Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

chuong 4 4 lực lorenxo KN 11 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.55 KB, 25 trang )

CHỦ ĐỀ 4.
LỰC LORENXO

Đặt mua file Word tại link sau:
/>A. PHẦN LÝ THUYẾT


Lực Lorenxơ tác dụng lên một hạt mang điện tích q chuyển động trong một từ trường B có phương


vuông góc với v và B , có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái và có độ lớn F  q vBsin  .
B. TỔNG HỢP LÝ THUYẾT
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lorenxơ
A. Vuông góc với từ trường.
B. Vuông góc với vận tốc.
C. Không phụ thuộc vào hướng của từ trường.
D. Phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Câu 2. Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì
A. Hướng chuyển động thay đổi.
B. Độ lớn của vận tốc thay đổi.
C. Động năng thay đổi.
D. Chuyển động không thay đổi.
Câu 3. Một ion bay trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều theo quỹ
đạo tròn bán kính R. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo là
A. R/2.

B. R.

C. 2R.

D. 4R.



Câu 4. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với các đường sức từ, thì
A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
C. Vận tốc của elecừon bị thay đổi.
D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
Câu 5. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức thì
A. Chuyển động của electron tiếp tục bị thay đổi.
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi.
D. Năng lượng của electron bị thay đổi.
Câu 6. Chọn câu đúng
Trang 1


A. Chỉ có từ trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron.
B. Chỉ có điện trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron.
C. Từ trường và điện trường không thể làm lệch quỹ đạo chuyển động của electron.
D. Từ trường và điện trường đều có thể làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron.



Câu 7. Khi điện tích q > 0, chuyển động trong điện trường có véc tơ cường độ điện trường E thì nó chịu


tác dụng của lực điện F , còn khi chuyển động trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B thì nó chịu tác

dụng của lực Lorenxo F1 . Chọn kết luận đúng?










A. F song song ngược chiều với E .
B. FL song song cùng chiều với B .









C. FL vuông góc với B .
D. F vuông góc với E .
Câu 8. Chọn phát biểu sai
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó là
lực hút.
B. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều mà quỹ đạo là đường tròn phẳng thì lực
Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn không đổi.
C. Khung dây tròn mang dòng điện đặt trong từ trường đều mà mặt phẳng khung dây không vuông
góc với chiều đường sức từ thì lực từ tác dụng lên khung không làm quay khung.
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện có phương vuông góc với đoạn dòng điện đó.
Câu 9. Câu nào sai? Một khung dây đặt trong từ trương đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ
thì momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây

A. Là lớn nhất.

B. Bằng không.

C. Tỉ lệ với cường độ dòng điện trong khung. D. Phụ thuộc điện tích của khung.
Câu 10. Sau khi bắn một electron vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ thì
electron sẽ chuyển động
A. Với tốc độ không đổi
C. chậm dần
Lời giải

B. Nhanh dần
D. lúc đầu nhanh dần sau đó chậm dần

Điện tích chuyển động tròn đều trong từ trường
Chọn  B


Câu 11. Một ion dương được bắn vào trong khoảng không gian có từ trường đều E (phương
vuông góc


với mặt phẳng hình vẽ và chiều từ ngoài vào trong) và điện trườn đều E với vận tốc v (xem hình vẽ).


v
B

E


Sau đó ion này

A. có thể vẫn chuyển động thẳng theo hướng vectơ v .

B. chắc chắn không chuyển động thẳng theo hướng vectơ v .
Trang 2



C. có thể chuyển động thẳng theo hướng của vectơ B . 
D. chắc chắn chuyển động thẳng theo hướng của vectơ E .
Lời giải
Theo quy tắc bàn tay trái, lực lorenxo cùng phương, ngược chiều lực điện trường tác dụng lên điện
tích. Nếu hai lực này cùng độ lớn, hợp lực tác dụng điện tích bằng 0 => Điện tích chuyển động thẳng đều.
Chọn  A
Câu 12. Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình trên màn hình bị nhiễu vì
nam châm làm
A. lệch đường đi của các electron trong đèn hình
B. giảm bớt số electron trong đèn hình
C. tăng số electron trong đèn hình
D. cho các electron trong đèn hình ngừng chuyển động. 
Lời giải
Các electron chịu tác dụng thêm lực lorenxo do từ trường gây ra bởi nam châm nên lệch.
Chọn  A
Câu 13. Một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được
không?
A. Không thể
B. Có thể nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều
C. Có thể nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức của từ trường đều
D. Có thể nếu hạt chuyển động theo phương hợp với đường sức của từ trường đều

