Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GIAO AN TXLop 1GA CHAT T 5.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.18 KB, 15 trang )

Tuần 5
Từ ngày tháng đến ngày tháng năm 2007.
Thứ ngày

Môn học

2

học vần
học vần
toán
đạo đức
SHTT

3

4

5

6

học vần
học vần
mỹ th uật
Toán

Tên bài dạy
bài 17: u-

u-



số 7
giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiÕt 1 )
bµi 18: x - ch

x -ch

vÏ nÐt cong
sè 8

học vần
học vần
thể dục
toán

Bài 19 : s -r

học
vần
học vần
toán
hát nhạc

bài 20: k - kh

học vần
học vần
tn - xh
thủ công
SHTT


bài 21: ôn tập

s-r

trò chơi vận động - đhđn
số 9

k - kh
số 0
ôn 2 bài hát: quê hơng...Mời bạn...

ôn tập
vệ sinh thân thể
xé, dán hình vuông, hình tròn (tiết 2)
Sinh hoạt lớp.

1


Thứ hai ngày tháng năm 2007
học vần
bài 17 :

u-

I/ Mục đích,yêu cầu:

* Giúp HS :
- HS đọc và viết đợc u, , nụ, th.

- Đọc đợc các tiếng, từ ứng dụng, câu ứng dụng cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ, thứ t
bé hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô .
II/ Đồ dùng dạy học:

- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa từ khóa (HĐ 1- 2;T1). Tranh minh
họa phần luyện nói (HĐ 3; T 2).
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:

1/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS (K, TB) lên bảng đọc và viết tiếng tổ cò,lá mạ,da thỏ.
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới:
tiết 1
*Giới thiệu bài. (trực tiếp).
*HĐ1: Nhận diện chữ .
- GV viết lại chữ u và nói: Chữ u gồm 2 nét: nét móc ngợc và một nét sổ thẳng. (HS :
quan sát, 1 HS: G nhắc lại).
? Chữ u gần giống với chữ nào đà học .( HS: K, G trả lời)
? So sánh u với i. ( HS: K, G trả lời)
? Tìm chữ u trong bộ chữ . (HS: tìm đồng loạt). GV quan sát nhận xét.
*HĐ 2: Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng.
Phát ©m:
- GV ph¸t ©m mÉu u: ( Khi ph¸t ©m u, miệng mở hẹp nh i nhng tròn môi ).(HS K, G phát
âm trớc, TB, Y phát âm lại, phát âm đồng loạt, cá nhân). GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
Đánh vần:
? Muốn có tiếng nụ ta phải thêm âm và dấu gì.( HS: K,TB trả lời).
? Phân tích tiếng nụ. ( HS: K,TB phân tích, Y nhắc lại)
- HS dùng bộ chữ để ghép (HS: đồng loạt ghép, 1 HS K lên bảng ghép). GV quan sát

nhận xét.
- Đánh vần tiếng nụ. (HS: K, G đánh vần, TB, Y đánh vần lại)
- HS đánh vần theo nhóm, cá nhân, lớp.
- GV chỉnh sữa cách đánh vần cho từng HS.
*HĐ 3 : Hớng dẫn viết chữ .
Hớng dẫn viết ch÷ .
- GV viÕt mÉu ch÷ u võa viÕt võa hớng dẫn cách viết.chữ u gồm nét xiên phải và hai nét
móc ngợc (HS: quan sát).
- GV cho HS dùng ngón trỏ viết vào không gian chữ u.
- HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
* Híng dÉn viÕt tiÕng nơ.
2


- GV viết mẫu tiếng nụ trên bảng, vừa viết vừa nêu cách viết.Lu ý HS liên kết chữ n và u
,vị trí của dấu nặng dới u (HS quan sát).
- HS viết vào bảng con: nụ. GV quan sát giúp đỡ HS TB, Y. GV sửa lỗi và nhận xét.
* ( quy trình tơng tự).
*HĐ 4: Đọc tiếng ứng dụng.
- GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng. (Hai HS K, G đánh vần, đọc trơn trớc, TB Y đánh
vần và đọc lại).
- Yêu cầu HS đọc đồng loạt, nhóm, cá nhân. GV nhận xét, chỉnh sữa phát âm cho HS.
- GV gọi HS K, TB lên gạch chân những tiếng chứa âm vừa học.
- GV có thể kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng: thu,đủ,thứ,tự,cử,cá thu,cử tạ...
- GV đọc mẫu ứng dụng. (HS: Đọc lại).
tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc.
- HS luyện đọc lại toàn bộ bài theo GV chỉ, theo thứ tự và không theo thứ tự. (HS: Đọc
nhóm, cá nhân, cả lớp).
- Chủ yếu gọi HS TB, Y luyện đọc, HS: khá, giỏi theo dõi nhận xét.

* Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát và nhận xÐt tranh minh häa cđa c©u øng dơng: thø t bé hà thi vẽ.
- HS K, G đọc trớc, HS TB, Y đọc lại. Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV chØnh sưa cho HS.
? Trong c©u øng dơng cã tiếng nào có chứa âm mới học. (HS: thứ, t).
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. (HS: Đọc lại).
- GVchỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS
*HĐ2: Luyện viÕt.
- GV híng dÉn HS tËp viÕt u, , nơ,th vào vở tập viết.
- GV quan sát giúp đỡ HS về cách để vở, cách cầm bút, t thế ngồi, các nét nối giữa chữ n
và chữ u...Nhận xét và chấm một số bài.
*HĐ3: Luyện nói.
- HS G đọc tên bài luyện nói: thủ đô (HS: K, TB, Y đọc lại).
- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh, cô giáo đa HS đi thăm cảnh gì (HS: TB trả lời).
? Chùa Một Cột ở đâu (HS: Hà Nội ).
? Hà Nội đợc gọi là gì (thủ đô)
? Mỗi nớc có mấy thủ đô? Em biết gì về thủ đô Hà Nội (HS K G trả lời )
- GV quan sát giúp đỡ một số cặp còn cha hiểu rõ câu hỏi.
- Yêu cầu luyện nói trớc lớp ( HS : Các cặp lần lợt luyện nói ). GV nhận xét .
- GV Hà Nội là thủ đô của nớc ta, là trung tâm kinh tế, chính trị của cả nớc,có nhiều cảnh
đẹp ,có lăng Bác Hồ...
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự.
? Thi tìm những tiếng chứa âm u, vừa học có trong SGK hoặc báo. (Tất cả HS đều
phải tìm)
- Dặn HS học lại bài và làm bài tập, xem trớc bài 18.
toán
3



số 7
I/ Mục tiêu:

*Giúp hs :
- Có khái niệm ban ®Çu vỊ sè 7
- BiÕt ®äc ,viÕt sè 7, so sách các số trong phạm vi7, nhận biết đợc các nhóm có 7 đồ vật,
biết vị trí số 7 trong dÃy số từ 1 đến 7.
II/Chuẩn bị:

- GV: Bộ đồ dùng dạy toán, các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại .
- HS : Bộ đồ dùng học toán, phấn, bảng con...
III/Các hoạt động dạy học.

