TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
*
*
*
BÀI TẬP LỚN
MÔN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn: Thái Minh Hạnh
Họ và tên: Đỗ Danh Hải
MSSV: 20165160
Mã lớp: 109760
Hà nội, tháng…năm 2019
Yêu cầu:
Đăng kí tên BCTC của một công ty niêm yết.
Tự đặt 10 nghiệp vụ cho công ty đó liên quan đến các nội dung đã học.
Làm các bước trong chu trình kế toán để lập được BCTC với số dư đầu kì,
cuối kì đã cho trên BCTC.
Giả định doanh nghiệp áp dụng hình thức ghi sổ Nhật kí chung.
Bài Làm
1. Lựa chọn BCTC của một công ty niêm yết: Tổng công ty giấy Việt Nam.
2. Các nghiệp vụ nảy sinh trong kì của công ty giấy như sau:
+ Đầu kì: TK 152: 450.955.172.425
TK 155: 38.505.089.393
TK 154: 537.413.421.710
TK 156: 3.679.535.679
-
-
-
TK 157: 512.075.890
Nghiệp vụ 1: Ngày 9/1/2018, công ty cổ phần Đầu Tư Xây Lắp và Phát
Triển trả nợ tổng công ty giấy VN số tiền là 10.000.000.000, bằng tiền mặt.
Nghiệp vụ 2: Ngày 1/3/2019, công ty đã mua một máy nghiền gỗ mới từ
công ty cổ phần cơ khí Hoàng Long, trị giá trên hóa đơn có cả thuế là 990
triệu và máy nghiền gỗ này sử dụng trong 10 năm. Chi phí vận chuyển: 10
triệu đồng, thuế suất thuế GTGT là 10%. Công ty đã trả bằng tiền mặt 300
triệu, số còn lại trả sau. Trong đó, khấu hao theo thuế 9 năm. Hàng về đến
công ty trong ngày.
Nghiệp vụ 3: Ngày 8/4/2019, công ty đã mua 5000 tấn gỗ keo từ công ty
TNHH Lâm Nghiệp Yên Lập có trị giá 1,5 triệu/tấn. Cả hóa đơn và số gỗ
này cùng về công ty trong ngày. Công ty đã trả tiền số gỗ này bằng chuyển
khoản. thuế suất thuế GTGT là 10%.
Nghiệp vụ 4: Ngày 9/5/2019, công ty xuất kho 300.000 tấn gỗ đưa vào sản
xuất. Sau khi sản xuất nhập kho 12.100.000 ream giấy A4, 6.0000.000 ream
giấy A3, 4.000.000 ream giấy A1. (do số liệu trong BCTC khá tổng quát nên
t coi NV4 này sản xuất có sản phẩm dơ dang theo như bảng CDPS. Đồng
-
-
-
-
-
-
thời, không có biến động về giá thành coi như giá thành của các loại giấy
như sau: giấy A4: 30.000 VND/ream, giấy A3: 80.000 VND/ream, giấy A1:
150.000 VNĐ/ream)
Nghiệp vụ 5: Ngày 10/6/2019, công ty bán 5.000.000 ream giấy A4 cho
công ty Tân Mai, trị giá 60.000 VND/ream. Công ty Tân Mai chưa trả số
tiền này. Thuế suất là 10%.
Nghiệp vụ 6: Ngày 11/8/2019, Công ty tính tiền lương phải trả cho công
nhân viên:
Công nhân sản xuất: 40 triệu.
Công nhân quản lí phân xưởng: 20 triệu.
Công nhân bán hàng: 12 triệu.
Công nhân quản lí doanh nghiệp: 15 triệu.
Đồng thời, trích KPCĐ, BHXH, BHTN theo quy định.
Nghiệp vụ 7: Ngày 15/9/2019, Tổng công ty Giấy VN đã trả nợ công ty cổ
phần BBP 10 tỷ đồng nợ ở kì trước. Trong đó trả tiền mặt 1 tỷ, số còn lại trả
bằng chuyển khoản.
Nghiệp vụ 8: Ngày 18/11/2019, tiền điện nước mua ngoài phải thanh toán là
3.000.000 VDN. Tiền khác phát sinh ở phân xưởng là 1 triệu đồng. thuế
10%.
