Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
1
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHN I - THIấN NHIấN V CON NGI CC CHU LC.
XI - CHU .
V TR A L- A HèNH V KHONG SN
I- MC TIấU BI HC.
1. Kin thc:
- HS cn hiu rừ : c im v trớ a lớ , kớch thc , c im a hỡnh v khoỏng sn ca
chõu .
2. K nng:
- Cng c phỏt trin k nng c , phõn tớch so sỏnh cỏc yu t a lớ trờn bn .
- Phỏt trin t duy a lớ , gii thớch c cỏc mi quan h cht ch gia cỏc yu t t
nhiờn .
3. Phm cht
- Giỏo dc thỏi yờu thiờn nhiờn v tỡm hiu v chõu lc mỡnh .
- Cú ý thc v hnh ụng bo vờ , gi gỡn ục lp ch quyn ca t nc.
4. inh hng nng lc
- Nng lc chuyờn bit : S dng bn , tranh nh phõn tớch s liu ,nhn xột (T
duy tng hp kin thc, s dng hỡnh nh, mụ hỡnh.)
II- DNG DY V HC
1. Giỏo viờn:
- Bn t nhiờn Chõu .
- Tranh nh v cỏc dng a hỡnh cu chõu .
- Lc H4.1 v H4.2/SGK
- My chiu
2. Hc sinh:-c trc bi .
III- TIN TRèNH DY V HC
1. n inh
2. kim tra bi c(4)
- Kim tra dựng sỏch v b mụn
3. Vo bi mi:
Hot ng ca
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
inh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- GV a ra cỏc gi ý: a ra bn t nhiờn th gii .Quan sỏt v ỏnh giỏ hiu bit
ca v Chõu .
- HS a ra cỏc nhn nh v gii quyt cỏc gi thit ú,
- GV nhn mnh v Chõu l chõu lc rng ln bao gm cỏc c im t nhiờn núi
chung trờn b mt T.
Chỳng ta s cựng tỡm hiu trong bi hc hụm nay
Hot ng ca GV
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
2
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức (20’)
Mục tiêu- HS cần hiểu rõ : đặc điểm vị trí địa lí , kích thước , đặc điểm địa hình và
khoáng sản của châu Á .
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Nội dung
HS
Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí địa lý và kích thước của châu lục ( 12’)
- Các em quan sát lược đồ 1.1 trang Cả lớp quan sát 1/ Tìm hiểu vị tớ địa lý và
4 cho biết :
lược đồ
kích thước của châu lục
? Điểm cực bắc và điểm cực Nam HSTL: cực bắc
phần đất liền của châu Á nằm trên vĩ nằm trên vĩ tuyến * Vị trí: Nằm ở nửa cầu
độ địa lý nào ?
77044’B và điểm Bắc, Là một bộ phận của
- GV nói thêm và chỉ trên bản đồ địa cực nam nắm trên lục địa Á – Âu
lý châu Á, trên quả địa cầu
vĩ tuyến 1016’B )
+ Cực bắc châu Á là mũi Sờ-li-uxkin.
+ Cực nam châu Á là mũi Pi-ai.
+ Cực đông châu Á là mũi Đê-giơnep.
+ Cực tây châu Á là mũi Bala .
Lớp quan sát bản
* GV cho HS quan sát bản đồ tự đồ
nhiên châu Á
HSTL ->HS khác * Giới hạn: Trải rộng từ
? Châu Á giáp với các đại dương và nhận xét
vùng cực Bắc đến vùng
các châu lục nào ?
xích đạo.
GV nhận xét
HSTL dựa vào - Bắc: Giáp Bắc Băng
? Chiều dài từ điểm cực bắc đến hình 1.1 SGK
Dương
điểm cực nam , chiều rộng từ bờ tây Lớp nhận xét
- Nam: Giáp Ấn Độ Dương
sang bờ đông nơi rộng nhất là bao
-Tây: Giáp châu Âu, Phi,
nhiờu km ?
- HS nhớ lại kiến Địa Trung Hải.
? DT châu Á bao nhiêu và So sánh thức trả lời ->HS - Đông: Giáp Thái Bình
diện tích châu Á với một số châu lục khác nhận xét
Dương
khác mà em đó học?
(khí hậu đa dạng và
? Vị trí nằm từ vùng cực bắc đến phức tạp , các đới
xích đạo , kích thước từ Tây sang khí hậu thay đổi từ * Kích thước: Châu Á là
đông rộng lớn vậy có ảnh hưởng gì bắc xuống nam và một châu lục có diện tích
đến việc hình thành khí hậu ?
từ tây sang đông ) lớn nhất thế giới 44,4 triệu
km2 ( kể cả các đảo ).
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm địa hình châu Á ( 23’)
Các em quan sát lược đồ 1.2 trang 5 Cả lớp quan sát 2/ Đặc điểm địa hình &
hoặc bản đồ tự nhiên châu Á cho bản đồ , trả lời -> khoáng sản :
biết : Châu Á có những dạng địa nhận xét, bổ sung
a. Đặc điểm địa hình :
hình nào?
? Tìm, đọc tên và chỉ trên bản đồ HSTL dựa vào bản - Có nhiều hệ thống núi,
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
3
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
cỏc dóy nỳi chớnh : Himalaya, Cn c tờn dóy nỳi, sn nguyờn cao s,
Luừn , Thiờn Sn , An-tai .
sn nguyờn, ng nhiu ng bng rng bc
( GV nỳi nỳi chõu l nỳi cao nht bng- > HS khỏc nht th gii. Tp trung
th gi , cng c coi l núc nh nhn xột
trung tõm v ra lc a.
ca th gi )
? Tỡm , c tờn v ch trờn bn
cỏc sn nguyờn chớnh : Trung Xibia ,
Tõy Tng , Arỏp , Iran , can .
? Tỡm v c tờn, ch trờn bn cỏc
ng bng ln bc nht : Tu ran ,
lng h , n Hng, Tõy Xibia ,
Hoa bc , hoa trung
* GV nhn xột v xỏc nh trờn bn
TN chõu .
- HSTL
? Xỏc nh hng cỏc hng nỳi HS khỏc nhn xột
- Cỏc dóy nỳi chy theo 2
chớnh?
- HS: Trung tõm, hng chớnh ụng Tõy
? Cỏc dóy nỳi, ng bng, sn ng bng
hoc Bc Nam.
nguyờn thng tp trung õu?
- HS nhn xột
? Nhn xột s phõn b cỏc nỳi, sn HS khỏc b sung
- Nhiu h thng nỳi, sn
nguyờn, ng bng trờn b mt lónh
nguyờn v ng bng nm
th?
xen k nhau -> a hỡnh b
GV nhn xột
chia ct phc tp.
