Tải bản đầy đủ (.doc) (187 trang)

huyenanh9_Địa lí 9đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.49 KB, 187 trang )

Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
Phân phối chơng trình địa lí 9
Tiết Tên bài dạy Tiết Tên bài dạy
1 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam 29 Thực hành
2 Dân số và sự gia tăng dân số 30 Vùng tây nguyên
3 Phân bố dân c và các loại hình quy
chế
31 Vùng tây nguyên
4 Lao động và việc làm . 32 ôn tập Thực hành
5 Thực hành 33 Vùng đông Nam Bộ
6 Sự phát triển kinh tế Việt Nam 34 ôn tập
7 Các nhân tố ảnh hởng đến 35 Kiểm tra học kỳ I
8 Sự phát triển và phân bố nông
nghiệp
36 Vùng đông Nam Bộ(tt)
9 Sự phát triển và phân bố SXLN 37 Vùng đông Nam Bộ(tt)
10 Thực hành 38 Thực hành
11 Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát
triển
39 Vùng đồng bằng sông Cửu Long
12 Sự phát triển và phân bố ngành
công nghiệp
40 Vùng đồng bằng sông Cửu Long
13 Vai trò, đặc điểm và phát triển
phân bố dịch vụ
41 Thực hành
14 Giao thông vận tải và bu chính
viễn thông
42 ôn tập
15 Thơng mại dịch vụ du lịch 43 Kiểm tra 1 Tiết
16 Thực hành 44 Phát triển tổng hợp kinh tế biển và


bảo vệ TNMT
17 ôn tập 45 Phát triển tổng hợp kinh tế biển và
bảo vệ TNMT
18 Kiểm tra 1 tiết 46 Thực hành
19 Vùng trung du và miền núi Bắc bộ 47 Địa lí địa phơng tỉnh thành phố
20 Vùng trung du và miền núi Bắc bộ 48 Địa lí địa phơng tỉnh thành phố
21 Thực hành 49 Địa lí địa phơng tỉnh thành phố
22 Vùng đồng Bằng sông H 50 Thực hành
23 Vùng đồng Bằng sông H 51
ôn tập
24 Thực hành 52 Kiểm tra học kỳ II
25 Vùng Bắc trung bộ
26 Vùng Bắc trung bộ
27 Vùng duyên hải Nam trung bộ
28 Vùng duyên hải Nam trung bộ
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giáo án Địa Lý 9 Trường THCS Hồng Thuỷ
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
§Þa lÝ viÖt nam (tiÕp theo)
§Þa lÝ d©n c
TiÕt 1
Giáo viên :
Nguyễn Thị Ngọc Hân Năm học 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
Bài 1: Các cộng đồng dân tộc Việt nam
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Học sinh nắm vững: Số dân của nớc ta trong một thời điểm gần nhất

- Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hậu quả
- Biết đặc điểm cơ cấu dân số
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng phân tích bảng thống kê, một số biểu đồ dân số
3. T t ởng
- ý thức đợc sự cần thiết phải có quy mô gia đình hợp lý
II. Ph ơng tiện dạy học
- Biểu đồ gia tăng dân số Việt Nam
- Tranh ảnh về một số hậu quả của gia tăng dân số tới môi trờng chất lợng cuộc
sống.
III.Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Ôn lại kiến thức địa lí 8
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :
- Giáo viên gọi học sinh
đọc mục 1 (SGK)
? Dựa vào hình 1-1 kết
hợp vốn hiểu biết hãy nêu
rõ nớc ta có bao nhiêu dân
tộc?
- Học sinh đọc
- Học sinh trả lời
+ 54 dân tộc
I. Các dân tộc Việt Nam.
- Nớc ta có 54 dân tộc
? Dân tộc nào có số dân
đông nhất chiếm tỉ lệ bao

nhiêu % dân số ?
- Học sinh trả lời
+ Dân tộc kinh
- Nớc ta có 54 dân tộc, dân
tộc kinh chiếm 86.2% đan
số
? Đặc điểm nổi bật của
một số dân tộc ?
- Học sinh nghiên cứu trả
lời
- Mỗi dân tộc có nét văn
hoá riêng thể hiẹn trong
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
trang phục ngôn ngữ,
phong tục tập quán
? Tại sao nói các dân tộc
đều bình, đẳng đoàn kết
cùng nhau xây dựng và
bảo vệ tổ quốc ?
- Vì mỗi dân tộc đều có - Các dân tộc cùng nhau
xây dựng và bảo vệ tổ quốc
? Nớc ta các dân tộc phân
bố nh thế nào ? Hiện nay
phân bố các dân tộc có gì
thay đổi ?
- Học sinh nghiên cứu trả
lời
- Kể tên một số sản phẩm

