Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

KẾ HOẠCH bộ môn TOÁN 7 mô HÌNH THM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.49 KB, 10 trang )

K HOCH B MễN TON 7 Mễ HèNH THM
Nm hc 2018-2019
A. K HOCH CHUNG
I.C IM TèNH HèNH
1. Thuận lợi
- Giáo viên trẻ nhiệt tình, cẩn thận luôn chăm lo dạy dỗ học
sinh. Chịu khó học hỏi tìm tòi kiến thức, phơng pháp giảng dạy
mới, sáng tạo phù hợp với từng bài, từng đối tợng
- SGK có nhiều điểm phù hợp với trình độ nhận thức của học
sinh
- Nhà trờng có đầy đủ các trang thiết bị nh sách vở, đồ dùng
dạy học phụ vụ cho việc dạy
- BGH nhà trờng chỉ đạo tốt và chặt chẽ công tác chuyên
môn, bồi dỡng nghiệp vụ để nâng cao chất lợng giảng dạy cho giáo
viên
- HS có đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập
- Địa phơng có phong trào giáo dục tốt
2. Khó khăn
- HS cha thật cố gắng trong học tập, cha chịu khó làm bài.
- Một số phụ huynh cha quan tâm đến việc học tập của con
em mình, phó thác cho nhà trờng dẫn đến chất lợng học không
cao .
-Nhà ở xa khu HS sinh sống nên rất khó khăn cho việc theo dõi
và liên lạc với phụ huynh HS.
II. Những yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức : Học xong chơng trình toán 7 học sinh cần đạt đợc
yêu câu:
Đại số : Học sinh thực hiện thành thạo các phép toán cộng , trừ
, nhân chia , nâng lên luỹ thừa của các số hữu tỉ ,hiểu đợc công
thức đặc trng của hai đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Biết vận
dụng các công thức để giải bài tập. Có hiểu biết về hàm số, đồ


thị, biết thu thập thông tin thống kê và xử lí số liệu đơn giản ,
biết xác định một biểu thức đại số là đơn thức hay đa thức ,
thực hiên thành thạo nhân hai đơn thức và cộng trừ đa thức . Biết
cách tính giá trị một biểu thức đại số .
Hình học : - Biết vẽ hình theo yêu cầu của bài toán , nắm
đợc các tính chất về đờng thẳng vuông góc , đờng thẳng song
song , nhận biết đợc hai tam giác bằng nhau , vận dụng các dấu
hiệu để chứng minh hai tam giác bằng nhau , nắm đợc khái niệm
và tính chất các đờng đồng quy trong tam giác .
2, Kĩ năng :


Đại số : Học sinh đợc rèn kĩ năng tính toán , kĩ năng biến đổi
các biểu thức đại số , rèn khả năng thu thập số liệu thống kê và xử
lí số liệu đơn giản . Vận dụng kiến thức để giải một số bài tập số
học đơn giản .
Hình học : Học sinh có kĩ năng vẽ hình , kĩ năng sử dụng
các kí hiệu toán học, khả năng vậ dụng các tính chất để chứng
minh bài tập hình học
3. Thái độ : Học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập , rèn tính
cẩn thận chính xác cho học sinh , nhận ra các yêu cầu toán học là
bắt nguồn từ nhu cầu giải các bài toán thực tế.
4. Định hớng phát triển năng lực, phẩm chất
- Phát triển năng lực tự học
- Phát triển năng lực giải quyết vấn đề
- Phát triển năng lực giao tiếp
- Phát triển năng lực hợp tác
- Phát triển năng lực tính toán
- Phát triển năng lực công nghệ thông tin
- Phát triển phẩm chất sống tự chủ , có trách nhiệm .

