho hs hoạt động theo nhóm
làm bài tập 1c và 3a
Gv thu bài của các nhóm và
cùng cả lớp sửa bài
Gv hd
+ Loại toán tìm x trước tiên ta
làm phép nhân vế trái rồi thu
gọn đơn thức đồng dạng và tìm
x
HĐ 6: HDVN (2’)
Về nhà học thuộc quy tắc và
làm bài tập 1a,b ; 2, 3b
HD bt2/ Làm phép nhân – thu

gọn rồi mới tính giá trò biểu
thức
Thực hiện
HS suy nghó trả lời
Thực hiện ?2
HS đọc ?3
Tóm tắt đề ra
HS trả lời (Nửa tổng hai đáy
nhân chiều cao)
Viết biểu thức
Và thực hiện
Hoạt động theo nhóm
Làm bài vào bảng phụ
1c/ (4x
3
-5xy + 2x) (-
2
1
xy)
KQ= -2x
4
y +
2
5
x
2
y
2
–x
2

y
3a/ 3x(12x-4)-9x(4x-3) = 30
36x
2
-12x -36x
2
+27x = 30
15x = 30
x = 2
TQ
a.(b + c) = ab + ac
II: p dụng
1/Tính
( 3x
3
y -
)6).
5
1
2
1
32
xyxyx
+
= 18x
4
y
4
– 3x
3

y
3
+
5
6
x
2
y
4
2/ Đáy lớn = (5x +3)
Đáy nhỏ = (3x+y )
Chiều cao = 2y
Sthang =
y
yxx
2.
2
)3()35(
+++
= (5x+3+3x+y).y
= (8x + 3 +y).y
= 8xy + 3y + y
2
Thay x = 3m, y = 2m
Ta có S = 8.3.2+3.2 + 2
2
= 48 + 6 + 4= 58m
2
Ngày soạn 06/09/200
Ngày giảng 09/09/200

Tiết 2
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I: Mục tiêu
- Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
- Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau (Theo quy tắc và theo
cách nhân hai đa thức đã sắp xếp )
- Rèn kỹ năng tính toán, tính cẩn thận, chính xác
II: Chuẩn bò
Kiến thức cũ : Nhân đơn thức với đa thức, sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần
Bảng phụ, máy tính bỏ túi
III: Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
HĐ1 : Bài cũ (10’)
1/ Phát biểu quy tắc nhân đơn
thức với đa thức ? Làm 1b
2/ Khai triển tích sau
(a + b). ( c+ d ) =?
GV cho HS nhận xét kết quả
và gút lại
Ở lớp 7 ta đã làm quen với
bài toán khai triển tích (hai đa
thức ) ta nói đó là phép nhân
đa thức với đa thức
HĐ 2 : Tìm hiểu quy tắc (5’)
GV cho ví dụ và hướng dẫn
học sinh tính
Gọi HS nói cách làm
GV gút lại
HĐ3 Nội dung quy tắc (6’ )
Gọi học sinh phát biểu quy tắc

HS 1
HS 2
HS cùng tính
HS trả lời
3 HS phát biểu
Tính
1 / ( 2x -5) ( 3x
2
+ 7x -1)
=2x (3x
2
+ 7x-1)-5( 3x
2
+7x -1)
=6x
3
+14x
2
-2x -15x
2
-35x+5
=6x
3
–x
2
-37x + 5
I: Quy tắc
Muốn nhân đa thức với đa
thức ta nhân mỗi hạng tử của
đa thức này với các hạng tử

của đa thức kia rồi cộng các
tích với nhau
TQ
(a +b)(c+ d) = ac+ ad +bc +bd
+Tích của hai đa thức là một
đa thức
HĐ4: Chú ý (7’)
Nhận xét về biến và bậc của
hai đa thức ở bài toán (1)
GV hướng dẫn học sinh tính
Cho học sinh so sánh kết quả
của hai cách đặt phép tính
nhân ?
Khi nào ta đặt phép nhân theo
cột như thế ?
Hai đa thức đã sắp xếp
Nhắc lại cho học sinh nắm
được cách làm
HĐ 5 : Luyện tập ( 15’)
Vận dụng quy tắc vào bài tập
Cho HS làm ?1
GV theo dõi và hd học sinh
yếu cách đặt phép tính nhân
GV nhận xét kết quả
Cho HS làm ?2
GV nhận xét và cho điểm
Cho HS làm ?3
Diện tích hình chữ nhật =?
Cho HS làm BT9
HD : Tính (x-y) ( x