thu công tiêu biểu của các
dân tộc ít ngời mà em
biết ?
Nhà sàn thổ cẩm
Hoạt động 2 :
Thảo luận 3 nhóm
II. Phân bố các dân tộc
Dựa vào Atlat địa lí Việt
Nam trang 12 kết hợp vốn
hiểu biết cho biết
* Nhóm 1: Dân tộc Việt
phân bố chủ yếu ở miền
địa hình nào?
* Nhóm 1: Học sinh thảo
luận
- Đồng bằng ven biển
1. Dân tộc Việt (Kinh )
- Sống chủ yếu ở đồng
bằng và ven biển
* Nhóm 2: Các dân tộc it
ngời sống chủ yếu ở miền
địa hình nào? sự phân bố
của các dân tộc ít ngời có
gì khác nhau giữa miền
Bắc và miền Nam?
* Nhóm 2: Học sinh thảo
luận
- Dân tộc miền núi
2, Các dân tộc ít ngời
- Sống ở miền núi và cao

nguyên.
* Nhóm 3: So với trớc
cách mạng, sự phân bố các
dân tộc có gì thay đổi
không? tại sao?
* Nhóm 3: Học sinh thảo
luận
- Có điều kiện kinh tế phát
triển
- Do chính sách phát triển
kinh tế xã hội của Đảng và
nhà nớc nên hiện nay sự
phân bố các dân tộc có
nhiều thay đổi.
- Học sinh đại diện nhóm
trả lời
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
- Giáo viên nhận xét, kết
luận
? ở địa phơng (tỉnh,
huyện) có dân tộc ít ngời
sinh sống không ở đâu?
* Học sinh tìm hiểu trả lời
- Có Thái Thuỷ, Lâm Thuỷ
4. Củng cố.
* Chọn ý đúng hoặc đúng nhất:
Dân tộc Việt có số dân đông nhất chiểm tỉ ệ % của đan số nớc ta là:
a, 75.5% c, 85.2%

b, 80.5% d, 86.2%
*Trình bày tình phân bố các dân tộc ở nớc ta?
5 Dặn dò.
Làm bài tập 3 trang 6 SGK
Làm bài tập trong bản đồ
IV/ Rỳt kinh nghim

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 2:
Dân số và gia tăng dân số
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Học sinh cần nhớ số dân của nớc ta trong một thời điểm gần nhất.
- Hiểu và trình bày đợc tình hình gia tăng dân số, nguyên nhân và hậu quả
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
- Biết đặc điểm cơ cấu dân số theo độ tuổi (theo giới và xu hớng thay đổi cơ
cấu dân số của nớc ta, nguyên nhân của sự thay đổi đó)
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng phân tích bảng thống kê, một số biểu đồ dân số
3. T t ởng
- Bồi dỡng cho học sinh ý thức đợc sự cần thiết phải có quy mô gia đình hợp lý
II Ph ơng tiện dạy học
- Biểu đồ gia tăng dân số Việt Nam
- Tranh ảnh về một số hậu quả của gia tăng dân số tới môi trờng chất lợng cuộc
sống.
III Tiến trình hoạt động dạy học
1 ổ n định lớp

2 Kiểm tra bài cũ
Nớc ta có bao nhiêu dân tộc? Những nét văn hoá riêng của các dân tộc đó? Thể
hiện ở những mặt nào? Cho ví dụ
3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
- Dựa vào SGK và vốn hiểu
biết trả lời các câu hỏi sau
I Dân số
? Nêu dân số của nớc ta vào
năm 2003 : Tới nay dân số n-
ớc ta khoảng bao nhiêu ngời ?
- Học sinh nghiên cức trả
lời
80,9 triệu ngời
- Năm 2003 : Việt Nam
có 80.9 triệu ngời
? Nớc ta đứng hàng thứ bao
nhiêu về diện tích và dân số
thế giới ? Điều đó nói nên đặc
điểm gì về dân số nớc ta ?
-Thứ 14 trên thế giới
- Dân số đông
- Việt Nam là nớc đông
dân thứ 14 trên thế giới
Hoạt động 2 :
Thảo luận 3 nhóm
- Học sinh chia làm 3
nhóm :
II. Gia tăng dân số

* Nhóm 1: Quan sát hình 21
SGK nêu nhận xét về tình
* Nhóm 1: Tỉ lệ gia tăng
tự nhiên ngày càng giảm,
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên còn khác nhau giữa
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
hình tăng dân số của nớc ta.
Vì sao tỉ lệ gia tăng tự nhiên
của dân số giảm nhng vẫn
tăng nhanh?
dân số vẫn tăng vì ngời
chết ít .
các vùng.
* Nhóm 2: Dân số đông và
tăng nhanh đã gây ra hậu quả
gì? Nêu những lợi ích của sự
giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên
của dân số ở nớc ta?
* Nhóm 2: Thảo luận
- Kinh tế chậm phát triển
* Nhóm 3: Dựa vào bẳng 2 .1
SGK hãy xác định các vùng
có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của
dân số cao nhất, thấp nhất,
các vùng lãnh thổ có tỉ lệ gia
tăng tự nhiên của dân số cao
hơn trung bình cả nớc?

