Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 23 năm học 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.83 KB, 20 trang )

KẾ HOẠCH BÀI HỌC - Tuần 23
( Từ ngày 17/1 đến 3/2 năm 2012)
GV thực hiện: Phạm
Thứ
Tiết
Ngày
1
2
Hai
3
17/1
4
5
1
2
Ba
3
18/1
4
5
1
2

3
1/2
4

Năm
2/2

Sáu


3/2

1
2
3
4
5
1
2
3
4
5

Môn dạy

Thị Chúc

Tên bài theo P2 chương trình

T. Việt
T. Việt
Toán
TNXH
SHTT
Toán
Tiếng Việt
Tiếng Việt
T. Công

Bài 95: oanh – oach

Bài 95: oanh - oach
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Bài 23: Cây hoa.
.
Luyện tập chung
Bài 96: oat – oăt.
Bài 96: oat – oăt.
Kẻ các đoạn thẳng cách đều.

Tiếng Việt
Tiếng Việt
Mĩ thuật
Âm nhạc

Bài 97: Ôn tập
Bài 97: Ôn tập

Toán
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Thể Dục

Luyện tập chung
Bài 98 : uê – uy.
Bài 98 : uê – uy.

Toán
Đ. Đức
Tiếng Việt
Tiếng Việt

SH L

Các số tròn chục
Bài 11: Đi bộ đúng qui định .( tiết 1)
Bài 99: ươ
Bài 99: ươ

Trang 1

ĐDDH
Tranh sgk
Tranh sgk
Tranh sgk
Giây TC

Tranh sgk

Tranh sgk

Tranh sgk


Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2012
Tiết 1 + 2 :
BÀI 95 :

TIẾNG VIỆT
OANH - OACH

I. MỤC TIÊU :

-Kiến thức: HS đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch , từ và câu ứng dụng.
Viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
.
* HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.
-Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có oanh, oach. Viết chữ đúng qui trình chữ .
-Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết
-2 HS đọc : oang hoang, vỡ hoang, oăng
- Đọc cho HS viết vào bảng con
hoẵng, con hoẵng,…
- Nhận xét cho tuyên dương
- Cả lớp viết : vỡ hoang
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần oanh lên bảng
- Yêu cầu HS yếu phân tích vần oanh
- Yêu cầu HS tìm ghép vần oanh
- 2 HS vần oanh : oa - nh
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc oanh
- Cả lớp thực hiện ghép vần : oanh
- Nhận xét uốn nắn

- Cá nhân, nhóm, lớp : oa - nh - oanh. oanh
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Lắng nghe
- Có vần oanh muốn có tiếng doanh ta tìm thêm
âm gì?
- 1 HS: âm d
- Âm d đặt ở vị trí nào với vần oanh ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng doanh
- Âm d đặt trước vần oanh
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : doanh
doanh
- Cá nhân, nhóm, lớp : d - oanh - doanh * Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
doanh . doanh
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
-Trả lời : doanh trại
- Nhận xét uốn nắn
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : doanh trại
- oanh - doanh - doanh trại
* Vần oach : Các bước dạy như trên
- 2 HS đọc : oanh - doanh - doanh trại
- Yêu cầu HS yếu so sánh
- oach - hoạch - thu hoạch
c. Luyện viết bảng con :
- 2 HS so sánh : oanh - oach
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS cách viết
- Cả lớp viết bảng con :
Trang 2



- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
d. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng :
- Gọi HS giỏi đọc
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu
HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
Tiết 2 :
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng :
- Gọi HS giỏi đọc

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : oanh doanh,
doanh trại, oach hoạch, thu hoạch…
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS : đọc, tìm tiếng có vần mới : Chúng
em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế
hoạch nhỏ.
- Lắng nghe
- 2 HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
HS TB, yếu đánh vần

HS khá, giỏi đọc trơn..

- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS

-Cả lớp viết :

c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học
- Gọi HS yếu đọc phần luyện nói
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 3 :

- 2 HS đọc : khoanh tay, mới toanh, kế
hoạch, loạch xoạch

- Lắng nghe
- 2 HS: khoanh, toanh, …
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng
mới
HS TB, yếu đánh vần
HS khá, giỏi đọc trơn..

- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : nhà máy,
cửa hàng, doanh trại
- Trả lời
- Đại diện 2 HS nói trước lớp
- 1 HS : doanh
- 2 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : nhà
máy, cửa hàng, doanh trại
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe

TOÁN
Trang 3


VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC
I. MỤC TIÊU :
- HS biết dùng thước có chia vạch ghi xăng- ti -met vẽ dược đoạn thẳng có độ dài dưới 10
cm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
- Thước có vạch chia thành từng xăng ti met.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động GV

Hoạt động GV
I. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên bảng giải bài 3
- 1 HS : Đàn gà có tất cả là:
- Kiểm tra vở bài tập của HS
2 + 5 = 7 ( con )
- Nhận xét, cho điểm
Đáp số : 7 con gà
II. Bài mới :
1. Hướng dẫn HS thực hành thao tác vẽ đoạn thẳng
có độ dài cho trước
- Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm
- gv vừa vẽ vừa hướng dẫn:Đặt thước lên tờ giấy
- Quan sát, lắng nghe
trắng,tay trái giữ thước ,tay phải cầm bútchấm 1
điểm thẳng vạch số O chấm tiếp một điểm thẳng
vạch số 4, nối 0 với 4,nhấc thước viết A ở điểm
đầu ,B ơ ûđiểm cuối ta được đoạn thẳng AB có độ
dài 4 cm
- Cho HS vẽ – GV sửa chữa
- Cả lớp thực hành : Đặt thước kẻ trên
bảng con- 1 em lên bảng thực hiện vẽ 1
2. Thực hành :
đoạn thẳng có độ dài 4 cm
* Bài 1 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài : 5cm, 7cm…
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu 4 HS yếu lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở
- 2 HS nêu bài toán
- HS làm vào vở - 4 em lên bảng vẽ 4
- Theo dõi giúp đỡ HS, nhận xét uốn nắn.

đoạn thẳng theo yêu cầu của bài.
A
B
0 1 2 3 4 5
C
D
* Bài 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau :
0 1 2 3 4 5 6 7
- GV ghi tóm tắt lên bảng - Gọi HS đọc
GV, bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- 2 HS nêu tóm tắt
- Yêu cầu HS cả lớp làm vào vở.
HS khá, giỏi nêu:
- 1 HS lên bảng giải
- Theo dõi giúp đỡ HS
Bài giải
- Nhận xét uốn nắn.
Cả hai đoạn thẳng dài là :
5 + 3 = 8 ( cm )
* Bài 3 : Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu
Đáp số : 8 cm
trong bài 2
- Yêu cầu 2 HS giỏi lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở
- HS làm vào vở - 2 em lên chữa.
- Theo dõi giúp đỡ HS
A
B
- Nhận xét uốn nắn
0 1 2 3 4 5
Trang 4



B
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Gọi HS nêu cách đo đoạn thẳng
- Về nhà làm bài tập vào vở, chuẩn bị bài sau.

Tiết 4 :

C
0

1

2

3

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

BÀI 23 : CÂY HOA
I. MỤC TIÊU :
- HS kể tên được tên và nêu lợi ích của một số cây hoa.
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.
* HS khá, giỏi kể về một số cây hoa theo mùa: ích lợi ,màu sắc, hương thơm.
KNS :KN kiên định: từ chuối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng .
- KN tư duy phê phán:Hành vi bẻ cây , hái hoa nơi công cộng .
- KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa .
- Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :

- Tranh SGK bài 23. Khăn bịt mặt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động GV
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Cây rau sống ở đâu ?
- Cây rau ăn được phần nào ?
- Nhận xét , đánh giá
B. Bài mới : 25 phút
* Hoạt động 1 : Quan sát cây hoa
a) Mục tiêu : HS chỉ và nói têncác bộ phận của cây
hoa, biết phân biệt cây hoa này với… khác
b) Cách tiến hành :
+ Chia nhóm 2 em
Trang 5