1/.Bài cũ:
- Gọi 2 HS K lên bảng làm bài tập 3 tiết 16 trong SGK.
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới: 1 .Giới thiệu bài (giới thiệu trực tiếp)
*HĐ1: Lập số 7
- GV cho HS quan sát tranh vẽ trong SGK và hỏi HS.
? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trợt ( HS TB trả lời: có 6 bạn , HS Y nhắc lại )
? Có thêm mấy bạn muốn chơi ( HS: một bạn )
? 6 bạn thêm một bạn , tất cả là mấy bạn ( HS: K, G trả lời 7 bạn )
- GV nêu 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn ( 1 HS K nhắc lại )
* GV yêu cầu HS lấy 6 chấm tròn , rồi lấy thêm 1 chấm tròn nữa trong bộ đồ dïng ;
HS lÊy 6 que tÝnh vµ 1 que tÝnh . GV nêu câu hỏi giúp HS tìm ra số lợng là 7 chấm tròn và
7 que tính ( HS: K, G trả lời , HS TB nhắc lại )
- GV kÕt luËn : 7 HS ,7 chÊm trßn ,7 que tính đều cố số lợng là 7
* HĐ2 : Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
- GV cho HS quan sát chữ số 7 in ( HS lấy chữ số 7 in trong bộ đồ dïng )

- GV cho HS quan s¸t chø sè 7 viết GV nêu cách viết và viết mẫu lên bảng
- HS luyện viết số 7 vào bảng con ,đọc số 7
* H§ 3: Thø tù cđa sè 7.
- GV y/c HS lấy 7 que tính và đếm số que tính của mình từ 1 đến 7.
- HS 1 em lên bảng viết theo đúng thứ tự 1, 2, 3, 4,5, 6, 7.
- GV y/c HS tìm số đứng trớc số 7 ( HS K , G trả lời: số đứng trớc số 7 là số 6 )
* HĐ 4 : Luyện tập .
Bài 1:2 HS TB lên bảng làm bài , lớp làm vào bảng con. GV nhận xét chữa bài .
Bài 2 : GV y/c 1 HS nêu y/c của bài ,cả lớp làm bài chữa miệng , giúp HS rút ra cấu
tạo của số 7.
- HS nhắc lại 7 gåm 6 vµ 1,7 gåm 1 vµ 6 .
- Làm tơng tự với các tranh còn lại .
Bài 3 :GV y/c HS đếm số ô vuông và điền kết quả vào ô trống phía dới .Sau đó điền
tiếp các số thứ tự .
- HS chữa miệng đọc kết quả dÃy số sau khi điền đợc. Hai HS ngồi cùng bàn trao đổi VBT
kiểm tra kết quả.
Bài 4 : Hớng dẫn HS làm tơng tự bài 3.
3/Củng cố, dặn dò.
? Gọi một số HS lên bảng đọc và viết các số theo thứ tự từ 1 đến 7 và ngợc lại.
- Dặn HS về xem lại bài và xem trớc tiết 18.
đạo đức
4


giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết 1)
I/ Mục tiêu:

* Giúp HS biết đợc .
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng hoc. Tập để chúng đợc bền đẹp ,cần xắp xếp ngăn nắp, không
h hỏng chúng .

- HS có thái độ yêu quý sách vở ,đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng .
- HS biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hàng ngày.
II/ Chuẩn bị:

+ GV: Tranh học Đạo đức, bài hát Em yêu trờng em
+ HS: Vở BT Đạo đức,bút chì màu .

III/ Các hoạt động dạy học.

1.Bài cũ:
2.Bài mới: * Giới thiệu bài ( qua đồ dùng thực tế ).
*HĐ1: Làm bài tập 1.
- GV yêu cầu HS dùng bút chì màu tô những đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên
chúng.
- Từng HS làm bài tập trong vở.GV quan sát giúp đỡ HS TB, Y làm bài.
- GV cho HS trao đổi kết quả cho nhau theo cặp, so sánh bổ xung kết quả cho nhau .
- HS K, G trình bày kết quả trớc lớp, HS TB,Y nhắc lại
GV kết luận: Những đồ dùng học tập của các em trong tranh là SGK,vở bài tập
,bút ,thớc, cặp sách.Vì vậy cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp ,bền lâu
* HĐ2: Học sinh làm BT 2.
- GV yêu cầu HS giới thiệu với bạn mình một đồ dùng học tập đợc giữ gìn tốt nhất .
? Tên đồ dùng đó là gì, nó đợc dùng để làm gì? (HS K,G giới thiệu ,HS TB,Y nhắc
lại).
? Em đà làm gì để nó tốt nh vậy .
-Từng cặp HS giíi thiƯu ®å dïng cho nhau.
- HS 1- 2 em trình bày trớc lớp giới thiệu đồ dùng của bạn mình giữ gìn tốt nhất.
- GV nhận xét và khen ngợi HS giữ gìn tốt đồ dùng
* HĐ3: Học sinh làm BT 3.
- GV nêu yêu cầu BT3. HS làm bài vào vở BT. GV quan sát và giúp đỡ HS TB, Y.
- Gäi mét sè HS K, TB ch÷a BT và giải thích.

? Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì.
? Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng, là sai.
- GV giải thích: Hành động của những bạn trong các bức tranh 1, 2, 6 là đúng còn các bức
tranh 3, 4, 5 là sai.
GV kết luận : Cần phải giữ đồ dùng học tập :
- Không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở...
- Học song phải cất gọn đồ dùng vào nơi quy định.
3/ Củng cố, dặn dò:
- HS về nhà bọc sách vở sạch đẹp ,có đồ dùng đầy đủ.
- Chuẩn bị cho cuộc thi đồ dùng ,sách vở tuần sau .
- Dặn HS về nhà học bài và xem tríc bµi tËp 3, 4 trong vë BT.