* Nhóm 3:
- Khác nhau ở các vùng ,
nông thôn cao hơn thành
thị
- Học sinh đại diện nhóm trả
lời
- Giáo viên nhận xét, kết luận
Hoạt Động 3 :
? Dựa vào bảng 2.2 hãy nhận
xét: Tỉ lệ 2 nhóm dân số nam,
nữ thời kỳ 1979 đến 1999.
? Cơ cấu dân số theo nhóm
tuổi của nớc ta thời 1979 đến
1999
- Học sinh nhận xét:
Số nam nữ có sự thay đổi
-> cân bằng:
Nhận xét ...
III. Cơ cấu dân số
- Cơ dân số trẻ và đang
thay đổi
- Tỉ lệ trẻ em giảm
xuống, tỉ lệ ngời
trong và trên độ tuổi
tăng lên
4. Củng cố.
? Trình bày tình hình gia tăng dân số ở nớc ta. Vì sao hiện nay tỉ lệ gia tăng
dân số tự nhiên của nớc ta đã giảm nhng dân số vẫn tăng nhanh?
? Kết cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta đ ang thay đổi theo xu hớng nào? Vì
sao?

5. Dặn dò.
Học và làm bài tập cuối bài
Nghiên cứu trức bài 3.
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
IV/ Rỳt kinh nghim


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 3:
Phân bố Dân c và các loại hình quần c
I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức
- Sau bài học học sinh cần nắm.
+ Hiểu và trình bày đợc đặc điểm mật độ dân số và dân c nớc ta.
- Biết đặc điểm của các loại hình quần c nông thôn, quần c thành thị và đô thị
hoá ở nớc ta.
2. Kỹ năng
- Biết phân tích lợc đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam (1999) một số bảng
số liệu về dân c.
3. T t ởng
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
- ý thức đợc sự cần thiết phải phát triển đô thị trên cơ sở phát triển công
nghiệp bảo vệ môi trờng nơi đang sinh sống, chấp hành các chính sách của nhà nớc
về phân bố dân c.
II. Ph ơng tiện dạy học

- Bản đồ phân bố dân c và đô thị Việt Nam
- Tranh ảnh về về nhà ở, một số hình thức quần c ở Việt Nam.
- Bảng thống kê mật độ dân số một số quốc gia và dân đô thị ở Việt Nam.
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Phân tích ý nghĩa của sự giảm tị lệ gia tăng dân số tự nhiên và that đổi cơ cấu
dân số nớc ta
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :
- Giáo viên gọi học sinh đọc
mục 2 SGK? Mật độ dân số
nớc ta là bao nhiêu? So với
các nớc trên thế giới thì nớc
ta nh thế nào
- Học sinh đọc và nghiên
cứu trả lời.
- Mật độ dân số 246 ng-
ời/km
2
Thế giới 47 ngời/km
2
I. Mật độ dân số và
phân bố dân c
? Quan sát hình 3.1 hãy cho
biết dân c tập chung đông
đúc ở những vùng nào ? tha
thớt ở những vùng nàò ? vì
sao ?

Học sinh quan sát trả lời.
- Đông ở Đồng bằng ven
biển
- Tha ở miền núi
? Sự phân bố dân c ở nớc ta
nh thế nào vì sao lại có sự
phân bố nh vậy ?
- Phân bố dân c không
đồng đều
Hoạt động 2 :
?Trình bày đặc điểm của
quần c nông thôn?
- Quy mô dân số khác nhau
I I. Các loại quần c
1. Quần c nông thôn
? Hãy nêu những thay đổi
của quần c nông thôn mà
Công nghiệp hoá hiện đại
hoá
- Ngời dân thờng sống tập
chung thành các điểm
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
em biết? dân c với quy mô dân số
khác nhau
? Quan sát hình 3.1 hãy nêu
nhận xét về sự phân bố các
đô thị ở nớc ta. Giải thích?
- Học sinh đại diện trả lời