Nghiệp vụ 9: 21/11/2019, công ty Tân Mai báo có một số giấy A4 ở nghiệp
vụ 5 kém chất lượng. Tổng công ty Giấy chấp nhận giảm 0.5% trên giá phải
trả.
Nghiệp vụ 10: Ngày 25/12/2019, công ty giấy bán 4.000.000 ream giấy A1,
6.000.000 ream giấy A3, 8.000.000 ream A4 cho công ty bán lẻ Hoàng Mai
với giá bán của từng loại giấy như sau:
Giấy A1: 205.000 VND/ream
Giấy A3: 125.000 VND/ream.
Giấy A4: 60.000 VND/ream.
Công ty Hoàng Mai mới trả 30% số tiền bằng tiền mặt, số còn lại
chưa trả tiền.
Đơn vị:Tổng công ty
Giấy Việt Nam.
Mẫu số 01 - TT
Địa chỉ:số 25A, phố lí
thường kiệt, quận
Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU THU
Quyển số:..01........
Ngày ...9...tháng ...1...năm .2018..
Số:......001.......
Nợ:....112........
Có:.....131........
Họ và tên người nộp tiền:..........Trần Văn Đức.-.công ty CP Đầu Tư Xây Lắp và Phát Triển .
Địa chỉ: Số 17 ngõ 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Lý do nộp:.......Thu tiền bán giấy......................................................................................
Số tiền:..10.000.000.000.....(Viết bằng chữ):....................................................................
..............................Mười tỷ đồng.......................................................................................
Kèm theo:.....................01..............................................Chứng từ gốc:
Ngày .9...tháng ..1..năm .2018..
Giám đốc
Kế toán trưởng
Người nộp
tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
Đức
Quyết
Nguyễn Đức Việt
Nông Văn Quyết
(Ký, họ tên)
Đức
Người lập
phiếu
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Tuấn
Trần Văn Đức Nguyễn Anh Tuấn
Bình
Lê Thị Bình
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):............Mười tỷ đồng.....................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.....................................................................................
+ Số tiền quy đổi:................................................................................................................... .
Đơn vị: Tổng công ty Giấy
Việt Nam.
Mẫu số 01- TSCĐ
Bộ phận: số 25A, phố lí
thường kiệt, quận Hoàn
kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày .1...tháng ..3..năm .2018..
Số:........001............
Nợ: .......211..........
Có: ........331.........
Căn cứ Quyết định số: .. 32/2008/QĐ-BTC...ngày ..29...tháng ...5...năm .2008...của ......................
............công ty giấy công chứng....................................về việc bàn giao TSCĐ..........
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông/Bà .......Trần Văn Hùng..............chức vụ .......Quản Lý....... Đại diện bên giao
- Ông/Bà .......Nguyễn Đức Hải.........chức vụ ...........Quản Lý.......Đại diện bên nhận
- Ông/Bà .......Nguyễn thị Hồng.......chức vụ ..Nhân viên kế toán...Đại diện ...Tổng Công ty giấy
công chứng.................................................................................................................................
Địa điểm giao nhận TSCĐ :..........Tổng công ty Giấy Việt Nam...................................
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
Công
Tên,
Nước
S
ký hiệu
Số
quy cách
(cấp
hiệu
Năm
sản
T
T
sản
xuất
TSCĐ
A
B
1
AXZ-789
xuất
(XD)
hạng
TSCĐ)
C
011
Cộng
x
D
Trung
quốc
x
Tính nguyên giá tài sản cố định
Năm
1
2018
x
suất
đưa
(diện
vào
sử
tích
dụng
thiết
kế)
2
3
2018
600W
x
x
Chi
Chi
phí
phí
vận
chạy
chuyển
thử
5
6
Giá
mua
(ZSX)
4
Tài
liệu
Nguyên
...
kỹ
thuật
giá
TSCĐ
7
kèm
theo
8
900
9
909
Triệu
Triệu
Triệu
900
9
909
E
x
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Stt
Tên, quy cách, dụng cụ phụ
tùng
B
A
Đơn vị tính
Số lượng
Giá trị
C
1
2
Giám đốc
bên nhận
Kế toán trưởng
bên nhận
Người
nhận
Người giao
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Quyết
Hồng
Đức
Nguyễn Việt Đức
Nông Văn Quyết
Nguyễn Thị Hồng
Hùng
Trần Văn Hùng
ng ty Giấy Việt Nam.
