Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

ĐÊ CƯƠNG HK2 lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.42 KB, 87 trang )

CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
NHẬN BIẾT
1. Mạng tinh thể nguyên tử kim loại gồm
A. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
B. Nguyên tử, ion kim loại và các proton tự do.
C. Ion kim loại và các electron tự do.
D. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
2. Những tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt
và ánh kim. Nguyên nhân của các tính chất đó là
A. trong kim loại có các ion dương và ion âm.
B. trong kim loại có các ion dương chuyển động tự do.
C. kim loại có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
D. trong kim loại có các electron chuyển động tự do.
3. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Cr.
D. Fe.
4. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au
B. Ag
C. Al
D. Cu
5. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr.
B. Ag.
C. W.
D. Fe.
6. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li.
B. Cs.


C. Na.
D. Al.
7. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. dễ nhận electron để tạo thành ion dương.
B. tính khử .
C. dễ nhường proton để tạo thành ion dương.
D. dễ bị khử.
8. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+
B. Zn2+
C. Fe2+
D. Ag+
9. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag
B. Al
C. Fe
D. Cu
10. Để tạo MgO cần cho kim loại Mg phản ứng với
A. Cl2
B. HCl
C. O2
D. H2SO4
11. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không
tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Al, Cr.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Mg, Al.
12. Nhóm các kim loại đều hòa tan trong dung dịch H2SO4 loãng là:
A. K, Mg, Ca, Cu

B. K, Fe, Zn, Hg
C. K, Ca, Zn, Ag
D. Na, Ni, Mg,
Al.
13. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
to
A. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2.
B. 2Al + Fe2O3 ��
� Al2O3 + 2Fe.
to
C. 4Cr + 3O2 ��
D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.
� 2Cr2O3.
14. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử
B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
1


C. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa.
15. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương
pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
16. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng cách điện phân dung dịch
muối của chúng là :
A. Fe, Cu, Ag

B. Mg, Zn, Cu
C. Al, Fe, Cr
D. Ba, Ag, Au.
17. Điện phân dung dịch nào sau đây thì thu được dung dịch axit?
A. Na2SO4
B. CuSO4
C. CuCl2
D. NaCl
18. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tai catot xảy ra
A. sự khử ion Cl- B. sự oxi hoá ion Cl- C. sự ion hoá ion Na+ D. sự khử ion
Na+
THÔNG HIỂU
19. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ
được tạp chất
A. Bột sắt dư
B. Bột nhôm dư
C. Bột đồng dư
D. Bột kẽm dư
2+
20. Để khử ion Cu trong dd CuSO4 người ta dùng kim loại
A. K
B. Ag
C. Ba
D. Fe
3+
2+
21. Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe người ta dùng lượng dư kim
loại
A. Mg
B. Ag

C. Cu
D. Ba
22. Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Fe3+, Cu2+, Ag+. B. Zn2+, Cu2+, Ag+.
C. Cr2+, Au3+, Fe3+. D. Cr2+, Cu2+,
Ag+.
23. Cho hỗn hợp Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là
A. Mg, Cu và Ag
B. Zn, Mg và Ag
C. Zn, Mg và Cu
D. Zn, Ag và
Cu
24. Ngâm một lá đồng dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch A . Sau đó
ngâm Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Dung dịch B chứa
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3
25. Để loại bỏ tạp chất Cu ra khỏi Ag người ta ngâm hỗn hợp hai kim loại này
trong dung dịch
A. AlCl3
B. FeCl2
C. Cu(NO3)2
D. AgNO3
26. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.

D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
27. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân
dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
2


A. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu
B. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH- + H2
C. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
D. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu→ Cu2+ + 2e
28. Hoà tan m gam một kim loại M có hoá trị không đổi bằng dung dịch HNO3,
sau phản ứng thấy bình chứa dung dịch HNO3 tăng m gam. Sản phẩm khử là :
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. NH4NO3
29. Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa?
A. Đốt Al trong khí Cl2.
B. Để gang ở ngoài không khí ẩm.
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
30. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên
tử kim loại.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
31. Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có
hoà tan O2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại anot xảy ra quá trình
A. khử O2.

B. khử Zn.
C. oxi hoá Cu.
D. oxi hoá Zn.
32. Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4).
Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị
ăn mòn điện hóa học là
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (2) và (3).
33. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb, Fe
và Sn, Fe và Ni, Fe và Zn. Khi nhúng các cặp trên vào dung dịch axit, số cặp kim
loại trong đó Fe bị phá hủy trước là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
34. Ngâm một lá Zn tinh khiết trong dung dịch HCl, sau đó thêm vài giọt dung
dịch CuSO4 vào. Trong quá trình thí nghiệm trên
A. chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
B. lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học sau đó xảy ra thêm hiện
tượng ăn mòn hóa học.
C. lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học sau đó xảy ra thêm hiện tượng
ăn mòn điện hóa học.
D. chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học.
35. Kim loại M bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với sắt trong không khí
ẩm. M có thể là
A. Bạc.
B. Đồng.
C. Chì.
D. Kẽm.