- Giáo viên nhận xét, kết
luận
* Thảo luận 4 nhóm:
- Các đô thị tập chuing
đông ở ven biển thuận lời
giao thông vận tải, TTLL,
khí hậu mát mẻ
2. Quần c thành thị
Các đô thị phần lớn có
quy mô vừa và nhỏ
Hoạt Động 3:
? Dựa vào bảng 3.1 hãy:
- Nhận xét Về dân số thành
thị và tỉ lệ dân thành thị của
nớc ta?
? Cho biết sự thay đổi tỉ lệ
dân thành thị đã phản ánh
quá trình đô thị hoá ở nớc ta
nh thế nào?
- Hãy lấy ví dụ minh hoạ về
việc mở rộng quy mô các
thành phố?
Học sinh quan sát nhận xét
dân số thành thị
- Học sinh nghiên cứu
trả lời
- Diễn ra tốc độ nhanh
-
-
- Học sinh lấy ví dụ

minh hoạ
III. Đô thị hoá
- Quá trình đô thị hoá ở
nớc ta diễn ra với tốc
độ ngày càng cao tuy
nhiên trình độ đô thị
hoá còn thấp
4. Củng cố.
Hãy trình bày đặc điểm dân c ở nớc ta ?
Nêu đặc điểm các loại hình quần c ở nớc ta?
5. Dặn dò.
Học và làm bài tập cuối bài
Làm bài tập bản đồ.
Chuẩn bị bài 4
IV/ Rỳt kinh nghim

Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 4:
Lao động và việc làm chất lợng cuộc sống
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Nớc ta có nguồn lao động dồi dào, đó là điều kiện thuận lợi để phát triển kinh
tế đó
- Vần đề việc làm là vấn đề quan trọng và cần giải quyết.
- Chất lợng cuộc sống ở nớc ta
2. Kỹ năng

- Rèn luyện kỹ năng đọc biểu đồ bản đồ
3 T t ởng
- Bồi dỡng học sinh hiểu đợc vấn đề việc làm và chất lợng cuộc sống ở nớc ta
II. Ph ơng tiện dạy học
- Hình 4.1 và hình 4.2 SGK phóng to
- Một số hình ảnh về chất lợng cuộc của Việt Nam.
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
III, Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
? Trình bày đặc điểm dân c ở nớc ta?
? Nêu đặc điểm của các loại quần c của nớc ta?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 :
? Dựa vào hình 4.1 hãy nhận
xét về cơ cấu lực lợng lao
động giữa thành thị và nông
thôn giải thích nguyên nhân
- Học sinh quan sát
- Học sinh nhận xét về cơ
cấu lực lợng lao động
I. Nguồn lao động và sử
dụng lao động
1, Nguồn lao động.
? Nhận xét về chất lợng của
lực lợng lao động của nớc
ta. Để nâng cao chất lợng

của lực lợng lao động cần
có những giải pháp gì?
- Học sinh nhận xét:
+ Số lao động qua đào tạo
rất ít
- Nớc ta có nguồn lao
động dồi dào và tăng
nhanh
- Giáo viên gọi học sinh đọc
mục 2 SGK quan sát hình
4.2 SGK
? Hãy nêu nhận xét về cơ
cấu và sự thay đổi về cơ cấu
lao động theo ngành ở nớc
ta?
- Học sinh đọc.
- Học sinh quan sát.
- Thay đổi.
- Học sinh nghiên cứu trả
lời.
- Thay đổi theo xu hớng
tích cực.
2. Sử dụng lao động
- Cơ cấu sử dụng lao
động trong các ngành
kinh tế đang thay đổi
theo hớng tích cực.
Hoạt động 2 :
- Vấn đề việc làm ở nớc ta
đang diễn ra nh thế nảo?

? Để giải quyết vấn đề việc
- Học sinh trả lời
+ Rất phức tạp
* Thảo luận nhóm
II. Vấn đề việc làm
- Nguồn lao đông dồi dào
tạo lên sức ép rất lớn đối
với vấn đề giải quyết việc
làm.
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
làm theo em cần phải có
những giải pháp nào
- Học sinh đại diện trả
lời
- Giáo viên nhận xét,
kết luận
- Đào tạo tay nghề
- Làm đúng nghề đào tạo,
học ở nớc ngoài, xuất khẩu
lao động
Hoạt Động 3:
- Giáo viên gọi học sinh đọc
mục 3 SGK. Tình hình chất
lợng cuộc sống ở nớc ta nh
thế nào? Chất lợng cuộc
sống giữa thành thị và nông
thôn có giống nhau không
vì sao?

