BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯƠNG NGUYỆT LINH THẢO
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH VI LỰA CHỌN
HÃNG HÀNG KHÔNG ĐỂ DI CHUYỂN CỦA KHÁCH
HÀNG: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP HÃNG HÀNG
KHÔNG QUỐC GIA VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. HỒ CHÍ MINH – 2019
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
--------------------------------
TRƯƠNG NGUYỆT LINH THẢO
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HÀNH VI LỰA CHỌN
HÃNG HÀNG KHÔNG ĐỂ DI CHUYỂN CỦA KHÁCH
HÀNG: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP HÃNG HÀNG
KHÔNG QUỐC GIA VIỆT NAM
Ngành: Quản Trị Kinh Doanh
( Hệ điều hành cao cấp)
Mã số: 8340101
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. HỒ ĐỨC HÙNG
TP. HỒ CHÍ MINH – 2019
LỜI CAM ĐOAN
Kính thưa Quý Thầy/Cô,
Tôi tên là: Trương Nguyệt Linh Thảo.
Nơi công tác: Trung Tâm Khai Thác Tân Sơn Nhất, trực thuộc TCT Hàng
Không Việt Nam Vietnam Airliness (VNA), là đơn vị Đại diện của VNA tại sân bay
Tân Sơn Nhất, chịu trách nhiệm về hoạt động khai thác, điều phối, giám sát tất cả
chuyến bay đi và đến của VNA tại sân bay Tân Sơn Nhất, Việt Nam.
Là học viên chương trình đào tạo Thạc sĩ Quản trị kinh doanh hệ điều hành cao
cấp, trường Đại học Kinh tế TP.HCM.
Tôi xin cam đoan luận văn Thạc sĩ “Các yếu tố tác động đến hành vi lựa
chọn hãng hàng không để di chuyển của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp
Hãng hàng không quốc gia Việt Nam” là do bản thân tôi tự nghiên cứu và thực
hiện theo sự hướng dẫn của GS.TS. Hồ Đức Hùng.
Và, các thông tin, số liệu, kết quả trong nghiên cứu là hoàn toàn trung thực
và có nguồn gốc rõ ràng.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 06 năm 2019
Tác giả
Trương Nguyệt Linh Thảo
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ
DANH MỤC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
ABSTRACT
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU
1.1 Lý do chọn đề tài ..........................................................................................................1
1.2 Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ..................................................................................2
1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................................2
1.2.2 Câu hỏi nghiên cứu .....................................................................................................2
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...............................................................................3
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu.................................................................................................3
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................3
1.4 Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................3
1.5 Ý nghĩa của nghiên cứu ...............................................................................................4
1.6 Bố cục nghiên cứu ........................................................................................................4
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
2.1. Cơ sở lý luận về hành vi tiêu dùng. ...........................................................................5
2.1.1. Khái niệm hành vi khách hàng ...................................................................................5
2.1.2. Tiến trình ra quyết định mua ......................................................................................6
2.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi khách hàng .......................................................8
2.1.4. Các mô hình về hành vi tiêu dùng............................................................................11
2.2. Cơ sở lý luận về dịch vụ hàng không .......................................................................14
2.2.1. Khái niệm dịch vụ hàng không ................................................................................14
2.2.2. Cơ sở lý luận chất lượng dịch vụ hàng không .........................................................16
2.3. Tổng quan nghiên cứu ..............................................................................................16
2.4. Mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu .......................................................23
2.4.1. Mô hình nghiên cứu .................................................................................................23
2.4.2. Giả thuyết nghiên cứu ..............................................................................................26
Tóm tắt chương 2 ..............................................................................................................29
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Quy trình nghiên cứu ...............................................................................................30
3.2. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................31
3.2.1. Phương pháp nghiên cứu định tính ..........................................................................31
3.2.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng .......................................................................38
Tóm tắt chương 3 ...............................................................................................................40
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1. Tổng quan về hãng hàng không quốc gia Việt Nam (Vietnam Airlines). ..............41
4.1.1. Giới thiệu về Vietnam Airlines ................................................................................41
4.1.2. Tổng quan tình hình kinh doanh của Vietnam Airlines ..........................................42
4.2. Thông tin và đặc điểm mẫu khảo sát ......................................................................43
4.3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn Vietnam Airlines để
di chuyển của khách hàng .........................................................................................46
4.3.1. Kiểm định độ tin cậy thang đo (Crinbach’s Alpha) ................................................46
4.3.2.Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ...........................................................................47
4.3.3. Kiểm định mức độ tương quan giữa các yếu tố trong mô hình nghiên cứu ............52
4.3.4. Đo lường mức độ tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn
Vietnam Airlines để di chuyển ....................................................................................53
4.3.5. Kiểm định các vi phạm thống kê của mô hình ........................................................57
4.3.6. Phân tích sự khác biệt về hành vi lựa chọn Vietnam Airlines để di chuyển
của các hành khách có đặc điểm nhân khẩu học khác nhau ........................................60