3


36. Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người
ta dùng phương pháp điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau
đây làm điện cực hi sinh?
A. Zn.
B. Sn.
C. Cu.
D. Na.
37. Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4,
MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra
ăn mòn điện hóa là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
38. Một vật làm bằng hợp kim Fe - Zn bị ăn mòn điện hoá thì
A. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. B. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
C. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị
OXH.
39. Trong các trường hợp sau trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch
H2SO4.
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.
D. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên.
VẬN DỤNG
40. Cho biết các phản ứng sau đây xảy ra :
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là :
A. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+ .
B. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
D. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
41. Hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm X trong dung dịch Y chỉ
chứa một chất, khuấy kỹ cho đến khi phản ứng kết thúc, thấy Fe và Cu tan hết và
thu được chất rắn chỉ có Ag có khối lượng bằng lượng Ag có trong X. Dung dịch
Y là
A. CuSO4.
B. AgNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. HCl.
42. Cho các thí nghiệm sau:
1. Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
2. Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
4. Để miếng tôn (Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm.
5. Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M.
6. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
43. Tiến hành các thí nghiệm sau:
4



(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
44. Tiến hành các thí nghiệm sau đây:
(a) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO4.
(b) Ngâm một lá đồng vào dung dịch FeCl3.
(c) Cho thép cacbon tiếp xúc với nước mưa.
(d) Cho thép vào dung dịch axit clohiđric.
(e) Để sắt tây tiếp xúc với nước tự nhiên.
(f) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4.
Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
45. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (4), (6).

D. (1), (3), (4), (5).
46. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
(c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.
(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.
(e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm.
(g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
47. Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại.
Giá trị của m là
A. 25,6
B. 19,2
C. 6,4
D. 12,8
48. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40 ml dung dịch
HCl 2M. Công thức của oxit là
A. MgO
B. Fe2O3
C. CuO
D. Fe3O4
49. Cho 1,04 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4
loãng, dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) . Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan
thu được là
5



A. 3,92 gam
B. 1,96 gam
C. 3,52 gam
D. 5,88 gam
50. Cho 4,2 gam hỗn hợp Mg, Zn, Al tác dụng hết với dung dịch HCl thu được
2,24 lít khí H2 (đktc) . Khối lượng hỗn hợp muối khan thu được khi cô cạn dung
dịch là
A. 7,1 gam
B. 7,75 gam
C. 11,3 gam
D. 6,25
gam
51. Hòa tan 4,86 gam hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong HNO 3 đặc nóng ta thu
được 1,792 lít NO2 ở đktc . Cô cạn dung dịch thu được lượng muối khan là:
A. 9,82 gam
B. 8,92 gam
C. 8,29 gam
D. 9,28 gam
52. Cho từ từ bột Fe vào 50ml dung dịch CuSO 4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi
dung dịch mất màu xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là:
A. 5,6 gam
B. 0,056 gam
C. 0,56 gam
D. 0,28 gam
53. Ngâm một thanh Zn vào 100ml dung dịch AgNO 3 0,1M đến khi AgNO3
tác dụng hết, thì khối lượng thành Zn sau phản ứng so với thanh Zn ban đầu sẽ
A. giảm 0,755 gam
B. tăng 1,08 gam
C. tăng 0,755 gam D. tăng 7,55

gam
54. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4 . Sau khi phản ứng
kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô
rồi đem cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol
của dung dịch CuSO4 đã dùng là
A. 0,05M
B. 0,0625M
C. 0,50M
D. 0,625M
55. Điện phân hoàn toàn 22,2 gam muối clorua kim loại nhóm IIA thu được
4,48 lít khí Cl2 (đktc) . Kim loại đó là
A. Mg
B. Ca
C. Sr
D. Ba
56. Điện phân nóng chảy một muối halogen của kim loại M thu được 6,24 gam
kim loại ở catot và 1,792 lít khí (đktc) ở anot. Công thức của muối đem điện
phân là:
A. KCl
B. NaCl
C. MgCl2
D. CaCl2
57. Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị 2
với dòng điện có cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng Catot
tăng 3,19
gam. Kim loại đó có thể là
A. Cu
B. Zn
C. Sn
D. Ni

58. Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở
catot thu được 3,2 gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 0,56 lít.
D. 1,12 lít.
59. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa 2 axit HCl 1M
và H2SO4 0,5M được dung dịch Y và 5,32 lít H2 (đktc) . Xem thể tích dung dịch
không đổi, giá trị pH của dung dịch Y là
A. 7
B. 6
C. 1
D. 2
6


60. Cho 1,62 gam kim loại M có hoá trị không đổi vào bình chứa dung dịch
HCl sau khi kim loại tan hết thấy bình chứa dung dịch HCl tăng 1,44 gam. Kim
loại M là
A. Mg
B. Ca
C. Al
D. Zn
VẬN DỤNG CAO:
61. Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO 3 0,15M và
Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung
dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A. 0,560
B. 2,240