III. Các biện pháp thực hiện
1. Với thầy
- Nghiêm chỉnh chấp hành các quy chế chuyên môn, soạn bài
kỹ, bám sát yêu cầu cơ bản, nắm bắt đợc ý đồ của SGK
- Kết hợp các phơng pháp dạy học đặc trng của bộ môn từ qui
nạp đến suy diễn, phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Phân loại đối tợng HS cú cỏch bi dng phự hp, phõn nhúm hc
tp b mụn cỏc em t giỳp nhau.
- Biêt chắt lọc những kiên thức cơ bản để luyện cho các em.
- Giảng bài theo phơng pháp lấy ngời học làm trung tâm, tạo
hứng thú học tập cho HS bằng cách tạo tình huống có vấn đề cho
mỗi bài học, kích thích HS tìm tòi suy nghĩ bằng cách trao đổi,
thảo luận hoạt động nhóm, thờng xuyên dự giờ thăm lớp học hỏi
đồng nghiệp, tham khảo tài liệu có liên quan đến bộ môn, kiểm
tra thờng xuyên sách vở, đồ dùng học tập của HS. Tạo cho HS hứng
thú học tập.
- Thực hiện nghiêm túc chế độ kiểm tra đánh giá công bằng
chấm, trả bài đúng qui định .Ra đề kiểm tra sát với từng đối tợng
HS ,và đúng với yêu cầu của chơng trình đổi mới.
- Thờng xuyên sử dụng đồ dùng dạy học,trang thiết bị hiện
đại vào các tiếtdạy. Sử dụng công nghệ tin học (nếu đợc) vào bài
soạn,baì day nh son giỏo ỏn in t ,dy mt s tit trờn mỏy chiu a nng.
- Tham gia đầy đủ các chuyên đề do các cấp tổ chức


- Thực hiện nghiêm túc sự chỉ đạo về chuyên môn của các
cấp
- Liên hệ thờng xuyên với gia đình HS các giáo viên bộ môn
để có biện pháp giáo dục HS tốt hơn.
2. Với trò

- HS phải có đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập có liên quan
đến bộ môn toán
- Có ý thức học bài, làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp, biết phơng pháp học bài và cách ghi bài sao cho tinh giản dễ học
- Rèn thái độ ham học, lòng say mê học tập, chống t tởng học
lệch, học qua loa chống đối. Không ỉ lại và phụ thuộc vào sách
tham khảo, phát huy khả năng sáng tạo trong học tập.
- HS phải xây dựng những nhóm học tập, lập đội ngũ cán sự
bộ môn để giúp nhau cùng tiến bộ trong học tập.
IV.CH TIấU
NH GI KT QU HC TP
Lớp

7A

Sĩ số

35

Hon thnh
tt

Hon thnh

Cú ni dung
cha hon
thnh

SL

%


SL

%

SL

%

15

39,5

23

60,
5

0

0

V. Kiến nghị đề xuất
- Tiếp tục tổ chức học thêm trong nhà trờng cho học sinh, để
học sinh có cơ hội đợc bổ xung kiến thức cho mình
- Tổ chức các buổi sinh hoạt chuyên môn có định kì
- Tổ chức các câu lạc bộ nh câu lạc bộ toán học để học sinh
và giáo viên có thể chao đổi các thông tin về bộ môn
- Mua thêm một số đầu sách thao khảo để giáo viên có d liệu
tìm hiểu

- Tổ chức cho học sinh vào đọc sách trong th viện
B.kế hoạch C TH TNG CHNG



I S
Chơng

Mục tiêu

Kiến thức

- Nắm đợc một
số kiến thức
về số hữu tỷ,
các phép tính
cộng trừ nhân
chia vào luỹ
thừa trong tập
hợp số hữu tỷ.
Học sinh hiểu
và vận dụng
đợc các tính
chất của tỷ lệ
thức, của dãy tỷ
số bằng nhau
bớc đầu có
khái niệm về
số vô tỉ, số
thực căn bậc

hai
Chơng
- Học sinh hiểu
II- Hàm đợc công thức
số
và đặc trng của
đồ thị
hai đại lợng tỷ
Chơng
I:
Số
hữu tỉ
Số
thực

Kỹ năng

Chuẩn bị

Thái độ

Phát triển
năng lực ,
phẩm chất

Thầy

Trò

Phơng

pháp lên
lớp

Thời
điểm
kiểm
tra

- Thực hiện
các phép tính
về số hữu tỷ,
biết làm tròn
số để giải các
bài toán có nội
dung thực tế.
-Rèn kỹ năng
sử dụng máy
tính bỏ túi.
Bớc đầu vận
dụng hiểu
biết để giải
quyết các bài
toán nảy sinh
trong thực tế.