4.4. Thảo luận kết quả nghiên cứu .................................................................................65
Tóm tắt chương 4 ...............................................................................................................71
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ
5.1. Kết luận ......................................................................................................................72
5.2. Hàm ý quản trị ..........................................................................................................73
5.2.1. Đối với yếu tố tính kịp thời ......................................................................................73
5.2.2. Đối với yếu tố an toàn, an ninh ................................................................................75
5.2.3. Đối với yếu tố sự đồng cảm .....................................................................................76
5.2.4. Đối với yếu tố sự hữu hình.......................................................................................77
5.2.5. Đối với yếu tố sự đáp ứng ........................................................................................78
5.2.6. Đối với yếu tố nhận biết thương hiệu.......................................................................79
5.2.7. Đối với yếu tố năng lực phục vụ ..............................................................................80
5.2.8. Đối với yếu tố giá cả cảm nhận ................................................................................81
5.2.9. Đối với yếu tố chuẩn chủ quan ................................................................................82
5.2.10. Đối với yếu tố sự tin cậy ........................................................................................83
5.2.11. Đối với khách theo đặc điểm nhân khẩu học .........................................................84
5.3. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo ..................................................................87
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Các khía cạnh của chất lượng dịch vụ trong ngành hàng không ........... ...17
Bảng 2.2 Các yếu tố trong mô hình nghiên cứu.................................................... ...25
Bảng 3.3 Kết quả thảo luận nhóm về các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn
VNA để di chuyển của hành khách ....................................................................... ...32
Bảng 3.4 Thang đo được hiệu chỉnh sau khi thảo luận nhóm….. ......................... ...33
Bảng 3.5 Hình thức khảo sát ................................................................................. ...39
Bảng 4.1 Các chỉ tiêu khai thác cơ bản ................................................................. ...42
Bảng 4.2 Các chỉ tiêu tài chính cơ bản .................................................................. ...43
Bảng 4.3 Đặc điểm mẫu khảo sát .......................................................................... ...44
Bảng 4.4 Kết quả đánh giá sơ bộ các thang đo bằng Cronbach’s Alpha .............. ...47
Bảng 4.5 Hệ số KMO và kiểm định Barlett .......................................................... ...47
Bảng 4.6 Phương sai trích của các yếu tố độc lập ............................................... ..48
Bảng 4.7 Kết quả EFA cho thang đo ảnh hưởng của hành vi lựa chọn VNA làm
hãng hàng không để di chuyển .............................................................................. ...49
Bảng 4.8 Hệ số KMO và kiểm định Barlett cho thang đo hành vi lựa chọn ........ ...51
Bàng 4.9 Phương sai trích của yếu tố phụ thuộc................................................... ...51
Bảng 4.10 Kết quả EFA cho thang đo hành vi lựa chọn của hành khách ............. ...51
Bảng 4.11 Ma trận tương quan giữa các yếu tố .................................................... ...52
Bảng 4.12 Hệ số hồi quy của các yếu tố tác động đến hành vi lựa chọn Vietnam
Airlines để di chuyển của hành khách .................................................................. ...54
Bảng 4.13 Độ phù hợp của mô hình nghiên cứu................................................... ..55
Bảng 4.14 Độ phù hợp của mô hình nghiên cứu................................................... ...57
Bảng 4.15 Độ phù hợp của mô hình nghiên cứu (ANOVA) ................................ ...57
Bảng 4.16 Giá trị VIF của mô hình nghiên cứu .................................................... ..58
Bảng 4.17 Kiểm định Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test ................... ..59
Bảng 4.18 Bảng kiểm định các giả định thống kê ................................................ ...59
Bảng 4.19 Bảng kiểm định phương sai sai số thay đổi ......................................... ..55
Bảng 4.20 Tổng hợp phân tích sự khác biệt về hành vi lựa chọn Vietnam Airliness
để di chuyển của hành khách. ............................................................................... ..56
Bảng 4.21 Kiểm định Bonfernori giữa nhóm khảo sát có độ tuổi khác nhau ....... ..61
Bảng 4.22 Kiểm định Bonfernori giữa các khảo sát có trình độ học vấn khác nhau…
......................................................................................................... ...62
Bảng 4.23 Kiểm định Bonfernori giữa các khảo sát có thu nhập khác nhau ........ ...63
Bảng 4.24 Kiểm định Bonfernori giữa các khảo sát có nghề nghiệp khác nhau .. ...64
Bảng 4.25 Giá trị trung bình các yếu tố tác động đến hành vi lựa chọn Vietnam
Airlines
để
di
chuyển…………………………………………………………….....66
Bảng 4.26 So sánh kết quả nghiên cứu ................................................................. ...67
Bảng 5.1 Giá trị trung bình thang đo tính kịp thời .............................................. ...73
Bảng 5.2 Giá trị trung bình thang đo an toàn an ninh ......................................... ...74
Bảng 5.3 Giá trị trung bình thang đo sự đồng cảm ............................................. ...76
Bảng 5.4 Giá trị trung bình thang đo sự hữu hình .............................................. ...77
Bảng 5.5 Giá trị trung bình thang đo sự đáp ứng ................................................ ...78
Bảng 5.6 Giá trị trung bình thang đo nhận biết thương hiệu .............................. ...79
Bảng 5.7 Giá trị trung bình thang đo năng lực phục vụ ...................................... ...81
Bảng 5.8 Giá trị trung bình thang đo giá cả cảm nhận ........................................ ...82
Bảng 5.9 Giá trị trung bình thang đo chuẩn chủ quan ........................................ ...82
Bảng 5.10 Giá trị trung bình thang đo sự tin cậy ................................................ ...83
Bảng 5.11 Ma trận các giải pháp tác động đến đối tượng khách hàng theo đặc điểm
nhân khẩu học ....................................................................................................... ...85
DANH MỤC HÌNH ẢNH, ĐỒ THỊ
Hình 1.1.