III. Chất l ợng cuộc sống
- Cơ cấu sử dụng lao
động của nớc ta đang đực
thay đổi.
- Chất lợng cuộc sống của
nhân dân ngày càng đợc
cải thiện.
4. Củng cố.
Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt nhất nớc ta ?
Tình hình chất lựơng cuộc sống ở nớc ta nh thế nào ?
5. Dặn dò.
Học các câu hỏi và làm bài tập cuối bài.
Làm bài tập bản đồ.
Chuẩn bị bài 5
IV/ Rỳt kinh nghim

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 5: Thực hành
Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Học sinh năm vững:
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
+ Hình dạng , cơ cấudân số theo độ tuổi , tỉ lệ dân số ở trên tháp tuổi
+ cơ cấu dân số theo độ tuổi của nớc ta có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển
kinh tế xã hội
2. Kỹ năng

- Rèn luyện kỹ năng đọc và phân tích tháp tuổi
3. T t ởng
- Bồi dỡng học sinh về dân số Việt nam, tuyên truyền với con ngời dân về dân
số và hậu quả của bung nổ dân số
II. Ph ơng tiện dạy học
- Bản đồ dân số Việt nam
- Tháp tuổi H5.1 SGK phóng to
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Tại sao giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nớc ta?
- chúng ta đã đạt đợc những thành tựu gì trong việc nâng cao chất lợng cuộc
sống của ngời dân ?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
? Quan sát tháp dân số năm
1989 và năm 1999?
? Hãy phân tích và so sánh
2 tháp dân số về các mặt :
- Hình dạng của tháp
- Cơ cấu dân số theo độ tuổi
- Tỉ lệ dân số phụ thuộc
H/S đại diên trả lời
GV nhận xét kết luận

- Học sinh quan sát
- Học sinh làm việc theo
nhóm
* Giống nhau

- Đáy rộng , đỉnh nhọn . sờn
thoải
- Tuổi dới và trong lao đông
đều cao
1 Bài tâp 1
- Hình dạng đều đáy rộng
đỉnh nhọn , sơn dốc nhng
0-4 tuổi của 1999 thu hẹp
hơn so với năm 1989
- Tuổi dới và trong lao
động đều cao
- Tỉ lệ dân số phụ thuộc
cao song năm 1999 nhỏ
hơn 1989
Hoạt động 2 :
2. Bài tập 2
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
? Từ những phân tích
và so sánh trên , nêu nhận
xét về sự thay đổi của cơ
cấu dân số theo độ tuổi ở n-
ớc ta ?
- Giải thích nguyên
nhân
- HS trả lời
- GV nhận xét trả lời
- Thảo luận nhóm nêu nhận
xét và giải thích

-thực hiện tốt KHHGD
- nâng cao chất lợng cuộc
sống
- Do thực hiện tốt kế
hoạch hoá gia đình và
nâng cao chất lợng cuộc
sống nên ở nớc ta dân số
có xu hớng gia đi
Hoạt Động 3
? Cơ cấu dân số theo độ tuổi
của nớc ta có thuận lợi và
khó khăn gì cho sự phát
triển kinh tế xã hội ?
? chúng ta cần phải có
những biện pháp nào để
từng bớc khắc phục những
khó khăn này?
- HS đại diên trả lời
- GV nhận xét trả lời
* Thảo luận nhóm nêu thuận
lợi khó khăn
- Biện pháp
+ Giảm tỉ lệ sinh
+ Nâng cao chất lợng cuộc
sống
3. Bài tập 3
- Thuận lợi nguồn lao
động dồi dào, tăng nhanh
- Khó khăn
+ Thiếu việc làm

+ chất lợng cuộc sống
chậm cải thiện
4. Củng cố.
- Hoàn thành các bài tập
- Phân tích và so sánh 2 tháp tuổi
- Trả lời các câu hỏi của giáo viên đa ra
5. Dặn dò.
- Học các câu hỏi
- Làm bài tập bản đồ.
- Đọc và nghiên cứu bài 6 SGK
IV/ Rỳt kinh nghim

Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 6 :
sự phát triển nền kinh tế việt nam
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Học sinh năm đợc
- Nền kinh tế nớc ta trớc thời kì đổi mới
-Nền kinh tế nớc ta trớc thời kì đổi mới
2. Kỹ năng
- Kỹ năng đọc và phân tích lợc đồ , biều đồ , bản đồ
3. T t ởng
- Bồi dỡng cho HS ý thức xây dựng nền kinh tế của nớc nhà
II Ph ơng tiện dạy học
- Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu GDP từ năm 1991-2002 phóng to