C. 2,800
D. 1,435
62. Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian
thu được 3,12 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,95 gam bột Zn vào dung
dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,45 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ
chứa một muối duy nhất
A. 0,64
B. 1,28
C. 1,92
D. 1,60
63. Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol
Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho
dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị
của m là
A. 3,60
B. 2,02
C. 4,05
D. 2,86
64. Tiến hành điện phân 500 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M (điện cực trơ) với
cường độ dòng điện 19,3A trong thời gian 400 giây và ngắt dòng điện để yên
bình điện phân để phản ứng xảy ra hoàn toàn (tạo khí NO là sản phẩm khử duy
nhất) thu được dung dịch X. Khối lượng dung dịch X giảm so với ban đầu là
A. 3,8 gam
B. 1,28 gam
C. 1,88 gam
D. 1,24
gam
65. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 1,25M và NaCl a mol/l
(điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của
khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A

trong 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với
dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,75
B. 0,50
C. 1,00
D. 1,50
66. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/1 và NaCl 2M
(điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của
khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A
trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với
dung dịch ban đầu. Giá trị của a là
A. 0,40
B. 0,50
C. 0,45
D. 0,60
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
NHẬN BIẾT
Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
7


Câu 2. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện ?
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.

Câu 3. Các nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm:
A. Li, Na, Ca, K, Rb
B. Li, K, Na, Ba, Rb
C. Li, Na, K, Rb, Cs
D. Li, Na, K, Sr, Cs
Câu 4. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca.
B. Li.
C. Be.
D. K.
Câu 5. Tính chất của kim loại kiềm thổ là
A. dễ nhường electron thể hiện tính khử
B. dễ nhận electron thể hiện tính oxi hoá
C. dễ nhường eletron thể hiện tính oxi hoá
D. dễ nhận electron thể hiện tính khử
Câu 6. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước
(CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung.
Câu 7. Muối được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit trong dạ dày

A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. NH4HCO3.
D. NaF.
Câu 8. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Na+.
B. sự oxi hóa ion Cl-.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự oxi hóa ion Na+.
Câu 9. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ cứng thấp. Cách

giải thích nào sau đây là đúng?
A. Do các kim loại kiềm có cấu tạo mạng lục phương , tương đối rỗng.
B. Do các kim loại kiềm có cấu tạo mạng lập phương tâm diện, tương đối rỗng.
C. Trong chu kì, kim loại có bán kính nhỏ nhất
D. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng lập phương tâm khối, tương đối rỗng.
Câu 10. Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì
A. thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. đây là kim loại hoạt động hóa học rất mạnh.
C. đây là những chất hút ẩm đặc biệt.
D. đây là những kim loại điều chế bằng cách điện phân.
Câu 11. Chọn phát biểu sai về kim loại kiềm thổ?
A. Nằm ở nhóm IIA của bảng tuần hoàn
B. Có 2 electron ở lớp ngoài cùng
C. Số oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +1.
D. Tính chất hóa học đặc trưng là tính khử mạnh: M → M2+ + 2e.
Câu 12. Sự tạo thành hang động đá vôi là một quá trình hoá học. Quá trình này
kéo dài hàng triệu năm. Phản ứng hoá học nào sau đây biểu diễn quá trình đó là
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
B. BaCO3 + CO2 + H2O →
Ba(HCO3)2 .
8


C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. Ba(HCO3)2→ BaCO3 + CO2 +
H2O.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước

D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
Câu 14. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng:
t
A. Ca(HCO3)2 ��
B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 +
� CaCO3 + CO2 + H2O.
2NaCl.
t
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. CaCO3 ��
� CaO + CO2.
Câu 15. Đolomit là tên gọi của hỗn hợp
A. CaCO3. MgCl2.
B. CaCO3. MgCO3.
C. MgCO3. CaCl2.
D. MgCO3.Ca(HCO3)2.
Câu 16. Nước cứng là nước
A. chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.
B. chứa 1 lượng cho phép Ca 2+,
Mg2+.
C. không chứa Ca2+, Mg2+.
D. chứa nhiều Ca2+, Mg2+, HCO 3 .
Câu 17. Gốc axit có thể làm mềm nước cứng là
A. NO3B. SO42C. ClO4D. PO43Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
B. Có thể dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 ) để làm mềm nước cứng.
C. Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính
cứng vĩnh cửu.
D. Đun sôi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.
Câu 19. Trong các mẫu nước cứng dưới đây, nước có tính cứng tạm thời là