Mẫu số 06-TSCĐ
A, phố lí thường kiệt, quận
Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Số:…15……..
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng….3….năm ..2018..
Tỷ lệ
Chỉ tiêu
Số
T
T
A
1
B
khấu
hao (%)
hoặc
thời
gian sử
dụng
1
I. Số khấu hao trích
Nơi sử dụng
TK 627 – Chi
phí
sản xuất chung
TK 623
Chi phí sử
dụng máy
thi công
TK 641
Chi phí
bán hàng
TK 642 Chi
phí quản lý
Doanh nghiệp
TK 241
XDCB dở
dang
TK 242 Chi
phí trả trước
dài hạn
8
9
10
11
12
TK 335 …
Chi phí
phải trả
Phân xưởng
(sản phẩm)
Toàn DN
Nguyên giá TSCĐ
Số khấu hao
2
3
4
13
…
3.151.327.935.862
75.338.945.947
x
x
x
x
x
x
x
909.000.000
90.900.000
90.900.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.127.719.178.015
75.429.845.947
55.346.789.00
0
0
12.567.78
9.000
7.515.267.947
3.127.719.178.015
75.429.845.947
55.346.789.00
0
0
12.567.78
9.000
7.515.267.947
0
0
0
năm trước
2
II . Số KH TSCĐ tăng
trong năm
-
3
III. Số KH TSCĐ
giảm trong năm
-
4
IV. Số KH trích năm
này (I + II - III)
Cộng
x
Ngày.1.tháng.3.năm.2018.
Người lập bảng
Tuấn
Nguyễn Anh Tuấn
Kế toán trưởng
Quyết
Nông Văn Quyết
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt Nam.
Mẫu số 01 - VT
Bộ phận: số 25A, phố lí
thường kiệt, quận Hoàn
kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày.18.tháng.4..năm .2018.
Nợ ......152................
Số: ...............13................
Có .......112...............
- Họ và tên người giao: ............Đặng Văn Trường.....................................................
- Theo ..BB giao hàng hóa số ..01AA... ngày ..18. tháng ..4. năm .2018. của công
ty TNHH Lâm Nghiệp Yên Lập.
- Nhập tại kho:Nguyên liệu, vật liệuđịa điểm. số 25A, phố lí thường kiệt, hà nội.
STT
A
1
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất, vật tư,
dụng cụ, sản phẩm,
hàng hóa
B
Gỗ keo
Cộng
Mã
số
Đơn
vị
tính
C
D
01AA Tấn
x
x
Số lượng
Đơn giá
(triệu/tấn)
Theo
chứng từ
Thực
nhập
1
5000
2
5000
3
x
x
x
Thành
Tiền
1,5
4
7,5 tỷ
7,5 tỷ
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..........bảy tỷ năm trăm triệu đồng.................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo:..............Hóa đơn GTGT số 55G ngày 18 tháng 4 năm 2018..........
Ngày 18 tháng 4 năm 2018
Người lập phiếu
Tuấn
Nguyễn Anh Tuấn
Người giao hàng
Trường
Đặng Văn Trường
Thủ kho
Kế Toán Trưởng
Hoàng
Quyết
Đinh Trọng Hoàng
Nguyễn Việt Đức
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt Nam.
Bộ phận: số 25A, phố lí
thường kiệt, quận Hoàn
kiếm, Hà Nội.
Mẫu số 01 - VT
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày.9..tháng.5..năm 2018.
Nợ .........155.............
Số: ............013.................
Có ..........154............
- Họ và tên người giao: .............nguyễn thị lan.......................................................
