Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

Luận văn thạc sỹ - Quản lý thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.53 KB, 120 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
----------------

NGUYỄN SỸ HÙNG

QUẢN LÝ THU THUẾ TÀI NGUYÊN TẠI
CỤC THUẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ VÀ CHÍNH SÁCH

Người hướng dẫn khoa học:

PGS.TS. Lê Thị Anh Vân

HÀ NỘI - 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tôi, các kết quả
nghiên cứu trong luận án là xác thực và chưa từng được công bố trong kỳ bất công
trình nào khác trước đó.

Tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về lời cam đoan này
Tác giả

Nguyễn Sỹ Hùng


LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, học viên xin thể hiện sự biết ơn chân thành đến Ban lãnh đạo cùng
các thầy, cô giáo Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã tạo điều kiện thuận lợi để học


viên hoàn thành Luận văn này.
Học viên xin chân thành biết ơn sâu sắc đối với PGS.TS Lê Thị Anh Vân giáo viên hướng dẫn khoa học, đã giúp đỡ học viên về kiến thức và phương pháp
nghiên cứu để học viên hoàn thành Luận văn.
Học viên xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Cục thuế tỉnh Điện Biên và các
anh, chị đồng nghiệp, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên đã tạo điều kiện cho
tác giả tiếp cận số liệu nghiên cứu Luận văn.
Cuối cùng, học viên xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè đã nhiệt tình hỗ
trợ, giúp đỡ, tạo điều kiện cho học viên trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Bằng kinh nghiệm trong quá trình công tác thực tiễn, với sự nỗ lực cố gắng
của bản thân nhưng luận văn không tránh khỏi những hạn chế, học viên mong nhận
được sự góp ý chân thành của quý thầy, cô giáo; đồng chí và đồng nghiệp để luận
văn được hoàn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn!
Tác giả

Nguyễn Sỹ Hùng


MỤC LỤC
- Quản lý thu thuế tài nguyên là quản lý bằng pháp luật đối với việc
thực hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế..................................iii
- Quản lý thu thuế tài nguyên được tiến hành bằng biện pháp hành
chính...................................................................................................iii
- Quản lý thu thuế tài nguyên là hoạt động quản lý chuyên ngành
mang tính chất quản lý hành chính nhà nước...............................iii
9
1.1. Thuế tài nguyên................................................................................9
1.1.1. Khái niệm về thuế tài nguyên......................................................9
1.1.4. Đối tượng, căn cứ, phương pháp tính thuế tài nguyên.............11
1.2.2. Mục tiêu, tiêu chí đánh giá và đặc điểm quản lý thu thuế tài

nguyên tại Cục thuế................................................................................17
Quản lý thu thuế tài nguyên cũng có những đặc điểm chung của việc
quản lý thuế. Tuy nhiên, do tính chất của thuế tài nguyên mà còn
có những điểm riêng biệt so với các sắc thuế khác nên việc quản
lý thuế tài nguyên cũng có những điểm đặc trưng riêng. Cụ thể
như sau:.............................................................................................18
Thứ nhất, quản lý thu thuế tài nguyên là quản lý bằng các quy định
pháp luật nhà nước đối với việc kê khai, nộp thuế nhằm đảm bảo
sự thống nhất, công khai, minh bạch, trong quá trình quản lý của
cơ quan thuế. Từ đó bảo đảm nguồn thu cho NSNN và qua đó có
sự điều tiết kinh tế đối với các đơn vị, cá nhân NNT khai thác, sử
dụng tài nguyên của đất nước một cách bình đẳng, công bằng...18
Thứ hai, quản lý thu thuế tài nguyên được tiến hành chủ yếu bằng
phương pháp hành chính. Mà nội dung chính là sự tác động điều
chỉnh của các tổ chức quản lý nhà nước và sự thiết lập mối quan
hệ giữa cơ quan thuế với NNT và với các cơ quan quản lý Nhà
nước khác. Đồng thời được cụ thể hóa trình tự các bước công
việc phải tiến hành và các tài liệu cần thiết bằng các quy trình
quản lý thuế đã được ban hành tạo sự minh bạch rõ ràng trong
công tác quản lý thuế tài nguyên....................................................19
Thứ ba, quản lý thu thuế tài nguyên mang tính nghiệp vụ chặt chẽ,
được thể hiện ở chỗ các tài liệu căn cứ phục vụ cho công tác quản
lý có quan hệ gắn bó, rằng buộc nhau do yêu cầu kỹ thuật của


việc xác định số thuế tài nguyên phải nộp.....................................19
1.2.4. Nội dung quản lý thu thuế tài nguyên tại cục thuế..................20
Quy trình quản lý kê khai, tính thuế tài nguyên tại cục thuế được
thể hiện qua sơ đồ sau:....................................................................22
- Một số trường hợp khác được miễn, giảm thuế do Uỷ ban thường