Hot ng 3: Tỡm hiu v khoỏng sn chõu ( 5)
? Da vo hỡnh 1.2 SGK hoc bn C lp quan sỏt b. Khoỏng sn
t nhiờn chõu cho bit.
bn TN chõu .
? Chõu cú nhng khoỏng sn ch HSTL ->HS khỏc
yu no?
nhn xột
- Chõu cú ngun khoỏng
? Du m v khớ t tp trung - HSTL: Tõy Nam sn rt phong phỳ v cú tr
nhng khu vc no? Vỡ sao?
A, ụng Nam -> lng ln, tiờu biu l: du
? Nh vy Vit Nam ta cú m du õy l mt trong m, khớ t, than, st,
khụng ? Hóy k tờn mt vi m du nhng im núng Crụm v nhiu kim loi
m em bit ?
ca th gii.
mu khỏc.
GV nhn xột: - ( VN cú m du nh - HS liờn h tr li
m Bch H, m i Hựng , m
Rng ụng , m Rng vng
bin Vng Tu )
GV gi HS c KL
HS c KL
* Kt lun ( SGK)
HOT NG 3: Hot ng luyn tp (10')
Mc tiờu: Luyn tp cng c ni dung bi hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
inh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
Cõu1 : Xỏc nh trờn bn t nhiờn chõu ỏ:
- Cỏc im cc B, N,,T ca chõu ỏ ? Chõu kộo di khỏang bao nhiờu v ?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
4
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Châu Á tiếp giáp với đại dương nào ?
- Châu Á tiếp giáp với lục địa nào ?
Câu2 : Phát phiếu hoạc tập cho Hs : điền vào các ô trống các kiến thức cho
đúng ?
Các dạng địa hình
- Dãy núi cao chính
- Sơn nguyên chính
- Đồng bằng rộng lớn
Tên
Phân bố
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
Giáo viênghi các câu hỏi trắc nghiệm ở bảng phụ: Khoanh tròn câu trả lời đúng của bài
tập sau đây.
Câu 1: Các mỏ dầu khí ở Việt Nam được hình thành vào giai đoạn lịch sử phát triển
nào?
a.Giai đoạn Tiềm cambri
b.Giai đoạn Cổ kiến tạo
c.Giai đoạn Tõn kiến tạo
d.Hai giai đoạn Tiền Cambri và Tõn kiến tạo
Câu 2:Mỏ than lớn nhất và thuộc loại tốt nhất nước ta là mỏ than
a.Thỏi Nguyên
b.Nông Sơn (Quảng Ninh)
c.Đụng Triều(Quảng Ninh)
d.Thanh Húa
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đó
học
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
- Xác định địa hình chính của quê em? Liệt kê các con sông chính chảy qua địa phương
em.
* Bài cũ :
- Học bài theo câu hỏi cuối SGK .
- Làm bài tập trong VBT .
* Bài mới :
- Tìm hiểu bài “khí hậu châu Á ”theo câu hỏi in nghiêng trong bài học .
* Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
5
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 2: KHÍ HẬU CHÂU Á
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Nắm được tính đa dạng , phức tạp của khí hậu châu Á và giải thích được vì sao châu Á
có nhiều kiểu khí hậu và nhiều đới khí hậu .
- Hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí hậu chính của châu Á.
2. Kĩ năng:
- Nâng cao kỹ năng phân tích biểu đồ khí hậu . Xác định trên biểu đồ sự phân bố các
đớivà các kiểu khí hậu .
- Xác lập các mối quan hệ giữa khí hậu với vị trí , kích thước , địa hình ,biển ....
- Mô tả đặc điểm khí hậu ...
3. Phẩm chất
- Giáo dục thái độ yêu thiên nhiên và tìm hiểu về khí hậu châu lục
- Có ý thức và hành đông bảo vê , giữ gìn đôc lập chủ quyền của đất nước.
4. Định hướng phát triển năng lực.
- Năng lực chung : Tự học, giải quyết vấn đề , hợp tác ,giáo tiếp( sáng tạo, tự quản lý, sử
dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác….)
- Năng lực chuyên biệt : Sử dụng bản đồ , tranh ảnh để phân tích số liệu ,nhận xét (Tư
duy tổng hợp kiến thức, sử dụng hình ảnh, mô hình…….)
II- ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
1. Giáo viên:
- Lược đồ các đới khí hậu Châu Á.
- Tranh ảnh về các kiểu khí hậu châu Á.
- Lược đồ H4.1 và H4.2/SGK
- Mỏy chiếu
2. Học sinh:
-Đọc trước bài
III- TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
1.Ổn định
2. kiểm tra bài cũ.(4’)
* Nêu đặc điểm vị trí địa lí , kích thước lãnh thổ châu Á và ý nghĩa của chúng đối với khí
hậu ?
* Địa hình châu Á có đặc điểm gì nổi bật ?
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Nội dung kiến thức cần đạt
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
6
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
HS
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (2’)
Mục tiêu: Định hướng nội dung kiến thức của bài
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
- GV đưa ra các gợi ý: Đưa ra hình ảnh về môi trường tự nhiên của châu Á . Yêu cầu HS
đưa ra nhận định .
- HS đưa ra các nhận định và để giải quyết các giả thiết đó,
- GV nhấn mạnh về Châu Á là châu lục rộng lớn trải dài trên nhiều vĩ tuyến nên đây là
châu lục có nhiều kiểu khí hậu .
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức (20’)
Mục tiêu: - Nắm được tính đa dạng , phức tạp của khí hậu châu Á và giải thích được vì
sao châu Á có nhiều kiểu khí hậu và nhiều đới khí hậu .
- Hiểu rõ đặc điểm các kiểu khí hậu chính của châu Á.
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
1: Khí hậu châu Á phân hóa rất đa dạng ( 14’)
GV: Treo lược đồ hình 2.1(sgk) kết Quan sát bản đồ
1/ Khí hậu Châu Á phân
hợp bản đồ khí hậu châu Á cho biết
hoá đa dạng
? Dựa vào hình 2.1 . Em hãy đọc tên HS lên đọc tên 5 a. khí hậu châu Á rất đa
các đới khí hậu từ vùng cực Bắc đến đới khí hậu trên dạng phân hoá thành nhiều
vùng xích đạo dọc theo kinh tuyến H2.1
đới và kiểu khí hậu khác
0
80 Đ?
nhau.