A. dung dịch Ca(HCO3)2
B. dung dịch MgSO4
C. dung dịch CaCl2
D. dung dịch Mg(NO3)2.
2+
Câu 20. Trong một cốc có a mol Ca , b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu
thức liên hệ giữa a,b,c,d là
A. a + b = c + d.
B. 2a + 2b = c + d.
C. 3a + 3b = c + d.
D. 2a+b=c+
d.
Câu 21. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.
D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 22. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước
Câu 23. Chọn phát biểu không đúng về phèn chua:
o

o

9



A. Thành phần: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Làm trong nước .
C. Làm chất cầm màu trong nhuộm.
D. Làm mềm nước.
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính
B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính
C. Al2O3 là oxit trung tính
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính
Câu 25. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác
dụng với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3
D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 26. Phát biếu đúng về phản ứng nhiệt nhôm là
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá
C. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng trước và đứng sau Al trong
dãy điện hoá với điều kiện kim loại đó dễ bay hơi
D. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại
Câu 27. Chọn câu không đúng
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 28. Vai trò nào sau đây không phải của Criolit (Na3AlF6) trong sản xuất
nhôm?
A. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu (tiết kiệm nguyên liệu).
B. Tạo một lớp xỉ, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá.
C. Làm tăng độ dẫn điện Al2O3 nóng chảy

D. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng)
Câu 29. Để chứng minh NaHCO3 là chất lưỡng tính có thể dùng 2 phương trình
phản ứng là
A. NaHCO3+HCl  NaCl+H2O+CO2; Na2CO3+Ca(OH)2  2NaHCO3 +CaCO3
B. NaHCO3+HCl  NaCl+H2O+CO2; 2NaHCO3+H2SO4  Na2SO4+2CO2 +2H2O
C. NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2; NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O
D. NaHCO3+NaOH  Na2CO3+H2O; 2NaHCO3+Ca(OH)2  Na2CO3+CaCO3+
H2O
Câu 30. Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách
A. Điện phân dung dịch MgCl2
B. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy
C. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dd
D. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO

Câu 31. Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do hiện tượng giãn nở
thể tích khi đông cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa
10


A. CaSO4.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O.
D.
Ca(HCO3)2.
Câu 32. Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng
xương?
A. Sắt
B. Kẽm
C. Canxi
D. Photpho

THÔNG HIỂU:
Câu 1. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây :
A. BaCl2 , Na2CO3 , Al
B. CO2 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2
C. NaCl , Na2CO3 , Ca(HCO3)2
D. NaHCO3,NH4NO3, MgCO3
Câu 2. Trường hợp nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào Ca(OH)2.
B. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
D. Nhỏ tư từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
Câu 3. Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH) 2, Na2CO3, HCl, NaHSO4. Số chất có
thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
t
��
� CaCO3 + CO2 + H2O.
Câu 4. Cho phản ứng: Ca(HCO3)2 ��

Phản ứng này giải thích
(1) Tạo lớp cặn trong ấm đun nước.
(2) Xâm thực của nước mưa vào núi đá vôi
(3) Tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi.
Các lựa chọn đúng là
A. (1) và (2).
B. (1).
C. (2).

D. (1) và (3).
Câu 5. Cho dung dịch chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO 2. Dung dịch
sau phản ứng gồm các chất
A. KOH, K2CO3. B. KHCO3, K2CO3. C. KHCO3 và CO2. D. K2CO3.
Câu 6. Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương
trình ion rút gọn là :

A. CO32- + H+  HCO3 .
B. CO32- + 2H+  H2O + CO2.
C. CO32- + 2H+  H2CO3.
D. 2Na+ + SO42-  Na 2SO4.
Câu 7. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng
A. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.
B. có sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa màu vàng Cu(OH)2.
C. ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong
suốt.
D. ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dung
dịch trong suốt.
Câu 8. Cho dần từng giọt dung dịch NaOH (1), dung dịch NH 3 (2) lần lượt đến
dư vào ống đựng dung dịch AlCl3 thấy
A. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
0

11


B. lúc đ ầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra.
C. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
D. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
Câu 9. Cho dần từng giọt dung dịch HCl (1) , CO 2 (2) lần lượt vào ống đựng

dung dịch NaAlO2 thấy
A. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan ra.
B. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan ra.
C. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa tan, ở (2) kết tủa không tan.
D. lúc đầu đều có kết tủa keo trắng, ở (1) kết tủa không tan, ở (2) kết tủa tan.
Câu 10. Cho các quá trình sau:
(1)Điện phân nóng chảy KCl.
(2)Điện phân nóng chảy KOH.
(3)Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
(4)Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
Ion K+ không bị khử trong quá trình
A.(1),(2),(4)
B.(2),(4)
C.(3),(4)
D.(1),(2)
Câu 11. Để điều chế Al người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân
AlCl3 nóng chảy vì
A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3
B. AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị, không nóng chảy mà thăng hoa.
C. Điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 rất độc ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
D. Điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn.
Câu 12. Criolit Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân nóng
chảy, để sản xuất nhôm vì lí do nào sau đây?
1. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp
nhằm tiết kiệm năng lượng
2. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy
3. Tạo lớp ngăn cách bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa
4. Tạo ra hỗn hợp bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa bởi không khí.
A. 1, 2
B. 1, 2, 4

C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
Câu 13. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng
Câu 14. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4Cl.
B. (NH4)2CO3.
C. BaCO3.
D. BaCl2.
Câu 15: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và MgCl2, người ta dùng lượng dư dung
dịch
A. K2SO4.
B. KOH.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
12


(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là
A. II, V và VI.