Hoạt động HS
- 2 HS : trong vườn, ngoài ruộng…
- Rau ăn được lá, thân, củ, quả…

- Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi : Chỉ


+ Theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc
+ Gọi đại diện các nhóm trình bày ý kiến

vào và nói rễ, thân, lá, hoa của cây hoa
- 2 Cặp trình bày trước lớp - Các bạn
khác nhận xét, bổ sung
c) kết luận : Các cây hoa đều có rễ, thân, lá, hoa… - lắng nghe
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK

a) Mục tiêu : Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
SGK. Biết ích lợi của việc trồng hoa
b) Cách tiến hành :
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi
- 2 HS quan sát tranh SGK hỏi và trả lời
GV nêu: + cây hoa được trồng ở đâu ?
câu hỏi
+ Hoa được trồng để làm gì ?...
- theo dõi giúp đỡ HS thảo luận
- 2 Cặp HS trình bày trước lớp
- Gọi đại diện HS trả lời trước lớp
- Các bạn khác nhận xét, bổ sung
c) kết luận : Các hoa có trong SGK hoa hồng, hoa - Lắng nghe
râm bụt, hoa mua, hoa huệ, hoa đồng tiền…
* Hoạt động 3 : Trò chơi Đố bạn tên gì ?
a) Mục tiêu :Củng cố những hiểu biết về cây hoa
b) Cách tiến hành :
+ Yêu cầu mỗi tổ cử 1 HS lên chơi
- Các tổ cử đại diện lên chơi
+ Phổ biến luật chơi
- 4 HS lên bảng xếp thành hàng ngang
+ Hướng dẫn HS chơi
trước lớp
+ Nhận xét, tuyên dương
- Mỗi HS cầm 1 bông hoa và đoán xem
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
đó là loại rau gì ?
- Hãy nêu tên các cây hoa có lợi ích, màu sắc,
- HS khá, giỏi nêu
hương thơmmà em biết ?

- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Lắng nghe
Tiết 5
SH ĐT

Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2012
Tiết 1 :

TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- HS có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20.
- Biết cộng ( không nhớ)các số trong phạm vi 20, biết giải bài toán.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng đo đoạn thẳng 5cm, 7 cm
- 2 HS lên bảng đo đoạn thẳng 5cm, 7 cm
- Kiểm tra vở bài tập của HS
- Cả lớp
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
* Bài 1 : Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống
- Gọi HS đọc bài toán
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
- GV gợi ý HS điền số theo thứ tự hàng ngang
- 1 HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở
Trang 6



hoặc hàng dọc tùy ý.
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS đọc bài toán
- GV, 11 cộng 2 bằng mấy?
Ta viết 13 vào ô trống. Lấy 13 cộng 3
bằng mấy ?
Ta viết 16 vào ô trống thứ hai.
- Cho HS làm và chữa dưới hình thức thi đua
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 :
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS làm bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
- GV ghi bảng 2 phần gọi HS lên chữa mỗi em
làm 1 phần
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Gọi HS nêu các bước giải bài toán
- Về nhà làm bài tập vào vở
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 + 3 :


1
6
11
16

2
7
12
17

3
8
13
18

4
9
14
19

5
10
15
20

- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
HS trung bình nêu….. bằng 13.
……………………16.
HS làm – 2 nhóm lên thi đua điền nhanh

điền đúng.
- 2 hs đọc to
HS khá, …..có 12 bút xanh và 3 bút đỏ.
…………….có tất cả bao nhiêu cái bút.
- 1 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp làm
bài vào vở
Bài giải
Hộp bút đó có số bút là :
12 + 3 = 15 ( cái bút )
Đáp số : 15 cái bút
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở
1 2 3 4 5 6
13
14 15 16 17 18 19
- 2 HS nêu
- Lắng nghe

TIẾNG VIỆT
BÀI 96 : OAT - OĂT

I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: HS đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt , từ và các câu ứng dụng.
Viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình
.
* HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.
-Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có oat, oăt. Viết chữ đúng qui trình chữ .
-Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
Trang 7


- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho tuyên dương
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần oat lên bảng
- Yêu cầu HS yếu phân tích vần oat
- Yêu cầu HS tìm ghép vần oat
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc oat
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần oat muốn có tiếng hoạt ta tìm thêm âm
gì? Dấu gì ?
- Âm h và dấu nặng đặt ở vị trí nào với vần oat?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng hoạt
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng hoạt
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc

- Nhận xét uốn nắn
* Vần oăt Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS yếu so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
d. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu
HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
Tiết 2 :
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
Trang 8

- 2 HS đọc : oanh doanh, doanh trại, oach
hoạch
- Cả lớp viết : doanh trại
- Cá nhân, nhóm, lớp : khoanh tay, mới
toanh…

- 2 HS vần oat : oa - t
- Cả lớp thực hiện ghép vần : oat

- Cá nhân, nhóm, lớp : oa - t - oat. oat
- Lắng nghe
- 1 HS: âm h và dấu nặng
- Âm h đặt trước vần oat dấu nặng ở dưới
âm a
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : hoạt
- Cá nhân, nhóm, lớp : h - oat - nặng hoạt .hoạt
-Trả lời : hoạt hình
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : hoạt hình
- oat - hoạt - hoạt hình
-2 HS đọc : oat - hoạt - hoạt hình
- oăt - choắt - loắt choắt
- 2 HS yếu so sánh : oat - oăt
- Cả lớp viết bảng con :
- 2 HS đọc : lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt,
nhọn hoắt
- 2 HS: loát, đoạt, ngoặt…
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng
HS TB, yếu đánh vần
HS khá, giỏi đọc trơn..

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : oat hoạt, hoạt
hình, oăt choắt , loắt choắt…
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS: đọc, tìm tiếng có vần mới : Thoắt


b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc

- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học
+ Em thấy cảnh gì ở trong tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
- Gọi HS đọc phần luyện nói
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 4 :

một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây.
Đó là chú bé hoạt bát nhất của núi rừng.
- 2 HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
HS TB, yếu đánh vần
HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết :

- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Phim hoạt
hình
- Đại diện 2 HS nói trước lớp
- 1 HS : hoạt
- 2 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : Phim
hoạt hình
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe

THỦ CÔNG

KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
I. MỤC TIÊU :
- HS biết cách kẻ đoạn thẳng
- Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Hình vẽ các đoạn thẳng cách đều
- Bút chì, thước kẻ - 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- HS để đồ dùng học tập lên mặt bàn
- Nhận xét, uốn nắn
B. Bài mới : 25 phút
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Quan sát, nhận xét
- Treo hình vẽ các đoạn thẳng lên bảng

+ Hai đầu đoạn thẳng AB có gì ?
- Có 2 điểm
Trang 9


+ Hai đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô?
+ Hãy quan sát và kể tên những đồ vật có các
đoạn thẳng cách đều nhau ?
- Nhận xét, tuyên dương
2. Hướng dẫn mẫu :
* Cách kẻ đoạn thẳng
- Lấy hai điểm A,B bất kì trên cùng một dòng kẻ
ngang.
- Đặt thước kẻ qua hai điểmA, B. Giữ thước cố
định bằng tay trái, tay phải cầm bút dựa vào cạnh
thước, đầu bút tì trên giấy vạch nối từ điểm A sang
B.
* Cách kẻ hai đoạn thẳng cách đều
- Trên mặt giấy có kẻ ô, ta kẻ đoạn thẳng AB.
- Từ điểm A và điểm B cùng đếm xuống dưới 2
hay 3 ô tùy ý. Đánh dấu điểm C và điểm D. Sau đó
nối C với D. Được đoạn thẳng CD cách đều.
3. Học sinh thực hành :
- Yêu cầu HS thực hành kẻ trên tờ giấy kẻ ô
- Theo dõi giúp đỡ HS lúng túng chưa kẻ được
- Nhận xét, uốn nắn

- Cách đều nhau 2 ô
- 3 HS lên kể : cạnh bàn, cạnh, thước kẻ,


- Quan sát, lắng nghe

- Quan sát, lắng nghe

- Cả lớp thực hành kẻ đoạn thẳng cách
đều mỗi em kẻ 3 đoạn thẳng vào vở- 2
em lên bảng kẻ.