? Giải thích tại sao khí hậu châu Á (Do lãnh thổ trải * 5 đới khí hậu ( SGK)
lại chia nhiều đới như vậy ?
dài từ vựng cực => Trong cùng 1đới khí hậu
Bắc đến vùng lại có sự phân chia thành các
xích đạo).
khu vực có khí hậu khác
GV : Gọi HS đọc lại phần b
HS đọc thông tin nhau
? Dựa vào H2.1 , em hãy kể tên các Trả lời dựa vào b. Các kiểu khí hậu châu Á
kiểu khí hậu trong từng đới khí H2.1
thường phân hoá thành nhiều
hậu ?
kiểu khí hậu khác nhau
GV nhận xét hướng dẫn HS đọc tên
Ví dụ: Đới khí hậu cận nhiệt
các kiểu khí hậu trên H2.1
Gồm:
- Kiểu cận nhiệt địa Trung
? Em hãy giải thích vì sao khí hậu HS giải thích
Hải
châu Á lại có sự phân hóa thành HS khác nhận - Kiểu cận nhiệt gió mùa
nhiều kiểu?
xét, bổ sung
- Kiểu cận nhiệt lục địa
GV nhận xét, giải thích: Nguyên
- Kiểu núi cao.
nhân do lãnh thổ trải dài từ vựng
* Lãnh thổ rộng trải dài từ
Bắc đến xích đạo, lãnh thổ rộng, lại
vựng cực Bắc đến vùng xích
chịu ảnh hưởng của địa hình Làm
đạo, địa hình phân hóa rất
cho châu Á có nhiều đới khí hậu
phức tạp.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
7
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
2: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa
(15’)
- Giáo viêngọi học sinh đọc lại phần HS đọc thông tin 2. Khí hậu châu Á phổ biến
2 của bài
là các kiểu khí hậu gió mùa
? Quan sát hình 2.1 em hãy chỉ ra HS trả lời trên và các kiểu khí hậu lục địa
các khu vực thuộc các kiểu khí hậu hình 2.1 các khu a. Các kiểu khí hậu gió mùa
gió mùa?
vực thuộc kiểu + Khí hậu gió mùa nhiệt đới
- GV nhận xét, xác định các khu vực khí hậu gió mùa
phân bố ở Đông Nam Á,
đó
Nam Á.
? Nêu đặc điểm khí hậu gió mùa của Trả lời
+ Khí hậu gió mùa cận nhiệt
các khu vực trên: Nam Á, Đông
và ôn đới phân bố ở Đông Á
Nam Á, Đông Á?
* Đặc điểm: Có 2 mùa
GV nhận xét: Có 2 mùa
- Mùa đông: Gió từ lục địa
- Mùa đông: lạnh, khô, ít mưa
thổi ra, không khí khô, lạnh,
- Mùa hạ: nóng ẩm, mưa nhiều
ít mưa
? Liên hệ: VN nằm trong đới khí hậu HS liên hệ
- Mùa hạ: Gió từ đại dương
nào? Thuộc kiểu khí hậu nào?
thổi vào lục địa, nóng ẩm ,
mưa nhiều.
b. Các kiểu khí hậu lục địa
? Dựa vào hình 2.1 xác định những HS xác định trên - Khu vực: vùng nội địa, Tây
khu vực thuộc kiểu khí hậu lục địa? H2.1
Nam Á
- GV nhận xét, xác định các khu vực
* Đặc điểm: có 2 mùa
đó
- Mùa Đông : lạnh, khô
? Nêu đặc điểm khí hậu lục địa ở
- Mùa Hạ: khô, nóng
vùng nội địa, Tây Nam Á?
Trả lời
=> Lượng mưa ớt, từ 200 –
GV nhận xét: Có 2 mùa
500 mm, độ ẩm không khí
. Mùa đông: lạnh, khô
thấp.
. Mùa hạ: khô, nóng
*Kết luận: SGK(T 8)
GV: Gọi học sinh đọc KL ( sgk)
HS đọc KL
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
Câu1 : Yếu tố nào tạo nên sự đa dạng của khí hậu châu Á:
A .Do châu Á có diện tích rộng lớn .
B . Do địa hình châu Á cao , đồ sộ nhất .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
8
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
C . Do v trớ ca chõu tri di t 77044B ->1016B.
D . Do chõu nm gia 3 i dng ln .
Cõu2 : Hng dn HS lm bi tõp 1 /SGK
a im
Kiu khớ hu
Nhit Lng
ma
Y-an- gun
Nhit i giú mựa
E ri at
Nhit i khụ
U -lan Ba -to ễn i lc a
2 khớ hu
Nguyờn nhõn
HOT NG 4: Hot ng vn dng (8)
Mc tiờu: Vn dng lm bi tp
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
inh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- GV h thng bi -> HS lm bi tp trc nghim
1. Quan sỏt lc v trớ a lớ Chõu trờn qu a cu v cho bit:
a.Chõu giỏp cỏc i dng no?
b.Chõu giỏp cỏc chõu lc no?
2. Da vo lc a hỡnh, khoỏng sn v sụng h chõu , hóy cho bit
a.Cỏc loi khoỏng sn ch yu chõu : than st, ng, thic, du m
b.( ỏnh du X vo cõu cú ni dung phự hp)
- Khu vc tp trung nhiu du m, khớ t chõu l:
A. ụng v Bc
D. Tõy Nam
B. ụng Nam
E. Trung
C. Nam
HOT NG 5: Hot ng tỡm tũi v m rng (2)
Mc tiờu: Tỡm tũi v m rng kin thc, khỏi quỏtli ton b ni dung kin thc ú hc
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
inh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
V s t duy bi hc
* Bi c :
- Hc bi theo cõu hi cui SGK v lm tip bi 1.(khụng yờu cu tr li cõu hi s 2)
- Lm bi tp trong VBT .
* Bi mi :
- Tỡm hiu bi Sụng ngũi v cnh quan chõu theo cõu hi in nghiờng trong bi hc
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
9
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:HS hiểu
- Mạng lưới sông ngòi Châu Á khá phát triển có nhiều hệ thống sông lớn .
- Đặc điểm một số hệ thống sông lớn và giải thích nguyên nhân .
- Sự phân hoá đa dạng của các cảnh quan và nguyên nhân của sự phân hoá đó .
- Thuận lợi và khó khăn của tự nhiên châu Á .
2. Kĩ năng:
- Biết sử dụng bản đồ để tìm đặc điểm của sông ngòi và cảnh quan của chau Á .
- Xác lập trên bản đồ vị trí cảnh quan tự nhiên và các hệ thống sông lớn .
- Xác lập mối quan hệ giữa khí hậu , địa hình với sông ngòi và cảnh quan tự nhiên .