Lời giải

  1800  f  q vB sin   0
Chọn  B
Câu 14. Trong mặt phẳng hình vẽ, một electron và một hạt α khi được các điện trường tăng tốc bay vào
trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Đường sức từ hướng từ sau ra trước
như mặt phẳng hình vẽ. Coi rằng, hiệu điện thế tăng tốc của các điện trường của các hạt đó bằng nhau và
(1)

(2)
B

v

B
(3)

vận tốc các hạt được tăng tốc rất nhỏ.
A. (1) và của a là (2).
B. (1) và của a là (3).
C. (2) và của a là (4).
D. (2) và của a là (3).
Câu 15. Một proton chuyển động thẳng đều trong một miền có từ trường đều và điện trường đều. Xét
trong hệ tọa độ Đề − các vuông góc Oxyz , nếu proton chuyển động theo chiều dương của trục Ox và
đường sức từ hướng theo chiều dương của trục Oy thì đường sức điện hướng theo chiều
A. dương trục Oz .
B. âm trục Oz .
C. dương trục Ox .
D. âm trục Ox
Lời giải

Theo quy tắc bàn tay trái
Chọn  B
Câu 16. Một electron chuyển động thẳng đều trong một miền từ trường đều và điện trường đều. Xét trong
hệ đề các vuông góc Oxyz , nếu electron chuyển động theo chiều dương của trục Ox và đường sức từ
hướng theoc hiều dương của trục Oy thì đường sức điện hướng theo chiều?
A. dương trục Oz .
B. âm trục Oz .
C. dương trục Ox .
D. âm trục Ox
Lời giải
Trang 3


Theo quy tắc bàn tay trái
Chọn  B
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1.C
11.A

2.D
12.A

3.C
13.B

4.A
14.C

5.B
15.B


6.D
16.B

7.C

8.C

9.B

10.A

MỘT SỐ DẠNG TOÁN

 
+ Lực Lorenxo: FL  q  v x B
+ Hướng được xác định theo quy tắc bàn tay trái
 
+ Độ lớn: FL  q vBsin v, B  q vBsin 

 

VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1. Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B  1, 26 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận
tốc của hạt là 107 m / s và hợp thành với đường sức từ góc 53. Lực Lo – ren − xơ tác dụng lên electron là
A. 1, 61.1012 N.
B. 0,32.1012 N.
C. 0, 64.1012 N.
D. 0,96.1012 N.
Lời giải


FL  q vBsin   1, 6.1019.107.1, 26.sin 530  1, 61.1012 N.
Chọn  A
Câu 2. Thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất bằng 3.105 T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một
proton chuyển động theo phương nằm ngang theo chiều từ Tây sang Đông. Độ lớn của lực Lorenxo tác
dụng lên proton bằng trọng lượng của nó. Cho biết proton có khối lượng bằng 1, 67.1027 kg và có điện
tích 1, 6.1019 C. Lấy g  10 m / s 2 . Tốc độ của proton gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5mm / s.
B. 3,5m / s.
C. 4,5mm / s.
D. 4,5m / s.
Lời giải
+ FL  P  q  vBsin   mg  v 

mg
1, 67.1027.10

 3, 48.103 m / s.
19
5
0
q Bsin  1, 6.10 .3.10 .sin 90

Chọn  A
Câu 3. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với
đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với tốc độ v1  1,8.106 m / s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ
lớn F1  2.106 N. Nếu hạt chuyển động với tốc độ v 2  4,5.107 m / s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có
độ lớn bằng?
A. 4.106 N.
B. 4, 6.105 N.

C. 5.106 N.
D. 5.105 N.
Lời giải

FL  q vB 

F2 v 2
v
4,5.107

 F2  F1 2  2.106.
 5.105 T.
F1 v1
v1
1,8.106

Chọn  D
Câu 4. Hạt proton có khối lượng m P  1, 672.1027 kg chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5 m dưới
tác dụng của một từ trường đều vuông góc với mặt phang quỹ đạo và có độ lớn B  102 T. Tốc độ và
chu kì của proton lần lượt là
A. 4, 78.108 m / s và 6, 6 s.
B. 4, 78.108 m / s và 5, 6 s.
Trang 4


C. 4,87.108 m / s và 6, 6 s.

D. 4,87.108 m / s và 5, 6 s.

Lời giải

+ Lực Lorenxo vừa vuông góc với từ trường vừa vuông góc với véc tơ vận tốc nên quỹ đạo là đường
tròn và lực này đóng vai trò của lực hướng tâm FL  Fht


q BR
v 

1, 6.1019.102.5
m

v

 4, 78.106 m/s.