A
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Nhận xét tinh thần học tập của HS, chuẩn bị dụng
C
cụ học tập, kĩ năng kẻ, cắt của HS
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.

Tiết 1 + 2 :

B
D

Thứ tư ngày 25 tháng 1 năm 2012
TIẾNG VIỆT
BÀI 97 : ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU :
- HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Viết được các vần, các
từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú gà trống khôn ngoan .

* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Bảng ôn . Tranh SGK truyện kể “Chú gà trống khôn ngoan ’’
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng
- Đọc cho HS viết vào bảng con

- 2 HS đọc : oat hoạt, hoạt hình, oăt
choắt…
Trang 10


- Giơ bảng con yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
- Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ?
- Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
- Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
- Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
2. Ôn tập:
a. Ghép tiếng và luyện đọc
- Gọi HS lên bảng ghép vần mới

- Cả lớp viết : loắt choắt
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : lưu loát, đoạt

giải...
- 1-2 HS : Cái loa, phiếu bé ngoan
- HS trả lời : oa, oe, oai, oay, oan, oăn,
oang, oăng, oanh, oat, oăt, oanh
- 2 HS đọc các âm cột dọc1 và 2 : o, a, e,
ai, ay, at, ăt, ach, an, ăn, ang, ăng, anh.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- 3 HS lên bảng ghép các âm, đã học để
tạo vần mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : oa, oe, oai,
oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oat, oăt,
oanh

- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc
- Nhận xét, uốn nắn
b. Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng

- Quan sát
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ
- 3 HS giỏi đọc : khoa học, ngoan ngoãn,
-Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn khai hoang
Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
- Lắng nghe
- 2HS đọc, cá nhân, cả lớp đọc và phân
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
tích tiếng : khoa, ngoan, hoang
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Theo dõi giúp đỡ HS viết


- Cả lớp viết : khai hoang, ngoan ngoãn

- Nhận xét và uốn nắn
Tiết 2 : ( 35 phút )
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét uốn nắn cách đọc
b. Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc.

- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết :
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết

- Cả lớp đọc : oa, oe, oai, oay, oan, oăn,
oang, oăng, oanh, oat, oăt, oanh
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- 1 HS trả lời
- 2 HS giỏi đọc câu ưng dụng , tìm vần
vừa ôn: Hoa đào ưa rét. Lấm tấm mưa
bay. Hoa mai chỉ say. Nắng pha chút gió.
Hoa đào thắm đỏ. Hoa mai dát vàng.
- Lắng nghe
- Cá nhân , nhóm, lớp


Trang 11


- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày bài viết
- Yêu cầu HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét
d. Kể chuyện :
- Giới thiệu truyện : “Chú gà trống khôn ngoan ’’
- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1
- Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2
- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4
- Gọi HS lên kể từng đoạn của câu chuyện
- Giúp đỡ HS kể

- Gọi HS xung phong kể 2-3 đoạn truyện theo
tranh.
- Nhận xét, tuyên dương
- Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện
C. Củng cố dặn dò : (5 phút)
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
TIẾT 3
Tiết 4

- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào vở tập viết : ngoan ngoãn, khai

hoang
- Quan sát tranh, lắng nghe
- 4 HS kể 4 đoạn trong nhóm
- 4 HS lên kể từng đoạn câu chuyện theo
tranh
+ Tranh 1 : Con Cáo nhìn lên cây…
+ Tranh 2 : Cáo đã nói với gà trống…
+ Tranh 3 : Gà trống đã nói với Cáo…
+ Tranh 4 : Nghe gà trống nói xong…
- 2 HS khá,giỏi kể

- Cả lớp đọc
- Lắng nghe

MĨ THUẬT
Môn : Âm Nhạc

Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2012
Tiết 1 :

TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- HS thực hiện được cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Biết giải bài toán có nội dung hình học.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút

- Gọi HS lên bảng viết các số từ 1 đến 20
- 1 HS lên bảng viết 1, 2, 3, 4…20
- Kiểm tra vở bài tập của HS
- Cả lớp
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
* Bài 1 : Tính
- Gọi HS đọc bài toán
- 2 HS
- Yêu cầu 3 HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm
12 + 3 =
15 + 4 =
8 +2 = 14 + 3=
bài vào bảng con
15 – 3 =
19 – 4 = 10 – 2 = 17 – 3=
b) GV ghi nội dung cho HS làm trên bảng
b/ 3 HS khá, giỏi lên bảng làm và nêu cách
Trang 12


- Nhận xét, uốn nắn

tính.
11 + 4 + 2 =…..