B. II, III và VI.
C. I, II và III.
D. I, IV và V.
Câu 17. Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm:
1. Hợp kim liti-nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
2. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng đơn chất.
3. Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tương đối thấp
4. Gồm các nguyên tố : H, Li, Na, K, Rb, Cs, Fr
5. Để điều chế kim loại kiềm, cần oxi hóa các ion của chúng
6. Na2CO3 có ứng dụng làm bột giặt, chế thuốc đau dạ dày
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 18. Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm
dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì
số chất kết tủa thu được là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 19. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để
thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4.
Câu 20. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3,
MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy
kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.

B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
VẬN DỤNG:
Câu 1. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp trong bảng
tuần hoàn. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H 2 (đktc).
A, B là 2 kim loại
A. Na, K
B. Li, Na
C. Rb, Cs
D. K, Rb
Câu 2. Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch
thu được m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 63,8 g
B. 22,6 g
C. 26,6g
D. 15,0 g
Câu 3. Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu được 0,896 lit khí
(đktc) và 3,12 g kim loại. Công thức muối là
A. LiCl
B. NaCl
C. KCl.
D. RbCl.
Câu 5. Điện phân nóng chảy hết 5,85 gam muối clorua của kim loại kiềm R thu
được 0,05 mol khí clo. R là
13


A. K
B. Na
C. Li

D. Rb
Câu 6. Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I = 9,65A trong thời gian
30.000s thu được 22,95g Al .Hiệu suất của phản ứng điện phân là
A. 100%
B. 85%
C. 80%
D. 90%
Câu 7. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu
kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít CO2
(đktc). Hai kim loại đó là
A. K, Cs
B. Li, Na
C. Na, K
D. Cs, Rb
Câu 8. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước dư. Sau phản ứng thu
được 0,336 lít khí H2 (đktc). Kim loại kiềm là
A. K
B. Na
C. Li
D. Rb
Câu 9. Hòa tan m (g) K vào 200g nước thu được dung dịch có nồng độ là
2,748%. Vậy m có giá trị là
A. 7,8g
B. 3,8g
C. 39g
D. 3,9g
Câu 10. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn
hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 100ml.
B. 150ml .

C. 200ml.
D. 250ml. .
Câu 11. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung
dịch X và 1,344 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa
hết một nửa dung dịch X là
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 600 ml.
D. 1200 ml.
Câu 12. Hòa tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau
phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí H2(đktc). Giá trị V là
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 2,24 lít
D. 6,72 lít
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH

sau phản ứng thu được 10,08 lít khí H2(đktc). Thành phần trăm về khối lượng
của hỗn hợp lần lượt là
A. 50% và 50%
B. 19% và 81%
C. 54% và 46% D. 81% và
19%
Câu 14. Cho 9g hợp kim Al tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu
được 10,08 lít H2 (đktc). % Al trong hợp kim là
A. 90%.
B. 9%.
C. 7.3%.
D. 73%.
Câu 15. Hợp kim Al-Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 8,96 lit H 2

(đktc). Cũng lượng hợp kim trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
6,72 lit H2 (đktc). % Al tính theo khối lượng là
A. 6,92%.
B. 69,2%.
C. 3,46%.
D. 34,6%.
Câu 16. Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hóa trị I tác dụng với một lượng
dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại R là
A. Li
B. Na
C. K
D. Ag
Câu 17. Cho 19,18 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với một lượng nước dư
thì thu được 3,136 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là
14


A. Mg
B. Ca
C. Sr
D. Ba
Câu 18. Cho 21,7 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm thổ tác dụng hết với
HCl thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản
ứng là
A.21,1 gam
B. 43 gam
C. 43,6 gam.
D. 32 gam.
Câu 19. Hoà tan hết 3,5g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch
HCl, thu được 3,136 lít khí (đktc) và m (g) muối clorua. m nhận giá trị bằng

A. 13,44g.
B.15,2g.
C. 9,6g.
D.
12,34g.
Câu 20. Trộn 8,1 gam Al và 48 gam Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm thu được m gam
hỗn hợp rắn. Giá trị của m là
A. 61,5.
B. 56,1.
C. 65,1.
D. 51,6.
Câu 21. Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 kết tủa và
dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thu được 15g kết tủa nữa biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, giá trị của V là
A. 5,6 lit
B. 7,84lit
C. 11,2 lit
D. 4,48 lit
Câu 22. Thổi V lít (đktc) CO2 vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,0225M, thu được
2,955g kết tủa. Gía trị V là
A. 0,336 hoặc 1,68. B. 0,448 hoặc 1,68. C. 0,336.
D. 1,68.
+
Câu 23. Một cốc nước có chứa các ion: Na (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol),
Ca2+ (0,04 mol), Cl-(0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42-(0,01 mol). Đun sối
cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong
cốc
A. có tính cứng hoàn toàn
B. có tính cứng vĩnh cửu

