Tuần 6
Từ ngày 8 tháng10 đến ngày 12 tháng 10 năm 2007.
GThứ
ngày
Môn học Tên bài dạy
2
8/10/2007
SHTT
học vần
học vần
toán
đạo đức
chào cờ
bài 22 : ph nh
ph nh
số 10
Giữ gin sách vở ,đồ dùng học tập (tiết 2)
3
9/10/ 2007
học vần
học vần
Mỹ thuật
Toán
bài 23: g - gh
g -gh
vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
luyện tập
4
10/10/ 2007
học vần
học vần
thể dục
toán
Bài 24 : q - qu - gi
q- qu - gi
đội hình đội ngũ-trò chơI vận động
Luyện tập chung
5
11/10/ 2007
học vần
học vần
toán
hát nhạc
bài 25 : ng -ngh
ng-ngh
luyện tập chung
Học hát bài ; tìm bạn thân
6
12/10/ 2007
học vần
học vần
tn - xh
thủ công
SHTT
Bài 26 :
y - tr
y - tr
Chăm sóc và bảo vệ răng
xé ,dán hình quả cam (tiết1)
sinh hoạt lớp
1
Thứ hai ngày tháng năm 2007
Sinh hoạt tập thể
học vần
bài 22: p - ph - nh
I/ Mục đích,yêu cầu:
- Giúp HS :
- HS đọc và viết đợc: p - ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Đọc đợc từ ứng dụng phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ và câu ứng
dụng nhà dì na ở phố nhà dì có chó xù.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủđề: chợ, phố, thị xã .
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa từ khóa (HĐ 1- 2;T1). Tranh
minh hoạ cho câu ứng dụng (HĐ 1;T 2) Tranh minh họa phần luyện nói (HĐ 3; T 2).
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS K lên bảng đọc và viết tiếng củ sả, rổ khế .
- HS dới lớp viết vào bảng con từ kẻ ô
- GV nhận xét cho điểm.
2/ Bài mới: tiết 1
*Giới thiệu bài. (trực tiếp).
*HĐ1: Nhận diện chữ .
- GV viết chữ p và hỏi :
? Chữ p gồm những nét nào ? (HS : K, G trả lời :Chữ p gồm một nét xin phải
một nét sổ thẳng và một nét móc hai đầu ,HS Y, TB nhắc lại)
? So sánh p và n. ( HS: K,G trả lời, HS Y, TB nhắc lại )
? Tìm chữ p trong bộ chữ. (HS: đồng loạt tìm, 1 HS K lên bảng tìm ). GV
quan sát nhận xét.
- GV viết chữ ph lên bảng và hỏi:
? Chữ ph đợc ghép bởi những con chữ nào ? (HS K,G trả lời chữ p và chữ h.
HS TB, Y nhắc lại )
? So sánh chữ ph và p : (HS K ,G trả lời )
? Tìm chữ ph trong bộ chữ . (HS :đồng loạt tìm., 1 HS K lên bảng tìm ph )
- GV quan sát nhận xét .
*HĐ 2: Phát âm và đánh vần tiếng.
Phát âm
- GV phát âm mẫu ph: (môi trên và răng dới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ
không có tiếng thanh). (HS K, G phát âm trớc, TB, Y phát âm lại. HS phát âm, cá
nhân, nhóm , lớp). GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
Đánh vần:
2
? Muốn có tiếng phố ta phải thêm âm và dấu gì. (HS: K, TB trả lời HS Y, TB
nhắc lại).
? Phân tích tiếng phố. ( HS: K, G phân tích, TB, Y nhắc lại).
- HS dùng bộ chữ để ghép (HS: Cả lớp ghép, 1 HS G lên bảng ghép). GV quan sát
nhận xét.
- Đánh vần tiếng phố. (HS: K, G đánh vần, TB, Y đánh vần lại)
- HS đánh vần theo nhóm, cá nhân, lớp.
- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
*HĐ 3 : Hớng dẫn viết chữ trên.