27
2

1, 672.10
mv
v qB

 q vB 
   

27
R
R
m

T  2 1, 672.10

 6, 6.106 s.
19
2
2
m


1, 6.10 .10
T    2  q B

 Chọn đáp án A
Câu 5. Trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ thẳng đứng, cho một dòng các ion bắt đầu đi vào từ
trường từ điểm A và đi ra tại C , sao cho AC là một nửa đường tròn trong mặt phẳng ngang. Các ion
C2 H 5O  và C2 H 5  có cùng điện tích, cùng vận tốc đầu. Cho biết khoảng cách AC giữa điểm đi vào và

điểm đi ra đối với ion C2 H 5O  là 22,5cm thì khoảng cách AC đối với C2 H 5  là
A. 23cm.

B. 14,5cm.

C. 8,5cm.

D. 15,5cm.

Lời giải
+ Lực Lorenxo vừa vuông góc với từ trường vừa vuông góc với vecto vân tốc nên quỹ đạo là đường tròn
và lực này đóng vai trò là lực hướng tâm FL  Fht

 q vB 


 AC 2 m 2
mv 2
mv
2v
R
 AC  2R 
m

R
qB
qB
 AC 1 m1

  AC 2   AC 1

m2
2.12  5
 22,5.
 14,5cm.
m1
2.12  5  16

 Chọn đáp án B
Câu 6. Một electron và một hạt α sau khi được các điện trường tăng tốc bay vào trong từ trường đều có
độ lớn B  2 T , theo phương vuông góc với các đường sức từ. Cho m e  9,1.1031 kg ,
m  6, 67.1027 kg , điện tích của electron bằng 1, 6.1019 C , của hạt α bằng 3, 2.1019 C , hiệu điện thế

tăng tốc của các điện trường của các hạt đó đều bằng 1000 V và vận tốc của các hạt trước khi được tăng
tốc rất nhỏ. Độ lớn lực Lo−ren−xơ tác dụng lên electron và hạt α lần lượt là
A. 6pN và 0, 2 pN.


B. 6pN và 2pN . C. 0, 6 pN và 0, 2 pN .

Lời giải
Trang 5

D. 0, 6 pN và 2pN .


2qU
2qU
mv 2
q U
v
 FL  q vB
2
m
m


2.1, 6.1019.1000
19
 6.1012 N.
Fe  1, 6.10 .2
31
9,1.10


2.3, 2.1019.1000


19
F

3,
2.10
.2
 0, 2.1012 N.
27
 
6,
67.10

 Chọn đáp án A
Câu 7. Một electron chuyển động thẳng đều theo phưong ngang
trong một miền có từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ


v


B

B  0, 004 T và điện trường đều. Vectơ vận tốc của electron nằm



FE 
B
v 



E
FB

trong mặt phẳng thẳng đứng P (mặt phẳng hình vẽ) có độ lớn

v  2.106 m/s ; đường sức từ có phương vuông góc với mặt phẳng
hình vẽ, chiều hướng từ ngoài vào trong. Vectơ cường độ điện
trường
A. có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
C. có độ lớn 8000 V/m.

B. ngược hướng với đường sức từ.

D. có độ lớn 800 V/m.

Lời giải
 Chọn đáp án C
+ Theo quy tắc bàn tay trái, lực từ hướng thẳng đứng trên xuống, có độ lớn: FB  q vB
+ Để electron chuyển động thẳng đều thì lực điện phải cân bằng với lực từ, tức là lực điện hướng lên
(điện trường hướng xuống) sao cho độ lớn lực điện: FE  q E bằng độ lớn lực từ:

q E  q vB  E  vB  8000  V / m 
đáp án C
Câu 8. Electron chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,91T. Tại thời điểm t  0 , eletron
ở điểm O và vectơ vận tốc của nó vuông góc với từ trường và có độ lớn 4.106 m / s. Biết khối lượng và
điện tích electron lần lượt là 9,1.1031 kgvà  1, 6.1019 C. Thời điểm lần thứ 2019 electron cách O một
khoảng 25µm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 29, 25ns.


B. 39, 62ns.

C. 39, 63ns.

Lời giải

Trang 6

D. 29, 26ns.


+ FL  Fht  q vB 

9,1.1031.4.106
mv 2
mv
r
 2,5.105  m 
r
1, 6.1019.0,91
r
qB

2r
T
 1, 25.1011  s   t 2019  1009T   3,963.108  s  .
v
6
đáp án C
T


(2)
25m

50m

O
25m

(1)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B  1, 2T. Lúc lọt vào trong từ trường vận
tốc của hạt là 107 m / s và hợp thành với đường sức từ góc 30. Lực Lo−ren−xơ tác dụng lên electron là
A. 0.