C. là nước mềm
D. có tính cứng tạm thời
Câu 24. Nhiệt phân hoàn toàn 50 gam đá vôi ( có lẫn tạp chất) thấy thoát ra
8,064 lít khí (đkc). Hàm lượng CaCO3 trong đá vôi là:
A. 72% .
B. 18%.
C. 50%.
D. 36%.
Câu 25. Cho dung dịch chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol
H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là
A. K2HPO4 và KH2PO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. K3PO4 và KH2PO4.
D. KH2PO4 , K2HPO4, K3PO4.
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
2+
2+
Câu 27. Một dung dịch có chứa 0,07 mol Ca ; x mol Mg ; 0,07 mol Cl-; 0,21
mol NO3-. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch là
A. 19,985 gam.
B. 23,345 gam. C. 19,8814 gam.
D. 23,065 gam.
2+
Câu 28. Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol SO 4 ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol
NH +4 . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra

15


hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190.
B. 7,020.
C. 7,875.
D. 7,705.
Câu 29. Hoà tan hoàn toàn 9,6g kim loại R hoá trị (II ) trong H 2SO4 đặc thu được
dung dịch X và 3,36 lit khí SO2(đktc). Vậy R là
A. Mg.
B. Zn.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 30. Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO 3 dư thu được 0,224 lít khí
nitơ ở đktc (giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là
A. Zn.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.
Câu 31. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dd HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít khí X
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khí X là
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Câu 32. 3,24g Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ, thu được khí N2O
(sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,45 mol.

B. 0,54 mol.
C. 0,32 mol.
D. 0,30 mol.
Câu 33. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng
muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 g.
B. 13,92g
C. 6,52g
D. 13,32g
Câu 34. Cho hỗn hợp 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào nước dư thì thể tích khí
thoát ra (đktc) là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 35. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH
0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2.
B. 1,8.
C. 2,4.
D. 2.
Câu 36. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M.
Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là
A. 0,78 gam.
B. 1,56 gam.
C. 0,97 gam.
D. 0,68 gam.
Câu 37. Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH.
Kết tủa tạo thành được làm khô và nung đến khi khối lượng không đổi cân nặng

2,55g. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH ban đầu là
A. 1,75M và 0,75M. B. 2,75M và 0,35M. C.0,75M và 0,35M. D. 0,35M và
0,75M.
Câu 38. Dung dịch X chứa HCl 0,2M và AlCl3 0,1M. Cho từ từ 500 ml dung
dịch Y chứa KOH 0,4M và NaOH 0,7M vào 1 lít dung dịch X thu được m gam
kết tủa. Tính m ?
A. 3,90 gam.
B. 1,56 gam.
C. 8,10 gam.
D. 2,34 gam.
Câu 39. Hoà tan hoàn toàn a gam Al2O3 trong 400 ml dung dịch HNO3 1M thu
được dung dịch X. Thêm 300 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì thu
được 3,9 gam kết tủa. Vậy giá trị của a tương ứng là
A. 8,5 gam
B. 10,2 gam
C. 5,1 gam
D. 4,25 gam
16


Câu 40. Cho V lit dung dịch HCl 1 M vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời
NaOH 0,5 M và NaAlO2 1,5M thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị cực đại của V là
A. 0,5
B. 1,2
C. 0,7
D. 0,3
Câu 41. Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo
đồ thị hình sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là

A. 30,45%
B. 34,05% C. 35,40%
D. 45,30%
Câu 42. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình
bên (số liệu tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là
A. 0,55(mol)
B. 0,65(mol) C. 0,75(mol)
D. 0,85(mol)
Câu 43. Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình bên.
nCaCO3

a
nCO2
0

0,3

1,0

Khi lượng CO2 đã sục vào dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa đã xuất hiện là
m gam. Giá trị của m là
A. 40 gam.
B. 55 gam.
C. 45 gam.
D. 35 gam.
Câu 44. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của
khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được

biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là

17


A. 19,70.
B. 39,40.
C. 9,85.
D. 29,55.
Câu 45. Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2. Cho m gam NaOH vào A sau đó sục
CO2 (dư) vào ta thấy lượng kết tủa biên đổi theo đồ thị:

Giá trị của a + m là
A. 20,8
B. 20,5
C. 20,4
D. 20,6
Câu 47. Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và NaOH ta quan
sát hiện tượng theo đồ thị hình bên(số liệu tính theo đơn vị mol).Giá trị của x là :

A. 0,64(mol) B. 0,58(mol) C. 0,68(mol)
D. 0,62(mol)
Câu 47. Sục CO2 vào dung dịch a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH thu được kết
quả như hình sau.

Giá trị của a:b là
A. 3:5
B: 2:3
C. 3: 4
D. 5: 4

Câu 48. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3,kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
18


Giá trị của x là
A. 0,412
B. 0,426
C. 0,415
D. 0,405
Câu 49. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3
và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn
vị mol).