2
+ xy +y
2
)
GV kiểm tra kq
HĐ 6 : HDVN (2’)
Học thuộc quy tắc và làm bài
HS trả lời
(Hai đa thức 1 biến, biến có
luỹ thừa giảm dần )
HS theo dõi và cùng thực hiện
HS so sánh và nhận xét
Theo dõi cách thực hiện
Cả lớp cùng thực hiện
Gọi 1 HS lên bảng
Hai HS làm ?2
HS đọc đề bài và tóm tắt đề
rồi thực hiện
Cho HS thực hiện theo nhóm
HS tính (x-y) ( x
2
+ xy +y
2
)
KQ = x
3
– y
3

Dùng máy tính để tính

** Chú ý
Khi nhân hai đa thức 1 biến ta
có thể trình bày như sau
3x
2
+ 7x -1

×
2x -5
6x
3
+ 14x
2
-2x
-15x
2
-35x +5
6x
3
– x
2
-37x +5
Chú ý (SGK)
II: p dụng
1/Tính
(
2
1
xy -1) ( x
3

-2x -6)
=
2
1
x
4
y –x
2
y -3xy –x
3
+2x +6
2/ Tính
a/ (x + 3) ( x
2
+ 3x -5)
= x
3
+3x
2
-5x +3x
2
+ 9x-15
= x
3
+ 6x
2
+4x -15
b/ (xy-1) ( xy+5)
= x
2

y
2
+5xy-xy-5
= x
2
y
2
+4xy -5
3/ S= (2x +y ) ( 2x - y)
= 4x
2
-2xy + 2xy – y
2
= 4x
2
– y
2
Thay x = 2,5m và y = 1m
Thì S = 4.2,5
2
-1
2

= 25-1 = 24 m
2

tập số 7,8 (sgk)
Ngày soạn 10/09/200
Ngày giảng 14/09/200
Tiết 3

LUYỆN TẬP
I: Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn, đa thức. Biết thực hiện các bài toán tính giá
trò biểu thức, tìm x ..
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, yêu thích bộ môn toán, thấy được mối quan hệ logich trong
toán học
II: Chuẩn bò
Kiến thức cũ : Quy tắc nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức
Bài tập về nhà
III: Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
HĐ1 : Bài cũ (5’)
Cho hs nhắc lại QT nhân đơn
thức với đa thức và nhân đa
thức với đa thức.
+ Kiểm tra việc làm bài tập ở
nhà
HĐ2 : Luyện tập ( 38’)
Gọi hs lên bảng làm bài tập đã
cho về nhà
( x
3
-2x
2
+ x -1 ), ( 5 –x)
=-x
4
+ 7x
3

-11x
2
+ 6x - 5
Còn ( x
3
-2x
2
+ x -1 ), ( x -5)=?
Lưu ý ( 5 –x)và ( x -5) là hai
đa thức đối nhau thì tích là hai
đa thức đối nhau. Cho HS tự
ghi đa thức đối của
-x
4
+ 7x
3
-11x
2
+ 6x - 5
+ Cho hs làm bài tập số 11
+ Dạng toán cm gt bt không
phụ thuộc biến ta cũng thực
hiện phép tính rồi tìm xem kết
quả có chứa biến không?
4 HS trả lời
HS 1 làm 7a
HS 2 làm 7b
Đọc yêu cầu của bài toán
Thực hiện phép tính nhân đa
thức với đa thức

(x -5) ( 2x + 3)
Nhân đơn thức với đa thức
-2x (x -3)
Thu gọn
Bài 7
a/ (x
2
-2x +1)(x-1)
= x
3
–x
2
- 2x
2
+ 2x + x -1
= x
3
– 3x
2
+ 3x -1
b/ ( x
3
-2x
2
+ x -1 ) ( 5 –x)
= 5x
3
–x
4
-10x

2
+2x
3
+5x–x
2
-5 +x
= -x
4
+ 7x
3
-11x
2
+ 6x – 5
Bài 11: CM bt không phụ thuộc
biến
(x -5)( 2x + 3) -2x(x -3) +x +7
Tính
=2x
2
+3x-10x-15-2x
2
+6x +x+7
= -8
Vậy biểu thức trên không phụ
thuộc vào biến
+ Lưu ý : dạng toán cm bt
+ Cho hs làm bài 13
Toán tìm x
Gv theo dõi việc làm của hs ở
dưói lớp