- Theo .BB nhập kho.. số ....013.... ngày ..9.. tháng ..5.. năm .2018.. của .xưởng
sản xuất
Nhập tại kho: ...........1.....................địa điểm 25A, phố lí thường kiệt, hoàn kiếm, HN
S
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
Đơn
Số lượng
T
phẩm chất vật tư, dụng cụ
Mã
vị
Theo
Thực
Đơn
Thành
T
sản phẩm, hàng hoá
số
tính
chứng từ
nhập
giá
tiền
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Giấy A1
06HH
Ream
12.100.000
150.000
2
Giấy A3
06HH
Ream
6.000.000
80.000
Giấy A4
06HH
Ream
4.000.000
30.000
3
1.815.00
0.000
480.000.
000
120.000.0
00
Cộng
x
x
x
x
x
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):.............hai nghìn bốn trăm mười lăm tỷ đồng..............
- Số chứng từ gốc kèm theo:..........................................................................................
Ngày ... tháng... năm...
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Tuấn
Nguyễn anh Tuấn
Bình
Lê thi bình
Kế toán trưởng
Đức
Nguyễn việt đức
2.415.0
00.000
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt Nam.
Mẫu số 02 - VT
Bộ phận: số 25A, phố lí thường
kiệt, quận Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày.9..tháng.5...năm .2018.
Nợ ........621..............
Số: ...............002....................
Có .........152...........
- Họ và tên người nhận hàng: ..........nguyễn hồng ngọc................. Địa chỉ (bộ phận)............Bộ
phận sản xuất...................
- Lý do xuất kho: .........Sản xuất hàng hóa.................................................................
- Xuất tại kho (ngăn lô): .........1...... Địa điểm:số 25A, phố lí thường kiệt, hoàn kiếm, HN
STT
A
1
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất, vật tư,
dụng cụ, sản phẩm,
hàng hóa
B
Mã
số
Đơn
vị
tính
C
D
01AA Tấn
Gỗ keo
Cộng
x
x
Số lượng
Đơn giá
(triệu/tấn)
Thành
Tiền
4
Yêu
Cầu
Thực
xuất
1
250
2
250
3
x
x
x
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..............................................................................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo:..................................................................................................................
Ngày 18 tháng 4 năm 2018
Người lập phiếu
Tuấn
Người nhận hàng
Ngọc
Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Hồng Ngọc
Thủ kho
Hoàng
Kế Toán Trưởng
Quyết
Giám Đốc
Đức
Đinh Trọng Hoàng Nguyễn Việt Đức Nguyễn Việt Đức
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt Nam.
Mẫu số 02 - VT
Bộ phận: số 25A, phố lí thường
kiệt, quận Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày.10..tháng.6...năm .2019.
Nợ ........131...........
Số: ...............005....................
Có .........155...........
- Họ và tên người nhận hàng: ..........Nguyễn Thị Trâm................. Địa chỉ (bộ phận).số 8 Tân Mai.
- Lý do xuất kho: .........bán hàng hóa.................................................................
- Xuất tại kho (ngăn lô): .........2...... Địa điểm:số 22, phố thịnh liệt, hoàng mai, HN
STT Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất,
vật tư, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hóa
A
1
B
Giấy A4
Mã
số
Đơn
vị
tính
C
D
05HH Ream
Cộng
x
Số lượng
Yêu
Cầu
Thực
xuất
1
5.000.000
2
5.000.000
x
x
x
Đơn giá
Thành
(VND/ream) Tiền
(Tỷ)
3
60.000
4
300
x
300
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..........................Ba trăm tỷ đồng.......................................................
- Số chứng từ gốc kèm theo:..................................................................................................................
Ngày 18 tháng 4 năm 2018
Người lập phiếu
Tuấn
Người nhận hàng
Trâm
Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Thị Trâm
Thủ kho
Hoàng
Kế Toán Trưởng
Quyết
Giám Đốc
Đức
Đinh Trọng Hoàng Nguyễn Việt Đức Nguyễn Việt Đức
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt Nam.
Mẫu số 02 - VT
Bộ phận: số 25A, phố lí thường
kiệt, quận Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày.25..tháng.12..năm .2019.
Nợ ........131...........
Số: ...............006....................
Có .........155...........
- Họ và tên người nhận hàng: ...Lê Tuấn Anh... Địa chỉ (bộ phận).......số 33 Hoàng Mai................
- Lý do xuất kho: .........bán hàng hóa.................................................................