* Bài 2 :
a. Khoanh vào số lớn nhất : 14, 18, 11, 15
b. Khoanh vào số bé nhất : 17, 13, 19, 10
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở

- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 4 :
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng viết phép tính, cả lớp
làm bài vào vở
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Gọi HS nêu các bước giải bài toán
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2 + 3 :

- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
- HS làm và chữa miệng
a) 18,
b) 13,
- 2 HS đọc bài toán
0

1

2


3

4

- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
- HS khá, giỏi nêu
Bài giải
Đoạn thẳng CD dài là :
3 + 6 = 9 ( cm )
Đáp số : 9 cm
- 2 HS nêu
- Lắng nghe

TIẾNG VIỆT
BÀI 98 : UÊ - UY

I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu , từ và các câu ứng dụng.
Viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu
Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
.
* HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.
-Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uê, uy. Viết chữ đúng qui trình chữ .
-Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )

- Gọi HS lên bảng đọc, viết
-2 HS đọc : oa, oe, oai, oay, oan, oăn,
- Đọc cho HS viết vào bảng con
oang…
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Cả lớp viết : khai hoang
- Nhận xét cho tuyên dương
- Cá nhân, nhóm, lớp : khoa học, ngoan
B. Bài mới :
ngoãn..
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
Trang 13


a. Nhận diện vần :
- Viết vần uê lên bảng
- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uê
- Yêu cầu HS tìm ghép vần uê
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uê
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần uê muốn có tiếng huệ ta tìm thêm âm gì?
Dấu gì ?
- Âm h và dấu nặng đặt ở vị trí nào với vần uê?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng huệ
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng huệ
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc

- Nhận xét uốn nắn
* Vần uy Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS yếu so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
d. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu HS
đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
Tiết 2
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
Trang 14

- 2 HS vần uê : u - ê
- Cả lớp thực hiện ghép vần : uê

- Cá nhân, nhóm, lớp : uê : u - ê . uê
- Lắng nghe
- 1 HS trả lời : âm h và dấu nặng
- Âm h đặt trước vần uê, dấu nặng ở dưới
âm ê
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : huệ
- Cá nhân, nhóm, lớp : h - uê - huê nặng - huệ. huệ
-Trả lời : bông huệ
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : bông huệ
- uê - huệ - bông huệ
-2 HS đọc : uê - huệ - bông huệ
- uy - huy - huy hiệu
- 2 HS so sánh : uê - uy
- Cả lớp viết bảng con :

- 2 HS đọc : Cây vạn tuế, xum xuê, tàu
thuỷ, khuy áo
- Lắng nghe
- 2 HS : tuế, xuê, thuỷ…
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng
mới
HS TB, yếu đánh vần
HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uê huệ, bông
huệ, uy huy, huy hiệu…
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc : Cỏ mọc xanh chân đê. Dâu
xum xuê nương bãi. Cây cam vàng thêm
trái. Hoa khoe sắc nơi nơi.
- HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc

HS TB, yếu đánh vần
HS khá, giỏi đọc trơn..


c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK

- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : bông huệ, huy hiệu
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Tàu hoả,
tàu thuỷ, ô tô, máy bay
- Trả lời
- Đại diện 2 HS nói trước lớp
- 1 HS : thuỷ

+ Trong tranh vẽ gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
- Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học
+ Em thấy gì trong tranh ?
+ Trong tranh em còn thấy những gì ?
- 2 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : Tàu
- Gọi HS đọc phần luyện nói
hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò :

- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Cả lớp đọc
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Lắng nghe
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 4
Môn : Thể Dục

Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2012
Tiết 1 :

TOÁN

CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC TIÊU :
- HS nhận biết được các số tròn chục.
- HS biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học toán; Bảng con, phấn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động GV
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng tính
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
1. Giới thiệu các số trong trục
- Yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính và hỏi có bao
nhiêu que tính ?