Lưu ý : quy tắc chuyển vế
Cho HS nhận xét và Gv kiểm
tra lại kq
Cho HS làm Bài 14
Gv hướng dẫn
Gọi số chẵn thứ nhất là 2x thì
hai số chăn tiếp theo biểu diễn
như thế nào ?
Lập tích
Hiệu hai tích nào =192
Cho HS tìm x
GV nhận xét và gút lại
Cho HS làm bài 15a
GV kt kq của học sinh
HĐ 3: HDVN (2’)
Về nhà làm bài tập số 10 , 12
15b ( sgk trang 8)
Nhận xét kết quả
Và ghi nhớ cách làm
Cả lớp cùng thực hiện
Gọi 1 HS lên bảng
HS theo dõi
HS thực hiện tìm giá trò của x
Và trả lời kết quả
Cùng tìm hiểu theo sự hướng
dẫn của giáo viên
Trả lời
Viết đẳng thức
HS lên bảng
Cả lớp thực hiện vào vở nháp

Hoàn thiện bài giải vào vở
Học sinh tính
1 h/ s lên bảng
không phụ thuộc biến thì sau
khi thực hiện phép tính kq
không còn biến .
Bài 13:
Tìm x biết
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
48x
2
-12x-20x+5+3x-48x
2
-
7+112x=81
-32x+115x=81+7-5
83x = 83
x = 83: 83
x =1
Bài 14:
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
là 2x; 2x+ 2 , 2x+4
Tích hai số đầu = 2x(2x +2)
Tích hai số sau = (2x+2).(2x+4)
Ta có
(2x+2).(2x+4)-2x(2x+ 2) =192
4x
2
+8x +4x


+8 - 4x
2
- 4x =192
8x =192-8
8 x = 184
x = 184:8
x=23
 2x= 23.2=46
Vậy 3 số tự nhiên liên tiếp là
46, 48, 50
Bài 15a
Làm tính nhân
(
2
1
x +y)(
2
1
x +y)=
=
4
1
x
2
+
2
1
xy +
2
1

xy +y
2

=
4
1
x
2
+xy +y
2
Ngày soạn 14/09/200
Ngày giảng 16/09/200
Tiết 4
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I: Mục tiêu
- Học sinh nắm được 3 hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu
hai bình phương
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính nhanh một cách hợp lý
- Rèn kỹ năng tính toán , áp dụng đúng công thức của từng hằng đẳng thức , phân biệt cụm
từ “bình phương một tổng” với “ tổng hai bình phương “, “bình phương một hiệu” với”hiệu
hai bình phương”
II: Chuẩn bò
Kiến thức cũ ; quy tắc nhân đa thức với đa thức , thu gọn đơn thức đồng dạng
Bảng phụ
III: Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Nội dung
HĐ1 : Bài cũ (8’)
Tính (5x+3)(5x+3)=?
Gọi học sinh tính
GV nhận xét kết quả

Ta viết (5x+3)(5x+3)=(5x+3)
2
Có kq = 25x
2
+30x + 9
+ Để thuận tiện trong việc
tính toán các biểu thức có
dạng đặc biệt ta đi tìm hiểu 7
HĐT đáng nhớ
Giới thiệu qua về 7 HĐT
HĐ2: (Tìm hiểu bình phương
một tổng) (10’)
Cho HS làm ?1
Nhận xét kq
Hướng dẫn hs phát biểu thành
lời
1 HS lên bảng
Cả lớp cùng thực hiện
(5x+3)(5x+3)=25x
2
+15x+15x+9
= 25x
2
+30x + 9
Nx
(5x)
2
=?
30x= ?.5x.3
3

2
=?
Làm ?1
(a+b)
2
=(a+b)(a+b)
= a
2
+ab+ab+b
2

=a
2
+2ab+ b
2
HS phát biểu thành lời :
( bp một tổng = bình phương số
thứ nhất cộng hai lần tích số thứ
nhất với số thứ hai cộng bình
I: Bình phương của một tổng
(a+b)
2
= a
2
+2ab+b
2
Với a,b>0
Thì (a+b)
2
được tính = tổng

diện tích các hình vuông và
các hình chữ nhật có cạnh là
a, b
GV HDHS minh hoạ bằng
hình vẽ
Cho hs tính nhanh (a+b)
2