Thị phần hàng không Việt Năm 2018 .............................................. 1
Hình 2.1.
Quy trình ra quyết định mua hàng của khách hàng ......................... 6
Hình 2.2.
Các bước đánh giá các lựa chọn hành vi chấp nhận mua sắm ......... 7
Hình 2.3.
Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của người mua ..................... 8
Hình 2.4.
Thuyết hành động hợp lý TRA ........................................................ 11
Hình 2.5.
Thuyết hành vi dự định –TPB .......................................................... 12
Hình 2.6.
Mối quan hệ giữa chuẩn chủ quan, thái độ và kiểm soát hành vi nhận
thức
.......................................................................................................... 13
Hình 2.7.
Mô hình giá trị dịch vụ hàng không ................................................. 14
Hình 2.8.
Vòng đời của sản phẩm hành khách hàng không ............................ 15
Hình 2.9.
Quá trình dịch vụ hành khách hàng không ...................................... 16
Hình 2.10.
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ hàng không của
hãng hàng không Thái Lan ..................................................................................... ..21
Hình 2.11.
Chất lượng dịch vụ trong ngành hàng không: So sánh các hãng hàng
không truyền thống và các hãng hàng không giá rẻ ............................................... 22
Hình 2.12.
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn VNA của hành khách để
di chuyển
.......................................................................................................... 26
Hình 3.1.
Quy trình nghiên cứu chính thức ..................................................... 28
Hình 4.1.
Logo hãng hàng không quốc gia Việt Nam ..................................... 41
Hình 4.2.
Mô hình kinh doah của Vietnam Airlines ........................................ 42
Hình 4.3.
Mô hình nghiên cứu điều chỉnh với hệ số chuẩn hóa ...................... 65
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
Trong môi trường cạnh tranh gay gắt của thị trường dịch vụ hàng không hiện nay,
hành vi lựa chọn của khách đóng một vai trò rất quan trọng đối với sự thành công
hay thất bại của một hãng hàng không. Việc thường xuyên nghiên cứu hành vi lựa
chọn của khách hàng sẽ giúp các hãng hàng không có thể xác định được các nhân tố
ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố này đến hành vi lựa chọn của
khách hàng từ đó có chiến lược kinh doanh cạnh tranh tốt nhất.
Đề tài “Các yếu tố tác động đến hành vi lựa chọn hãng hàng không để di
chuyển của khách hàng: Nghiên cứu trường hợp Hãng hàng không quốc gia
Việt Nam” được thực hiện với mục tiêu đo lường mức độ ảnh hưởng của các yếu tố
này đến hành vi lựa chọn hãng hàng không của hành khách và kiến nghị các giải
pháp nhằm thu hút khách hàng.
Kết quả kiểm định thang đo Cronbach’s Alpha và EFA cho thấy 63 biến quan sát đủ
điều kiện để kiểm định hồi quy. Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính cho thấy các
yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn Vietnam Airlines để di chuyển gồm 10
thành phần theo mức độ ảnh hưởng giảm dần là: TKT (β = 0,244); ATAN (β =
0,193); SDC (β = 0,167); SHH (β = 0,164); SDU (β = 0,30); NBTH (β = 0,120);
NLPV (β = 0,119); GCCN (β = 0,104); CCQ (β = 0,099); STC (β = 0,088).
Những kết quả của nghiên cứu này có đóng góp nhất định và là nguồn thông tin
tham khảo tin cậy cho hoạt động thực tiễn của Việt Nam Airline.
ABSTRACT
Tittle: The factors affecting the behavioral choice an airline to carry in
research of Vietnam Airliness.
In the aviation carriers’ competitive market today, the fact of the customers’
behavior of choosing an airlines to carry plays a very important role in the success
or failure of an airline. The study of the customers’ behavioral choice that may help
an airlines determine which factors being influenced and the influenced extent of
which will lead the administrators to the best business strategies in available for the
further development.