vụ Quốc hội quy định.......................................................................26
1.2.4.5 Thanh tra, kiểm tra thuế tài nguyên.......................................26
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Cục thuế tỉnh Điện Biên....................34
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu nhân sự Cục thuế tỉnh Điện Biên theo trình độ
chuyên môn (tính đến hết năm 2016).............................................37
Bảng 2.1: Kết quả thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên
giai đoạn 2013-2016..........................................................................38
Bảng 2.2: Số liệu về tuyên truyền hỗ trợ thông tin về thuế tài nguyên
của Cục thuế tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2016........................40
10 40
11 40
10 40
9 40
11 40
15 40
21 40
19 40
Bảng 2.3: Tình hình công tác hỗ trợ NNT tài nguyên của Cục thuế
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2016................................................41
Bảng 2.4: Đánh giá hoạt động tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ NNT đối
với thuế tài nguyên của Cục thuế tỉnh Điện Biên..........................42
Hình 2.1: Quy trình quản lý đăng ký thuế tài nguyên.......................44
Bảng 2.5: Số lượng mã số thuế cấp cho cá nhân, doanh nghiệp khai
thác tài nguyên trên địa bàn Điện Biên trong giai đoạn 2013-2016
............................................................................................................44
Bảng 2.7: Kết quả thanh tra, kiểm tra tờ khai thuế tài nguyên và


truy thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn
2013-2016..........................................................................................46

Bảng 2.8: Đánh giá hoạt động đăng ký thuế, khai thuế, tính thuế, ấn
định thuế tài nguyên của Cục thuế tỉnh Điện Biên.......................48
2.2.3 Quá trình nộp thuế, xử lý nợ thuế...............................................48
Hình 2.2: Quy trình quản lý nộp thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh
Điện Biên...........................................................................................49
Hình 2.3: Xây dựng chương trình, chỉ tiêu, biện pháp quản lý nợ
thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên..................................50
Hình 2.4: Quy trình quản lý nợ và xử lý nợ thuế tài nguyên tại Cục
thuế tỉnh Điện Biên..........................................................................51
Hình 2.5: Trình tự xóa nợ thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện
Biên....................................................................................................53
Bảng 2.8: Kết quả quản lý nợ tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên
giai đoạn 2013-2016..........................................................................54
2.2.4. Miễn, giảm thuế............................................................................55
Hình 2.6: Quy trình miễn, giảm thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh
Điện Biên...........................................................................................56
Bảng 2.9: Kết quả miễn, giảm thuế tài nguyên và truy thu tiền miễn,
giảm thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên giai đoạn 20132016....................................................................................................57
Năm........................................................................................................57
Chỉ tiêu...................................................................................................57
2013.........................................................................................................57
2014.........................................................................................................57
2015.........................................................................................................57
2016.........................................................................................................57
Số thuế tài nguyên được miễn, giảm...................................................57
3,518........................................................................................................57
4,190........................................................................................................57
5,072........................................................................................................57



5,735........................................................................................................57
Số thuế tài nguyên bị truy thu.............................................................57
0,485........................................................................................................57
0,796........................................................................................................57
0,308........................................................................................................57
0,571........................................................................................................57
Tỷ lệ số thuế tài nguyên bị truy thu (%).............................................57
13,79........................................................................................................57
19,0..........................................................................................................57
6,07..........................................................................................................57
9,96..........................................................................................................57
Trong đó.................................................................................................57
Số thuế truy thu do sai sót trong việc xác định hoạt động khai thác,
chế biến tài nguyên được miễn, giảm thuế....................................57
0,026........................................................................................................57
0,033........................................................................................................57
0,018........................................................................................................57
0,021........................................................................................................57
Số thuế truy thu do sai sót trong việc xác định số tiền thuế tài
nguyên được miễn, giảm thuế.........................................................57
0,037........................................................................................................57
0,016........................................................................................................57
0,018........................................................................................................57
0,014........................................................................................................57
Số thuế truy thu do khai báo sai của doanh nghiệp...........................57
0,422........................................................................................................57
0,747........................................................................................................57
0,272........................................................................................................57



0,536........................................................................................................57
Bảng 2.10: Đánh giá hoạt động miễn, giảm thuế tài nguyên.............57
của Cục thuế tỉnh Điện Biên................................................................57
2.2.5. Thanh tra, kiểm tra thuế.............................................................58
Hình 2.7: Quy trình thanh tra, kiểm tra thuế tài nguyên.................59
tại Cục thuế tỉnh Điện Biên..................................................................59
Bảng 2.11: Kết quả thanh tra, kiểm tra thu thuế tài nguyên tại Cục
thuế tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2016.......................................60
Bảng 2.12: Đánh giá hoạt động thanh tra, kiểm tra thuế tài nguyên
của Cục thuế tỉnh Điện Biên...........................................................60
Hình 2.8: Tỷ trọng thu thuế tài nguyên trong tổng thu các loại thuế
trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2016..........................62
Bảng 2.13: Đánh giá sự hài lòng của NNT đối với công tác quản lý
thuế tài nguyên của Cục thuế tỉnh Điện Biên................................62
2.3.2. Đánh giá theo nội dung quản lý thu thuế...................................63
3.1 Phương hướng hoàn thiện quản lý thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh
Điện Biên đến năm 2020.................................................................................69
3.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện
Biên.................................................................................................................70
3.2.1. Hoàn thiện bộ máy quản lý thu thuế..........................................70
3.2.2. Hoàn thiện hoạt động tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ người nộp
thuế...........................................................................................................73
3.2.3. Hoàn thiện hoạt động đăng ký, kê kha, tính thuế, ấn định thuế
...................................................................................................................75
3.2.4. Hoàn thiện quản lý quá trình nộp thuế, xử lý nợ thuế.............79
3.2.5. Hoàn thiện quản lý miễn, giảm thuế..........................................81
3.2.6. Hoàn thiện thanh tra, kiểm tra thuế..........................................82
3.3 Một số kiến nghị........................................................................................84
3.3.1. Kiến nghị đối với Nhà Nước........................................................84
3.3.2. Kiến nghị đối với Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế........................85