Thø ba ngày
5

tháng

năm 2007


học vần
I/ Mục đích,yêu cầu:

bài 18 :

x - ch

* Giúp HS :
- HS đọc và viết đợc : x - xe, ch - chó.
- Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng: thợ xẻ, chì đỏ, xa xa,chả cá và câu ứng dụng: xe

ô tô chở cá về thị xÃ.
- Nhận ra chữ x,ch trong các tiếng của một văn bản bất kì
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủđề: xe bò ,xe lu ,xe ô tô .
II/ Đồ dùng dạy học:

- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa từ khóa (HĐ 1- 2;T1). Tranh minh
họa phần luyện nói (HĐ 3; T 2).
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:

1/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS TB lên bảng đọc và viết tiếng u-nụ, - th
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới:
tiết 1
*Giới thiệu bài. (trực tiếp).
*HĐ1: Nhận diện chữ x.
- GV viết lại chữ x và nói: Chữ x in gồm 1 nét xiên phải và một nét xiên trái. Chữ x viết
thờng gồm một nét cong hở trái và một nét cong hở phải. (HS :quan sát, 1 HS: G nhắc lại).
? Chữ x giống và khác với chữ c ở điểm nào. ( HS: K, G trả lời)
? Tìm chữ x trong bộ chữ . (HS: Tìm đồng loạt). GV quan sát nhận xét.
*HĐ 2: Phát âm và đánh vần tiếng.
Phát âm:
- GV phát âm mẫu x : ( Khi phát âm x đầu lỡi tạo với môi răng một khe hẹp ,hơi thoát ra
xát nhẹ , không có tiếng thanh ). (HS K, G phát âm trớc, TB, Y phát âm lại, phát âm đồng
loạt, cá nhân). GV chỉnh sửa thát âm cho HS.
Đánh vần:
? Muốn có tiếng xe ta phải thêm âm gì. ( HS: TB, Y trả lêi).
? Ph©n tÝch tiÕng xe ( HS: K,G ph©n tÝch, TB, Y nhắc lại)
- HS dùng bộ chữ để ghép (HS: đồng loạt ghép, 1 HS K lên bảng ghép). GV quan sát

nhận xét.
- Đánh vần tiếng xe. (HS: K, G đánh vần, TB, Y đánh vần lại)
- HS đánh vần theo nhóm, cá nhân, lớp.
- GV chỉnh sữa cách đánh vần cho từng HS.
*HĐ 3 : Hớng dẫn viết ch÷.
Híng dÉn viÕt ch÷ x GV viÕt mÉu ch÷ x lên bảng vừa viết vừa hớng dẫn cách viết.
(HS: quan sát).
- GV cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung chữ x.
- HS viết bảng con. Gv nhận xét và sửa lỗi cho HS.
* Hớng dẫn viết tiếng xe.
6


- GV viết mẫu tiếng xe trên bảng, vừa viết vừa nêu cách viết. (HS quan sát).
- HS viết vào bảng con: xe. GV quan sát giúp đỡ HS TB, Y. GV sửa lỗi và nhận xét.
* ch ( quy trình tơng tự).
*HĐ 4: Đọc tiếng ứng dụng.
- GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng. (Hai HS K, G đánh vần, đọc trơn trớc, TB ,Y đánh
vần và đọc lại).
- Yêu cầu HS đọc đồng loạt, nhóm, cá nhân. GV nhận xét, chỉnh sữa phát âm cho HS.
- GV có thể kết hợp giải nghĩa từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chỉ trỏ, chả cá.
tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc.
- HS luyện phát âm, từ toàn bộ bài đà học ở tiết học ở tiết 1. (HS: Đọc nhóm, cá nhân, cả
lớp).
- Chủ yếu gọi HS TB, Y luyện đọc, HS: khá, giỏi theo dõi nhận xét.
* Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- HS K, G đọc trớc, HS TB, Y đọc lại. Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS.

- GV đọc mẫu câu ứng dụng. xe ô tô chở cá về thị xà (HS: §äc l¹i).
*H§2: Lun viÕt.
- GV híng dÉn HS tËp viÕt x , ch, xe, chã vµo vë tËp viÕt.
- GV quan sát giúp đỡ HS về cách để vở, cách cầm bút, t thế ngồi, các nét nối giữa chữ x
và chữ e .Nhận xét và chấm bài cho cả lớp .
*HĐ3: Luyện nói.
- HS G đọc tên bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô (HS: K, TB, Y đọc lại).
- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
?Trong tranh em thấy những loại xe nào (HS: TB trả lời).
? Các loại xe đó thờng dùng để làm gì
? Em thích đi loại xe nào nhất ? Vì sao ?
- GV quan sát giúp đỡ một số cặp còn cha hiểu rõ câu hỏi.
- Yêu cầu luyện nói trớc lớp ( HS : Các cặp lần lợt lun nãi ). GV nhËn xÐt .
3/ Cđng cè, dỈn dò:
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự.
? Thi tìm những tiếng chứa âm x,ch vừa học có trong SGK hoặc báo. (Tất cả HS
đều tìm)
- Dặn HS học lại bài và làm bài tập, xem trớc bài 19
mỹ thuật
(Thầy Quỳnh soạn và dạy).

toán
7


số 8
I/ Mục tiêu:

*Giúp HS:
- Bớc đầu có khái niệm về số 8.

- Đọc đợc ,viết đợc số 8,đếm ,so sánh các số trong phạm vi 8,nhận biết các nhóm có
không quá 8 đồ vật .
- Nêu đợc vị trí sè 8 trong d·y sè tõ 1 ®Õn 8.
II/ ChuÈn bị:

- Gv: Bộ đồ dùng dạy toán, bảng gài...
- HS :Bộ đồ dùng học toán, phấn, bảng con.,vở bài tập ...
III/Các hoạt động dạy học.