- Lợc đồ các vùng kinh tế trọng điểm
III Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp
2 Kiểm tra bài cũ
- Nêu nhận xét về sự thay đổi của cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nớc ta . Giải
thích nguyên nhân ?
3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
Hoạt động 1
- Gv gọi HS đọc mục I
(SGK)
- GV giới thiệu đôi nét về
lịch sử Việt nam
? Trớc đổi mới nền kinh tế
nớc ta nh thế nào?
- H/S đọc
- H/S trả lời nền kinh tế lạc
hậu chậm phát triển
I. Nền kinh tế n ớc ta
tr ớc thời kỳ đổi mới
- Nền kinh tế nớc ta găp
nhiều khó khăn
Hoạt động 2 :
- GV hớng dẫn HS
quan sát H6.1 SGk
* Thảo luận 4 nhóm
? Dựa vào H6.1 hãy

phân tích sự hớng chuyển
dịch cơ cấu ngành kinh tế
xu hớng này thể hiện rõ ở
những khu vực nào?
- HS đại diện nhóm trả
lời
- Gv nhận xét kết luận
- ? Dựa vào H6.2, hãy xác
định các vùng kinh tế
của nớc ta, phạm vi lãnh
thổ của các vúng kinh tế
trọng điểm . Kể tên các
vùng kinh tế giáp biển ,
vùng kinh tế không
giáp biển .
- GV gọi một HS đọc
mục 2 (SGK)
? Nền kinh tế nớc ta đã
- H/s quan sát
* Thảo luận nhóm
- Giảm tỷ trọng khu vực
nông - lâm - ng nghiệp, - -
Tăng tỉ trọng CN-DV
- Các vùng kinh tế HN-HD
- Hp - Huế - ĐN QN-
BĐ - SG- VT-TN
- Hs đọc
- Hs nghiên cứu trả lời
- Kinh tế tăng trởng nhanh
II. Nền kinh tế n ớc ta

trong thời kỳ đổi mới
1. Sự chuyển dịch cơ cấu
kinh tế
- Chuyển dịch cơ cấu ngành
giảm tỉ trọng N-L- Ntăng
CN và DV
-Chuyển dịch cơ cấu lãnh
thổ
- Chuyển dịch cơ cấu thành
phần kinh tế
2. Những thành tựu và
thách thức

- Thành tựu
Kinh tế tăng trởng tơng đối
vững mạnh
- Thách thức
+ Nhiều vấn đề cần giải
quyết xoá đói giảm nghèo
cạn kiệt tài nguyên
+ Biên động của thị trờng
thế giới
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
đạt đợc gì trong thời kỳ đổi
mới
? Bên cạnh nhng thành
tựu đất nớc ta gặp những
khó khăn gì ?Thách thức mà

chúng ta cần vợt qua ?
- HS suy nghĩ trả lời
- Xoá đói giảm nghéo ,
biến động thị trờng...
4. Củng cố.
- Dựa trên H6.2 hãy xác định các vùng kinh tế trọng điểm?
- Hãy nêu một số thành tựu và thách thức trong phát triển kinh tế của nớc ta?
5. Dặn dò .
- Học các câu hỏi cuối bài và làm bài tập 2(SGK)
- Làm bài tập bản đồ.
IV/ Rỳt kinh nghim

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 7 :
các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố
nông nghiệp
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Hiểu đợc vai trò của các nhân tố tự nhiên , kinh tế- xã hội đối với sự phát
triển và phân bố nông nghiệp ở nớc ta
- Phân tích đợc ảnh hởng của các nhân tố trên đến sự hình thành nông nghiệp
nhiệt đới đang phát triển theo hớng thâm canh , chuyên môn hoá
2. Kỹ năng
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
- Có kỹ năng đánh giá giá trị kinh tế các tài nguyên thiên nhiên phân tích mối
quan hệ địa lý
3. T t ởng

- Bồi dỡng cho HS các nhân tố để làm nền nông nghiệp phát triển
II. Ph ơng tiện dạy học
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam
- Bản đồ khí hậu Việt Nam
- Atlat địa lý Việt Nam
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nớc ta biểu hiện qua các mặt nào / Trình
bày nội dung của chuyển dịch cơ cấu kinh tế nớc ta?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
? Dựa vảo atlat đia lý Việt
nam SGK, kết hợp vốn
hiểu biết hoàn thành phiếu
học tập số 1
- N1: Tìm hiểu về tài
nguyên đất
- N2 : Tài nguyên khí hậu
- N3 : Tài nguyên nớc
- N4 : Tài nguyên sinh vật
- Đại diện nhóm phát biểu
- GV chuẩn kiến thức
* GV gọi hs đọc mục II
SGK
* Thảo luận nhóm
- 2 nhóm đất chính
- Nhiệt đới gió mùa ẩm
- Hệ thống sông day đặc