Trung
thực cẩn
thận
trong
tính

toán yêu
thich
môn học

-Phát triển
năng lực tự
học , năng
lực
giải
quyết vấn
đề , năng
lực
tính
toán, năng
lực
giao
tiếp, năng
lực
công
nghệ thông
tin, phẩm
chất sống
tự chủ , có
trách
nhiệm

- Xem
lại các
bài
toán

về
phân
số

lớp 6
- Máy
tính
bỏ túi

- Nắm
vững
các
phép
toán
về
phân
số

lớp 6
- Máy
tính
bỏ túi

Nêu
vấn đề
và giải
quyết
vấn đề
Dạy
học hợp

tác
trong
nhóm
nhỏ
- KT : Tia
chp,
ng nóo,
chia nhúm

- Ktra
45
phút:
Tiết
24

- Biết vẽ hệ
trục toạ độ xác
định toạ độ
của một điểm

Cẩn
thận
trong khi
xác

- Phát triển
năng lực tự
học , năng
lực
giải


- Bảng
phụ,
SGK,
SBT,

- Nắm
vững
cách
biểu

vấn
học

KTHK
I
:

Nêu
đề
Dạy
hợp

Tiết
42,43


lệ thuận tỷ lệ
nghịch
biết

vận dụng các
công thức và
tính chất để
giải đợc các bài
toán.
Có hiểu biết
ban đầu về
hàm số và đồ
thị của hàm số

theo toạ độ
của nó biết vẽ
đồ thị hàm
số Y= ax
Biết tìm trên
đồ thị giá trị
của biến số và
hàm số

định toạ
độ các
điểm
trong
mặt
phẳng
toạ độ,
và biểu
diễn các
điểm
trên trục

số

Chơng
III/
Thống


Học sinh nắm
đợc ý nghĩa
của việc thống
kê thu thập số
liệu thống kê
tần số, bảng
phân
phối
thực nghiệm.

Biết lập biểu
đồ tính trung
bình
cộng
biết tiến hành
thu thập số
liệu từ những
cuộc điều tra
nhỏ.
Biết cách lập
bảng tần số

Cẩn

thận,
tỉnh mỉ
tính
trung
bình
cộng
Giáo
dục tính
hiếu học
sự ham
hiểu
biết.

IV/

Nắm đợc khái Có

kỹ

năng Trung

quyết vấn
đề , năng
lực
tính
toán, năng
lực
giao
tiếp, năng
lực

công
nghệ thông
tin , phẩm
chất sống
tự chủ , có
trách
nhiệm
- Phát triển
năng lực tự
học, năng
lực
giải
quyết vấn
đề, năng
lực
tính
toán, năng
lực
giao
tiếp, năng
lực
công
nghệ thông
tin, phẩm
chất sống
tự chủ , có
trách
nhiệm
- Phát triển


STK
máy
tính
Ct
- Thớc

chia
khoản
g
- Bảng
phụ

diễn
số
hữu
tỉ
trên
trục
số
- Thớc

chia
khoản
g

tác
trong
nhóm
nhỏ
- KT : Tia

chp,
ng nóo,
chia nhúm

- Bảng
phụ,
SGK,
SBT,
STK
máy
tính
cầm
tạy
,
thớc
thẳng

- Thớc Nêu KT45P
thẳng vấn đề : Tiết
Đàm 54
- Nắm thoại
vững Chia
các
nhóm
kiến
Điều
thức
tra
thống - KT : Tia
kê đã chp,

học ở ng nóo,
chia nhúm
tiểu
học,
SGK,
SBT

- Bảng - Nắm -

Nêu KTHK


Biểu
thức
đại số

niệm biểu thức
đại số, bậc của
đơn
thức,
đơn
thức
đồng
dạng,
khái niệm đa
thức
nhiều
biến, đa thức
một
biến,

nghiệm
của
đa thức một
biến

tính giá trị thực, yêu
của biểu thức thich
đại số biết thu môn học
gọn đơn thức
đa thức, biết
cộng trừ đa
thức đặc biệt
là đa thức
một biến
-Biết kiểm tra
xem một số có
phải là
nghiệm của
đa thức hay
không

năng lực tự
học , năng
lực
giải
quyết vấn
đề , năng
lực
tính
toán, năng

lực
giao
tiếp, năng
lực
công
nghệ thông
tin , phẩm
chất sống
tự chủ , có
trách
nhiệm

phụ,
SGK,
SBT,
STK
máy
tính
cầm
tay

vững
qui
tắc
cộng,
trừ,
nhân
số
hữu
tỉ

- Nắm
vững
các
công
thức
về lũy
thừa
đã
học,
SGK ,
SBT

vấn đề II
và giải
Tiết
quyết
75,76
vấn đề
Đàm
thoại,
dy hc
theo nhúm
- KT : Tia
chp,
ng nóo,
chia nhúm