3.3.3. Kiến nghị đối với chính quyền địa phương các cấp và các cơ
quan, đoàn thể có liên quan....................................................................85



DANH MỤC VIẾT TẮT
BTC
CCT
KBNN
QLN&CCNT
QLNN
NNT
NSNN

Bộ tài chính
Chi cục thuế
Kho bạc nhà nước
Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế
Quản lý nhà nước
Người nộp thuế
Ngân sách nhà nước


DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
BẢNG

- Quản lý thu thuế tài nguyên là quản lý bằng pháp luật đối với việc
thực hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế..................................iii
- Quản lý thu thuế tài nguyên được tiến hành bằng biện pháp hành
chính...................................................................................................iii

- Quản lý thu thuế tài nguyên là hoạt động quản lý chuyên ngành
mang tính chất quản lý hành chính nhà nước...............................iii
9
1.1. Thuế tài nguyên................................................................................9
1.1.1. Khái niệm về thuế tài nguyên......................................................9
1.1.4. Đối tượng, căn cứ, phương pháp tính thuế tài nguyên.............11
1.1.4. Đối tượng, căn cứ, phương pháp tính thuế tài nguyên.............11
1.2.2. Mục tiêu, tiêu chí đánh giá và đặc điểm quản lý thu thuế tài
nguyên tại Cục thuế................................................................................17
1.2.2. Mục tiêu, tiêu chí đánh giá và đặc điểm quản lý thu thuế tài
nguyên tại Cục thuế................................................................................17
Quản lý thu thuế tài nguyên cũng có những đặc điểm chung của việc
quản lý thuế. Tuy nhiên, do tính chất của thuế tài nguyên mà còn
có những điểm riêng biệt so với các sắc thuế khác nên việc quản
lý thuế tài nguyên cũng có những điểm đặc trưng riêng. Cụ thể
như sau:.............................................................................................18
Thứ nhất, quản lý thu thuế tài nguyên là quản lý bằng các quy định
pháp luật nhà nước đối với việc kê khai, nộp thuế nhằm đảm bảo
sự thống nhất, công khai, minh bạch, trong quá trình quản lý của
cơ quan thuế. Từ đó bảo đảm nguồn thu cho NSNN và qua đó có
sự điều tiết kinh tế đối với các đơn vị, cá nhân NNT khai thác, sử
dụng tài nguyên của đất nước một cách bình đẳng, công bằng...18
Thứ hai, quản lý thu thuế tài nguyên được tiến hành chủ yếu bằng
phương pháp hành chính. Mà nội dung chính là sự tác động điều
chỉnh của các tổ chức quản lý nhà nước và sự thiết lập mối quan
hệ giữa cơ quan thuế với NNT và với các cơ quan quản lý Nhà
nước khác. Đồng thời được cụ thể hóa trình tự các bước công
việc phải tiến hành và các tài liệu cần thiết bằng các quy trình



quản lý thuế đã được ban hành tạo sự minh bạch rõ ràng trong
công tác quản lý thuế tài nguyên....................................................19
Thứ ba, quản lý thu thuế tài nguyên mang tính nghiệp vụ chặt chẽ,
được thể hiện ở chỗ các tài liệu căn cứ phục vụ cho công tác quản
lý có quan hệ gắn bó, rằng buộc nhau do yêu cầu kỹ thuật của
việc xác định số thuế tài nguyên phải nộp.....................................19
1.2.4. Nội dung quản lý thu thuế tài nguyên tại cục thuế..................20
Quy trình quản lý kê khai, tính thuế tài nguyên tại cục thuế được
thể hiện qua sơ đồ sau:....................................................................22
- Một số trường hợp khác được miễn, giảm thuế do Uỷ ban thường
vụ Quốc hội quy định.......................................................................26
1.2.4.5 Thanh tra, kiểm tra thuế tài nguyên.......................................26
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Cục thuế tỉnh Điện Biên....................34
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của Cục thuế tỉnh Điện Biên....................34
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu nhân sự Cục thuế tỉnh Điện Biên theo trình độ
chuyên môn (tính đến hết năm 2016).............................................37
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu nhân sự Cục thuế tỉnh Điện Biên theo trình độ
chuyên môn (tính đến hết năm 2016).............................................37
Bảng 2.1: Kết quả thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên
giai đoạn 2013-2016..........................................................................38
Bảng 2.1: Kết quả thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên
giai đoạn 2013-2016..........................................................................38
Bảng 2.2: Số liệu về tuyên truyền hỗ trợ thông tin về thuế tài nguyên
của Cục thuế tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2016........................40
Bảng 2.2: Số liệu về tuyên truyền hỗ trợ thông tin về thuế tài nguyên
của Cục thuế tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2016........................40
10 40
10 40
11 40
11 40