Hớng dẫn viết chữ p, ph.
- GV viết mẫu chữ p, ph vừa viết vừa hớng dẫn cách viết. (HS: Cả lớp quan sát).
- GV cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung chữ p, ph .
- HS cả lớp viết bảng con. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
* Hớng dẫn viết tiếng phố.
- GV viết mẫu tiếng phố trên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết. (HS cả lớp quan
sát).
- HS viết vào bảng con: phố. GV quan sát giúp đỡ HS TB, Y. GV sửa lỗi và nhận xét.
* nh ( quy trình tơng tự).
*HĐ 4: Đọc tiếng ứng dụng.
- GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng. (Hai HS K, G đánh vần, đọc trơn trớc, TB Y
đánh vần và đọc lại).
? Gạch chân những tiếng chứa âm vừa học. (2 HS TB lên bảng thi gạch).
- Cho HS đọc cả lớp , nhóm, cá nhân. GV nhận xét, chỉnh sữa phát âm cho HS.
- GV có thể kết hợp giải nghĩa từ và phân tích tiếng: phở bò, phá cỗ, nho khô
nhổ cỏ.
tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc.
- Luyện đọc lại các âm, từ và tiếng ứng dụng mới học ở tiết 1. (HS: Đọc cá nhân,
nhóm cả lớp).
- Gọi HS TB, Y luyện đọc. HS K, G theo dõi nhận xét.
Đọc câu ứng dụng:
- HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- HS K, G đọc trớc, HS TB, Y đọc lại. Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV chỉnh sửa cho HS.
? Tìm và gạch chân những tiếng chứa âm vừa học. (HS K tìm).
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. (HS K, G đọc lại).
*HĐ2: Luyện viết.
- GV hớng dẫn HS tập viết p, ph, phố, nh, nhà vào vở tập viết.
- GV quan sát giúp đỡ HS về cách để vở, cách cầm bút, t thế ngồi, các nét nối giữa
chữ ph và chữ ô...G V nhận xét và chấm một số bài.
*HĐ3: Luyện nói.
- HS K, G đọc tên bài luyện nói: chợ, phố, thị xã. (HS: TB, Y đọc lại).
- GV cho HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh vẽ cảnh gì. (HS: Y, TB trả lời).
? Nhà em có gần chợ không. (HS: Trả lời ).
3
? Nhà em ai thờng đi chợ. (HS: Trả lời )
? Chợ dùng để làm gì. (HS: Để mua và bán đồ ăn).
- GV quan sát giúp đỡ các nhóm còn cha hiểu rõ câu hỏi.
- Cho HS luyện nói trớc lớp. (HS: Các nhóm lần lợt luyện nói). GV nhận xét.
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc lại bài trên bảng không theo thứ tự.
? Thi tìm những tiếng chứa âm p, ph, nh vừa học. (Cả lớp cùng tìm)
- Dặn HS học lại bài và làm bài tập, chuẩn bị bài: 23.
toán
Số 10
I/ Mục tiêu:
*Giúp HS :
- Có khái niệm ban đầu về số 10
- Biết đọc, viết số 10
- Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến
10
II/Chuẩn bị:
- GV: Bộ đồ dùng dạy toán. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, trong VBT
- HS: Bộ đồ dùng học toán, phấn, bảng con...
III/Các hoạt động dạy học.
1/.Bài cũ:
- Gọi 2 HS K,TB lên bảng làm bài tập 4 trong SGK (Trang 35 )
- GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới: 1.Giới thiệu bài.
* HĐ1: Giới thiệu số 10.
Bớc 1: Lập số 10.
- GV cho HS lấy ra 9 que tính và hỏi.
? Có mấy que tính. ( HS: Y trả lời 9 que).
- GV lấy thêm 1 que nữa và hỏi.
? Có 9 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính. (HS: TB trả lời 10 que)
- GV cho HS K, G, nhắc lại ; 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính.