The research implemented with the objective of measuring the influence of these
factors on the behavior of choice an airline from a customer and proposing the
recommend aimed to attract the future customers.
The EFA shows that 63 observed variables are eligible for the regression testing.
The result of liner regression provided that the factors affecting behavioral choice in
case of Vietnam Airliness with the 10 responses according to the decresing
influence level, is TKT (β = 0,244); ATAN (β = 0,193); SDC (β = 0,167); SHH (β =
0,164); SDU (β = 0,30); NBTH (β = 0,120); NLPV (β = 0,119); GCCN (β = 0,104);
CCQ (β = 0,099); STC (β = 0,088).
The research has the certain contribution and the reliable source of reference in
recent practical activities of Vietnam Airliness.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Báo cáo ngành hàng không Việt Nam (2018).
2. Báo cáo thường niên, Vietnam Airliness 2017-2018.
3. Phạm Trí Cao, Vũ Minh Châu, (2009). Kinh tế lượng ứng dụng. Nhà xuất bản
thống kê TP.HCM.
4. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, tập 1 và 2. Nhà xuất bản Hồng Đức, TP.HCM, trang 203-230.
5. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2005). Phân tích dữ liệu với nghiên
cứu SPSS. Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội, trang 202-233.
6. Nguyễn Đình Thọ, (2011). Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh.
Nhà xuất bản lao động xã hội, Hà Nội, trang 305, 415.
TÀI LIỆU TIẾNG ANH.
7. Ajzen, I. (1991). “The Theory of Planned Behaviour”. Organization Behavior
and Human Decision Processes, No. 50, pp. 179-211
8. Ajzen I., Fishbein M (1975). Belief, Attitude, Intention and Behavior: An
Introduction to theory and research. Addition-Wesley, Reading, MA.
9. Atalık, Ö., & Özel, E. (2007). “Passenger expectations and factors affecting their
choice of low cost carriers: Pegasus Airlines”. Proceedings of the Northeast
Business and Economics Association, vol 8, pp. 285-315.
10. Air Transport & Air Research (2008). Analyses of European air transport
market: Airline business models
11. Babbar and Koufteros (2008). “The human element in airline service quality:
Contact personnel and the customer”. International Journal of Operations &
Production Management, vol 28(9), pp. 804-830
12. Bennett D. P. (1998). Dictionary of Marketing Terms. NTC Business Books.
13. Buaphiban. T, (2015). "Determination of Factors That Influence Passengers’
Airline Selection: A Study of Low Cost Carriers in Thailand". Dissertations and
Theses, vol 14, pp. 150-157.
14. Chang & Yeh (2002). “A survey analysis of service quality for domestic
airlines”. European Journal of Operational Research, vol 139(1), pp. 166-177
15. Chen, F-Y. & Chang, Y-H. (2005). “Examining airline service quality from a
process perspective”. Journal of Air Transport Managemen, vol 11, pp. 79-87.
16. Carlzon, Jan (1989.) Moments of Truth. New Edition (1989) Paperback
17. Engel, James F., Black and Miniard (1993). Consumer Behavior, 7th ed. New
York: The Dryden Press.
18. Engel, J., Blackwell, R, (1982). Consumer Behaviour. The Dryden Press,
Hinsdale Illinois.
19. Engel, J. (1995). Consumer Behavior. International ed. ed. Florida: Dryden.
20. Engel, J. F. (1968). Consumer Behavior. New York: Holt, Rinehart & Winston.
21. Fishbein, M. (1967). Attitude and the prediction of behavior.In M. Fishbein
(Ed), Readings in attitude theory and measurement. New York: John Wiley.
22. Gour C. Saha, Theingi, (2009). "Service quality, satisfaction, and behavioural
intentions: A study of low‐cost airline carriers in Thailand". Managing Service
Quality:
An
International
Journal,
Vol.
19
Issue:
3,
pp.350-
372, />23. Hair, J.F. Jr., Aderson, R.E, Tatham, & R.L, Black, W.C, (2009). Multivariate
data analysist, 5th edition. Upper saddel river, NJ, Prentice Hall.
24. Hsiu-Fen Lin and Yi-Wen Huang (2015). “Factors affecting passenger choice of
low cost carriers: An analytic network process approach”. Tourism Management
Perspectives, vol 16, issue 3, pp. 13-21.
25. IATA (2011). International Air Transport Association, Annual Report 2011.
67th Annual General Meeting Singapore, June 2011
26. Jing Yu Pan, Truong Do Thang (2018). “Passengers’ intentions to use low-cost
carriers: An extended theory of planned behavior model”. Journal of Air
Transport Management, vol 69, pp.38-48
27. Kotler. P and Gary Armstrong, (2001). Principles of Marketing, 9th ed. (Upper
Saddle River, NJ: Prentice Hall, pp. 245–261
28. Kotler, P. and Keller, K.L (2012). Marketing Management. 14th edition. Uper
Saddle River, New Jersey: Pearson Education, Inc.