1/ Bài cũ:
- GV gọi hai HS TB, Y lên bảng víêt ,đọc các số từ 1 đến 7 và ngợc lại .
- GV nhận xét và cho điểm.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài (trực tiếp).
*HĐ1: Lập số 8.
- GV cho HS đếm số hình vẽ trong SGKvà nêu câu hỏi giúp HS tìm ra số lợng là 8.
? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây (HS TB ,Y trả lời ).
? Có thêm mấy bạn muốn chơi ( 1 bạn ).
? 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn (HS K, G trả lời ).
- GV cho HS nêu lại 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn:Tất cả có 8 bạn
- GV đa ra 7 chấm tròn và 1 chấm tròn ;7 que tính và 1 que tính .Hỏi tơng tự .
- HS nhắc lại : 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn ,7 que tính thêm 1 que tính là
8 que tính.
* HĐ2: Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết
- GV nêu để biểu thi số lợng là 8,ngời ta dùng số 8,GVcho HS quan sát chữ số 8 in và chữ
số 8 viÕt .
- GV híng dÉn viÕt sè 8,HS viÕt vào bảng con ,đọc số 8.
*HĐ 3 : Thứ tự cña sè 8.
GV y/c HS lÊy ra 8 que tÝnh và đếm số que tính của mình từ 1đến 8.(HS đếm đồng loạt)
- 1 HS lên bảng viết theo đúng thø tù 1,2,3,4,5,6,7,8.
- Hái sè ®øng liỊn tríc ,sè ®øng liỊn sau sè 8.( HS K, G tr¶ lêi,HS TB nhắc lại )

- GV 2-3 HS đếm từ 1 đến 8 và ngợc lại ( HS TB ,Y đếm ,HS K nhận xét).
HĐ 4 : Luyện tập .
Bài 1: GV gọi 1 HS đọc y/c của bài .
- Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở
Bài 2 :HS K , G đọc y/c bài tập và nêu cách làm .
- HS làm bài ,GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Tìm các số lớn nhất ,nhỏ nhất từ 1 đến 8( HS làm tơng tự bài 2).
Bài 4: Điền dấu > , < , = vào ô trống ( lớp làm bài vào VBT, 1HS lên bảng làm bài).
- GV gióp HS TB ,Y lµm bµi, 2 HS K, G lên bảng làm bài .
- GV nhân xét và chữa bài
3/ Củng cố, dặn dò.
- GV gọi HS đọc lại các số : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
-Dặn HS về nhà ôn bài và xem trớc tiết 19.
Thứ 4 ngày 19 tháng 9 năm 2007
học vần
8


Bài 19:

s, r

I/ Mục đích,yêu cầu:

* Giúp HS :
- HS đọc và viết đợc : s, r, sẻ,rể.
- Đọc đợc câu ứng dụng : chữ số ,rổ rá ,bé tô cho rõ chữ và số.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủđề: rổ, rá
II/ Đồ dùng dạy học:


- GV: Bé ghÐp ch÷ tiÕng viƯt. Tranh minh häa tõ khãa (HĐ 1- 2;T1). Tranh minh
họa phần luyện nói (HĐ 3; T 2).
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:

1/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS (K, TB) lên bảng đọc và viết tiếng x, xe, ch , chó.
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới:
tiết 1
*Giới thiệu bài. (trực tiếp).
*HĐ1: Nhận diện chữ s.
- GV viết lại chữ s và nói: Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái. (HS :quan
sát, 1 HS: G nhắc lại).
? Chữ s giống khác với chữ x ở điểm nào.( HS: K, TB trả lời)
? Tìm chữ s trong bộ chữ. (HS: tìm đồng loạt). GV quan sát nhận xét.
*HĐ 2: Phát âm và đánh vần tiếng.
Phát âm:
- GV phát âm mẫu s: ( miệng mở uốn đầu lỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát mạnh ,không
có tiếng thanh).(HS K, G phát âm trớc, TB, Y phát âm lại, phát âm đồng loạt, cá nhân).
GV chỉnh sửa thát âm cho HS.
Đánh vần:
? Muốn có tiếng sẻ ta phải thêm âm và dấu gì. ( HS: K,TB trả lời).
? Phân tích tiếng sẻ. ( HS: K,G phân tích, TB, Y nhắc lại)
- HS dùng bộ chữ để ghép tiếng sẻ. (HS: Đồng loạt ghép, 1 K lên bảng ghép). GV quan
sát nhận xét.
- Đánh vần tiếng sẻ. (HS: K, G đánh vần, TB, Y đánh vần lại)
- HS đánh vần theo nhóm, cá nhân, lớp.
- GV chỉnh sữa cách đánh vần cho từng HS.
*HĐ 3 : Híng dÉn viÕt ch÷.

Híng dÉn viÕt ch÷ s.
- GV viết mẫu chữ s lên bảng vừa viết vừa hớng dÉn c¸ch viÕt. (HS: quan s¸t).
- GV cho HS dïng ngón trỏ viết vào không trung chữ s.
- HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
* Híng dÉn viÕt tiÕng sỴ.
- GV viÕt mÉu tiÕng sỴ trên bảng, vừa viết vừa nêu cách viết. (HS quan sát).
- HS viết vào bảng con: sẻ. GV quan sát giúp đỡ HS TB, Y. GV sửa lỗi và nhận xÐt.
9


( chú ý : nét nối giữa chữ s và chữ e).
*r ( quy trình tơng tự).
*HĐ 4: Đọc tiếng ứng dụng.
- GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng. (2 HS K, G đánh vần, đọc trơn trớc, TB ,Y đánh
vần và đọc lại).
- Yêu cầu HS đọc đồng loạt, nhóm, cá nhân. GV nhận xét, chỉnh sữa phát âm cho HS.
- GV có thể kết hợp giải nghĩa từ ứng dụng: su su, chữ số, cá rô.
tiết 2

*HĐ1: Luyện đọc.
- HS luyện đọc lại toàn bộ bài đà học ở tiết 1. (HS: Đọc nhóm, cá nhân, cả líp).
- Chđ u gäi HS TB, Y lun ®äc, HS: khá, giỏi theo dõi nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. bé tô cho rõ chữ và số.
- HS K, G đọc trớc, HS TB, Y đọc lại. Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. (HS: Đọc lại).
*HĐ2: Luyện viÕt.
- GV híng dÉn HS tËp viÕt s, r, sỴ, rá vào vở tập viết.
- GV quan sát giúp đỡ HS về cách để vở, cách cầm bút, t thế ngồi, các nét nối giữa chữ s

và chữ e .Nhận xét và chấm một số bài.
*HĐ3: Luyện nói.
- HS G đọc tên bài luyện nói: rổ, rổ.
(HS: K, TB, Y đọc lại).
- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Tranh vẽ gì. (HS: K,TB trả lời).
? Rổ rá thờng đợc làm bằng gì. ( HS: Tre, nứa, nhựa)
? Rổ rá thờng dùng để làm gì?. ( HS TB,Y : Trả lời)
? Rổ và rá có gì khác nhau.
( HS rổ đợc đan tha hơn rá).
? Quê em có ai đan rổ rá không.
- GV quan sát giúp đỡ một số cặp còn cha hiểu rõ câu hỏi.
- Yêu cầu luyện nói trớc lớp ( HS : Các cặp lần lợt luyện nói ). GV nhận xét tuyên dơng 1
số cặp thực hiện tốt .
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự.
? Thi tìm những tiếng chứa âm s,r vừa học có trong SGK hoặc báo. (Tất cả HS đều
tìm)
- Dặn HS về nhà học lại bµi vµ lµm bµi tËp, xem tríc bµi 11.
thĨ dơc
( Thầy Văn soạn và dạy)
toán

số 9
I/ Mục tiêu:

*Giúp HS:
10



- Có khái niệm ban đầu về số 9.
- Biết ®äc, viÕt sè 9, ®Õm, so s¸nh c¸c sè trong phạm vị 9; nhận biết các nhóm có không
quá 9 ®å vËt .
- BiÕt vÞ trÝ sè 9 trong d·y số từ 1 đến 9 .
II/ Chuẩn bị:

- GV: Bộ đồ dùng dạy toán, bảng gài...
- HS :Bộ đồ dùng học toán, phấn, bảng con...

III/Các hoạt động dạy học.

1/ Bài cũ: GV gọi hai hs TB lên bảng làm viết các số từ 1 đến 8, GV nhận xét và cho
điểm.
2/ Bài mới: Giới thiệu bài (trực tiếp).
*HĐ1: Lập số 9
- Giáo viên cho HS quan sát tranh và hỏi.
? Lúc đầu có mấy bạn đang chơi trò chơi ( HS : TB trả lời )
? Có thêm mấy bạn muốn chơi (HS: 1 bạn )
? Có 8 bạn thêm 1 bạn, tất cả là mấy bạn ( HS K, G trả lời. HS : TB nhắc lại )
- Giáo viên nêu 8 bạn thêm 1 bạn là 9 . Tất cả có 9 bạn .
- Giáo viên yêu cầu HS lÊy 8 con tÝnh vµ 1 con tÝnh , 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, nêu
câu hỏi tơng tự nh đối với 8 bạn thêm 1 bạn .
GV kÕt luËn: 9 HS, 9 que tÝnh, 9 chÊm trßn đều có số lợng là 9.
*HĐ2: Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết .
- Giáo viên gắn chữ số 9 in và chữ số 9 viết lên bảng cài cho HS quan sát
- GV viết mẫu và nêu cách viết số 9 .
- HS viết số 9 vào bảng con .
- GV nhận xét và yêu cầu HS đọc số 9 .
*HĐ3 : Thứ tự của số 9 .
- GV yêu cầu HS cả lớp lấy 9 que tính rồi đếm số que tính của mình từ 1 đến 9 .

- Một HS lên bảng viết 1, 2,..9 ( HS : K )
? Sè 9 ®øng liền sau số nào .
? Số nào đứng liền trớc sè 9 ( HS : K, G tr¶ lêi )
- GV yêu cầu HS đếm 1 đến 9 và ngợc lại ( HS : Y, TB )
*HĐ4 : Luyện tập
Bài tập 1: Giáo viên yêu cầu HS viết 1 dòng số 9 theo đúng mẫu
Bài 2 : Một HS K nêu yêu cầu của bài ( Điền số )
- HS lµm bµi trong vë bµi tËp . GV gióp HS : TB, Y lµm bµi .
Bµi 3 : Mét HS G nêu yêu cầu của bài : Điền dấu >, <. = vào chỗ ...
1 HS lên bảng làm bài , lớp làm vào vở bài tập . GV chữa bài nhận xét .
Bài 4 : GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán điền số ( HS làm bài tơng tự bài 3 )
3/ Củng cố, dặn dò.
- GV gọi HS đọc lại các số t 1 đên 9 và ngợc lại
- Dặn HS về nhà bài tập 5 trong vë BT vµ xem tríc tiÕt 20.

Thø 5 ngày tháng năm 2007
học vần
11


bài 20 :

k - kh

I/ Mục đích,yêu cầu:

* Giúp HS sau bài học HS:
- HS đọc, viết đợc: k, kh, kẻ, khế.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. kẻ hở, kì cọ, ghi nhớ, chị kha kẻ vở cho
bé hà và bé lê.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II/ Đồ dùng dạy học:

- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt 1. Tranh minh họa câu ứng dụng (HĐ1, tiết 2), tranh
minh họa phần luyện nói, (HĐ3;t 2),)
- HS: bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:

1/ Bài cũ:
- Gọi hai HS K lên bảng viết chữ s, r, rổ, rá.
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới:
tiết 1
Giới thiệu bài. (trực tiếp).
*HĐ1: Nhận diện chữ.
- GV treo viết chữ k lên bảng ( chữ k gồm nét khuyết trên ,nét thắt , và nét móc ngợc ).
HS K,G nhắc lại.
- GV cho HS so sánh chữ k và chữ h ( giống nhau đều có nét khuyết trên, khác nhau chữ
k có nét thắt còn chữ h có nét móc hai đầu).
- Tìm chữ k trong bộ chữ (HS tìm đồng loạt. Một HS TB lên bảng gài lên bảng gài âm k
*HĐ 2: Phát âm, đánh vần tiếng.
Phát âm .
- GVphát ©m mÉu k: HS K, G ph¸t ©m tríc, HS TB ,Y phát âm lại ( HS đọc cá nhân,
nhóm , lớp).
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Ghép tiếng và đánh vần :
? Muốn có tiếng kẻ ta phái thêm âm và dấu gì (HS K,TB trả lời).
? Phân tích tiếng kẻ. (HS K, G phân tích , HS TB,Y nhắc lại ).
- HS dùng bộ chữ để ghép (HS ghép đồng loạt,1 HS K lên bảng ghép). GV quan sát nhận
xét .