- Xuất tại kho (ngăn lô): .........2...... Địa điểm:số 22, phố thịnh liệt, hoàng mai, HN
STT Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất,
vật tư, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hóa
A
1
2
3
B
Giấy A1
Giấy A3
Giấy A4
Mã
số
Đơn
vị
tính
C
D
06HH Ream
06HH Ream
06HH Ream
Cộng
X
Số lượng
Yêu
Cầu
Thực
xuất
1
4.000.000
6.000.000
8.000.000
2
4.000.000
6.000.000
8.000.000
x
x
x
Đơn giá
Thành
(VND/ream) Tiền
(Tỷ)
3
60.000
125.000
205.000
x
4
240
750
1.640
2.630
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):..........................Hai nghìn sáu trăm ba mươi tỷ đồng.............................
- Số chứng từ gốc kèm theo:..................................................................................................................
Ngày 18 tháng 4 năm 2018
Người lập phiếu
Tuấn
Nguyễn Anh Tuấn
Người nhận hàng
Anh
Lê Tuấn Anh
Thủ kho
Hoàng
Kế Toán Trưởng
Quyết
Đinh Trọng Hoàng Nguyễn Việt Đức
Giám Đốc
Đức
Nguyễn Việt Đức
Đơn vị : Tổng công ty Giấy Việt
Mẫu số 10 - LĐTL
Nam.
Bộ phận: số 25A, phố lí thường
kiệt, quận Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG
Tháng..6. năm.2019.
Đơn vị tính:..đồng.......
Số tháng trích
BHXH, BHYT,
BHTN,
STT
KPCĐ
A
1
B
01 tháng
Tổng quỹ
lương trích
BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Trong đó:
Tổng số
1
87.000.000
Kinh phí công đoàn
2
Trích vào
chi phí
Trừ vào
3
4
27.840.0 20.445.000
00
Trong đó:
lương
9.175.000
Tổng
số
Trích
vào chi
phí
Trừ vào
5
6
7
1.740.0
1.740.00 0
00
0
Số phải nộp
công đoàn
cấp trên
Số được
để lại chi
tại đơn vị
8
9
lương
1.740.000
0
Cộng
87.000.000
27.840.0 20.445.000
00
9.175.000
1.740.0
1.740.00 0
00
0
1.740.000
Ngày 10 tháng.6. năm 2019
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Tuấn
Quyết
Đức
Nguyễn Anh Tuấn
Nông Văn Quyết
Nguyễn Việt Đức
Đơn vị: Tổng công ty Giấy
Việt Nam.
Bộ phận: số 25A, phố lí
thườngkiệt,quận Hoàn
kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
0
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 6 năm 2018
STT
Ghi có tài khoản
Đối tượng sử
TK 334
Lương
Dụng(ghi nợ)
A
B
1
TK622 chi phí NCTT
2
Đơn vị tính: 1000 đồng
1
TK338
Các khoản
Cộng có
khác
TK334
2
3
KPCĐ BHXH
4
5
BHYT
TK335
BHTN
6
Cộng có
chi phí
TK 338
phải trả cộng
7
8
9
10
40.000
_
40.000
800
7.000
1.200
400
9.400
_
TK623 chi phí sd máy thi công
0
_
0
0
0
0
0
0
_
3
TK627 Chi phí sản xuất chung
20.000
_
20.000
400
3.500
600
200
4.700
_
4
TK641 Chi phí bán hàng
12.000
_
12.000
240
2.100
360
120
2.820
_
5
TK642 Chi phí QLDN
15.000
_
15.000
300
2.625
450
150
3.525
_
6
TK334 Phải trả người lao động
_
6.960
1.305
870
9.075
7
.......................................
_ 22.185
3.915
1.740
29.520
Tổng
87.000
_
87.000
Ngày ..10.. tháng ..6.. năm 2018
Người lập bảng
(Ký, họ tên)
Tuấn
Nguyễn Anh Tuấn
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Quyết
Nông Văn Quyết
Tổng
_
TÊN CỤC THUẾ................
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số: 02GTTT3/001
Ký hiệu: 03AA/14P
0000001
Liên 1: Lưu
Số:
Ngày…10..tháng..6…năm 2018..
Đơn vị bán hàng:......................... Đỗ Thị Huệ ...................................................................................