- GV cho HS lấy ra 9 chấm tròn, lấy thêm một chấm tròn nữa và hỏi:
? Có tất cả mấy chấm tròn (HS:Y, TB trả lời 10 chấm tròn).
- HS K, G nhắc lại: Chín chấm tròn thêm 1chấm tròn là 10 chấm tròn .
- GV cho HS quan sát 2 hình vẽ trong SGK.Hình vẽ thứ nhất
? Có bao nhiêu bạn nam làm rắn. (HS K trả lời 9 bạn).
? Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc. (HS G trả lời 1 bạn).
- GV cho HS Y, TB, nhắc lại: 9 bạn thêm 1 bạn là 10 .
- GV cho HS quan sát hình thứ 2 và nêu: Có 9 con tính thêm 1con tính là 10 con tính.
- G V nêu: Các nhóm này đều có số lợng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ số lợng của
mỗi nhóm đó .
Bớc 2: Giới thiệu chữ số 10 in và 10 viết .
- GV treo mẫu chữ số 10, nêu Đây là chữ số 10 và hỏi:
? Chữ số 10 gồm có mấy chữ số ghép lại ? Đó là những số nào ? (HS K, G, trả
lời HS Y, TB, nhắc lại).
4
GV kết luận: Chữ số 10 gồm có 2 chữ số chữ số 1 đứng trớc và chữ số 0 đứng
sau.
- GV chỉ vào số 10 và cho HS đọc (mời ). HS đọc theo nhóm, cá nhân, lớp.
Bớc3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đén 10.
- GV cho HS đọc từ 0 đến 10 và từ 10 về 0: HS đọc cá nhân, nhóm , lớp .
? Số nào đứng liền sau số 9. (HS K, TB trả lời số 10).
? Số nào đứng liền trớc số 10. (HS K, TB trả lời số 9).
*HĐ 2: HD HS làm bài tập rong vở bài tập .
Bài: GV nêu y/c bài tập HS tự viết số 10 vào vở BT. GV quan sát giúp đỡ HS Y,
TB .
Bài 2: GV nêu y/c bài tập và HD HS làm bài: HS cả lớp quan sát và đếm số sau
đó ghi kết quả vào ô vuông tơng ứng với bức tranh đó. HS làm vào vở BT. 2 HS ngồi
cùng bàn trao đổi bài để kiểm tra kết quả bài làm của nhau. Gọi một số HS nêu kết
quả vừa làm. GV nhận xét .
Bài 3: GV nêu y/c bài tập HS K, G nhắc lại.
- GV gọi HS K, G nêui cách làm . Gọi 2 HS TB, Y lên bảng làm . HS dới lớp làm vào
vở BT. HS và GV nhận xét bài trên bảng.
Bài 4: GV nêu y/c bài tập, 1 HS K nhắc lại đề bài. HS G nêu cách làm . HS TB,
Y nhắc lại.
- HS cả lớp làm bài vào vở BT. GV quan sát giúp đỡ HS Y, TB. GV thu bài chấm và
nhận xét.
3/ Cũng cố, dặn dò .
? Chữ số 10 gồm có mấy chữ số ghép lại ?. (HS Y, TB trả lời).
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị tiết 22.
Đạo đức
Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
I/MụC TÊU :
* Giúp học sinh biết :
- Để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập, cần xắp xếp cho chúng ngăn nắp không làm
điều gì gây h hỏng chúng .
- HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
II/ Chuẩn bị ;
- GV: Phần thởng cho HS khá nhất trong cuộc thi. Sách vở ai đẹp nhất, bài hát
Sách bút thân yêu ơi .
- HS: Các đồ dùng học tập.
III/Các hoạt động dạy học
1.Bài cũ :
? Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình nh thế nào. (HS K, G trả lời).
- GV nhận xét cho điểm .
2.Bài mới :
* Giới thiệu bài (trực tiếp )
*HĐ1: Thi Sách, vở ai đẹp nhất
- GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo (gồm GV, lớp
trởng, lớp phó học tập và các tổ trởng).