- Đánh vần tiếng kẻ (HS K, G đánh vần. HS TB, Y nhắc lại ).
- HS đánh vần theo nhóm , cá nhân , lớp.
- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
HĐ3 : Hớng dÉn viÕt ch÷.
* Híng dÉn viÕt ch÷ k .
- GV viết mẫu chữ k lên bảng vừa viết và hớng dÉn c¸ch viÕt. (HS quan s¸t ).
GV cho HS dïng ngón trỏ viết vào không trung chữ k.
- HS viết bảng con . GV nhận xét sửa lỗi cho HS .
* Híng dÉn viÕt tiÕng kỴ.
- GV viÕt mÉu tiÕng kẻ lên bảng và nêu cách viết . (HS quan s¸t ).
12


- HS viết vào bảng con . GV quan sát giúp đỡ HS TB,Y .GV sửa lỗi và nhận xét .
* kh (Quy trình tơng tự ).
* HĐ 4 : §äc tiÕng tõ øng dơng .
- GV viÕt c¸c tiÕng từ ứng dụng lên bảng. (2 HS K,G đánh vần đọc trơn trớc, HS TB,Y
đánh vần và đọc lại).
- Yêu cầu HS đọc đồng loạt, nhóm , cá nhân . GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS .
- GV két hợp giải nghĩa một số từ ứng dụng: kì cọ ,khe đá ,cá kho ...
Tiết 2.

* HĐ1 : Luyện đọc .
- HS luyện đọc lại toàn bộ bài trên bảng . (HS: Đọc nhóm , cá nhân , c¶ líp ).
- Chđ u gäi HS TB ,Y lun ®äc l¹i. HS K , G theo dâi nhËn xÐt .
* Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát tranh và nhận xét câu ứng dụng .
? Tranh vẽ gì (HS: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê ).
- HS K, G ®äc tríc , HS TB ,Y đọc lại . Đọc cá nhân , nhóm lớp .
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS .

- GV đọc mẫu câu ứng dụng . (HS đọc lại ).
* HĐ2 : Lun viÕt .
- GV híng dÉn HS tËp viÕt :k.kẻ ,kh, khế.
- GV quan sát giúp đỡ HS về cách để vở, cách cầm bút, t thế ngòi viết... Nhận xét và chấm
một số bài .
* HĐ3 : Luyện nói.
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì: ù ù, vo vo, vò vò... (HS K, G trả lời, HS TB,Y
nhắc lại ).
- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau .
? Trong tranh vÏ g× (HS: Cèi say, bÃo, đàn ong bay, đạp xe, còi tàu )
? Các vật trong tranh có tiếng kêu nh thế nào (HS: ù ù, vo vo ...)
? Có tiếng kêu nào cho ngêi ta sỵ (HS: sÊm ïng ïng ).
? Cã tiÕng kêu nào khi nghe ngời ta thích (HS: vi vu ).
- GV cho HS bắt chớc tiếng kêu của các vật trong tranh.
- GV giúp đỡ các em cha hiểu rõ câu hỏi.
- Yêu cầu luyện nói trớc lớp (HS : Lần lợt các cặp luyện nói). GV nhận xét.
3/ Củng cố , dặn dò .
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự .
- HS thi tìm những tiếng vừa học có trong sách báo .
- Dăn HS đọc lại bài và làm bài tập , xem trớc bài 21.
toán

Số 0
I/ Mục tiêu:

*Giúp hs :
- Có khái niệm ban đầu vỊ sè 0.
- BiÕt ®äc ,biÕt viÕt sè 0.
- NhËn biÕt vÞ trÝ cđa sè 0 trong d·y sè tõ 0 đến 9,biết so sánh số 0 với các số ®· häc .
II/ChuÈn bÞ:


13


- GV: bộ đồ dùng dạy toán. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3 trong VBT
- HS :bộ đồ dùng học toán, phấn, bảng con...
III/Các hoạt động dạy học.

1/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS K,TB lên bảng làm bài tËp 4 tiÕt 19 trong SGK.
- GV nhËn xÐt cho điểm.
2/Bài mới: 1.Giới thiệu bài (giới thiệu trực tiếp)
*HĐ1: Lập số 0.
- GV cho HS quan sát lần lợt các tranh vẽvà hỏi các câu hỏi sau:
?Lúc đầu có mấy con cá (HS: 3 con ).
? Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá (HS: 2 con ).
? Lấy đi 2 con cá nữa hỏi còn mấy con cá (HS: 1 con cá ).
? Lấy đi nốt 1 con cá nữa thì trong bể còn lại mấy con cá (không còn con nào ).
+ Tơng tự nh trên GV cho HS thao tác bằng que tính.
*HĐ 2 :Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết .
- GV nói không có con cá nào trong lọ,không có que tính nào trên tay .....ngời ta dùng số
0.
- GV cho HS quan sát chữ số 0 in và chữ sè 0 viÕt .
- GV viÕt mÉu ch÷ sè 0 viÕt vµ híng dÉn viÕt .
- HS viÕt sè 0 vào bảng con .
* HĐ 3 : Nhận biết chữ sè 0 trong d·y sè tõ 0 ®Õn 9.
- HS xem hình vẽ trong SGK .
GV chỉ vào từng ô vuông .Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông (không ,một ,hai.....).
- HS đọc từ 0 đến 9 và từ 9 về 0.(HS TB,Y trả lời ).
- Trong các số vừa đọc số nào lớn nhất ,số nào bé nhất (HS K,G trả lời .HS ,TB nhắc

lại ).
* HĐ 4 : Luyện tập .
Bài 1:HS dọc y/c bài toán (viết sè)
- GV híng dÉn cho HS viÕt 1 dßng sè 0.
Bài 2 : HS đọc y/c bài toán (viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu ).
- GV hớng dÉn HS viÕt theo mÉu , GV gióp HS TB,Y làm bài .
- HS K,G đọc kết quảcủa từng hàng.
- GV nhận xeta và cho điểm.
Bài 3 : HS đọc y/c bài toán (điền dấu > , <, = vào ô trống.
- GV hớng dẫn HS làm bài tơng tự bài 3.
3/ Củng cố , dặn dò.
- GV cho HS ®Õm sè tõ 0 ®Õn 9vµ tõ 9 ®Õn 0gióp các em nắm chắc thứ tự của các số từ 0
đến 9.
- HS ôn bài ,chuấn bị bài sau.
hát nhạc
( Thầy Long soạn và dạy)

Thứ 6 ngày tháng năm 2007
14


học vần
bài 21 :

ôn tập

I/ Mục đích,yêu cầu:

* Giúp HS sau bài học có thể:
- HS đọc và viết đợc, phát âm thành thạo các âm chữ vừa học trong tuần: u, , x, ch, s, r,

k, kh.
- Đọc đợc đúng và trôi chảy câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: thỏ và s tử.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh häa tõ khãa (H§ 1- 2;T1). Tranh minh
häa phần truyện kể (HĐ 3; T 2).
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:

1/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS K lên bảng đọc và viết tiếng: k, kẻ, kh, khế.
- GV nhận xét cho điểm .
2/ Bài mới:
tiết 1
Giới thiệu bài. (trực tiếp)
*HĐ1: Ôn tập các chữ và âm đà học.
- GV treo bảng ôn 1, yêu cầu 1 HS G lên bảng chỉ và đọc to các chữ ở bảng ôn các âm và
chữ trong tuần
- GV đọc âm, cả lớp đọc chữ.
- GV chỉ chữ ( không theo thứ tự). HS đọc âm ( nhóm cả lớp, cá nhân)
- GV chỉnh sữa phát âm cho HS.
*HĐ 2: Ghép chữ thành tiếng.
- GV cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang tạo thành tiếng xe
và cho HS đọc .
- GV làm mẫu: HS ghép tiếng và đọc.
? Chữ r ở cột dọc và ghép với chữ u ở dòng ngang sẽ đợc tiếng gì. (HS: K trả lời).
- GV ghi vào bảng ôn: ru.
- Tơng tự GV cho HS dùng bộ chữ lần lợt ghép hết các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng
ngang và điền vào bảng ôn các tiếng: che. chi, cha, khe, khi, kha...
- Gọi hai HS K, G lên bảng chỉ bảng đọc. (HS: Đọc cá nhân, nhóm, lớp). GV chỉnh sữa

phát âm cho HS.
? Những tiếng ghép đợc, các chữ ở cột dọc đứng ở vị trí nào. (HS: K, TB trả lời)
? Ghép chữ ở dòng ngang đứng trớc và chữ ở cột dọc đứng sau có đợc không. (HS:
G trả lời: không vì không đánh vần đợc)
* GV gắn bảng ôn 2:
- 1 HS TB lên đọc các dấu thanh: chà, chá, chả, chạ, chÃ.
- GV yêu cầu HS dùng bộ chữ ghép lần lợt các tiếng ở cột dọc và các thanh ở dòng ngang
để đợc các tiếng có nghĩa. (HS: Làm đồng loạt).
- GV nhận xét và ghi vào bảng ôn.
- HS đọc các tiếng trong bảng (cá nhân, nhóm cả lớp).
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
15


*HĐ 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV ghi các từ ứng dụng lên bảng ( 1HS G đọc trớc, cả lớp đọc lại). (HS: Đọc cá nhân,
nhóm, cả lớp).
- GV chỉnh sữa phát âm cho HS.
- GV giải nghĩa một số từ: xe chỉ, củ xả...
*HĐ 4 : Tập viết từ ngữ ứng dụng.
- GV viết mẫu các từ xe chỉ lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết.
- HS viết vào bảng con từ xe chỉ hai lần. GV quan sát và nhận xét.
- GV lu ý các nét nối giữa các chữ, vị trí cña dÊu thanh.
- HS tËp viÕt xe chØ trong vë tập viết.
tiết 2

*HĐ1: Luyện đọc.
- GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1. ( HS : lần lợt ®äc )
- Chđ u gäi HS TB, Y lun ®äc, HS K, G theo dâi nhËn xÐt.
- GV chØnh söa phát âm cho HS.

Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranhy vẽ gì. (HS: Tranh vẽ con cá lái ô tô đa khỉ vµ s tư vỊ së thó) .
- GV giíi thiƯu câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và s tử về sở thú.
- HS đọc đọc câu ứng dụng ( cá nhân, nhóm, lớp).
- GV chỉnh sữa phát âm cho HS.
*HĐ2: Luyện viết.
- HD HS tập viết các từ ngữ còn lại trong vở tập viết.
- GV quan sát giúp đỡ HS về cách để vở, cách cầm bút, t thế ngồi....Nhận xét và chấm một
số bài.
*HĐ3: Kể chuyện: thỏ và s tử.
- GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm, có kèm theo các tranh minh họa trong SGK
- HS lắng nghe và quan sát tranh. (HS thảo luận theo nhóm 2 em).
- GV quan sát giúp đỡ các nhóm kể lại nội dung truyện theo từng tranh
GV gọi đại diện các nhóm thi kể theo tranh, nhóm nào kể tốt nhất nhóm đó thắng cuộc.
? S tư lµ con vËt nh thÕ nµo.( HS: lµ con vật vô ơn đáng khinh bỉ,những kẻ gian ác
và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt), GV đó chính là ý nghĩa câu chuyện. Gọi vài HS
nhắc lại.
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc lại 2 bảng ôn.
? HÃy tìm các tiếng vừa học trong báo, trong sách. (Tất cả HS đều tìm)
- Dặn HS về học lại bài và làm bài tập, xem trớc bài 12.
tự nhiên xà hội

bài 3: vệ sinh thân thể
I/ Mục tiêu:

* Giúp HS biết:
- Nhận biết thân thể sạch sẽ giúp cho ta khỏe mạnh, tự tin .
- Nêu đợc tác hại của việc để thân thể bẩn.

- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày .
16


II/ Chuẩn bị:

- GV: Các hình trong bài 5 SGK. Bông hoa hồng, xà phòng thơm., khăn mặt ,bấm
móng tay, nớc sạch, chậu sạch ...
- HS: Khăn lau,kéo,giấy vệ sinh....

III/ Các hoạt động dạy học:

1/ Bài cũ :
- Gọi 1 HS K trả lời câu hỏi: Chúng ta phái làm gì để bảo vệ tai và bảo vệ mắt?
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới:
* Giới thiệu bài (qua bài hát).
* Khởi động: Nhận biết các bộ phận của cơ thể.
- GV gọi 2 - 3 em lên bảng chỉ tên các bộ phận của cơ thể và nêu cách giữ gìn chúng sạch
sẽ
- Kết thúc bài hát GV nêu vấn đề và giới thiệu tên bài học.
*HĐ1: Thảo luận nhóm.
Mục tiêu: HS nhớ các việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân.
CTH:
Bớc 1: HS hoạt động theo nhóm đôi.
- GV yêu cầu 2 HS cùng bàn thảo luận trả lời câu hỏi:
? Hàng ngày các con đà làm gì để giữ sạch thân thể ,quần áo (HS 1 em nãi tríc ,em kh¸c
bỉ xung )
- GV theo dõi giúp đỡ các cặp.
Bớc 2: HĐ cả lớp.

