Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ôn tập hè ngữ văn 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.64 KB, 2 trang )

Đề thi ngữ văn 6
.............................
BI 1
Câu1. Hoàn chỉnh các câu sau đây bằng cách điền thêm chủ ngữ và vị ngữ thích hợp
vào chỗ trống:
a. Khi mặt trời từ dới biển nhô lên khỏi rặng núi xa xa....
b, qua câu chuyện nhạt phèo của hai cậu,......thấy thật rất phí thời gian
c, Mỗi khi nhìn lên ảnh bác Hồ......
d, Vì sự khó khăn triền miên trong cuộc sống hàng ngày của bạn Lan............
đ, Đi qua chiếc cầu mới bắc qua sông...
e, Với sự giúp đỡ nhiệt tình và sự vô t của các bạn trong lớp....
g, Qua những ngọn thác cheo leo........... lại lặng lẽ trôi theo dòng nớc ra tận
biển khơi.
Câu2. Tìm các động từ: 5 động từ chỉ hoạt động,5 động từ chỉ trạng thái, 5 động từ
chỉ tình thái?
5 động từ chỉ hoạt động 5 động từ chỉ trạng thái 5 động từ chỉ tình thái
Câu 3. Cho câu ca dao:
Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ăn no cỏ trâu cày với ta
a, Hai câu ca dao trên sử dụng biện pháp nghệ thuật tu từ nào?
b, Phân tích tác dụng của biện pháp nghệ thuật tu từ đó?
Câu4. Cho câu văn sau:
Tất cả những con gà mái mơ ấy
a, Câu văn trên thuộc cụm động từ, tính từ hay danh từ.
b, Hãy phân tích cấu tạo của cụm từ ấy.
Câu5. Đã lâu lắm rồi,em mới có dịp quay trở lại thăm ngôi trờng cũ của mình đã học
những năm mẫu giáo( Hoặc những năm đầu cấp tiểu học). Trờng đã thay đổi nhiều
những vẫn còn giữ đợc những hình ảnh gắn bó với tuổi thơ. Hãy tả lại ngôi trờng ấy.
............................Hết..............................
BI 2
Câu 1. Hãy cho biết các từ láy sau, từ nào tả tiếng cời, từu nào tả tiếng nói, từ nào tả


dáng điệu?
Khanh khách, ồm ồm, oang oang, lom khom, ha hả, láo nháo, lòng khòng,
nghênh ngang, hi hỉ, lè nhè, lênh khênh.
* Lập bảng vào giấy thi theo mẩu sau:
Tả tiếng cời Tả tiếng nói Tả dáng điệu
Câu2. Điền các từ học hỏi, học tập, học hành, học lỏm vào chỗ trống trong những câu
dới đây cho phù hợp( 26 )
a. .....................: Học và luyện tập để có hiểu biết, có kĩ năng.
b. .....................: Nghe hoặc thấy ngời ta làm rồi làm theo chứ không đợc ai
trực tiếp dạy bảo.
c. .....................: Tìm tòi, hỏi han để học tập
d.......................: Học văn hoá có thầy, có chơng trình, có hớng dẫn.
Câu3. Gạch một gạch dới các kết hợp từ đúng:
a. Bản (tuyên ngôn) - Bảng (tuyên ngôn)
b. (Tơng lai) sáng lạng- (Tơng lai) sán lạn
c. Bôn ba (hải ngoại)- Buôn ba (hải ngoại)
d. (Bức tranh) thuỷ mặc- (Bức tranh) thuỷ mạc
e. (Nói năng) tuỳ tiện- (Nói năng) tự tiện.
BI 3
Câu1. Hãy ghi lại hình ảnh Lợm đợc thể hiện qua bài thơ Lợm của Tố Hữu:
- Trang phục:.........................................................................................................
- Dáng điệu: ..........................................................................................................
- Cử chỉ:................................................................................................................
- Lời nói: ..............................................................................................................
Câu2. Phát hiện lỗi về cấu tạo ngữ pháp trong những câu sau đây và chữa câu:
a. Sau nhiều năm miệt mài học tập bảo vệ luận văn tốt nghiệp xuất sắc.
b. Bài thơ Tấm ảnh Tố Hữu ca ngợi khí thế hiên ngang của nữ du kích Việt
Nam.
Câu3.
Ngời cha mái tóc bạc

Đốt lửa cho anh nằm
( Đêm nay Bác không ngủ- Minh Huệ)
a. Từ ngời cha ở câu thơ trên là biện pháp nghệ thuật tu từ gì?
b. Nêu tác dụng của biện pháp nghệ thuật tu từ đó.
Câu4. Hãy tả lại không khí đêm trung thu ở khối phố ( Hoặc thôn xóm), nơi em ở.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×