29. Kotler, P. and Levy, J. S (1969). “Broadening the concept of marketing”. Joural
of Marketing, Vol. 33, No. 1, pp. 10-15.
30. Kolvereid’s. A (1996). “Measure of Entrepreneurial Attitudes”. Academy of
Management Annual Meeting Proceedings, vol (1), issue 4, pp. 1-20.
31. Kevin M. Elliott & David W. Roach (1993). “Service Quality in the Airline
Industry Are Carriers Getting an Unbiased Evaluation from Consumers?”.
Journal of Professional Services Marketing, Volume 9, - Issue 2, pp. 71-82.
32. Kotler. P (2000). Marketing Management. Millenium Edition. Custom Edition
for University of Phoenix, Pearson Custom Publishing.
33. Homans, G. C. (1961). Social behavior: Its elementary forms. Oxford, England:
Harcourt, Brace
34. Parasuraman A. Zeithaml, V.A. & Berry L.L., (1985). “A conceptual model of
service quality & its implication for future research”. Journal of marketing, vol
49, pp. 41-50.
35. Parasuraman A, Zeithaml V, Berry L (1988). “SERVQUAL: A multiple item
scale for measuring consumer perceptions of service quality”. Journal Retailing,
vol 64, pp. 12-40.
36. Piyoros Youngyoodee (2017). “Analysis of factors affecting decision to use Thai
Airline service using Nested Logit Model”. International Journal of Supply
Chain Management, vol 6, no 4 (2017), pp. 14-21, ISSN: 2050-7399 (online),
2051-3771 (print).
37. Shaw, S. (2007), Airline Marketing & Management, 6e, Ashgate Publishing, UK
38. Sunil Babbar, Xenophon Koufteros (2008). "The human element in airline
service quality: contact personnel & the customer". International Journal of
Operations & Production Management, Vol. 28 Issue: 9, pp.804-830
39. Se-Yeon Jung and Kwang-Eui Yoo (2016). “A study on passengers' airport
choice behavior using hybrid choice model: A case study of Seoul metropolitan
area, South Korea”. Journal of Air Transport Management, vol 57, issue C, pp.
70 -79
40. Taehong Ahn và Timothy. J. L (2011). “Service Quality in the Airline Industry:
Comparison Between Traditional and Low-Cost Airlines”. Tourism Analysis,
vol 16(5), pp. 535-542.
41. Tabachnick. B.G, Fidell. L.S, (1996). Using multivariate statistist, 3rd ed, New
York.
42. Zomerdijk, L. G. & de Vries, J., (2007). “Structuring front office and back office
work in service delivery systems - An empirical study of three design
decisions”. International Journal of Operations & Production Management, vol
27, issue 1, p. 108-131 24 p.
PHỤ LỤC 1: MÔ HÌNH TRA KẾT HỢP TBP
MÔ HÌNH TBP
PHỤ LỤC 2: THANG ĐO SƠ BỘ
Thành phần sự tin cậy
Các hãng hàng không khởi hành và đến nơi đúng giờ
Các hãng hàng không quan tâm giải quyết những sự cố của khách
Nguồn
Gour C. Saha và Theingi
(2009), Taehong Ahn và
hàng
Các hãng hàng không xử lý hiệu quả khiếu nại của khách hàng
Các hãng hàng không thực hiện đúng dịch vụ ngay lần đầu tiên
Các hãng hàng không thực hiện thủ tục check in và check out nhanh
Timothy. J. L (2011);
Buaphiban. T (2015),
Piyoros Youngyoodee
(2017)
chóng
Năng lực phục vụ
Nguồn
Khả năng ngôn ngữ và kĩ năng giao tiếp của tiếp viên
Gour C. Saha và
Nhân viên hướng dẫn chính xác các thủ tục cho khách
Theingi (2009),
Khả năng hiểu và nắm bắt nhu cầu khách hàng
Taehong Ahn và
Kiến thức của nhân viên trong việc giải đáp các câu hỏi
Timothy. J. L (2011);
Giải quyết các vấn đề hoãn, hủy chuyến bay
Buaphiban. T (2015),
Hành vi của nhân viên cung cấp cho bạn sự tự tin
Sự đáp ứng
Piyoros. Y (2017)
Nguồn
Nhân viên không quá bận để đáp ứng các yêu cầu của dịch vụ
Sự kịp thời, rõ ràng, đầy đủ của tiếp phát thanh thông tin
Sự hiện diện thường xuyên của tiếp viên trong khi bay
Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ hành khách
Hiệu quả của thủ tục lên máy bay và xử lý hành lý
Sự nhanh gọn của thủ tục xếp chỗ và hành lý
Nhân viên nhanh chóng, kịp thời cung cấp dịch vụ cho khách
Nhân viên nhanh chóng giải quyết các yêu cầu/ phàn nàn của
Gour C. Saha và
Theingi (2009),
Taehong Ahn và
Timothy. J. L (2011);
Buaphiban. T (2015),
Piyoros. Y (2017)
khách hàng
Sự hữu hình
Các hình thức giải trí trên chuyến bay đa dạng
Phòng chờ tiện nghi, sạch sẽ, thoải mái
Trang thiết bị máy bay tiện nghi, hiện đại