(b+a)
2
rồi rút ra kết luận
Vận dụng công thức tính
Cho HS phân biệt số thứ nhất,
số thứ hai
Nếu đa thức có 3 hạng tử thì ta
tìm xem hạng tử thứ 1 và 3có
là số nào bình phương không
và số thứ 2 là 2 lần những
thừa số nào rồi viết ngược trở
lại của HĐT
Tính bình phương của một số
ta có thể tính ntn?
Ta dùng hđt để tính
HĐ3: Tìm hiểu bình phương
một hiệu (10’)
(a-b)
2
=?, ta tính như thế nào
Xây dựng như bình phương
một tổng được không ?

ngoài cách trên ta còn có thể
làm cách khác
GV HD thay phép tính trừ bởi
phép tính cộng với số đối rồi
tính bình phương một tổng
Yêu cầu học sinh tính
cho học sinh phát biểu
thành lời hằng đẳng thức bình
phương một hiệu
Cho Hs vận dụng tính
phương số thứ hai )
Theo dõi
HS tính và so sánh
HS tính
HS theo dõi
4x= 2.?.?
4=?
2
HS tìm hiểu (51
2
= 51.51 )
HS tính
HS tính (a-b)
2
=(a-b)(a-b)
= a
2
– ab – ab + b
2


=a
2
- 2ab + b
2
HS ( quy tắc phép trừ )
a-b= a+(-b)
HS tự làm
(a-b)
2
= [a + (-b) ]
2
=?
Phát biểu
Ghi nhớ
a b
a
2
ab
ab b
2
Lưu ý (a+b)
2
= (b+a)
2
p dụng
a/ Tính
( a+5)
2
= a
2

+ 2.a.5+5
2
= a
2
+ 10a +25
b/ x
2
+4x+4= x
2
+ 2.x.2 +2
2
=(x+2)
2

c/ 51
2
= (50+1)
2
=?
= 50
2
+2.50.1+1
2
=2500+100 +1
=2601
II: Bình phương một hiệu
Tính (a-b)
2
=?
= [ a+(-b)]

2

=a
2
+ 2a.(-b) + b
2

=a
2
-2ab +b
2
Vậy
(a-b)
2
= a
2
-2ab +b
2
Vận dụng hđt tính
Tính nhanh
Hs dùng máy tính tính kq 99
2
Ta có thể tích cách khác
99=100-1  y/ c HS tính
Hãy so sánh :(a-b)
2
với (b-a)
2
 lưu ý
HĐ4: Tìm hiểu hiệu hai bình

phương (10’)
Cho hs làm ?5
GV nhận xét và chốt lại
(hiệu hai bình phương = tổng 2
số nhân với hiệu của chúng)
Yêu cầu HS phát biểu thành
lời
Vận dụng thực hiện phép tính
Gv gợi ý : số 56 và 64 ta biến
đổi sao cho có hai số có tổng
và hiệu bằng 56 và 64
HĐ5: Củng cố lý thuyết
Nhắc lại 3 hđt trên (5’)
HĐ6 : HDVN (2’)
Về học thuộc 3 hđt
So sánh bp1 tổng và bp 1 hiệu
BTVN : 16, 17 (sgk)
Cả lớp thực hiện
1 HS lên bảng
HS tìm hiểu
Tính
Cả lớp cùng thực hiện
Học sinh nhắc lại
Ghi nhớ và thực hiện
Thực hiện theo nhóm ( 2 bạn )
Học sinh cùng thực hiện và so
sánh hai hằng đẳng thức (1;2)
p dụng
a/ Tính ( 2x- 3y)
2

=
=(2x)
2
– 2.2x.3y + (3y)
2
=4x
2
-12xy + 9y
2

b/ Tính 99
2
= (100-1)
2
=?
Lưu ý :(a-b)
2
=(b-a)
2
III: Hiệu hai bình phương
( a+b)(a-b) = a
2
–b
2
Vậy
a
2
–b
2
=( a+b)(a-b)

p dụng
Tính
a/ ( 5x-7y)(5x+7y)=25x
2
-49y
2
b/ 56.64=(60-4)(60+4)
=60
2
-4
2
=………=3584
Ngày soạn 16/09/200
Ngày giảng 19/09/200
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I: Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về 3 hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương một hiệu,
hiệu hai bình phương
- Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán
- Rèn tính cẩn thận , chính xác trong khi trình bày bài giải .
II: Chuẩn bò
Ba hằng đẳng thức đã học, bài tập về nhà
III: Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
HĐ 1: bài cũ (8’)
Viết các hằng đẳng thức đã
học và phát biểu thành lời ?
HĐ 2 : Luyện tập (25’)
Cho HS làm bài tập 17