3. Phẩm chất
- Giáo dục thái độ yêu thiên nhiên và tìm hiểu về khí hậu châu lục
- Có ý thức và hành đông bảo vê , giữ gìn đôc lập chủ quyền của đất nước.
4. Định hướng phát triển năng lực.
- Năng lực chung : Tự học, giải quyết vấn đề , hợp tác ,giáo tiếp( sáng tạo, tự quản lý, sử
dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác….)
- Năng lực chuyên biệt : Sử dụng bản đồ , tranh ảnh để phân tích số liệu ,nhận xét (Tư
duy tổng hợp kiến thức, sử dụng hình ảnh, mô hình…….)
II- ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
1. Giáo viên:
- Bản đồ tự nhiên Châu Á.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
10
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Tranh nh v cnh quan t nhiờn chõu .
- Lc H4.1 v H4.2/SGK
- My chiu
2. Hc sinh:
-c trc bi
III- TIN TRèNH DY V HC
1.n inh
2. kim tra bi c.(4p)
* Chõu cú nhng i khớ hu no ? Gii thớch s phõn hoỏ khớ hu t bc xung nam
v t ụng sang tõy ca chõu ?
*Trỡnh by s phõn hoỏ phc tp ca i khớ hu cn nhit , gii thớch nguyờn nhõn ?
3. Bi mi
Hot ng ca
Hot ng ca GV
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
inh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
- GV a ra cỏc gi ý: a ra hỡnh nh v cỏc dũng sụng ln ca Chõu v yờu cu HS
ỏnh giỏ qua quan sỏt nhng hỡnh nh ú.
- HS a ra cỏc nhn nh v gii quyt cỏc gi thit ú,
- GV nhn mnh v Chõu l chõu lc rng ln tp trung nhiu dũng sụng ln . Nhng
dũng sụng trờn to thun li v khú khn gỡ, cng nh cnh quan chõu lc ... tỡm hiu
bi hc .
HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (20)
Mc tiờu: - Mng li sụng ngũi Chõu khỏ phỏt trin cú nhiu h thng sụng ln .
- c im mt s h thng sụng ln v gii thớch nguyờn nhõn .
- S phõn hoỏ a dng ca cỏc cnh quan v nguyờn nhõn ca s phõn hoỏ ú .
- Thun li v khú khn ca t nhiờn chõu .
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
inh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
1: c im sụng ngũi (19)
Quan sỏt bn t nhiờn chõu co HS quan sỏt bn 1. c im sụng ngũi
bit
TN chõu
? K tờn cỏc sụng ln ca Bc v HS lờn xỏc nh
ụng , Tõy Nam ..?
cỏc sụng ln - Chõu cú nhiu h
? Em hóy nờu c im ca sụng ngũi tng khu vc
thng sụng ln ( I ờ-nớtchõu ?
Tr li
xõy, hong H, Trng
Giang, Mờ cụng, n,
? Cỏc sụng ln ca Bc v ụng HS xỏc nh trờn Hng) nhng phõn b
bt ngun t khu vc no, vo bin bn
khụng u, ch nc
v i dng no?
khỏ phc tp
( Cỏc sụng ln Bc nc vo
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
11
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
BBD: sụng ễbi, sụng I- ờ-nit xõy,
sụng Lờna).
( Cỏc sụng ln ụng nc vo
TBD: sụng Amua, sụng Hong H,
sụng Trng Giang).
? Sụng Mờ Cụng ( Cu long) chy qua
nc ta bt ngun t sn nguyờn no?
? Sụng ngũi Bc , cú c im gỡ?
? Sụng ngũi ụng , ụng Nam ,
Nam cú c im gỡ?
? Sụng ngũi Tõy Nam , Trung cú
c im gỡ?
GV nhn xột
Da vo hỡnh 1.2 v 2.1SGK cho bit
? Sụng - BI chy theo hng no? v
qua cỏc i khớ hu no?
GV nhn xột: ( sụng -bi chy theo
hng t nam lờn bc, chy qua cỏc
i khớ hu: cc v cn cc, ụn i)
? Ti sao v mựa xuõn vựng trung v
h lu sụng ễ- BI li cú l bng ln?
GV nhn xột: ( Ti vỡ mựa xuừn nhit
tng lờn bng tuyt thng ngun
tan ra v nc v trung v h lu,
lỳc ú trung v h lu l ni gn cc
hn nờn khớ hu cn lnh cú bng
tuyt m thng ngun v, vy s
gõy ra l bng ln)
? Nờu giỏ tr kinh t ca sụng ngũi v
h chõu ?
? Liờn h giỏ tr ln ca sụng ngũi, h
vit Nam? Em cn pho bo v cỏc
sụng ngũi chõu ntn?
HS: Sn nguyờn
Tõy Tng
+ Bc : Mng li sụng
Tr li
ngũi dy, mựa ụng nc
úng bng, mựa xuõn cú
l do bng tan.
Tr li
+ ụng , ụng Nam ,
Nam : Mng li sụng
QS hỡnh 1.2 & dy, cú nhiu sụng ln,
2.1SGK
nc ln vo cui h, u
Tr li -> nhn thu, cn vo cui ụng,
xột, b sung
u xuõn.
+ Tõy Nam , Trung :
Mng li sụng tha tht,
HS gii thớch->
cng v h lu lng
lp nhn xột
nc cng gim
-> Khu vc chõu giú
mựa: Nhiu sụng ln, cú
lng nc ln vo mựa
ma.
HS tr li -> lp - Giỏ tr kinh t ca sụng
nhn xột
ngũi chõu : Giao thụng
thu in, cung cp nc
HS liờn h
cho sn xut, sinh hot, du
lch, ỏnh bt v nuụi
trng thu sn.
2: Cỏc i cnh quan t nhiờn ( 10)
- Quan sỏt hỡnh 3.1 gi HS c tờn cỏc
2/ Cỏc i cnh quan t
i cnh quan chỳ gii.
nhiờn
? Nờu tờn cac i cnh quan ca chõu 1 HS c tờn cỏc
t bc xung nam dc theo kinh i cnh quan * Cnh quan phõn hoỏ a
tuyn 800
trờn hỡnh 3.1
dng vi nhiu loi.
? Xem hỡnh 3.2 & 2.1 SGK nờu tờn Lp theo dừi - Rng l kim Bc
cỏc cnh quan khu vc khớ hu giú nhn xột
( xi-bia) ni cú khớ hu ụn
mựa?
HS tr li da i.
GV nhn xột: kiu ụn i lc a cú vo hỡnh 3.1 & - Rng cn nhit ụng
cnh quan rng: lỏ kim, tho nguyờn, 2.1
, rng nhit i m
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
12
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
hoang mạc và nửa hoang mạc.