Cabin hàng khách sạch sẽ thoáng mát
Nguồn
Gour C. Saha và
Theingi (2009),
Taehong Ahn và
Lối đi, chỗ ngồi trên máy bay rộng rãi, thoải mái
Diện mạo, trang phục của nhân viên
Timothy. J. L (2011);
Piyoros. Y (2017)
Báo, tạp chí và các chương trình giải trí trên chuyến bay
Thức ăn, đồ uống trên chuyến bay
Buaphiban. T (2015)
Website dễ dàng truy cập và đầy đủ thông tin
Buaphiban. T (2015)
Các tiện ích như gọi điện thoại, email, fax, internet
Buaphiban. T (2015)
Sự đồng cảm
Nguồn
Lịch trình và tần suất bay thuận tiện, đầy đủ
Gour C. Saha và
Đặt, mua vé và thanh toán dễ dàng, thuận tiện
Theingi (2009),
Quan tâm đến nhu cầu cá nhân của khách hàng
Taehong Ahn và
Thái độ của nhân viên lịch sự, thân thiện, nhiệt tình, chu đáo
Timothy. J. L (2011);
Piyoros. Y (2017)
Nhân viên hiểu biết nắm bắt những nhu cầu của khách hàng
Buaphiban. T (2015)
Hoạt động quảng cáo
Buaphiban. T (2015)
Hành vi của nhân viên khi hoãn chuyến bay
Buaphiban. T (2015)
Các chương trình khách hàng thường xuyên
Buaphiban. T (2015)
Giá cả
Nguồn
Giá cả phù hợp với chất lượng dịch vụ
Piyoros. Y (2017)
Giá cả của đồ ăn, thức uống hợp lý
Piyoros. Y (2017)
Giá cả có tính cạnh tranh hơn các hãng hàng không khác
Piyoros. Y (2017)
Giá cả phù hợp với mong đợi của khách hàng
Piyoros. Y (2017)
An toàn an ninh
Piyoros. Y (2017)
Cảm thấy an toàn trong suốt chuyến bay
Piyoros. Y (2017)
Tài sản được đảm bảo
Piyoros. Y (2017)
Hệ thống an ninh trên các chuyến bay
Piyoros. Y (2017)
Công tác kiểm tra khi làm thủ tục lên chuyến bay
Piyoros. Y (2017)
Tính kịp thời
Nguồn
Thủ tục lên máy bay nhanh chóng, hiệu quả
Piyoros. Y (2017)
Sự chính xác, nhanh gọn của thủ tục xếp chỗ và hành lý
Piyoros. Y (2017)
Việc đặt, mua vé và thanh toán nhanh chóng, tiện lợi
Piyoros. Y (2017)
Lịch trình và tần suất bay thuận tiện, đáp ứng được nhu cầu của
Piyoros. Y (2017)
khách hàng
Chuẩn chủ quan
Nguồn
Anh/ chị tham khảo ý kiến người thân
Piyoros. Y (2017)
Anh/ chị tham khảo ý kiến bạn bè
Piyoros. Y (2017)
Anh/ chị tham khảo ý kiến đồng nghiệp
Piyoros. Y (2017)
Anh/ chị tham khảo sách báo, web
Piyoros. Y (2017)
Nhận biết thương hiệu
Hình ảnh, thương hiệu rộng khắp
Anh/ chị có ấn tượng hãng hàng không X ngay từ đầu đến khi có ý
định lựa chọn hãng hàng không để di chuyển
Anh/ chị có thể nhận biết hãng hàng không X trong số các hãng
hàng không khác
Anh/ chị có thể nhận diện được thương hiệu hãng hàng không X
dễ dàng
Hành vi lựa chọn VNA để di chuyển
Anh/ chị sẽ lựa chọn hãng hàng không X để di chuyển khi có nhu
cầu
Anh chị sẽ lựa chọn hãng hàng không X để di chuyển khi hãng
hàng không X có chất lượng dịch vụ tốt
Anh chị sẽ lựa chọn hãng hàng không X để di chuyển khi hãng
hàng không X đảm bảo an toàn, an ninh
Anh chị sẽ lựa chọn hãng hàng không X để di chuyển khi hãng
hàng không X đảm bảo tính kịp thời và thuận tiện
Anh chị sẽ lựa chọn hãng hàng không X để di chuyển khi anh/ chị
có cảm nhận tốt về giá cả
Anh chị sẽ lựa chọn hãng hàng không X để di chuyển khi anh/ chị
nhận biết thương hiệu tốt
Nguồn
Piyoros. Y (2017)
Piyoros. Y (2017)
Piyoros. Y (2017)
Piyoros. Y (2017)
Nguồn
Piyoros. Y (2017)
Piyoros. Y (2017)
Piyoros. Y (2017)
Piyoros. Y (2017)
Piyoros. Y (2017)
Piyoros. Y (2017)
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI LỰA CHỌN HÃNG HÀNG
KHÔNG VNA ĐỂ DI CHUYỂN CỦA HÀNH KHÁCH
Trước hết xin chân thành cảm ơn quý Ông/bà đã dành thời gian tham khảo
và trả lời các câu hỏi chi tiết dưới đây. Quý Ông/ bà vui lòng xem xét kỹ các câu hỏi
tham khảo dưới đây, và trả lời bằng cách tham gia phỏng vấn trực tiếp:
Những đóng góp của Ông/ Bà chỉ được sử dụng trong việc đánh giá thực trạng
và hình thành chiến lược, và không được sử dụng vào bất kỳ mục tiêu nào khác
1. Xin Ông/ bà cho biết ý kiến của mình về những yếu tố nào ảnh hưởng đến hành
vi lựa chọn hãng hàng không VNA để di chuyển của hành khách bằng cách đánh
dấu vào ô lựa chọn tương ứng?
MÃ HÓA
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
STC
Độ tin cậy
Không đồng ý
Đồng ý
SDC
Sự đồng cảm
Không đồng ý
Đồng ý
SHH
Sự hữu hình
Không đồng ý
Đồng ý
NLPV
Năng lực phục vụ
Không đồng ý
Đồng ý
KNDU