- Thực vật phong phú
- Học sinh đọc
I. Các nhân tố tự nhiên
1. Tài nguyên đất
2. Tài nguyên khí hậu
3. Tài nguyên nớc ,
4. tài nguyên sinh vật
- thuận lợi
+ Phát triển một nền nông
nghiệp nhiệt đới đa dạng
- khó khăn
+ Diện tích đất nông
nghiệp ngày càng bị thu
hẹp, đất xấu tăng nhanh,
hay thiên tai, sâu bọ, nấm
mốc
Hoạt động 2 :
? Trình bày đặc điểm
Hs nghiên cứu trả lời
II. Các nhân tố kinh tế
xã hội
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
dân c và lao động nông
thôn ở nớc ta nh thế nào ?
? Cơ sở vật liệu kỹ
thuật có tầm quan trọng
nh thế nào trong nông
nghiệp ?

? Kể tên 1 số cơ sở
vật chất KT trong NN đẻ
minh hoạ rõ hơn
? Đảng và nhà nớc ta
đã có những chính sách
nào để đẩy mạnh phát
triển nông thôn ?
? Thị trờng là 1 yếu
tố quan trọng đối với trong
và ngoài nớc nó chi phối
nền kinh tế nớc ta nh thế
nào? Lấy ví dụ để chứng
minh điều đó.
- dân số đông
- lao động dồi dào
Hs nghiên cứu trả lời
- Phát triển nền nông
nghiệp lúa nớc
Hs kể 1 số cơ sở vật chất
kỹ thuật
Hs nêu ra các chính sách
- Kinh tế hộ gia đình
- Kinh tế trang trại
HS suy nghĩ trả lời
- Mở rộng thúc đẩy sản
xuất
1. Dân c và lao động nông
nghiệp
- Dân số đông, trên 60%
lao động làm việc trong

lĩnh vực nông nghiệp
2. Cơ sơ vật chất-kỹ
thuật
(vẽ sơ đồ cơ sở vật chất kỹ
thuật trong nông nghiệp ở
sgk trang 26 vào vỏ)
3. Chính sách phát triển
nông nghiệp
- Phát triển kinh tế hộ gia
đình
- Kinh tế trang trại
4. Thị tr ờng trong và
ngoài n ớc
- Thị trờng mở rộng đã thu
hút đẩy mạnh sản xuất .
4. Củng cố .
Các TN đặc điểm Thuận lợi Khó khăn Biện pháp
Đất
Khí hậu
Nớc
Sinh vật
5. Dặn dò.
Học các câu hỏi cuối bài và làm bài tập bản đồ
Làm bài sau:
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
Các nhân tố kinh tế xã hội
Đặc điểm Thuận lợi Khó khăn Giải pháp
Dân c và lao động

Cơ sơ vật chất kỹ thuật
Chính sách phát triển NN
Thị trờng
IV/ Rỳt kinh nghim


Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 8:
Sự phát triển phân bố nông nghiệp
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Biết cơ cấu và xu hớng thay đổi cơ cấu của ngành trồng trọt nớc ta
- Hiểu và trình bày đợc đặc điểm phát triển và phân bố một số cây trồng, vật
nuôi chủ yếu của nớc ta
2. Kỹ năng
- Biết phân tích bảng số liệu, sơ đồ ma trận về phân bố các cây công nghiệp
chủ yếu theo các vùng
- Biết đọc lợc đồ, bản đồ nông nghiệp Việt Nam
3 T t ởng
- Bồi dỡng cho HS sự phát triển và phân bố của nền nông nghiệp nớc ta
II. Ph ơng tiện dạy học
- Bản đồ bản đồ nông nghiệp Việt Nam
- Atlat địa lý Việt Nam
- Bảng I: Ngành trồng trọt
- Bảng II: Ngành chăn nuôi
III. Tiến trình hoạt động dạy học
1. ổ n định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Giỏo viờn :

Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
?phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông
nghiệp ở nớc ta
?phát triển và phân bố công nghịêp chế biến có ảnh hởng nh thế nào đến sự
phát triển và phân bố nông nghiệp
? Cho ví dụ cụ thể để thấy rõ vai trò của thị trờng đối với tình hình sản xuất
một số nông sản ở địa phơng em
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
Hoạt động 1
?Dựa vào bảng 8.1 hãy
nhận xét sự thay đổi tỉ
trọng cây lơng thực và
cây cong nghiệp trong giá
trị sản xuất ngành trồng
trọt , sự thay đổi này nói
lên điều gì ?
- Hs quan sát
Bảng và nhận xét
- Cây công nghiêp tăng , -
Cây nông nghiệp giảm
Thảo luận
-
I/ Ngnh trng trt
Hoạt động 2 : *
Thảo luận nhóm