Vậy muốn tính nhẩm bình
phương của số tự nhiên có hai
chữ số có tận cùng = 5 ta làm
ntn?
Gv HD HS từng bước .
10a+5 là cách viết số tự nhiên
có hai chữ số có tận cùng =5
trong hệ thập phân
(10a+5)
2
Khai triển hằng đẳng thức
GV gút lại công thức tổng quát
Vận dụng tính
Bài số 16 yêu cầu ta phải làm
gì ?
GV hướng dẫn cho HS viết
3HS trả lời lần lượt 3 hằng
đẳng thức
Theo dõi sự hướng dẫn của
giáo viên để cùng đi xây dựng
công thức tổng quát

2
5a
= (10a+5)
2
=?
(hđt bình phương một tổng )
100 a
2

+100 a +25
= 100 a.(a+1)+ 25
HS đọc đề ra
(từ đa thức có 3 hạng tử viết
thành bình phương một hiệu )
Bài 17
Tổng quát
2
5a
= (10a+5)
2

=100 a
2
+100 a+25
=100 a (a+1) +25
Tính
25
2
= 100.2.3+25=600+25=625
35
2
=100.3.4+25= 1225
Bài 16c
25a
2
+4b
2
-20ab=
= (5a)

2
-2,5a.2b +(2b)
2

25a
2
= ?
2
4b
2
+?
2
,-20ab=-2.?.?
Số thứ nhất =? ,số thứ hai ?
Cho HS làm bài 20
Muốn biết sự đúng sai thì ta
làm sao để biết ?
Cho HS làm bài 22
Vận dụng hđt để tính nhanh
101 là tổng của hai số nào ?
199 là hiệu hai số nào cho
thích hợp
47.53 ta viết 47 thành hiệu hai
số nào để tổng hai số ấy =53
p dụng hđt nào để tính
Làm bài 23
Cho HS làm quen với dạng
toán chứng minh đẳng thức
GV cho Hs nhắc lại cách trình
bày bài toán chứng minh đẳng

thức  biến đổi cả hai vế rồi
so sánh
Ta còn có thể làm cách khác
 chỉ cần biến đổi vế phải rồi
viết vế phải thành hđt
(a-b)
2
+4ab = a
2
-2ab+b
2
+4ab
= a
2
+2ab +b
2
= ( a+b)
2

 so sánh và nhận xét
HĐ3: (10’) Luyện tập củng cố
** Cho học sinh hoạt độâng
nhóm
Nội dung
1/ Tính (5x+9y)
2
2/ Tính (2ab -3)
2
3/ Tính (4mn+5n)(4mn-5n)
4/ Tính nhanh 24.36=?

GV cho HS sửa sai rồi đánh
giá kết quả
HĐ 4: HDVN (2’)
Về nhà làm bài tập 23b
Làm tính nhân sau
(a+b)(a
2
+2ab+b
2
)
Cùng làm theo hướng dẫn của
giáo viên
Suy nghó trả lời , tìm hướng
giải
Tính (x+2y)
2

So sánh và trả lời kết quả
Gọi HS trả lời
Chọn phương án tốt nhất để
tính
HS lên bảng
HS đọc yêu cầu của bài toán
HS theo dõi
HS tính
Tính (a+b)
2
Tính (a-b)
2
+4ab

So sánh kết quả
Nhận xét
HS lên thực hiện
Và hoàn thiện bài giải vào vở
Nhóm hoạt động
Đại diện nhóm trình bày bài
làm ( Mỗi nhóm làm một bài )
= (5a-2b)
2
Bài 20
Ta tính vế phải
(x+2y)
2
=x
2
+4xy +4y
2

Ta thấy vế trái khác vế phải
Vậy x
2
+ 2xy +4y
2
=(x+2y)
2
Là sai
Bài 22
Tính nhanh
101
2

= (100+1)
2

= 10000+200+1 = 10201
199
2
= ( 200-1)
2
=…… = 39601
47.53=(50-3)(50+3)=50
2
-3
2
= ……… =2491
Bài 23
CM (a+b)
2
=(a-b)
2
+4ab
+ Biến đổi vế trái ta có
(a+b)
2
=a
2
+2ab+b
2
+ Biến đổi vế phải ta có
(a-b)
2