Đông Nam Á và Nam Á.
- Ở kiểu khí hậu cận nhiệt có haong
- Thảo nguyên, hoang
mạc và nửa hoang mạc
mạc, cảnh quan núi cao.
? Nguyên nhân nào dẫn tới các cảnh HS trả lời
* Nguyên nhân phân bố
quan tự nhiên của châu Á phân hoá
một số cảnh quan: Do sự
như vậy?
phân hoá đa dạng về các
? Tại sao các rừng tự nhiên của Châu (do con người đới khí hậu, các kiểu khí
Á cũn lại rất ớt?
khai
thác bừa hậu…
GV nhận xét
bãi).
3: Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á ( 7’)
- Giáo viên: Cho học sinh HS đọc thông tin 3/ Những thuận lợi và khó khăn
đọc phần 3(SGK)
của thiên nhiên Châu Á
? Châu Á có những thuận HS trả lời
* Thuận lợi
lợi gì về tài nguyên thiên
- Có nhiều loại khoáng sản trữ
nhiên?
lượng lớn, các tài nguyên khác rất
? Nêu những khó khăn về Trả lời -> lớp đa dạng, dồi dào
thiên nhiên của Châu Á?
nhận xét, bổ sung * Khó khăn
- Núi non hiểm trở khí hậu lạnh
GV chuẩn xác kiến thức.
giá, khắc nghiệt gõy trở ngại lớn
cho việc giao thông
- Thiên tai bất thường gây thiệt
GV gọi HS đọc KL ( sgk)
hại lớn về người và của
HS đọc KL
* KL: SGK(T13)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
HOT NG 3: Hot ng luyn tp (10')
Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
13
Mc
tiờu:
Luyn
tp
cng
c
ni
dung
bi
hc
------------------------------------------------------------------------------------------------------Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi,
ging gii
-
inh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng
lc khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
Bi 4. Thc hnh. PHN TCH HON LU GIể MA CHU
Cõu 1. Da vo hỡnh 4.1 v 4.2 (SGK), hóy hon thnh bng di õy.
Hng giú theo mựa Hng giú mựa ụng (thỏng 1) Hng giú mựa h (thng 7)
Khu vc
ụng
ụng Nam
Nam
Cõu 2. Da vo hỡnh 4.1 v 4.2 (SGK), hóy hon thnh bng di õy.
Mựa
Khu vc
Hng giú chớnh
T ỏp cao .... n ỏp thp .......
Mựa ụng ụng
ụng Nam
Nam
Mựa h
ụng
ụng Nam
Nam
HOT NG 4: Hot ng vn dng (8)
Mc tiờu: Vn dng lm bi tp
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
inh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng
lc khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
Cõu1 : Chõu cúnhiu h thng sụng ln nhng phõn b khụng u vỡ :
A .Lc a cú khớ hu phõn hoỏ a dng , phc tp .
B . Lc a cú kớch thc rng ln , nỳi v sn nguyờn cao tp trung trung tõm cú
bng h p/tr . Cao nguyờn v ng bng rng cú khớ hu m t .
C . Ph thuc vo ch nhit v ch m ca khớ hu .
D. Lc a cú din tớch rt ln . ia hỡnh cú nhiu nỳi cao s nhỏt th gii .
Cõu2 : ỏnh du (x) vo thớch hp trong bng
i cnh quan
Cõn
v
cõn cc
i khớ hu
ễn i Cõn
Nhit
nhit
i
Xớch
o
1. Hoang mc v bỏn hoang
mc.
2. Xa van , cõy bi .
3. Rng nit i m .
4. Rng cn nhit i m .
5. Rng v cõy bi lỏ cng .
6. Tho nguyờn.
7. Rng hn hp .
8. Rng lỏ kim .
9. i nguyờn.
------------------------------------------------------------------------------------------------------HOT NG 5: Hot ng
- tỡm tũi v m rng (2)
Mc tiờu: Tỡm tũi v m rng kin thc, khỏi quỏtli ton b ni dung kin thc ú
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
14
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 4:THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH HOÀN LƯU GIÓ MÙA Ở CHÂU Á
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
- Hiểu được nguồn gốc hình thành và sự thay đổi hướng gió của khu vực gió mùa châu ỏ.
2. Kĩ năng:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Giáo án Địa lí 8- - Năm học 2018-2019
15
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Lm quen vi mt loi lc khớ hu m cỏc em ớt c bit, ú l lc phõn b
khớ ỏp v hng giú.
- Nm c k nng c, phõn tớch s thay i khớ ỏp v hng giú trờn lc .
3. Phm cht
- Giỏo dc thỏi yờu thớch tit thc hnh tỡm hiu khỏm phỏ khớ hu a phng .
4. inh hng phỏt trin nng lc.
- Nng lc chung : T hc, gii quyt vn , hp tỏc ,giỏo tip( sỏng to, t qun lý, s
dng cụng ngh thụng tin, s dng ngụn ng, hp tỏc.)
- Nng lc chuyờn bit : S dng bn , tranh nh phõn tớch s liu ,nhn xột (T
duy tng hp kin thc, s dng hỡnh nh, mụ hỡnh.)
II- DNG DY V HC
1. Giỏo viờn:
- Bn khớ hu Chõu .
- Lc H4.1 v H4.2/SGK
- My chiu.
2. Hc sinh:
-c trc bi
III- TIN TRèNH DY V HC
1.n inh
2. kim tra bi c.(4)
* Khớ hu Chõu ph bin l cỏc kiu khớ hu gỡ ?Nờu c im v a bn phõn b khớ
hu ú ?
* Khớ hu v a hỡnh chõu cú nh hng n sụng ngũi chõu nh th no ?
3. Bi mi
Hot ng ca
Hot ng ca GV
Ni dung kin thc cn t
HS
HOT NG 1: Khi ng (2)
Mc tiờu: nh hng ni dung kin thc ca bi
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
inh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, nng s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
Gii thiu bi:B mt T chu s si núng v hoỏ lnh theo mựa ,khớ ỏp trờn lc a v
ngoi i dng ca thay i theo mựa , nờn thi tit cng cú nhng c tớnh theo mựa
HOT NG 2: Hỡnh thnh kin thc (20)
Mc tiờu: - Lm quen vi mt loi lc khớ hu m cỏc em ớt c bit, ú l lc
phõn b khớ ỏp v hng giú.
- Nm c k nng c, phõn tớch s thay i khớ ỏp v hng giú trờn lc .