Khả năng đáp ứng
Không đồng ý
Đồng ý
ATAN
An toàn an ninh
Không đồng ý
Đồng ý
TKT
Tính kịp thời
Không đồng ý
Đồng ý
GCCN
Giá cả
Không đồng ý
Đồng ý
CCQ
Chuẩn chủ quan
Không đồng ý
Đồng ý
NBTH
Nhận biết thương hiệu
Không đồng ý
Đồng ý
2. Ông/ bà xin vui lòng cho biết lý do Ông/ bà chọn vào
không đồng ý (nếu có)
về những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn hãng hàng không VNA để di
chuyển của hành khách?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
3. Ông/ bà xin vui lòng cho biết ý kiến của mình về các biến quan sát của các yếu
tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn hãng hàng không VNA để di chuyển của
hành khách bằng cách đánh dấu vào ô lựa chọn tương ứng ?
(Vui lòng chọn những biến quan sát tương ứng với các nhân tố mà ông/ bà đã chọn
ở câu hỏi 1. ví dụ: nếu 1 ông/ bà chọn STC thì vui lòng cho biết ý kiến của mình ở
Sự tin cậy…)
Yếu tố
Phát biểu
Các hãng hàng không khởi hành và đến nơi đúng giờ
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Các hãng hàng không quan tâm giải quyết những sự cố của
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
khách hàng
Sự tin
cậy
Mức độ ảnh hưởng
Các hãng hàng không xử lý hiệu quả khiếu nại của khách hàng
Các hãng hàng không thực hiện đúng dịch vụ ngay lần đầu
tiên
Các hãng hàng không thực hiện thủ tục check in và check out
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
nhanh chóng
Khác:……………………………………………………………………………….
Năng
lực
phục
vụ
Khả năng ngôn ngữ và kĩ năng giao tiếp của tiếp viên
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Nhân viên hướng dẫn chính xác các thủ tục cho khách
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Khả năng hiểu và nắm bắt nhu cầu khách hàng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Kiến thức của nhân viên trong việc giải đáp các câu hỏi
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Giải quyết các vấn đề hoãn, hủy chuyến bay
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Hành vi của nhân viên cung cấp cho bạn sự tự tin
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Khác:…………………………………………………………………………………
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Sự kịp thời, rõ ràng, đầy đủ của tiếp phát thanh thông tin
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Sự hiện diện thường xuyên của tiếp viên trong khi bay
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Nhân viên luôn sẵn sàng giúp đỡ hành khách
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Hiệu quả của thủ tục lên máy bay và xử lý hành lý
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Sự nhanh gọn của thủ tục xếp chỗ và hành lý
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Nhân viên nhanh chóng, kịp thời cung cấp dịch vụ cho khách
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Nhân viên không quá bận để đáp ứng các yêu cầu của dịch vụ
Khả
năng
đáp
ứng
Yếu tố
Phát biểu
Nhân viên nhanh chóng giải quyết các yêu cầu/ phàn nàn của
khách hàng
Mức độ ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Khác:………………………………………………………………………………
Sự hữu
hình
Các hình thức giải trí trên chuyến bay đa dạng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Phòng chờ tiện nghi, sạch sẽ, thoải mái
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Trang thiết bị máy bay tiện nghi, hiện đại
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Cabin hàng khách sạch sẽ thoáng mát
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Lối đi, chỗ ngồi trên máy bay rộng rãi, thoải mái
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Diện mạo, trang phục của nhân viên
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Báo, tạp chí và các chương trình giải trí trên chuyến bay
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Thức ăn, đồ uống trên chuyến bay
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Website dễ dàng truy cập và đầy đủ thông tin
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Các tiện ích như gọi điện thoại, email, fax, internet
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Khác:………………………………………………………………………………..