+4ab = a
2
-2ab+b
2
+4ab
= a
2
+2ab +b
2
Ta thấy vế trái = vế phải
Vậy đẳng thức đã được chứng
minh
KQ
1/ =25x
2
+ 90xy +81y
2

2/ = 4a
2
b
2
-12ab + 9
3/ = 16m
2
n
2
-25n
2
4/ = 864

(a-b)(a
2
-2ab+b
2
)
Ngày soạn 17/09/200
Ngày giảng 20/09/200
Tiết 6
HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp theo)
I: Mục tiêu
- Nắm được hai hằng đẳng thức : lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào bài tập
- Rèn tính chính xác , cẩn thận , biết so sánh hai hằng đẳng thức với nhau
II: Chuẩn bò
Kiến thức cũ : hằng đẳng thức : bình phương một tổng và bình phương một hiệu , nhân đa thức
với đa thức, luỹ thừa bậc lẻ của số âm
III: Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
HĐ 1: Bài cũ(10’)
1/Viết công thức tổng quát của
ba hằng đẳng thức đã học
2/ (a+b)
2
+ (a-b)
2
–(a+b)(a-b)
 giáo viên nhận xét kết quả
và chốt lại
Ta đã học ba hằng đẳng thức
giờ hôm nay ta đi tìm hiểu tiếp

2 hằng đẳng thức : lập phương
một tổng và lập phương một
hiệu .
HĐ 2: Tìm hiểu hằng đẳng
thức : lập phương của một tổng
(10’)
GV giải thích cho học sinh
thuật ngữ : lập phương một
tổng
Cho học sinh tính ( a+b)
3
=?
GV hướng dẫn học sinh
 giới thiệu hằng đẳng thức
Cho hs phát biểu thành lời
Gọi học sinh lên bảng
Học sinh lên bảng thực hiện
(= a
2
+2ab +b
2
+ a
2
-2ab +b
2
-a
2
+b
2
=a

2
+ 3b
2
HS chú ý lắng nghe
Ghi nhớ và phát biểu thành lời
Cả lớp cùng thực hiện theo sự
hướng dẫn của giáo viên
Ghi nhớ , phát biểu thành lời
IV: Lập phương của một
tổng
Tính
(a+b)
3
= ( a+b) (a+b)
2
= (a+b) (a
2
+2ab +b
2
)
= a
3
+2a
2
b + ab
2
+a
2
b+ 2ab
2

+ b
3
=a
3
+ 3a
2
b + 3 ab
2
+ b
3
TQ
(A+B)
3
= A
3
+3A
2
B+ 3AB
2
+B
3
A,B là các biểu thức tuỳ ý
Cho HS tính (lưu ý cho hs Thay
vào CT cho đúng rồi mới tính )
Rồi so sánh KQ của (x+2)
3
,và
(2+x)
3
rút ra điểm cần lưu ý

(đổi chỗ hai số hạng trong tổng
 tổng không đổi
Cho học sinh lưu ý
Ta đã có lập phương của một
tổng vậy lập phương của một
hiệu thì tính sao?
HĐ3: Tìm hiểu hằng đẳng
thức : lập phương của một hiệu
(10’)
Hãy tính [a+(-b)]
3
=?
Hãy viết biểu thức trên theo
tổng đại số
[a+(-b)]
3
=(a-b)
3
Thì (a-b)
3
=?
 gV giới thiệu HĐT lập
phương một hiệu
GV HD học sinh tìm cách
khác để khẳng đònh công thức
Như  (a-b)
3
=
= (a-b)(a
2

-2ab+b
2
)
Cho HS phát biểu thành lời
Cho hs lưu ý (a-b)
3
khác (b-a)
3
Cho học sinh vận dụng tính
GV nhận xét và sửa sai ( nếu
có )
HĐ 4 : Luyện tập ( 13’)
Cho hs làm bài tập số 26 a
Và 28b
HĐ5 : HDVN (2”)
Về nhà học thuộc hai hằng
Học sinh thực hiện theo nhóm
( hai em)
Suy nghó và trả lời
Ghi nhớ
HS tính

[a+(-b)]
3

= a
3
+3.a
2
.(-b)+3a(-b)

2
+(-b)
3
= a
3
-3a
2
b+3ab
2
–b
3
Cả lớp cùng thực hiện
HS cùng làm
Hoàn thiện bài giải vào vở
Cả lớp cùng làm
HS thực hiện ?4c
Cả lớp cùng thực hiện vào vở
bt