Tỷ lệ x : a là
A. 4,8
B. 5,0
C. 5,2
D. 5,4
Câu 50. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH và y
mol NaAlO2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị bên. Tỷ lệ x:y là

A.1:3
B. 2:3
C. 1:1
D. 4:3
Câu 51. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2
vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3
và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng
kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol)

được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của m là
A. 5,97.
B. 7,26.
C. 7,68.
D. 7,91.
Câu 52. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Ba và Al2O3 vào nước dư, thu được dung
dịch X và còn lại 5,1 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch H2SO4 loãng dư
vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

19


Tính m.
A. 45,62
B. 40,52.
C. 46,52.
D. 42,05
VẬN DỤNG CAO:
Câu 1. Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl 3
nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa,
thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị
của x là
A. 1,2. B. 0,8.
C. 0,9.
D. 1,0.
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn m gam hh gồm Na 2O và Al2O3 vào nước thu được
dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì
bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết
tủa. Giá trị của a và m lần lượt là

A. 15,6 và 27,7. B. 23,4 và 35,9. C. 23,4 và 56,3. D. 15,6 và 55,4.
Câu 3. Cho m gam NaOH vào 300 ml dung dịch NaAlO 2 0,5M được dung dịch
X. Cho từ từ dung dịch chứa 500 ml HCl 1,0 M vào X thu được dung dịch Y và
7,8 gam kết tủa. Sục CO2 vào Y thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,0 gam.
B. 12,0 gam.
C. 8,0 gam.
D. 16,0 gam.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu
được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2.
Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m
gam chất rán khan. Giá trị của m là
A. 97,98.
B. 106,38.
C. 38,34.
D. 34,08.
Câu 5. Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của
X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022
mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H 2SO4 và 0,038 mol
HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat
trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,912
B. 3,600.
C. 3,090.
D. 4,422.
CHƯƠNG 7: SẮT - CROM – KIM LOẠI KHÁC.
BIẾT
Câu 1. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt?
A. Kim loại nặng khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn.

20


C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
Câu 2. Tính chất hóa học cơ bản của sắt là
A. thể hiện tính khử mạnh.
B. tính oxi hóa trung bình.
C. tính khử trung bình.
D.vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính
khử.
Câu 3. Cho sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa các chất: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, AgCl,
Fe(NO3)3 thì sắt sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Ni2+.
B. Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Ni2+.
D. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe3+.
Câu 4. Ở nhiệt độ thường, trong không khí ẩm, sắt bị oxi hóa tạo thành gỉ sắt
màu nâu do có phản ứng
A. 3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2.
B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.
C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3.
D. 4Fe + 3O2 + 6H2O → 4Fe(OH)3.
Câu 5. Hòa tan sắt kim loại trong dung dịch HCl. Cấu hình electron của cation
kim loại có trong dung dịch thu được là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]3d44s2.
Câu 6. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng

không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , nguội là
A. Fe, Al, Cr.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
Câu 7. Quặng Hêmatit nâu có chứa
A. Fe2O3.nH2O.
B. Fe2O3 khan.
C. Fe3O4.
D. FeCO3.
Câu 8. Câu nào đúng: Gang
A. là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si.
Câu 9. Trong số các cặp kim loại sau, cặp kim loại bền vững trong không khí và
nước nhờ có màng ôxit bảo vệ là
A. Cu và Al.
B. Al và Cr.
C. Fe và Al.
D. Fe và Cr.
Câu 10. Dung dịch có thể hoà tan hoàn toàn mẫu gang là
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. NaOH.
D. HNO3 đặc nóng.
Câu 11. Chất khử được dùng trong quá trình sản xuất gang là
A. hiđro.
B. than cốc.
C. nhôm.
D. cacbon monooxit.

Câu 12. Nguyên liệu sản xuất thép là
A. gang.
B. quặng manhetit.
C. quặng hematit nâu. D. quặng hematit
đỏ.
Câu 13. Cho các phản ứng:
(1) Fe + MgSO4→Mg + FeSO4
(2) Fe + 2HCl → FeCl2+ H2
(4) 2Fe + 3Cl2→2FeCl3.
(3) Fe + 6HNO3 đ , nguội → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
21


Phản ứng không thể xảy ra là
A. (1),(3)
B. (3),(4)
C. (3)
D. (1),(2)
Câu 14. Dung dịch HNO3 tác dụng với chất nào sau đây sẽ không cho khí ?
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 15. Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các
chất đều bị hòa tan hết là
A Cu, Al, Fe.
B CuO, Al, Fe.
C Cu, Ag, Fe.
D Al, Fe,
Ag.