Mã số thuế:...................................................................................................................................................
Địa chỉ:........................................ số 22, phố thịnh liệt, hoàng mai, HN ........................................................
Điện thoại:.......................................................Số tài khoản....................711A7472983894........................
Họ tên người mua hàng ……… Nguyễn Thị Trâm................. ....................................................................
Tên đơn vị.................................số 8 Tân Mai.....................................................................................
Mã số thuế:...............................................................................................................................................
Địa chỉ.......................................................................................................................................................
Số tài khoản..............................................................................................................................................
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
4
5
6=4x5
1
Bán giấy A4
ream
5.000.000
60.000
300.000.000.000
Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ:
……………………..300.000.000.000…...........................
Số tiền viết bằng chữ:.........................Ba trăm tỷ đồng.......................................................................
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Trâm
Nguyễn Thi Trâm
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Huệ
Đỗ Thị Huệ
TÊN CỤC THUẾ................
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số: 02GTTT3/001
Ký hiệu: 03AA/14P
0000002
Liên 1: Lưu
Số:
Ngà….25…tháng…12…năm 2018...
Đơn vị bán hàng:........................ Đỗ Thị Huệ ...............................................................................................
Mã số thuế:.........................................................................................................................................
Địa chỉ:....................................... số 22, phố thịnh liệt, hoàng mai, HN ..........................................................
Điện thoại:.......................................................Số tài khoản................711A7472983894........................
Họ tên người mua hàng......................... Lê Tuấn Anh .....................................................
Tên đơn vị..............................................................................................................................
Mã số thuế:.............................................................................................................................
Địa chỉ.......................................... số 33 Hoàng Mai ............................................................
Số tài khoản...................................................................................................................................
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
4
5
6=4x5
1
Bán giấy A1
ream
4.000.000
205.000
820.000.000.000
2
Bán giấy A3
ream
6.000.000
125.000
750.000.000.000
3
Bán giấy A4
ream
8.000.000
60.000
480.000.000.000
Tổng
2.050.000.000.000
Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ: ………… 2.050.000.000.000 …............................................................
Số tiền viết bằng chữ:.............................. Hai nghìn không trăm năm mươi tỷ đồng .............................
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Anh
Lê Tuấn Anh
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Huệ
Đỗ Thị Huệ
Đơn vị: Tổng công ty
Mẫu số 01 - TT
Giấy Việt Nam.
Địa chỉ: số 25A, phố
lí thườngkiệt,quận
Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU THU
Quyển số:.....2.......
Ngày ..25....tháng .12...năm 2018.
Số:........002........
Nợ:....111........
Có:......131.......
Họ và tên người nộp tiền:................ Lê Tuấn Anh....................................................
Địa chỉ:............................................. số 33 Hoàng Mai............................................................
Lý do nộp:.........................................trả nợ hàng đã mua........................................................
Số tiền:......676.500.000.000.........(Viết bằng chữ):...............................................................
............................Sáu trăm bảy mươi sáu tỷ năm trăm triệu đồng...................................
Kèm theo:.....................................................................Chứng từ gốc:
Ngày 25...tháng ..12.năm .2018..
Giám đốc
Kế toán trưởng
Người nộp
tiền
Người lập
phiếu
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đức
Quyết
Anh
Tuấn
Bình
Nguyễn Việt Đức
Nông Văn Quyết
Lê TuấnAnh
Nguyễn anh
tuấn
Lê thị Bình
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):........................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.....................................................................................
+ Số tiền quy đổi:...................................................................................................................
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt
Mẫu số 02 - TT
Nam.
Địa chỉ: số 25A, phố lí thường
kiệt,quận Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số: .../2014/TT-BTC
ngày .../.../2014 của BTC)
PHIẾU CHI
Quyển số:...02......
Ngày 15 tháng 9 năm 2018
Số :.......2..............
Nợ :.......331........
Có :........111........
Họ và tên người nhận tiền:..................Nguyễn Công Hùng.......................................
Địa chỉ:.....................................số 99 hà đông.......................................................
Lý do chi:..................................trả nợ.....................................................
Số tiền:..........1.000.000.000..............................(Viết bằng chữ):..............................................
..........................một tỷ đồng......................................................................................