N1: Trình bày cơ cấu ,
thành tựu , vùng trọng
điểm của cây lơng thực ?
? Dựa vào bảng 8.2 hãy
trình bày các thành tựu
chủ yếu trong sản xuất
lúa thời kỳ 1980-2002
* N2: Cơ cấu, thành tựu,
vùng trọng điểm cây CN?
? Dựa vào bảng 8-3 hãy
nêu sự phân bố các cây

Thảo luận
* N1 :
- Cây lơng thực
+ Cơ cấu
+ Thành tựu
+Vùng trọng điểm
* N2
- Cây công nghiệp
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Cây
LT
Cây
CN
Cây an quả
Cơ cấu - Lúa
- Hoa
màu,

ngô,
khoai,
sắn
- Cây
hàng
năm:
Lạc,
Đậu
-cây
lâu
năm:
cà fê
- PP, đa dạng
cam, táo,
bởi
Thành
tựu
- Mọi
chỉ tiêu
đều
tăng,
đủ ăn
và xuất
khẩu
- Tỉ
trọng
tăng
từu
13-
23%

-Ngày
càng
phát
triển
Vùng
trọng
điểm
ĐBSH
ĐBSC
L
Đông
NB
- TN
ĐNB
ĐBSCL
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
công nghiệp hàng năm và
cây công nghiệp lâu năm
chủ yếu ở nớc ta?
* N3: cây ăn quả
? Kể tên 1 số cây ăn quả
đặc chng của Nam Bộ ?
tại sao NB lại trồng nhiều
cây ăn quả có giá trị ?
- HS đại diện trả lời
- GV chuẩn xác kiến thức
- Tỉ trọng tăng 13-
35%
* N3:
- Cây ăn quả ngày càng

phát triển
HĐ3
- GV trình bày khái quát
vị trí của ngành chăn
nuôi chiếm tỷ trọng cha
cao song đã đạt đợc
những thành tựu đáng kể
? Nớc ta nuôi những con
vật gì là chính ?
- GV gọi h/s lên điền kết
quả vào bảng kê sãn ở
trên bảng, các H/S khác
nhận xét
? GV gọi HS lên bảng
chỉ bản đồ vùng phân bố
của ngành chăn nuôi
lợn ? lợn đợc nuôi nhiều
nhất ở đâu? Vì sao?
? ở địa phơng em nuôi
những con vật gì?
? Theo em ngành chăn
nuôi nớc ta hiện nay đang
- HS trả lời trâu, bò, lợn
- HS lên điền kết quả
- HS lên bảng chỉ trên
bản đồ
- Nêu một số con vật ở
địa phơng em .......
II. Ngành chăn nuôi
Ngành

CN
Trâu

Lợn Giá
cầm
Vai
trò
Cung
cấp
sức
kéo,
thịt,
sữa
Thịt . Thịt,
trứng
Số l-
ợng
(2002)
-Trâu:
3 tr
con
- Bò: 4
Tr con
23 tr
con
hơn
121 tr
con
Vùng
phân

bố chủ
yếu
Trâu:
TDMNPB
Bò:
DHNTB
ĐBSH
ĐBSCL
TDBB
Đồng
bằng
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009
Giỏo ỏn a Lý 9 Trng THCS Hng Thu
gặp phải khó khăn gì ? - Khó khăn
4. Củng cố.
1, chọn và sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng . Giải thích vì sao lại
sắp xếp nh vậy ?
A B
1, Trung du và miền núi Bắc Bộ
2, ĐBSH
3, Tây nguyên
4, ĐBSCL
5, Đồng bằng Nam Bộ
A, Lúa, dừa, mía, cây ăn quả
B, Cafe, cao su, hồ tiêu, điều .
C, Lúa, đậu tơng, đay, cói
D, Chè, đậu tơng, lúa, ngô, khoai, sắn
E, Cao su, điều, hồ tiêu, cây ăn quả
5 Dặn dò.

- Học các câu hỏi cuối bài và làm bài tập bản đồ
- Làm bài tập bản đồ, chuẩn bị trớc bài 9
IV/ Rỳt kinh nghim

Ngày soạn:
Ngày dạy

Tiết 9.

Sự phát tiển và phân bố lâm nghiệp, Thuỷ sản
Giỏo viờn :
Nguyn Th Ngc Hõn Nm hc 2008-2009

×