Phng phỏp dy hc: Trc quan, m thoi, ging gii
inh hng phỏt trin nng lc: Nng lc t duy logic, nng lc nhn thc, nng lc
khỏi quỏt húa, s dng s liu, s dng hỡnh v, tranh nh, mụ hỡnh.
1: Phõn tớch hng giú vo mựa ụng ( 8 phỳtt)
Giao vin: cho hc sinh quan HS quan sỏt 1/ Phõn tớch hng giú vo mựa
sỏt trờn lc phõn b khớ lc 4.1 ụng
ỏp v cỏc hng giú chớnh v ( sgk)
mựa ụng( thỏng 1) khu
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
16
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
vực khí hậu gió mùa Châu Á
? Dựa vào H 4.1 ( sgk) đọc
tên các trung tâm ỏp thấp, ỏp
cao?
GV nhận xét
? Dựa vào hình 4.1 em hãy
xác định các hướng gió chính
theo từng khu vực về mùa
đông và ghi vào vở học theo
mẫu bảng
dưới đây.
GV nhận xét, đưa ra nội
dung bảng chuẩn
- HS lên bảng
đọc tên các
trung tâm áp
cao, áp thấp trên
H 4.1 -> lớp
nhận xét, bổ
sung
- HS trả lời ->
lớp theo dõi
nhận xét
Khu vực
Đông Á
Đông Nam
Á
Nam Á
Hướng gió mùa Đông
Tây Bắc - Đông Nam
Bắc, Đông Bắc - Tây
Nam
Đông Bắc- Tây Nam
2: Phân tích hướng gió vào mùa hạ ( 7 phútt)
Giao viờn: Cho H/S quan sát
2/ Phân tích hướng gió vào mùa hạ
lược đồ phân bố khí áp và
QS lược đồ
hướng gió chính về mùa H 4.2 ( sgk)
hạ( tháng 7) ở khu vực khí
hậu gió mùa Châu Á
? Dựa vào hình 4.2 em hãy - HS lên bảng
xác định các trung tâm áp đọc tên các
thấp và áp cao?
trung tâm áp
GV nhận xét
cao, áp thấp trên
H 4.2 -> lớp
nhận xét, bổ
Khu vực
Hướng gió mùa Hạ
? Dựa vào hình 4.2 em hãy sung
Đông Á
Đông Nam -Tây Bắc
xác định các hướng gió chính - HS ltrả lời ->
theo từng khu vực về mùa hạ lớp theo dõi Đông Nam
Nam, Tây Nam - Đông
và ghi vào vở học theo mẫu nhận xét
Á
Bắc
bảng 4.1
GV nhận xét, đưa ra nội
Nam Á
Tây Nam - Đông Bắc.
dung bảng chuẩn
3: Tổng kết ( 10 phútt)
- Qua sự phân tích hướng gió mùa QS bảng trên
2. Tổng kết
mùa hạ và mùa đông hãy cho biết:
- HSTL: mùa đông lạnh
? Tìm điểm khác nhau cơ bản về tính khô vì xuất phát từ cao ỏp
chất giữa gió mùa mùa đông và gió trên lục địa, mùa hạ mát Ở bảng phụ
mùa mùa hạ? vì sao?
và ẩm vì thổi từ đại
dương vào.
? Nguồn gốc và sự thay đổi hướng gió - HS trả lời
của 2 mùa có ảnh hưởng như thế nào
tới thời tiết và sinh hoạt, sản xuất
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
17
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
trong 2 khu vực mùa?
? Dựa vào H4.1, H4.2 kết hợp kiến
thức đó học làm bài tập 3 sgk
GV chuẩn kiến thức (bảng phụ sau).
Mùa
Khu vực
Hướng gió chính
Tây Bắc - Đông
Nam
Từ áp cao đến áp thấp
Đông Nam Á
Bắc, Đông Bắc Tây Nam
Xi-bia-> Xích đạo
ễ-xtrõy-li-a
Nam Á
Đông Bắc - Tây
Nam
Đông Á
Mùa đông
Đông Á
Mùa hạ
Đọc hình 4.1 & 4.2( sgk)
Thảo luận
Đại diện nhóm trình bày
-> nhóm khác nhận xét
Đông Nam Á
Nam Á
Đông Nam - Tây
Bắc
Nam, Tây Nam Đông Bắc
Tây Nam - Đông
Bắc
Xi- bia-> A-lờ-ut
Xi-bia-> Xích đạo
Ô-xtrây-li-a, Nam Ấn Độ Dương
Ha Oai -> Iran
Nam Ấn Độ Dương , Ôxtrâylia ->
Iran
Nam Ấn Độ Dương, Ôxtrâylia
-> Iran
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
* Cho biết sự khác nhau về hoàn lưu gió mùa châu Á ở mùa đông và mùa hạ ?
* Đặc điểm thời tiết về mùa đông và mùa hạ khu vực gió mùa châu Á ?
* Sự khác nhau về thời tiết giữa mùa đông và mùa hạ cá ảnh hưởng ntn tới đời sống và
sx của của con người trong khu vực ?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
18
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
* Giáo viênhệ thống nội dung bài thực hành
- Phân tích hướng gió về mùa đông
- Phân tích hướng gió về mùa hạ
- Hướng dẫn học sinh ghi phần tổng kết
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quátlại toàn bộ nội dung kiến thức đó học
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát lại nội dung bài học
- Làm bài tập trong VBT .
- Ôn lại kiến thưc về các chủng tộc , đặc điểm dân cư trên thế giới .
* Bài mới :
- Tìm hiểu bài “ Đặc điểm dân cư , xã hội châu Á ”theo câu hỏi in nghiêng trong bài
học
* Rút kinh nghiệm:
* Rút kinh
nghiệm: .................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...........
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
19
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU Á
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
HS hiểu
- Châu Ácó số dânđông nhất so với các châu lụckhác , mức độtăng dân số đã đạt mức
trung bình của thế giới .
- Sự đa dạng và phân bố các chủng tộc sống ở Châu Á.
- Biết tên và sự phân bố các tôn giáo lớn của châu Á .
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện và củng cố kĩ năng so sánh số liệu về dân số giữa các châu lục thấy rõ được
sự gia tăng dân số .
- Kĩ năng quan sát và phân tích lược đồ để hiểu được địa bàn sinh sống các chủng tộc trên
lãnh thổ và sự phân bố các tôn giáo lớn .
3. Phẩm chất
- Biết về số dân và có thái độ hửơng ứng các chính sách dân số của quốc gia mình .
4. Định hướng phát triển năng lực.
- Năng lực chung : Tự học, giải quyết vấn đề , hợp tác ,giáo tiếp( sáng tạo, tự quản lý, sử
dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác….)