10 40
10 40


9 40
9 40
11 40
11 40
15 40
15 40
21 40
21 40
19 40
19 40
Bảng 2.3: Tình hình công tác hỗ trợ NNT tài nguyên của Cục thuế
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2016................................................41
Bảng 2.3: Tình hình công tác hỗ trợ NNT tài nguyên của Cục thuế
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2016................................................41
Bảng 2.4: Đánh giá hoạt động tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ NNT đối
với thuế tài nguyên của Cục thuế tỉnh Điện Biên..........................42
Bảng 2.4: Đánh giá hoạt động tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ NNT đối
với thuế tài nguyên của Cục thuế tỉnh Điện Biên..........................42
Hình 2.1: Quy trình quản lý đăng ký thuế tài nguyên.......................44
Hình 2.1: Quy trình quản lý đăng ký thuế tài nguyên.......................44
Bảng 2.5: Số lượng mã số thuế cấp cho cá nhân, doanh nghiệp khai
thác tài nguyên trên địa bàn Điện Biên trong giai đoạn 2013-2016
............................................................................................................44
Bảng 2.5: Số lượng mã số thuế cấp cho cá nhân, doanh nghiệp khai
thác tài nguyên trên địa bàn Điện Biên trong giai đoạn 2013-2016
............................................................................................................44

Bảng 2.7: Kết quả thanh tra, kiểm tra tờ khai thuế tài nguyên và
truy thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn
2013-2016..........................................................................................46
Bảng 2.7: Kết quả thanh tra, kiểm tra tờ khai thuế tài nguyên và
truy thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn
2013-2016..........................................................................................46


Bảng 2.8: Đánh giá hoạt động đăng ký thuế, khai thuế, tính thuế, ấn
định thuế tài nguyên của Cục thuế tỉnh Điện Biên.......................48
Bảng 2.8: Đánh giá hoạt động đăng ký thuế, khai thuế, tính thuế, ấn
định thuế tài nguyên của Cục thuế tỉnh Điện Biên.......................48
2.2.3 Quá trình nộp thuế, xử lý nợ thuế...............................................48
2.2.3 Quá trình nộp thuế, xử lý nợ thuế...............................................48
Hình 2.2: Quy trình quản lý nộp thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh
Điện Biên...........................................................................................49
Hình 2.2: Quy trình quản lý nộp thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh
Điện Biên...........................................................................................49
Hình 2.3: Xây dựng chương trình, chỉ tiêu, biện pháp quản lý nợ
thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên..................................50
Hình 2.3: Xây dựng chương trình, chỉ tiêu, biện pháp quản lý nợ
thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên..................................50
Hình 2.4: Quy trình quản lý nợ và xử lý nợ thuế tài nguyên tại Cục
thuế tỉnh Điện Biên..........................................................................51
Hình 2.4: Quy trình quản lý nợ và xử lý nợ thuế tài nguyên tại Cục
thuế tỉnh Điện Biên..........................................................................51
Hình 2.5: Trình tự xóa nợ thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện
Biên....................................................................................................53
Hình 2.5: Trình tự xóa nợ thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện
Biên....................................................................................................53

Bảng 2.8: Kết quả quản lý nợ tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên
giai đoạn 2013-2016..........................................................................54
Bảng 2.8: Kết quả quản lý nợ tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên
giai đoạn 2013-2016..........................................................................54
2.2.4. Miễn, giảm thuế............................................................................55
2.2.4. Miễn, giảm thuế............................................................................55
Hình 2.6: Quy trình miễn, giảm thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh
Điện Biên...........................................................................................56
Hình 2.6: Quy trình miễn, giảm thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh
Điện Biên...........................................................................................56


Bảng 2.9: Kết quả miễn, giảm thuế tài nguyên và truy thu tiền miễn,
giảm thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên giai đoạn 20132016....................................................................................................57
Bảng 2.9: Kết quả miễn, giảm thuế tài nguyên và truy thu tiền miễn,
giảm thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên giai đoạn 20132016....................................................................................................57
Năm........................................................................................................57
Năm........................................................................................................57
Chỉ tiêu...................................................................................................57
Chỉ tiêu...................................................................................................57
2013.........................................................................................................57
2013.........................................................................................................57
2014.........................................................................................................57
2014.........................................................................................................57
2015.........................................................................................................57
2015.........................................................................................................57
2016.........................................................................................................57
2016.........................................................................................................57
Số thuế tài nguyên được miễn, giảm...................................................57
Số thuế tài nguyên được miễn, giảm...................................................57