- Một chục còn gọi là bao nhiêu ?
- Tương tự với 20, 30…, 90 que tính

Trang 15

Hoạt động HS
- 2 HS : 13 – 2 =
15 – 3 =

8+2=
10 – 2 =

- Cả lớp thực hành trên que tính
- Có 10 que tính
- 1 HS : 1 chục cò gọi là 10
- Lấy ra các bó que tính và đọc 2 chục,
hai mươi que tính… 9 chục, chín mươi
que tính…


- Gọi HS lần lượt đếm các số từ 1 chục đến 90
- Số 10 có mấy chữ số ?
- Tương tự các số còn lại
2. Thực hành :
* Bài 1 : Viết ( Theo mẫu )
- Hướng dẫn làm theo mẫu
- Gọi HS giỏi nêu cách làm
- Yêu cầu 2 HS giỏi lên bảng viết, cả lớp làm vào
vở


b) GV ghi bảng hỏi: Ba chục viết như thế nào?
Cho HS làm và chữa.
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
c) GV yêu cầu HS viết cách đọc số
* Bài 2 : Số tròn chục ?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 : >, <, =, ?
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu 3 HS yêu lên bảng điền dấu, cả lớp làm
v vở
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Các số tròn chục là những số nào ?
- GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau.

- Cá nhân, nhóm, lớp đếm
- Có 2 chữ số, số 1 và số 0
- HS trả lời

- 2 HS nêu – cả lớp làm vào vở.
Viết số
Đọc số
20
Hai mươi
10
Mười

90
Chín mươi
70
Bảy mươi
- 1 HS trung bình viết
b. Ba chục : 30
Bốn chục : …
Tám chục : …
Sáu chục : …
c) 20 : hai chục
70 : ……..,
cả lớp làm bài vào vở, một số em chữa
thi đua điền đúng , nhanh
a.
1
b.
90
60
10
- HS làm vào vở và chữa kết hợp nêu
cách so sánh.
20 … 10
40 … 80
90 …
60
30 … 40
80 … 40
60 …
40
………

- 2 HS nêu
- Lắng nghe

Tiết 2 :

ĐẠO ĐỨC
BÀI 11 : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( T1 )

I. MỤC TIÊU :
- Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa
phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.
- Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
* HS khá, giỏi phân biệt được nhừng hành vi đi bộ đúng qui định và sai qui định.
**GDKNS:
Trang 16


-Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
-Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.
Điều chỉnh :Không yêu cầu học sinh nhận xét một số tranh minh hoạ chưa thật phù hợp với nội
dung bài học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- GV: - 3 chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng ba màu xanh, đỏ, vàng
- Các điều 3, 6, 18, 26 công ước quyền trẻ em
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ :
- Muốn có nhiều bạn em phải làm gì ?

- 2 HS : Phải cư xử tốt với bạn
- Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Bài tập 1
- Chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận
- Thảo luận nhóm đôi
+ Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần nào của …?
- Từng cặp HS thực hành thảo luận tranh
+ Ở nông thôn đi bộ phải đi ở phần nào của…?
BT1
- Treo tranh lên bảng
- Gọi đại diện lên bảng trình bày kết quả
- 2 cặp HS trình bày trước lớp
- Ở thành phố đi trên vỉa hè
- Ở nông thôn đi sát lề đường bên phải
- HS khác nhận xét bổ sung
- Kết luận : Ở nông thôn đi sát lề đường bên …
- Lắng nghe
* Hoạt động 2 : HS làm bài tập 2
Trong các tranh dưới đây em thấy bạn nào đi bộ
đúng quy định ?
- Quan sát tranh bài tập 2 SGK, thảo luận
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
nhóm đôi
- Theo dõi giúp đỡ HS thảo luận
- Gọi đại diện HS lên bảng trình bày ý kiến
- 3 HS trình bày trước lớp
+ Tranh 1 : Đi bộ đúng quy định
-Kết luận :
+ Tranh 2 : Bạn nhỏ chạy ngang qua đường