- Năng lực chuyên biệt : Sử dụng bản đồ , tranh ảnh để phân tích số liệu ,nhận xét (Tư
duy tổng hợp kiến thức, sử dụng hình ảnh, mô hình…….)
II- ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
1. Giáo viên:
- Lược đồ , tranh ảnh , tài liệu về dân cư – chủng tộc ở châu Á.
- Tranh ảnh ,tài liệu về các tôn giáo của châu lục.
- Lược đồ H4.1 và H4.2/SGK
- Mỏy chiếu
2. Học sinh:
-Đọc trước bài
III- TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
1.Ổn định
2. kiểm tra bài cũ.(4’)
-Kiểm tra VBT của HS.
3. Bài mới
Hoạt động của
Hoạt động của GV
Nội dung kiến thức cần đạt
HS
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (2’)
Mục tiêu: Định hướng nội dung kiến thức của bài
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
- GV đưa ra các gợi ý: Đưa ra hình ảnh về những quốc gia có số dân đông của Châu Á .
HS nhận xét.
- HS đưa ra các nhận định và để giải quyết các giả thiết đó,
- GV nhấn mạnh về Châu Á là châu lục có mức độ tập trung đông dân và sự đa dạng về
tôn giáo .Để tìm hiểu rừ hơn .....
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
20
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học hôm nay
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức (20’)
Mục tiêu: - Châu Ácó số dânđông nhất so với các châu lụckhác , mức độtăng dân số đã
đạt mức trung bình của thế giới .
- Sự đa dạng và phân bố các chủng tộc sống ở Châu Á.
- Biết tên và sự phân bố các tôn giáo lớn của châu Á .
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
1: Một châu lục đông dân nhất thế giới ( 10 phútt )
Giáo viên yêu cầu h/s quan sát HS quan sát bảng 1/ Một châu lục đông dân
bảng 5.1 SGK (Trang 16) dân số 5.1 SGK (Trang 16) nhất thế giới
các châu lục từ 1950 - 2002
(Triệu người)
? So sánh , nhận xét số dân và tỉ lệ HS trả lời dựa vào - Châu Á có dân số đông
gia tăng dân số tự nhiên của Châu bảng số liệu -> lớp nhất thế giới, tăng nhanh.
Á so với các châu lục khác và so nhận xét, bổ sung.
với thế giới?
? Cho biết nguyên nhân của sự HSTL: đồng bằng
tập trung đông dân của châu Á?
rộng lớn, màu mì
-> thuận lợi cho sản
GV nhận xét: Châu Á có nhiều xuất nông nghiệp
đồng bằng tập trung đông dân, do nờn cần nhiều nhân
sản xuất nông nghiệp nên đồng lực) -> lớp nhận xét,
bằng cần nhiều sức lao động
bổ sung
- HS trả lời -> nhận
? Dựa vào bảng 5.1 ( sgk), hãy xét, bổ sung.
cho biết tỉ lệ gia tăng dân số Châu
- Hiện nay tỉ lệ gia tăng dân
Á đó có sự thay đổi như thế nào? HS dựa vào bảng số số Châu Á đó giảm ( tỉ lệ gia
Giao viờn: Hướng dẫn học sinh liệu để tính
tăng tự nhiên: 1,3%)
cách tính tỉ lệ gia tăng dân số
? Nguyên nhân nào từ một châu
lục đông dân nhất mà tỉ lệ gia HSTL: do sự phát
tăng tự nhiên đó giảm?
triển công nghiệp và
GV nhận xét
đô thị hoá ở nước
? Liên hệ với chính sỏch dân số ở đông dân, thực hiện
VN?
chính sách dân số.
GV bổ sung thờm
- HS liên hệ
2: Dân cư thuộc nhiều chủng tộc ( 15 phútt )
GV yêu cầu HS quan sát BĐ dân Quan sát BĐ dân cư 2. Dân cư thuộc nhiều
cư và đô thị châu Á
và đô thị châu Á
chủng tộc
? Nhận xét sự phân bố dân cư của HSTL: phân bố - Dân cư phân bố không đồng
châu Á?
không đồng đều
đều và mật độ dân số cao.
GV nhận xét
- Giáo viên: Yêu cầu học sinh quan sát lược đồ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
21
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
quan sát lược đồ hình 5.1 SGK
trang 17
? Cho biết dân cư châu Á thuộc
những chủng tộc nào? Mỗi chủng
tộc sống chủ yếu ở những khu vực
nào?
? Vậy người VN thuộc chủng tộc
nào?
? Nhắc lại ngoại hình của từng
chủng tộc?
? So sỏnh thành phần chủng tộc
của châu Á và châu Âu? Vì sao?
hình 5.1 SGK trang
17
- Dân cư thuộc nhiều chủng
HSTL -> nhận xét, tộc: Môn-glô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít,
bổ sung
Ô-xta-lô-ít. Nhưng chủ yếu
là: Môn-glô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít.
- Môn-glụ-ớt
HS nhắc lại
HSTL: đa dạng và
phức tạp hơn -> nhận - Các chủng tộc chung sống
xét, bổ sung
bình đẳng trong hoạt động
? Các chủng tộc châu Á có quyền HSTL -> nhận xét,
kinh tế, văn hoá, xã hội
bình đẳng không? Tại sao?
bổ sung
3: Nơi ra đời của các tôn giáo (10 phútt)
- GV gọi 1 h/s đọc nội dung thông Đọc nội dung thông 3/ Nơi ra đời của các tôn
tin phần 3 sgk để trả lời câu hỏi:
tin phần 3 sgk
giáo
? Trên thế giới có bao nhiờu tôn - HS trả lời -> lớp
giao lớn ?
nhận xét, bổ sung
GV: Chuẩn xác kiến thức.
- Văn hoá đa dạng, nhiều tôn
( Có 4 tôn giao lớn)
giáo ( các tôn giáo lớn như
? Hãy kể tên và thời gian ra đời
Phật giáo, Hồi giáo, Ấn Độ
của các tôn giáo lớn đó ?
(Tiêu cực: nạn mê tín giáo và Thiên chúa giáo).
? Theo em tôn giáo ra đời có vai dị đoan, dễ bị các thế
trò tiờu cực, tích cực nào?
lực phản động lợi
GV nhận xét
dụng. Tích cực: tôn
giáo ra đời, có tính
hướng thiện, tôn
trọng lẫn nhau).
? Dựa vào hình 5.2 ( sgh) và hiểu - QS hình, HS trình
biết bản thân, giới thiệu về hành lễ bày -> nhận xét, bổ
của một số tôn giao?
sung.