3,518........................................................................................................57
3,518........................................................................................................57
4,190........................................................................................................57
4,190........................................................................................................57
5,072........................................................................................................57
5,072........................................................................................................57
5,735........................................................................................................57
5,735........................................................................................................57
Số thuế tài nguyên bị truy thu.............................................................57


Số thuế tài nguyên bị truy thu.............................................................57
0,485........................................................................................................57
0,485........................................................................................................57
0,796........................................................................................................57
0,796........................................................................................................57
0,308........................................................................................................57
0,308........................................................................................................57
0,571........................................................................................................57
0,571........................................................................................................57
Tỷ lệ số thuế tài nguyên bị truy thu (%).............................................57
Tỷ lệ số thuế tài nguyên bị truy thu (%).............................................57
13,79........................................................................................................57
13,79........................................................................................................57
19,0..........................................................................................................57
19,0..........................................................................................................57
6,07..........................................................................................................57
6,07..........................................................................................................57
9,96..........................................................................................................57
9,96..........................................................................................................57

Trong đó.................................................................................................57
Trong đó.................................................................................................57
Số thuế truy thu do sai sót trong việc xác định hoạt động khai thác,
chế biến tài nguyên được miễn, giảm thuế....................................57
Số thuế truy thu do sai sót trong việc xác định hoạt động khai thác,
chế biến tài nguyên được miễn, giảm thuế....................................57
0,026........................................................................................................57
0,026........................................................................................................57
0,033........................................................................................................57


0,033........................................................................................................57
0,018........................................................................................................57
0,018........................................................................................................57
0,021........................................................................................................57
0,021........................................................................................................57
Số thuế truy thu do sai sót trong việc xác định số tiền thuế tài
nguyên được miễn, giảm thuế.........................................................57
Số thuế truy thu do sai sót trong việc xác định số tiền thuế tài
nguyên được miễn, giảm thuế.........................................................57
0,037........................................................................................................57
0,037........................................................................................................57
0,016........................................................................................................57
0,016........................................................................................................57
0,018........................................................................................................57
0,018........................................................................................................57
0,014........................................................................................................57
0,014........................................................................................................57
Số thuế truy thu do khai báo sai của doanh nghiệp...........................57
Số thuế truy thu do khai báo sai của doanh nghiệp...........................57

0,422........................................................................................................57
0,422........................................................................................................57
0,747........................................................................................................57
0,747........................................................................................................57
0,272........................................................................................................57
0,272........................................................................................................57
0,536........................................................................................................57
0,536........................................................................................................57
Bảng 2.10: Đánh giá hoạt động miễn, giảm thuế tài nguyên.............57


Bảng 2.10: Đánh giá hoạt động miễn, giảm thuế tài nguyên.............57
của Cục thuế tỉnh Điện Biên................................................................57
của Cục thuế tỉnh Điện Biên................................................................57
2.2.5. Thanh tra, kiểm tra thuế.............................................................58
2.2.5. Thanh tra, kiểm tra thuế.............................................................58
Hình 2.7: Quy trình thanh tra, kiểm tra thuế tài nguyên.................59
Hình 2.7: Quy trình thanh tra, kiểm tra thuế tài nguyên.................59
tại Cục thuế tỉnh Điện Biên..................................................................59
tại Cục thuế tỉnh Điện Biên..................................................................59
Bảng 2.11: Kết quả thanh tra, kiểm tra thu thuế tài nguyên tại Cục
thuế tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2016.......................................60
Bảng 2.11: Kết quả thanh tra, kiểm tra thu thuế tài nguyên tại Cục
thuế tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2016.......................................60
Bảng 2.12: Đánh giá hoạt động thanh tra, kiểm tra thuế tài nguyên
của Cục thuế tỉnh Điện Biên...........................................................60
Bảng 2.12: Đánh giá hoạt động thanh tra, kiểm tra thuế tài nguyên
của Cục thuế tỉnh Điện Biên...........................................................60
Hình 2.8: Tỷ trọng thu thuế tài nguyên trong tổng thu các loại thuế
trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2016..........................62

Hình 2.8: Tỷ trọng thu thuế tài nguyên trong tổng thu các loại thuế
trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2013-2016..........................62
Bảng 2.13: Đánh giá sự hài lòng của NNT đối với công tác quản lý
thuế tài nguyên của Cục thuế tỉnh Điện Biên................................62
Bảng 2.13: Đánh giá sự hài lòng của NNT đối với công tác quản lý
thuế tài nguyên của Cục thuế tỉnh Điện Biên................................62
2.3.2. Đánh giá theo nội dung quản lý thu thuế...................................63
2.3.2. Đánh giá theo nội dung quản lý thu thuế...................................63
3.1 Phương hướng hoàn thiện quản lý thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh
Điện Biên đến năm 2020.................................................................................69
3.1 Phương hướng hoàn thiện quản lý thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh
Điện Biên đến năm 2020.................................................................................69
3.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện


Biên.................................................................................................................70
3.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện
Biên.................................................................................................................70
3.2.1. Hoàn thiện bộ máy quản lý thu thuế..........................................70
3.2.1. Hoàn thiện bộ máy quản lý thu thuế..........................................70
3.2.2. Hoàn thiện hoạt động tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ người nộp
thuế...........................................................................................................73
3.2.2. Hoàn thiện hoạt động tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ người nộp
thuế...........................................................................................................73
3.2.3. Hoàn thiện hoạt động đăng ký, kê kha, tính thuế, ấn định thuế
...................................................................................................................75
3.2.3. Hoàn thiện hoạt động đăng ký, kê kha, tính thuế, ấn định thuế
...................................................................................................................75
3.2.4. Hoàn thiện quản lý quá trình nộp thuế, xử lý nợ thuế.............79
3.2.4. Hoàn thiện quản lý quá trình nộp thuế, xử lý nợ thuế.............79

3.2.5. Hoàn thiện quản lý miễn, giảm thuế..........................................81
3.2.5. Hoàn thiện quản lý miễn, giảm thuế..........................................81
3.2.6. Hoàn thiện thanh tra, kiểm tra thuế..........................................82
3.2.6. Hoàn thiện thanh tra, kiểm tra thuế..........................................82
3.3 Một số kiến nghị........................................................................................84
3.3 Một số kiến nghị........................................................................................84
3.3.1. Kiến nghị đối với Nhà Nước........................................................84
3.3.1. Kiến nghị đối với Nhà Nước........................................................84
3.3.2. Kiến nghị đối với Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế........................85
3.3.2. Kiến nghị đối với Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế........................85
3.3.3. Kiến nghị đối với chính quyền địa phương các cấp và các cơ
quan, đoàn thể có liên quan....................................................................85
3.3.3. Kiến nghị đối với chính quyền địa phương các cấp và các cơ
quan, đoàn thể có liên quan....................................................................85


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
----------------

NGUYỄN SỸ HÙNG

QUẢN LÝ THU THUẾ TÀI NGUYÊN TẠI
CỤC THUẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ VÀ CHÍNH SÁCH

HÀ NỘI - 2017


i


TÓM TẮT LUẬN VĂN
1. Tính cấp thiết của đề tài
Bên cạnh các công cụ quản lý hành chính như: Cấp phép thăm dò, khai thác,
chế biến,... thì Thuế tài nguyên là công cụ hữu hiệu để Nhà nước kiểm soát hoạt
động khai thác, sử dụng tài nguyên, tăng thu ngân sách, định hướng sử dụng tài
nguyên tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ nguồn tài nguyên và thân thiện với môi trường.
Tổ chức thu đúng, thu đủ và thu kịp thời thuế tài nguyên đối với các nguồn
khai thác tài nguyên trong lãnh thổ Việt Nam là nhiệm vụ quan trọng của Cơ quan
thuế Nhà nước, nhằm góp phần ổn định nguồn thu cho ngân sách nhà nước, thực
hiện chính sách phát triển kinh tế đất nước, đồng thời tạo lập được một môi trường
phát triển trong lành tránh tình trạng khai thác bừa bãi, thúc đẩy góp phần đẩy mạnh
cuộc sống con người ngày càng phát triển.
Bên cạnh đó, việc khai thác tài nguyên lại là ngành công nghiệp có nguy cơ
thất thoát ngân sách cao và là lĩnh vực có mức độ rủi ro lớn do tính phức tạp về
chính trị, tài chính và kỹ thuật. Hiện tại thuế tài nguyên được tính dựa trên sản lượng
tính thuế, giá tính thuế và thuế suất. Tuy nhiên, sản lượng tính thuế do doanh nghiệp
tự tính toán và kê khai. Ngoài ra, giá bán thuế tài nguyên chủ yếu do UBND tỉnh quy
định và có sự chênh lệch khá lớn giữa các địa phương. Việc kiểm soát sản lượng khai
thác và giá tính thuế còn yếu. Bên cạnh đó, việc phối hợp giữa cơ quan thuế và cơ
quan tài nguyên - môi trường chưa hiệu quả. Các khoản thu như thuế tài nguyên chủ
yếu dựa trên sản lượng chất lượng, giá bán và thuế suất. Trong khi đó, các doanh
nghiệp đã lợi dụng nhiều hình thức trốn, tránh thuế: khai báo sản lượng, chất lượng
thấp hơn thực tế, không khai báo đầy đủ về các kim loại quý hiếm thu hồi được.
Doanh nghiệp tìm mọi cách thiết lập giá bán thấp hơn thực tế, kê khai khống các chi
phí, lợi dụng chính sách ưu đãi thuế, chuyển giá.
Năm 2016 tổng số thu từ thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên do
ngành Thuế quản lý là 113.23 tỷ đồng chiếm 13,69% tổng số thu. Tuy nhiên công tác
quản lý nguồn thu từ tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên cũng không tránh khỏi
những hạn chế và khó khăn. Trong những năm gần đây, các cơ quan nhà nước, đặc