- GV gäi mét sè cỈp K, G nãi tríc. CỈp HS TB, Y nhắc lại, bổ xung. GV nhận xét.
*HĐ2. Quan sát tranh trả lời câu hỏi
Mục tiêu: HS nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ.
CTH:
Bớc 1: HĐ đồng loạt.
- HS quan sát các tình huống ở trang 12 và 13.Trả lời câu hỏi.
?Bạn nhỏ trong hình đang làm gì(HS đang tắm ,gội đầu ,tập bơi ,mặc áo.)
- GV theo em bạn nào làm đúng ,bạn nào làm sai? Vì sao? (HS TB,Y trả lời)
- GV giúp đỡ các em hoàn thành HĐ này.
Bớc 2: Kiểm tra kết quả của HĐ.
- GV gọi một số nhóm lên để nêu tóm tắt các việc nên làm và không nên làm.
- GV nhận xét và khen ngợi những em làm tốt.
* GVkết luận: Nhờ vệ sinh thân thể tốt để chúng ta có sức khỏe tốt. Vì vậy chúng ta
cần phải giữ gìn vệ sinh thân thể hàng ngày.
*HĐ 3:Thảo luận cả lớp.
* Mục tiêu: HS biết trình tự làm các việc :Tắm,rửa tay,rửa chân ,...
* CTH:
Bíc 1:Giao nhiƯm vơ vµ thùc hiƯn .
- GV khi đi tắm chúng ta cần làm gì (HS TB trả lời ,HS khác bổ xung ).
- GV :Chúng ta nên rửa tay ,rửa chân khi nào? (HS K trả lời HS khác nhắc lại ).
- GV kết luận :Tắm giặt hàng ngày ,rửa tay ,rửa chân trớc khi ăn ,sau khi đi đại tiểu
tiện ,....
Bớc 2: Kiểm tra kết quả HĐ.
? Để bảo vệ thân thể chúng ta phải làm gì (không đi chân đất thờng xuyên tắm rửa...).
- HS K G nhắc lại .
17


* HĐ 4 :Thực hành .
* Mục đích :HS biết rửa tay chân sạch sẽ,cắt móng tay.

* CTH.
Bớc 1:
- GV HD HS dùng bấm móng tay,rửa tay chân đúng cách và sạch sẽ
- HS lắng nghe ,ghi nhớ những việc phải làm cho mình sạch sẽ.
Bớc 2 :Thực hành.
- HS lên bảng cắt móng tay và rửa tay bằng chậu nớc và xà phòng.
3 Củng cố,dặn dò:
- GV nêu câu hỏi: ? Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể (3-5 HS trả lời).
- HS có ý thức làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
- Dặn HS về nhµ häc bµi vµ lµm BT trong vë BT vµ xem trớc bài 6.
thủ công

bài 3 : xé, dán hình vuông, hình tròn (tiết 2)
I/ Mục tiêu:

* Giúp HS:
- HS biết cách xé hình vuông,hình tròn.
- Xé dán đợc hình vuông, hình tròn theo hớng dẫn.
- HS thích học môn thủ công.
II/ Chuẩn bị:

- GV: Bài mẫu về xé, dán hình vuông ,hình tròn. Giấy, bìa, kéo, keo...
- HS: Vở thực hành thủ công, giấy thủ công màu, bút chì, keo, khăn lau tay.

III/ Các hoạt động dạy học:

1/ Bài củ: GV kiểm tra đồ dùng của HS.
2/ Bài mới:
* Giới thiệu bài (trực tiếp).
*HĐ1 :Vẽ và xé hình tròn.

- GV thao tác mẫu và đánh dấu đếm ô và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô (H3).
- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu(H4).
- Lần lợt xé 4 góc của hình vuông theo đờng vẽ,sau đó xé dần dần ,chỉnh sửa thành hình
tròn.
- GV nhắc HS lấy gíây nháp có kẻ ô ,tập đánh dấu ,vẽ,xé hình tròn từ hình vuông có cạnh
8 ô.
- GV giúp HS TB ,Y làm bài .
* HĐ2 : hớng dẫn dán hình.
- GV HD HS dán hình vuông và hình tròn . GV HD thao tác gián hình (H3)
- GV làm thao t¸c mÉu lÊy mét Ýt hå d¸n dïng ngãn trỏ di đều, sau đó bôi lên các góc hình
và di dọc theo các cạnh.
- Xếp hình cho cân đối trớc khi dán.
Chú ý : GV có thể làm 1-2 lần cho đối tợng HS TB, Y nắm vững thao tác.
- GV nhắc HS lấy giấy nháp có kẻ ô, vẽ và tập xé hình vuông,hình tròn GV quan sát giúp
đỡ HS TB ,Y.
*HĐ3: HS thực hành.
- GV yêu cầu HS lấy giấy thủ công ra thực hành.
18


-GV làm lại thao tác xé vuông ,hình tròn để HS xé theo vì đây là thao tác khó.( GV chú ý
tới HS TB, Y).
- HS tự làm. GV nhắc HS cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội, xé không đều, còn
nhiều vết răng ca.
- GV nhắc HS dán 2 sản phẩm vào vở thực hành thủ công.
* GV đánh giá sản phẩm:
- GV thu bài và đánh giá: Các đờng nét xé tơng đối đều, ít răng ca.
+ Hình xé cân đối, gần giống mẫu.
+ Dán đều không nhăn.( đánh giá theo 3 mức độ : Hoàn thành tốt, hoàn thành, cha hoàn
thành)

3/ Củng cố,dặn dò:
- GV yêu cầu HS nêu lại các bớc vẽ và xé hình vuông.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị giấy mầu, kéo, hồ dán... để tiết sau học bài Xé dán hình vuông,
hình tròn( tiết 2).
sinh hoạt tập thể

sinh hoạt lớp

* Sinh hoạt lớp:
- Gọi lần lợt hai tổ trởng nhËn xÐt vỊ nỊ nÕp häc tËp trong tn qua của tổ.
- GV đánh giá,nhận xét về nề nếp học tập,VS trờng lớp,VS cá nhân.
- HS đi học đều 2 buổi ,tham gia HĐ ngoài giờ.
- Bình xét,xếp loại các tổ trong tuần.
- Tổ chức trò chơi: Trời ma . “Con Thá”.
- Phỉ biÕn néi dung tn tíi.

19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×