Bài 26a (2x
2
+3y)
3
=?
= 2x
2
)
3
+3.(2x
2

)
2
.3y+
3.2x
2
.(3y)
2
+(3y)
3
= 8x
6
+36x
4
y+54x
2
y
2
+27y
3
Bài 28b x
3
-6x
2
+12x-8 =?
= x
3
-3.x
2
.2+3.x.2
2

-2
3
= (x-2)
3
Thay x = 22 ta có
p dụng
a/Tính
(x+2)
3
= x
3
+3.x
2
.2+3x.2
2
+2
3
= x
3
+6.x
2
+12x.+8
b/ Tính
(2+x)
3
= 2
3
+3.2
2
.x+32.x

2
+x
3
= x
3
+6.x
2
+12x.+8
c/ (2x+y)
3
= (2x)
3
+3.(2x)
2
.y+3.2x.y
2
+y
3
= 8x
3
+12x
2
y+6xy
2

+y
3
Lưu ý :
(a+b)
3

= (b+a)
3
V: Lập phương một hiệu
(A-B)
3
= A
3
-3A
2
B+ 3AB
2
-B
3
A, B là các biểu thức tuỳ ý
*Lưu ý (a-b)
3
khác (b-a)
3
(a-b)
3
là đa thức đối của(b-a)
3
p dụng
Tính a/ (x-1)
3
=x
3
-3x
2
+3x-1

b/ (1-x)
3
=1-3x+3x
2
-x
3
c/ (x-2y)
3
=
= x
3
- 6x
2
y +12xy
2
- 8y
3
đẳng thức trên và làm bài tập
26b,27,28a
Lưu ý :bài 27b là đa thức đối
của bài 28b
=(22-2)
3
= 20
3
= 8000
Ghi nhớ
Ngày soạn 23/09/200
Ngày giảng 25/09/200
Tiết 7

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( tiếp theo)
I: Mục tiêu
- Học sinh nắm được các hằng đẳng thức : tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào bài tập
- Rèn kỹ năng nhận biết dạng của hằng đẳng thức và kỹ năng tính toán các phép toán nhân
và phép toán luỹ thừa .làm quen cụm từ bình phương thiếu ….
- Phải chính xác khi sử dụng ngôn từ : lập phương một tổng với tổng hai lập phương vàlập
phương một hiệu với hiệu hai lập phương
II: Chuẩn bò
Kiến thức cũ : (a
n
)
m
=a
nm
Các hằng đẳng thức đã học
III: Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
HĐ 1 : Bài cũ (10’)
Phát biểu hằng đẳng thức
1/ Lập phương một tổng
Viết công thức và tính
(3x+2y)
3
2/ Lập phương một hiệu
Viết công thức và tính
(2x-3y)
3
GV nhân xét và sửa sai (nếu
có )

* Ta đã được học 5 hđt còn hai
hđt nữa ta đi học tiếp
HĐ2 : Tìm hiểu hằng đẳng
thức thứ 6: tổng hai lập phương
(14’)
GV cho phép tính và gọi học
sinh lên bảng
Nhận xét kết quả
Rút ra hằng đẳng thức : tổng
hai lập phương
Giới thiệu cho hs cụm từ
HS 1lên bảng
HS dãy bên trái cùng làm
HS2 lên bảng
HS dãy bên phải cùng làm
1 HS lên bảng
HS dưới lớp làm vào vở nháp
VI: Tổng hai lập phương
Tính
(a+b)(a
2
-ab+b
2
)
= a
3
-a
2
b+ab
2

+a
2
b-ab
2
+b
3
= a
3
+b
3
Bình phương thiếu của một
hiệu (a
2
-ab+b
2
)
Cho HS phát biểu thành lời
(Tổng hai lập phương =tổng
hai số nhân với bình phương
thiếu một hiệu hai số đó )
+ lưu ý hs : Đẳng thức viết vế
nào trước cũng được )
Vận dụng hằng đẳng thức vào
tính toán
Câu a áp dụng ngay hđt
Câu b viết 8x
3
=(2x)
3