Kèm theo .............................................................. Chứng từ gốc:
Ngày .15.tháng .9.năm 2018.
Giám đốc
Kế toán
trưởng
Thủ quỹ
Người lập
phiếu
Người nhận
tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đức
Quyết
Bình
Tuấn
Hùng
Nguyễn Việt Đức
Nông Văn
Quyết
Lê Thị Bình
Nguyễn
Anh Tuấn
Nguyễn Công Hùng
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) :.....................Một tỷ đồng..........................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):...............................................................................
+ Số tiền quy đổi:..............................................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt
Mẫu số 02 - TT
Nam.
Địa chỉ: số 25A, phố lí thường
kiệt,quận Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số: .../2014/TT-BTC
ngày .../.../2014 của BTC)
PHIẾU CHI
Quyển số:...02......
Ngày 15 tháng 9 năm 2018
Số :.......2..............
Nợ :.......331........
Có :........112........
Họ và tên người nhận tiền:..................Nguyễn Công Hùng.......................................
Địa chỉ:.....................................số 99 hà đông.......................................................
Lý do chi:..................................trả nợ.....................................................
Số tiền:..........9.000.000.000..............................(Viết bằng chữ):..............................................
..........................Chín tỷ đồng......................................................................................
Kèm theo .............................................................. Chứng từ gốc:
Ngày .15.tháng .9.năm 2018.
Giám đốc
Kế toán
trưởng
Thủ quỹ
Người lập
phiếu
Người nhận
tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đức
Quyết
Bình
Tuấn
Hùng
Nguyễn Việt Đức
Nông Văn
Quyết
Lê Thị Bình
Nguyễn
Anh Tuấn
Nguyễn Công Hùng
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) :.....................Chín tỷ đồng..........................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):...............................................................................
+ Số tiền quy đổi:..............................................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu
Đơn vị: Tổng công ty Giấy Việt
Mẫu số 02 - TT
Nam.
Địa chỉ: số 25A, phố lí thường
kiệt,quận Hoàn kiếm, Hà Nội.
(Ban hành theo Thông tư số: .../2014/TT-BTC
ngày .../.../2014 của BTC)
PHIẾU CHI
Quyển số:...02......
Ngày 18 tháng 11 năm 2018
Số :.......2..............
Nợ :.......331........
Có :........111........
Họ và tên người nhận tiền:..................Hoàng Thị Thu.......................................
Địa chỉ:.....................................số 99 Cầu giấy.......................................................
Lý do chi:..................................trả nợ tiền.....................................................
Số tiền:..........4.400.000..............................(Viết bằng chữ):..............................................
..........................bốn triệu bốn trăm nghìn đồng......................................................................................
Kèm theo .............................................................. Chứng từ gốc:
Ngày .18.tháng .11.năm 2018.
Giám đốc
Kế toán
trưởng
Thủ quỹ
Người lập
phiếu
Người nhận
tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đức
Quyết
Bình
Tuấn
Thu
Nguyễn Việt Đức
Nông Văn
Quyết
Lê Thị Bình
Nguyễn
Anh Tuấn
Hoàng thị thu
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) :.....................Bốn triệu bốn trăm nghìn đồng..............................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):...............................................................................
+ Số tiền quy đổi:..............................................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
4. Các bút toán kết chuyển cuối kì(năm 2018).
4.1 Hạch toán các bút toán tiền lương cuối năm.
- Tiền lương phải trả cho công nhân viên:
Nợ TK622
:
40.000.000
Nợ TK627
:
20.000.000
Nợ TK641
:
12.000.000
Nợ TK642
:
15.000.000
Có TK334 :
87.000.000
-Trích BHXH, BHYT, BHTN, CPCĐ:
Tính vào chí phí doanh nghiệp:
Nợ TK622
:
9.400.000
Nợ TK627
:
4.700.000
Nợ TK641
:
2.820.000
Nợ TK642
:
3.525.000
Có TK3382 :
1.740.000
Có TK3383 :
15.225.000
Có TK3384 :
2.610.000
Có TK3386 :
870.000
Trừ vào lương của CNV:
Nợ TK334
:
9.135.000
Có TK3383 :
6.960.000
Có TK3384 :
1.305.000