- Có 2vòng thi: Vòng 1 thi ở tổ, vòng 2 thi ở lớp.
5
- Tiêu chuẩn chấm thi:
+ Có đủ sách vở, đồ dùng theo qui định .
+ Sách vở sạch không bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch .
+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, không dây bẩn, không xộc xệch.
-HS cả lớp cùng xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên trên bàn.
- Cácđồ dùng học tập khác đợc xếp bên cạnh chồng sách vở .
- Cặp sách đợc treo ở cạnh bàn hoặc để trong ngăn bàn .
+ Các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 3 bạn K nhất để vào thi vòng hai .
+ Ban giám khảo chấm và công bố kết quả khen thởng các tổ và cá nhân thắng
cuộc.
*HĐ2 : Cả lớp cùng hát bài Sách bút thân yêu ơi
- Cả lớp cùng hát và vổ tay theo nhịp của bài hát.
* HĐ3 : GV hớng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài.
- GV đọc mẫu. Hs đọc đồng thanh, cá nhân. GV nhận xét.
GV kết luận: Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập, giúp cho các em thực hiện tốt quyền đợc học tốt
của chính mình.
3/ Củng cố, dặn dò :
- GV cho cả lớp hát lại bài: Sách bút thân yêu ơi.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài: Bài 4.
Thứ ba ngày tháng năm 2007
học vần
bài 23: g - gh
I/ Mục đích,yêu cầu:
* Giúp HS :
- HS đọc và viết đợc:g, gh và gà ri, ghế gỗ.
- Đọc đợc từ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ và câu ứng dụng: nhà
bà có tủ gỗ, ghế gỗ .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủđề: gà gi, gà gô.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV: Bộ ghép chữ tiếng việt. Tranh minh họa từ khóa (HĐ 1- 2; T1) .Tranh
minh hoạ câu ứng dụng( HĐ1; T2). Tranh minh họa phần luyện nói (HĐ 3; T 2).
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS TB lên bảng đọc và viết tiếng: l, h, lê, hè. GV gọi 1 HS K đọc câu
ứng dụng Bài 22. GV nhận xét và cho điểm .
2/ Bài mới: tiết 1
*Giới thiệu bài. (trực tiếp).
*HĐ1: Nhận diện chữ .
- GV viết lại chữ g và nói: Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dới .
(HS quan sát. 2 HS K nhắc lại).
? So sánh g với a (HS K, G trả lời HS Y, TB nhắc lại )
6
? Tìm chữ g trong bộ chữ. (HS: Cả lớp tìm, 1 HS TB lên bảng tìm). GV quan
sát nhận xét.
* HĐ 2 : Phát âm và đánh vần tiếng.
Phát âm:
- GV phát âm mẫug: (gốc lỡi nhích về phía dới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh).(HS
K, G phát âm trớc, TB, Y phát âm lại, phát âm cả lớp, cá nhân). GV chỉnh sửa phát âm
cho HS.
Đánh vần:
? Muốn có tiếng gà ta phải thêm âm và dấu gì. ( HS Y,TB trả lời).
? Phân tích tiếng gà. ( HS K, G phân tích, TB, Y nhắc lại)
- HS dùng bộ chữ để ghép (HS cả lớp ghép, 1 G lên bảng ghép). GV quan sát nhận
xét.
- Đánh vần tiếng gà. (HS K, G đánh vần, TB, Y đánh vần lại)
- HS đánh vần cá nhân, nhóm , lớp.
- GV chỉnh sữa cách đánh vần cho từng HS.
*HĐ 3 : Hớng dẫn viết chữ.
Hớng dẫn viết chữ g.
- GV viết mẫu chữ g lên bảng vừa viết vừa hớng dẫn quy trình viết. (HS cả lớp quan
sát).
- GV cho HS dùng ngón trỏ viết vào không trung chữ g .
- HS viết bảng con. GV nhận xét và sửa lỗi cho HS.