ii
biệt là Cục thuế tỉnh đã cùng với chính quyền địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên tập trung nguồn lực để nâng cao hiệu quả công tác quản lý nguồn thu đặc
biệt là các khoản thu liên quan đến tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh để đóng
góp vào ngân sách địa phương góp phần tạo động lực tiền đề cho việc phát triển kinh
tế xã hội tỉnh nhà.
Trước những yêu cầu trong điều kiện hội nhập hiện nay, việc cắt giảm thuế
suất và thực hiện các chính sách ưu đãi thuế quan là quá trình tất yếu, đồng thời cũng
là thách thức đối với cơ quan Thuế trong việc hoàn thành chỉ tiêu thu Ngân sách Nhà
nước và để đóng góp vào sự phát triển kinh tế xã hội, nhưng vẫn bảo đảm sự phát
triển bền vững định hướng sử dụng tài nguyên tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ nguồn tài
nguyên và thân thiện với môi trường. Cục thuế tỉnh Điện Biên cần có phương hướng
và giải pháp để hoàn thiện công tác quản lý thuế tài nguyên.
Xuất phát từ những lý do đó, tác giả đã quyết định lựa chọn đề tài “Quản lý
thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện Biên” làm đối tượng nghiên cứu luận
văn thạc sĩ, với mong muốn tìm kiếm được những giải pháp chủ yếu, có tính khả thi
hoàn thiện công tác quản lý này trong thời gian tới.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Xác định khung nghiên cứu về quản lý thu thuế tài nguyên tại Cục thuế.
- Phân tích thực trạng quản lý thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh Điện
Biên; chỉ ra những điểm mạnh, điểm yếu và nguyên nhân của điểm yếu trong công
tác quản lý thu thuế này.
- Đề xuất phương hướng và giải pháp hoàn thiện quản lý thu thuế tài nguyên
tại Cục thuế tỉnh Điện Biên.
3. Nội dung nghiên cứu
Kết cấu luận văn gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý thu thuế tài nguyên tại Cục thuế
Chương 2: Phân tích thực trạng quản lý thu thuế tài nguyên tại Cục Thuế tỉnh

Điện Biên.
Chương 3: Phương hướng và giải pháp hoàn thiện quản lý thu thuế tài
nguyên tại Cục Thuế tỉnh Điện Biên.


iii

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ THU THUẾ TÀI NGUYÊN
TẠI CỤC THUẾ
Trong chương này, tác giả luận văn đưa ra các khái niệm, đặc điểm, vai trò,
đối tượng, căn cứ, phương pháp tính thuế tài nguyên cùng với khái niệm, mục tiêu,
tiêu chí đánh giá, bộ máy quản lý, nội dung quản lý và các nhân tố ảnh hưởng đến
quản lý thu thuế tài nguyên tại cục thuế.
Thuế tài nguyên là loại thuế gián thu, đánh vào sản phẩm khai thác chịu thuế
là các tài nguyên thiên nhiên trong phạm vi đất liền, hải đảo, nội thuỷ, lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế và thềm lục địa thuộc chủ quyền và quyền tài phán của Việt Nam,
như: Khí thiên nhiên, khí than; Sản phẩm của rừng tự nhiên, trừ động vật; Hải sản tự
nhiên, bao gồm động vật và thực vật biển; Nước thiên nhiên, bao gồm nước mặt và
nước dưới đất; Yến sào thiên nhiên và Tài nguyên khác do Ủy ban thường vụ Quốc
hội quy định.
Quản lý thuế tài nguyên là hoạt động tổ chức, điều hành, giám sát hoạt động
thu, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn quản lý của cơ quan thuế đối với tổ chức, cá
nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên theo quy định của
Luật Thuế tài nguyên, nhằm đảm bảo các tổ chức, cá nhân đó chấp hành đầy đủ
nghĩa vụ nộp thuế vào NSNN theo quy định của pháp luật.
Quản lý thu thuế tài nguyên ngoài các đặc điểm chung của hoạt động quản lý
thuế còn có những sự khác biệt so với các sắc thuế khác như:
- Quản lý thu thuế tài nguyên là quản lý bằng pháp luật đối với việc thực hiện
nghĩa vụ thuế của người nộp thuế.
- Quản lý thu thuế tài nguyên được tiến hành bằng biện pháp hành chính.

- Quản lý thu thuế tài nguyên là hoạt động quản lý chuyên ngành mang tính
chất quản lý hành chính nhà nước.
- Quản lý thu thuế tài nguyên là quản lý việc điều hành, giám sát hoạt động
thu, nộp thuế tài nguyên.
Có thể phân chia các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả công tác quản lý thu