GV nhận xét bổ sung thờm
- HS đọc KL
* KL: ( sgk)
Gọi HS đọc KL
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
22
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Dân số các châu lục (hoặc khu vực) năm 2005 (đơn vị: triệu người)
Châu lục hoặc khu vực
Dân số
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
Châu Âu
730,0
- 0,1
Châu Á
3920,0
1,3
Châu Phi
906,0
2,3
Bắc Mĩ
328,7
0,6
Mĩ La-tinh
559,0
1,6
Châu Đại Dương
33,0
1,0
Toàn thế giới
6476,7
1,2
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
Sự gia tăng dân số của châu Á theo số liệu dưới đây
Năm
1800 1900 1950 1970 1990 2002 2005
Số dân (triệu người) 600 880
1402 2100 3110 3766* 3920
* Chưa tính số dân của Liên Bang Nga thuộc châu Á
Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
Câu1 : Vì sao châu Á đông dân ? Năm 2002 dân số châu Á đứng hành thứ mấy trong khu
vực ?
Câu2 :Nguyên nhân nào làm cho châu Á có tỉ lệ gia tăng TB ?
Câu 3: Trình bày địa điểm và thời điểm ra đới 4 tôn giáo lớn của châu Á?
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quátlại toàn bộ nội dung kiến thức đó học
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
23
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát lại nội dung bài học
* Bài cũ :
- Học bài theo câu hỏi cuối SGK ( không yêu cầu về biểu đồ bài 2/SGk mà chỉ nhận xét )
- Làm bài tập trong VBT .
* Bài mới :
- Tìm hiểu bài “ Thực hành : Đọc , phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn
của châu Á”
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
BÀI 6 : THỰC HÀNH
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
24
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỌC ,PHÂN TÍCH LỰƠC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ
VÀ CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á.
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:HS hiểu
- Đặc điểm về tình hình phân bố dân cư và thành phố lớn của châu Á .
- Ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến sự phân bố dân cư và đô thị ở châu Á.
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng phân tích bản đồ phân bố dân cư và đô thị châu Á ,tìm ra đặc điểm phân bố dân
cư và các mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên và dân cư xã hội .
- Rèn kĩ năng xác định ,nhận biết vị trí các quốc gia ,các thành phố lớn của châu Á.
3. Phẩm chất
- Biết về số dân và có thái độ hửơng ứng các chính sách dân số của quốc gia mình .
4. Định hướng phát triển năng lực.
- Năng lực chung : Tự học, giải quyết vấn đề , hợp tác ,giáo tiếp( sáng tạo, tự quản lý, sử
dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngôn ngữ, hợp tác….)
- Năng lực chuyên biệt : Sử dụng bản đồ , tranh ảnh để phân tích số liệu ,nhận xét (Tư
duy tổng hợp kiến thức, sử dụng hình ảnh, mô hình…….)
II- ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
1. Giáo viên:
- Bản đồ tự nhiên châu Á.
- H6.1/SGK.
-Mỏy chiếu
2. Học sinh:
-Đọc trước bài
III- TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
1.Ổn định
2.kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra 15’
3. Bài mới
Hoạt động của
Hoạt động của GV
Nội dung kiến thức cần đạt
HS
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (2’)
Mục tiêu: Định hướng nội dung kiến thức của bài
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
Châu Á là một châu lục rộng lớn nhất và cũng có số dân đông nhất so với các châu lục
khác , Châu Ácó đặc điểm phân bố dân cư như thế nào ? Sự đa dạng và phức tạp của
thiên nhiên có ảnh hưởng gì tới sự phân bố dân cư và đô thị ..
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức (20’)
Mục tiêu: - Đặc điểm về tình hình phân bố dân cư và thành phố lớn của châu Á .
- Ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến sự phân bố dân cư và đô thị ở châu Á.
Phương pháp dạy học: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, sử dụng số liệu, sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình….
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gi¸o ¸n §Þa lÝ 8- - N¨m häc 2018-2019
25
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
1: Phân bố dân cư Châu Á (20’ )
- Giáo viên: Treo lược đồ QS bản đồ
1. Phân bố dân cư Châu Á
hình 6.1 ( sgk) kết hợp quan
sát bản đồ phân bố dân cư
châu Á. ->
Yêu cầu học sinh quan sát
lược đồ 6.1( Lược đồ mật độ
dân số và những thành phố
lớn của Châu Á) xem các kí
hiệu trong phần chú giải
HS lên bảng xác định
? Đọc hình 6.1 nhận biết khu trên lược đồ -> lớp
vực có mật độ dân số từ thấp theo dõi, nhận xét.
đến cao và điền vào bảng theo
mẫu sau?
STT
1
Mật độ dân số trung
bình
Dưới 1 người/ km2
2.
Từ 1-50 người km2
3.
4.
Từ 51- 100 người/km
Trên 100 người/km2
Nơi phân bố
Ghi
chỳ
Bắc liên bang Nga, Ả Rập xờ- ut, Trung
Quốc, I- Rắc, Pa- Ki xtan, Tây Băng la đét
Mông cổ, Nam Liên Bang Nga, Mianma,
Lào, Thái Lan, Malaixia,Đông Inđônêxia,
Đông và Tây Ả râp xê ut, I ran, Nam Thổ
nhĩ kỡ
2
Đông và Tây I- Rắc, Bắc thổ nhĩ kỡ, Bắc
Hàn Quốc, Bắc Nhật Bản, Đông Trung
Quốc, Ấ độ, Nam paki-xtan, Nam Philippin
Đông Trung Quốc, Việt Nam, Ấn độ, Bắc
philippin, Inđônêxia,Nam Thái Lan,
Malaixia, Brunây, Nam Nhật Bản, Nam
Hàn Quốc.
? Quan sát bản đồ TN châu Á QS bản đồ và lược đồ
và hình 6.1 giải thích tại sao 6.1
sự phân bố mật độ dân cư Hs giải thích ( do đặc
châu Á không đồng đều? Mật điểm địa hình, khí
độ dân số nào lớn nhất và nhỏ hậu) -> lớp nhận xét,
nhất?
bổ sung
2: Các thành phố lớn châu Á ( 15’)
- Giáo viênyêu cầu học sinh QS hình 6.1 và bảng 2. Các thành phố lớn ở châu Á
làm việc với hình 6.1 và số 6.1
- Bắc kinh, Thượng Hải
liệu bảng 6.1
( Trung Quốc)
- Gv yêu cầu Hs làm việc thảo luận theo nhóm - Xờ- Un ( Hàn Quốc)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------