Hớng dẫn viết tiếng gà .
- GV viết mẫu tiếng gà trên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết. (HS cả lớp quan
sát)
- HS viết vào bảng con: gà. GV quan sát giúp đỡ HS TB, Y. GV sửa lỗi và nhận xét.
gh ( quy trình tơng tự).
*HĐ 4: Đọc tiếng ứng dụng.
- GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng. (2 HS K, G đánh vần, đọc trơn trớc, TB ,Y
đánh vần và đọc lại).
-Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa âm vừa học: (2 HS TB lên bảng gạch).
- GV có thể kết hợp giải nghĩa từ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề ...
- GVđọc mẫu.
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp .
tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc.
- HS luyện phát âm, từ toàn bộ bài đã học ở tiết học ở tiết 1. (HS: Đọc nhóm, cá nhân,
cả lớp).
- Gọi HS TB, Y luyện đọc, HS K, G theo dỏi nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
- HS quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- HS K, G đọc trớc, HS TB, Y đọc lại. Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
-Tìm những tiếng chứa âm vừa học .(HS K,G tìm trớc HS Y, TB nhắc lại).
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. (HS đọc lại).
7
*HĐ2: Luyện viết.
- GV hớng dẫn HS tập viết g, gh, gà ri, ghế gỗ vào vở tập viết.
- GV quan sát giúp đỡ HS về cách để vở, cách cầm bút, t thế ngồi, các nét nối giữa
chữ g và h, chữ g và chữ a... GV nhận xét và chấm bài.
*HĐ3: Luyện nói.
- HS G đọc tên bài luyện nói: gà gô, gà ri. (HS: TB, Y đọc lại).
- GV cho HS quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh vẽ những con vật nào. (HS trả lời: Gà ri và gà gô).
? Vậy gà gô sống ở đâu. (HS trả lời: Gà gô sống ở nhà hay trên đồi).
? Em có thể tên 1 số loại gà mà em biết. (HS trả lời: Gà ri, gà gô... ).
? Theo em gà thờng ăn thức ăn gì. (HS trả lời: Ăn lúa, gạo...).
? Các em quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà mái hay gà trống.
(HS trả lời: Gà trống).
- GV quan sát giúp đỡ một số cặp còn cha hiểu rõ câu hỏi.
- Yêu cầu luyện nói trớc lớp (HS: Các cặp lần lợt luyện nói). GV nhận xét .
3/ Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc lại bài trên bảng .
? Tìm những tiếng chứa âm g, gh vừa học. (Cả lớp cùng tìm).
- Dặn HS học lại bài và làm bài tập, chuẩn bị bài 24.
toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
*Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10.
- Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
-Cấu tạo của số 10.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bộ đồ dùng dạy toán, bảng phụ bài tập 3, 5.
- HS: Bộ đồ dùng học toán, phấn, bảng con...
III/Các hoạt động dạy học.
1/ Bài cũ:
- GV gọi 2 HS K lên bảng làm bài tập 4 trong SGK (trang37).
-GV nhận xét cho điểm .
2/ Bài mới:
Giới thiệu bài (trực tiếp).
*HĐ1: GVHD làm bài tập trong vở bài tập .
Bài 1: GV nêu y/c bài tập 1 HS TB nhắc lại.
- GV HD học sinh quan sát tranh trong vở BT, HS G nêu cách làm. Cả lớp làm bài vào
vở BT.
- Gọi HS K, G đọc kết quả. GV nhận xét và chốt kết quả đúng.
Bài 2: GV nêu y/c bài tập HS Y, TB nhắc lại.
- GV HD HS làm . GV gọi 2 HS TB, Y lên bảng làm .
- HS dới lớp làm vào vở bài tập. 2 HS ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết
quả. GV và HS nhận xét .
GV kết luận: Rèn cho HS kỹ năng nhận biết số lợng trong phạm vi 10.
Bài 3: GV nêu y/c bài tập 1HS K nhắc lại .
8