HĐ 3: Tìm hiểu “Hiệu hai lập
phương “(14’)
Cho phép tính và gọi học sinh
lên bảng
Nhận xét kết quả
Rút ra hằng đẳng thức : tổng
hai lập phương
Giới thiệu cho hs cụm từ
Bình phương thiếu của một
tổng (a
2
+ab+b
2
)
Cho hs phát biểu thành lời
(Hiệu hai lập phương =hiệu
hai số nhân với bình phương
thiếu một tổng hai số đó )
Vận dụng hđt vào tính toán
Viết 27 và 64a
3
thành số có
luỹ thừa ba
** so sánh hai hằng đẳng thức
HĐ 4 : Củng cố ( 7 hằng đẳng
thức đáng nhớ )(5’)
Cho hs hoạt động nhóm
Nội dung : viết công thức TQ
của 7 hằng đẳng thức
(thứ tự các hằng đẳng thức

tuỳ ý nhưng phải nói đúng tên
hằng đẳng thức )
GV cho nhận xét kết quả
Theo dõi và so sánh bình
phương đủ với bình phương
thiếu …(1 lần ab )
Ghi nhớ và phát biểu thành lời
HS tính
Lên bảng sửa bài
Cả lớp cùng thực hiện
1 HS lên bảng
Ghi nhớ
3 HS phát biểu
HS làm và lên bảng thực hiện
Theo dõi và cùng làm
Suy nghó và tìm điểm khác
nhau
Hoạt động theo nhóm ,trình
bày vào bảng con
Vậy
a
3
+b
3
=(a+b)(a
2
-ab+b
2
)
Với a,b tuỳ ý

hay (a+b)(a
2
-ab+b
2
)= a
3
+b
3
p dụng
a/ (x+1)(x
2
-x+1)=x
3
+1
b/ 8x
3
+y
3
= (2x)
3
+y
3
=(2x+y)(4x
2
-2xy+y
2
)
VII: Hiệu hai lập phương
Tính
(a-b)(a

2
+ab+b
2
)=
=a
3
+a
2
b+ab
2
-a
2
b-ab
2
-b
3
=a
3
-b
3
Vậy
a
3
-b
3
=(a-b)(a
2
+ab+b
2
)

Với a,b tuỳ ý
p dụng
a/
(a-3b)(a
2
+3ab+9b
2
)=
=a
3
–(3b)
3
=a
3
-27b
3
b/
27-64a
3
= (3)
3
-(4a)
3
=(3-4a)(9+12a+16a
2
)
HĐ 5 : HDVN (2’)
Về nhà học kỹ 7 hằng đẳng
thức
BTVN 33,34,35(sgk)

Ghi nhớ để thực hiện
Ngày soạn 25/09
Ngày giảng 28/09/200
Tiết 8
LUYỆN TẬP
I: Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ .
- Học sinh vận dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc giải toán
- Rèn tính cẩn thận, chính xác , nhận diện dạng của hằng đẳng thức
II: Chuẩn bò
Kiến thức cũ : 7 hằng đẳng thức , quy tắc nhân đơn đa thức , các phép toán luỹ thừa
III: Tiến trình bài dạy
Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng
HĐ1: Bài cũ (10’)
Kiểm tra 7 hằng đẳng thức
đáng nhớ
( GV gọi học sinh lên bảng
HĐ2 : Luyện tập (32’)
BT31 : dạng toán chứng minh
đẳng thức
Câu a có tổng hai lập phương
và lập phương một tổng
Câu b có hiệu hai lập phương
và lập phương một hiệu
Gọi 1 HS lên bảng
GV cho HS nhận xét
Câu b cách làm tương tự HS tự
làm
Bài 34
Cho HS phối hợp nhiều hằng

đẳng thức để tính
Hđt : bình phương một tổng ,
bình phương một hiệu
Quy tắc bỏ dấu ngoặc
Cả lớp chú ý và trả lời
Cả lớp cùng thực hiện
HS lên bảng làm câu a
( biến đổi vế trái …)
Thay giá trò tính
HS tự làm
Bài tập 31: CM rằng
a/ a
3
+b
3
=(a+b)
3
-3ab(a+b)
Biến đổi vế trái
= a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
-3a
2
b-3ab

2
= a
3
+b
3
Ta thấy vế trái bằng vế phải
Vậy đẳng thức đã được chứng
minh
Biết a+b =-5 và ab=6
Thì a
3
+b
3
=(-5)
3
-3.6.(-5)
=-125+90=-35
Bài 34: Rút gọn các biểu thức
a/ (a+b)
2
- (a-b)
2

=a
2
+2ab+b
2
–( a
2
-2ab+b

2
)
= a
2
+2ab+b
2
– a
2
+2ab-b
2
=4ab

×