iv
thuế tài nguyên thành các nhóm gồm: Nhóm nhân tố thuộc về người nộp thuế, nhóm
nhân tố thuộc cơ quan quản lý thuế, nhóm nhân tố thuộc môi trường vĩ mô.
Nội dung quản lý thu thuế tài nguyên gồm:
- Tuyên truyền, hỗ trợ thông tin, tư vấn cho NNT về thuế tài nguyên;
- Đăng ký thuế, khai thuế, tính thuế, ấn định thuế tài nguyên;
- Quá trình nộp thuế, xử lý nợ thuế tài nguyên;
- Miễn thuế, giảm thuế tài nguyên;
- Thanh tra, kiểm tra thuế tài nguyên;
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THU THUẾ TÀI
NGUYÊN TẠI CỤC THUẾ TỈNH ĐIỆN BIÊN
Cục thuế tỉnh Điện Biên thành lập theo Quyết định số 314/QĐ-TCCB ngày
21/8/1990 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, tiền thân là Cục Thuế tỉnh Lai Châu (cũ)
hình thành từ việc hợp nhất ba bộ phận: Thu quốc doanh, Thuế Công - Thương
nghiệp và Thuế Nông nghiệp. Đến 2016 Tổng số cán bộ, công chức và lao động là
338 người; trong đó tỷ lệ nhân sự có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên chiến
gần 70% tổng số nhân sự của ngành
Thông qua số liệu phân tích thực trạng thu thuế tài nguyên tại Cục thuế tỉnh
Điện Biên từ năm 2013-2016, Cục thuế tỉnh Điện Biên đã có được nhiều kết quả
đáng mừng:
Tổng số thu từ thuế tài nguyên trên địa bàn toàn tỉnh từ năm 2013 đến năm
2016 luôn tăng lên, và vượt dự toán được giao hàng năm của Bộ tài chính và Tổng
cục Thuế. Số thu từ thuế tài nguyên trong tổng số thu ngân sách do ngành thuế quản

lý trên địa bàn toàn tỉnh là tương đối lớn và ổn định ở mức trung bình là 15,28%. Số
thu từ thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên hiện tại chủ yếu từ đối tượng chịu
thuế tài nguyên là khoáng sản và tài nguyên nước (Phục vụ hoạt động sản xuất của
thủy điện). Số thu thuế tài nguyên từ 2 đối tượng này tăng lên hàng năm là do việc
đầu tư mở rộng xây dựng các công trình thủy điện lớn và do nhu cầu sử dụng các
vật liệu xây dựng thông thường chế biến từ khai thác khoáng sản cụ thể là cát, đá,


v
sỏi trên địa bàn tỉnh ngày càng cao.
Cục thuế tỉnh Điện Biên luôn chú trọng và thực hiện tốt các quy định của
pháp luật Thuế nói chung và Luật thuế tài nguyên nói riêng nhằm tăng nguồn thu từ
thuế tài nguyên và hoàn thành nhiệm vụ thu NSNN trên địa bàn tỉnh hàng năm.
Công tác tuyên truyền, hỗ trợ thông tin về thuế tài nguyên thời gian qua đã
được Cục thuế tỉnh tích cực đẩy mạnh và nâng cao chất lượng đảm bảo tính kịp
thời, đầy đủ chính xác giúp cho các tổ chức các nhân NNT nâng cao ý thức chấp
hành chính sách pháp luật thuế tài nguyên. Cục thuế tỉnh đã chủ động phối hợp với
các cơ quan truyền thông tích cực tuyên truyền chính sach pháp luật thuế mới đến
NNT và cộng đồng xã hội. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, tăng cường
hướng dẫn chính sách thuế và trả lời vướng mắc về chính sách thuế tài nguyên một
cách kịp thời, đúng quy định hiện hành. Hướng dẫn, hỗ trợ NNT thực hiện các thủ
tục hành chính thuế, kê khai thuế qua mạng, nộp thuế, hoàn thuế điện tử.... tạo điều
kiện thuận lợi cho NNT thực hiện quyền và nghĩa vụ với NSNN.
Trong công tác đăng ký thuế, khai thuế, tính thuế, ấn định thuế tài nguyên,
Cục Thuế tỉnh Điện Biên đã tổ chức triển khai tốt công tác đôn đốc kê khai đăng ký
thuế, cấp mã số thuế, nộp thuế, báo cáo quyết toán thuế tài nguyên và tham mưu,
phối hợp với chính quyền địa phương trong việc xây dựng bảng giá tính thuế tài
nguyên hàng năm. Tăng cường giám sát, đôn đốc kê khai thuế. Thường xuyên kiểm
tra, đối chiếu tình hình thực tế quản lý với hệ thống dữ liệu của cơ quan thuế để đảm
bảo kiểm soát, nắm bắt, theo dõi và quản lý đôn đốc việc kê khai được chính xác,

sát thực với tình hình hoạt động của doanh nghiệp, các nhân NNT.
Việc nộp thuế, xử lý nợ thuế tài nguyên tại Cục Thuế tỉnh Điện Biên trong
giai đoạn 2013-2016 trên địa bàn tỉnh đã ngày một tốt hơn, thể hiện qua tỷ lệ nợ
thuế tài nguyên được thu hồi hàng năm có xu hướng tăng dần qua các năm. Cục
thuế đã triển khai quyết liệt, đồng bộ các biện pháp thu hồi và tổ chức theo dõi,
giám sát chặt chẽ thường xuyên sự biến động của các khoản nợ. Số nợ thuế phát
sinh cuối năm chủ yếu do việc khóa sổ nợ thuế thời hạn là hết năm dương lịch
nhưng NNT chưa hết hạn nộp thuế, kê khai quyết toán thuế tài nguyên.
Do đặc thù của địa bàn nên số thuế tài nguyên thực tế miễn, giảm cho NNT


×