+ Tranh 1 : Đi bộ đúng quy định
là sai quy định…
+ Tranh 2 : Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là...
* Hoạt động 3 : Trò chơi qua đường
- Vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy định cho … bộ
- Mỗi nhóm 4 HS
- Phổ biến luận chơi
- Các nhóm tiến hành chơi
- Nhận xét, tuyên dương
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần nào của…?
- 1 HS trả lời
- Ởnông thôn đi bộ phải đi ở phần nào của…?
- 1 HS trả lời
- Dặn HS thực hiện đúng luận giao thông đi bộ.
- Lắng nghe
Tiết 3 + 4 :

TIẾNG VIỆT
BÀI 99 : UƠ - UYA

I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: HS đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya, từ và các câu ứng dụng.
Trang 17


Viết được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
* HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.
-Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uơ, uya. Viết chữ đúng qui trình chữ .

-Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- 2 HS đọc : uê, huệ, bông huệ, uy huy huy
- Đọc cho HS viết vào bảng con
hiệu
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Cả lớp viết : bông huệ
- Nhận xét cho tuyên dương
- Cá nhân, nhóm, lớp : cây vạn tuế…
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần uơ lên bảng
- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uơ
- 2 HS vần uơ; u - ơ
- Yêu cầu HS tìm ghép vần uơ
- Cả lớp thực hiện ghép vần : uơ
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uơ
- Cá nhân, nhóm, lớp : uơ - u - ơ. uơ
- Nhận xét uốn nắn
- Lắng nghe
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới :
- Có vần uơ muốn có tiếng huơ ta tìm thêm âm

- 1 HS: âm h
gì?
- Gọi HS giỏi trả lời
- Âm h đặt trước vần uơ
- Âm h đặt ở vị trí nào với vần uơ?
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : huơ
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng :
- Cá nhân, nhóm, lớp : h - uơ - huơ - huơ.
huơ
huơ
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Trả lời : huơ vòi
- Viết từ mới lên bảng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : huơ vòi
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- uơ - huơ - huơ vòi
- Nhận xét uốn nắn
-2 HS đọc : uơ - huơ - huơ vòi
* Vần uya Các bước dạy như trên
- uya - khuya - đêm khuya
- Yêu cầu HS yếu so sánh
- 2 HS so sánh : uơ - uya
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Quan sát
- Hướng dẫn HS cách viết
- Cả lớp viết bảng con : uơ, uya, huơ vòi,
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
đêm khuya.
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS

d. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc - 2 HS đọc : Thuở xưa, huơ tay, giấy pơ luya, phéc - mơ - tuya
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ :
- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới
- 2 HS: thuở, huơ, tuya…
Trang 18


- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu
HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
Tiết 2 :
3. Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
- Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK

- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng

mới
HS TB, yếu đánh vần
HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uơ huơ, huơ vòi,
uya khuya, đêm khuya…
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS : Nơi ấy ngôi sao khuya. Soi vào
trong giấc ngủ. Ngọn đèn khuya bóng mẹ.
Sáng một vầng trên sân.
-2 HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
HS TB, yếu đánh vần
HS khá, giỏi đọc trơn..
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : huơ vòi, đêm khuya
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Sáng sớm,
chiều tối, đêm khuya.
- Trả lời
- Đại diện 2 HS nói trước lớp
- 1 HS : khuya

+ Trong tranh vẽ gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học
+ Cảnh trong tranh là cảnh buổi nào trong ngày?
+ Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm? -2 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc : Sáng
- Gọi HS đọc phần luyện nói
sớm, chiều tối, đêm khuya.
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng

- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Cả lớp đọc
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Lắng nghe
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tiết 5:
SINH HỌAT TẬP THỂ- Tuần 23
I,- Mục tiêu:
Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới.
II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm :
1,Đối với những hs có những ưu điểm :
...........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :.
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Trang 19


..........................................................................................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà
trường):
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.......................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.................................
Trình kí duyệt TTCM
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………...
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..

……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..

Trình kí duyệt BGH
……………………………………………..
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
……………………………………………
……………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
……………………………………………
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
……………………………………………..
Trang 20



×