Lịch trình và tần suất bay thuận tiện, đầy đủ
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Đặt, mua vé và thanh toán dễ dàng, thuận tiện
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Quan tâm đến nhu cầu cá nhân của khách hàng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Sự
Thái độ của nhân viên lịch sự, thân thiện, nhiệt tình, chu đáo
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
đồng
Nhân viên hiểu biết nắm bắt những nhu cầu của khách hàng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
cảm
Hoạt động quảng cáo
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Hành vi của nhân viên khi hoãn chuyến bay
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Các chương trình khách hàng thường xuyên
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Khác:………………………………………………………………………………..
Giá cả phù hợp với chất lượng dịch vụ
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Giá cả của đồ ăn, thức uống hợp lý
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
cảm
Giá cả có tính cạnh tranh hơn các hãng hàng không khác
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
nhận
Giá cả phù hợp với mong đợi của khách hàng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Giá cả
Khác:………………………………………………………………………………..
An
Cảm thấy an toàn trong suốt chuyến bay
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Yếu tố
toàn,
an
ninh
Phát biểu
Mức độ ảnh hưởng
Tài sản được đảm bảo
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Hệ thống an ninh trên các chuyến bay
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Công tác kiểm tra khi làm thủ tục lên chuyến bay
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Khác:………………………………………………………………………………..
Tính
kịp
thời và
thuận
tiện
Chuẩn
chủ
quan
Thủ tục lên máy bay nhanh chóng, hiệu quả
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Sự chính xác, nhanh gọn của thủ tục xếp chỗ và hành lý
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Việc đặt, mua vé và thanh toán nhanh chóng, tiện lợi
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Lịch trình và tần suất bay thuận tiện, đáp ứng được nhu cầu
của khách hàng
Khác:………………………………………………………………………………..
Anh/ chị tham khảo ý kiến người thân
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Anh/ chị tham khảo ý kiến bạn bè
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Anh/ chị tham khảo ý kiến đồng nghiệp
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Anh/ chị tham khảo sách báo, web
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Khac …………………………………………………………………………………….
Hình ảnh, thương hiệu rộng khắp
Anh/ chị có ấn tượng hãng hàng không X ngay từ đầu đến
Nhận
biết
thương
hiệu
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
khi có ý định lựa chọn hãng hàng không để di chuyển
Anh/ chị có thể nhận biết hãng hàng không X trong số các
hãng hàng không khác
Anh/ chị có thể nhận diện được thương hiệu hãng hàng
không X dễ dàng
Khác:………………………………………………………………………………..
KHAC1 …………………………………………………………………………………….
Khác
KHAC2 …………………………………………………………………………………….
KHAC3 …………………………………………………………………………………….
KHAC4 …………………………………………………………………………………….
Hành
Anh/ chị sẽ lựa chọn hãng hàng không X để di chuyển khi có
vi lựa
nhu cầu
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Yếu tố
Phát biểu
chọn
Anh chị sẽ lựa chọn hãng hàng không X để di chuyển khi
VNA
hãng hàng không X có chất lượng dịch vụ tốt
để di
Anh chị sẽ lựa chọn hãng hàng không X để di chuyển khi hãng
Mức độ ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Không ảnh hưởng
Ảnh hưởng
chuyển hàng không X đảm bảo an toàn, an ninh
của
Anh chị sẽ lựa chọn hãng hàng không X để di chuyển khi hãng
hành
hàng không X đảm bảo tính kịp thời và thuận tiện
khách
Anh chị sẽ lựa chọn hãng hàng không X để di chuyển khi anh/
chị có cảm nhận tốt về giá cả
Anh chị sẽ lựa chọn hãng hàng không X để di chuyển khi anh/
chị nhận biết thương hiệu tốt
Khác……………………………………………………………………………………….
4. Ông/ bà xin vui lòng cho biết lý do Ông/ bà chọn vào
không đồng ý (nếu có)
về những biến quan sát thuộc các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn hãng
hàng không VNA để di chuyển của hành khách?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
5. Ông/ Bà vui lòng ghi lại dưới đây tất cả các ý kiến khác về các yếu tố ảnh hưởng
đến hành vi lựa chọn hãng hàng không VNA để di chuyển của hành khách?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................