Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.66 KB, 3 trang )

TÍNH PHÂN SUY RỘNG LOẠI 1 & 2
1. Tính các tích phân suy rộng sau:
�

�

dx
a) � 2 2
(1  x )
�
�

b)

 x

e


f)

�x

x2  1

2

2

dx


g)

0

dx

�|1  x
0

�

arctanx
c) � 2 3/2 dx
(1  x )
0

3

h)

dx
d) � 3
1 x
0
�

2

e


i)

|

dx

�4 x  x
1

�

e)

dx

2

3

dx


x ln x
1

b

2

xe x dx



j)

0

xdx

( x  a)(b  x)
a

2. Khảo sát sự hội tụ của các tính phân suy rộng loại 1 sau:
�

�

a)

cos xdx


i)

0

�

b)

dx


�1  x
1

3

2  x2

�

c)

cos x
dx
2

x
1

�

j)

d)

�

e)

2


sin x
dx

x
1

k)

f)

l)

g)

dx

�x ln  x

2

dx

ln 2 x
m) � dx
x
1
�

n)


1  4sin 3 x
dx
3
3x

�x
1

�

o)

2

0

ln x

�x
1

xcos(x


4

)dx

0


�

x
h) �xe dx

|sin x |
` � x dx
1

�

1

�

�

�

�

sin( x 2 )dx


1

sin dx

x

1

�

sin x
dx

x
1

1
(1

cos
) dx

x
1

�

p)

x ln x


1 x
1

3. Khảo sát sự hội tụ của các tính phân suy rộng loại 2 sau:


2

dx


a)

b

dx

( x  a) s
a
b

dx
b) �
(b  x) s
a

1

f)

0

g)

1


dx
c) �
x
0

h)

dx

0 x2 x

1
1 sin
x dx
e)

x
0

2

dx

1

x
dx

esinx  1

0

2

1  cos x

�x



dx

0

1

d)

sin 5 x

�1 x

1

i)

dx


e  cos x

x

0

x dx

2

j)

�( x  1)( x  2)
0

2

k)

3

dx

�x  x
0

2

2





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×