Câu 16. Khi nhúng một thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì thấy
A. không có hiện tượng gì.
B. thanh đồng tan ra và có sắt tạo thành.
C. thanh đồng tan ra và dung dịch có màu xanh.
D. thanh đồng tan ra, dung dịch có màu xanh và có sắt tạo thành.
Câu 17. X là kim loại phản ứng được với dd H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy
thế điện hoá: Fe3+/Fe2+đứng trước Ag+/Ag)
A. Ag, Mg.
B. Cu, Fe.
C. Fe, Cu.
D. Mg, Ag.
Câu 18. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại
A. Fe.
B. Ag.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 19. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và
công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Xiđerit chứa FeCO3
B. Hematit nâu chứa Fe2O3
C. Manhetit chứa Fe3O4
D. Pirit chứa FeS2
Câu 20. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +1, +2, +4, +6. D. +2, +4, +6.
Câu 21. Chọn câu không đúng.
A. CrO là oxit bazơ.
B. CrO3 là oxit axit.

C. Cr2O3 là oxit lưỡng tính.
D. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính.
Câu 22. Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc
nguội là
A. Cu, Zn, Mg.
B. Zn, Fe, Al.
C. Ag, Al, Cu.
D. Al, Cr, Fe.
Câu 23. Cấu hình electron không đúng là
A. Cr ( Z = 24): [Ar] 3d54s1.
B. Cr ( Z = 24): [Ar] 3d44s2.
C. Cr2+ : [Ar] 3d4.
D. Cr3+ : [Ar] 3d3.
Câu 24. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
Câu 25. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
22


D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3.
Câu 26. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây không hợp lí?
A. Crom là kim loại rất cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.
B. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành
hàng không.

C. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không
gỉ, chịu nhiệt.
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên Cr được
dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 27. Nguyên tố Cr có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3.
B. CrO .
C. H2Cr2O7.
D. NaCrO2.
Câu 28. Al và Cr giống nhau ở điểm
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
Câu 29. Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng.
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng.
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
Câu 30. Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. Zn2+.
B. Al3+.
C. Cr3+.
D. Fe3+.
Câu 31. Chọn phản ứng sai :
A. CrO3 + 2NaOH  Na2CrO4 + H2O B. Cr2O3 + 2NaOH (đặc ) 2NaCrO2 +
H2O
t
C. Cr + 3HCl → CrCl3+ 3/2H2
D. 4Cr + 3O2 ��

� 2Cr2O3
Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
Câu 33. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Số phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4.
Câu 34. Cho dãy các chất sau: Cr2O3, Al2(SO4)3, Cr(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2,
MgO, CrO3. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
HIỂU
o

23


Câu 1. Nhúng thanh sắt lần lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AgNO3 dư, ZnCl2,
FeCl3, HCl, HNO3. Số trường hợp xảy ra pứ tạo hợp chất sắt (II) là

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 2. Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng
này trong dd HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dd thu được cho td với dd BaCl 2
thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. xiđerit.
B. hematit.
C. manhetit.
D. pirit
sắt.
Câu 3. Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các
phản ứng oxi hóa – khử: Fe2O3, I2, O2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?
A. KMnO4, I2, HNO3.
B. O2, Fe2O3, HNO3.
C. HNO3, H2S, SO2.
D. FeCl2, I2, HNO3.
Câu 4. Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 .
Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
+
2+
2+
3+
2+
2Câu

5.
Cho
dãy
các
chất

ion:
Cl
2 , F2 , SO2 , Na , Ca , Fe , Al , Mn , S ,
Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 6. Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3,
Al, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch
chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc
có trong A. Chất B là:
A. AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. Cu(NO3)2
D. HNO3
Câu 8. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa
Fe(OH)3 ?
A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4

C. Fe(NO3)3 + Fe
B. Fe2(SO4)3 + KI
D. Fe(NO3)3 + KOH
Câu 9. Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe 3O4, Al2O3 và MgO, sau
phản ứng chất rắn thu được là:
A. Al và Cu
B. Cu, Al và Mg
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO
D. Cu, Fe, Al và MgO
Câu 10. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH 4)2SO4,
FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm
dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 11. Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng
phương pháp nào sau đây?
A. tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3
B. tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3
C. tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO
24


D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3
Câu 12. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ?
A. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục
thẫm.
C. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu

lục thẫm.
D. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang
màu đen.
Câu 13. Phát biểu không đúng là:
A. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá
mạnh.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác
dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối
cromat.
Câu 14. Giải pháp điều chế không hợp lí là
A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3
B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.
C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3
Câu 15. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng.
Oxit đó là
A. SO3.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. Mn2O7.
22��

Câu 16. Cho cân bằng Cr2O7 + H2O ��
2 CrO4 + 2H+.


Khi cho BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì
A. không có dấu hiệu gì.
B. có khí bay ra .
C. có kết tủa màu vàng.
D. vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
Câu 17. Để phân biệt được Cr2O3 , Cr(OH)2 , chỉ cần dùng
A.H2SO4 loãng.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Mg(OH)2.
Câu 18. Cho các chất rắn sau Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3 , Mg. Số chất tan được
trong dung dịch HCl (loãng, nguội, dư) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,Fe(OH)3,Cr(OH)3,
Na2CrO4. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 20. Cho các chất: Fe, CrO, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số
chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×