HèNH HC
Chơng


Mục tiêu

Chuẩn bị
Phơng
pháp lên
lớp

Kiến thức

Kỹ năng

Thái độ

Phát triển
năng lực ,

Thầy

Trò

Thời
điể
m
kiể
m
tra


phẩm chất
Chơng I/

Đờng
thẳn
g
vuông
góc
đờng
thẳn
g
song
song

Học sinh đợc
cung cấp các
kiến thức sau:
Khái niệm về
hai
đờng
thẳng
vuông
góc, hai đờng
thẳng
song
song
-Quan hệ giữa
tính vuông góc
và tính song
song

Chơng
II/

Tam
Giác

Học sinh đợc
cung cấp một
cách hệ thống
các kiến thức
về tam giác.
Tính chất tổng
ba góc của một
tam giác. Một
số dạng tam
giác đặc biệt:
tam giác cân,
tam giác đều,

Học sinh đợc
rèn luyện khả
năng về đo
đạc và gấp
hình,
vẽ
hình
tính
toán.
Đặc biệt học
sinh biết vẽ
thành thạo hai
đờng thẳng
vuông

góc,
hai
đờng
thẳng
song
song bằng ê
ke và thớc
thẳng
Học sinh đợc
rèn kỹ năng vẽ
hình,
kỹ
năng
chứng
minh

Rèn
luyện
tính cẩn
thận
chính
xác tập
suy luận
có căn cứ

bớc
đầu
biết thế
nào


chứng
minh
một
định lý

- Phát triển
năng lực tự
học , năng
lực
giải
quyết vấn
đề , năng
lực
tính
toán, năng
lực
giao
tiếp, năng
lực
công
nghệ thông
tin , phẩm
chất sống tự
chủ , có
trách nhiệm

- Thớc
thẳng
, thớc
đo

góc,
êke,
bảng
phụ,
SGK ,
SBT

- Thớc,êk
e, thớc
đo
góc,
SGK ,
SBT

- Nêu vấn
đề

giải
quyết
vấn đề
Họat
động
nhóm
Thảo
luận
- KT : Tia
chp, ng
nóo,
chia
nhúm


Thái độ
ham
hiểu
biết, yêu
thich
môn học
Thái độ
cẩn thận
chính
xác

- Phát triển
năng lực tự
học,
năng
lực
giải
quyết vấn
đề,
năng
lực
tính
toán, năng
lực
giao
tiếp, năng
lực
công
nghệ thông


- Thớc
thẳng
, thớc
đo
góc,
êke,
compa
bảng
phụ,
SGK ,
SBT

- Thớc
thẳn
g, thớc
đo
góc,
êke,
com
pa
,SGK
, SBT

- Nêu vấn
đề

giải
quyết
vấn đề

Họat
động
nhóm
Thảo
luận
- KT : Tia
chp, ng

KT4
5p:
Tiết
47

KT1
5p:
Tiết
24 ,
Tiết
39
KT4
5p:
Tiết
46


tam giác vuông,
tam giác vuông
cân, các trờng
hợp bằng nhau
của hai tam

giác
ChGiới thiệu cho
ơng
học sinh quan
III/
hệ giữa các
Quan
yếu tố cạnh và
hệ
góc trong một
giữa
tam giác đặc
các
yếu
biệt trong tam
tố
giác vuông là
trong
đờng
vuông
tam
góc, đờng xiên,
giác,
các đ- hình chiếu

tin , phẩm
chất sống tự
chủ , có
trách nhiệm
Học sinh biết

các loại đờng
đồng
quy,
các
đặc
điểm
của
tam giác và
các tính chất
của chúng.
Rèn kỹ năng
chứng
minh
một định lý

Thái độ
cẩn thận
chính
xác

ờng
đồng
quy

Duyt ca T CM

Duyt ca BGH

- Phát triển
năng lực tự

học , năng
lực
giải
quyết vấn
đề , năng
lực
tính
toán, năng
lực
giao
tiếp, năng
lực
công
nghệ thông
tin , phẩm
chất sống tự
chủ , có
trách nhiệm

nóo,
nhúm

Thớc
thẳng
, thớc
đo
góc,
êke,
compa
bảng

phụ,
SGK ,
SBT

Thớc
thẳn
g, ê
ke,
SGK ,
SBT

chia

- Sử dụng
thao tác
vật chất
phát hiện
vấn đề,
giải
quyết
vân đề.
Thảo
luận
- Chứng
minh
dùng sơ
đồ phân
tích
đi
lên

- KT : Tia
chp, ng
nóo,
chia
nhúm

Trung Hũa, ngy 13/10/2018
Ngi vit

KT4
5p:
Tiết
67
KT1
5p:
Tiết
52
KT
học
kỳ II
Tiết
:


Vũ Thị Cương



×