B. 0,32.1012 N.

C. 0, 64.1012 N.

D. 0,96.1012 N.

Câu 2. Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương làm với đường sức từ một góc 30 với vận
tốc 3.107 m / s, từ trường có cảm ứng từ 1,5T. Tính lực Lo−ren−xơ tác dụng lên proton.
A. 3, 6.1012 N.

B. 7, 2.1012 N.

C. 0, 64.1012 N.

D. 0,96.1012 N.


Câu 3. Một hạt  (điện tích 3, 2.1019 C ) bay với vận tốc 107 m / s theo phương vuông góc với các đường
sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B  1,8T. Lực Lo−ren−xơ tác dụng lên hạt là
A. 5, 761012 N.

B. 57, 6.1012 N.

C. 0,56.1012 N.

D. 56, 25.1012 N.

Câu 4. Một electron  m e  9,1.1031 kg, q e  1, 6.1019 C  bay vào trong từ trường đều (có độ lớn
B  0, 2T ) với vận tốc ban đầu có độ lớn v  2.105 m / s có phương vuông góc với Vectơ cảm ứng từ. Độ
lớn lực Lo−ren−xơ tác dụng lên electron là

A. 5, 76.1015 N.

B. 6, 4.1015 N.

C. 0,56.1015 N. D. 56, 25.1015 N.

Câu 5. Một hạt mang điện tích q = 4.10−10 C, chuyển động với vận tốc 2.105 m / s trong từ trường đều.
Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lo−ren−xơ tác dụng lên hạt là
4.105 N. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là:
A. 0, 05T.

B. 0,5T.

C. 0, 02T.


D. 0, 2T.

Câu 6. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc các
đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1  1, 6.106 m / s thì lực Lo−ren−xơ tác dụng lên hạt là
F1  2.106 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2  4.107 m / s thì lực Lo−ren−xơ F2 tác dụng lên hạt là

A. 4.106 N.

B. 4.105 N.

C. 5.106 N.

D. 5.105 N.

Câu 7. Một proton chuyển động thẳng đều theo phương ngang trong một miền có từ
trường đều có độ lớn cảm ứng từ B  0, 004T và điện trường đều. Vectơ vận tốc của
proton nằm Long mặt phẳng thẳng đứng P (mặt phẳng hình vẽ) có độ lớn v  106 m / s;
đường sức từ có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng ngoài vào
Long. Vectơ cường độ điện trường
A. có phương thẳng đứng, chiều dưới lên.

B. ngược hướng với đường sức từ.

C. có độ lớn 8000V / m.

D. có độ lớn 4000V / m.
Trang 7


v



B


ĐÁP ÁN
1. D

2. A

3. A

4. B

5. B

6. D

7. D

ÔN TẬP CHƯƠNG 4. TỪ TRƯỜNG
Câu 1. Một hạt proton chuyển động với vận tốc v 0 vào trong từ trường theo phương song song với
đường sức từ thì
A. động năng của proton tăng.
B. vận tốc của proton tăng.
C. hướng chuyển động của proton không đổi.
D. tốc độ không đổi nhung hướng chuyển động của proton thay đổi.
Câu 2. Lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường có đặc điểm
A. luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
B. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.

C. chỉ hướng vào tâm khi q  0.


D. chưa kết luận được vì phụ thuộc vào hướng của v 0 .
Câu 3. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương
chuyển động trong từ trường đều:

A.




F


v


B


v

B.




F



B

C.


F




B

v

D.


v




B

F

Câu 4. Chọn phát biểu sai:
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ.
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.

C. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn.
D. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v.
Câu 5. Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình thì hình ảnh trên màn hình
bị nhiễu. Chọn kết luận đúng?
A. Từ trường của nam châm tác dụng lên sóng điện từ của đài truyền hình.
B. Từ trường của nam châm tác dụng lên dòng điện trong dây dẫn.
C. Nam châm làm lệch đường đi của ánh sáng trong máy thu hình.
D. Từ trường của nam châm làm lệch đường đi của các electron trong đèn hình.
Câu 6. Một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được
không?
Trang 8


A. ó thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đều.
B. Không thể, vì nếu hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốc.
C. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều.
D. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổi.
Câu 7. Chọn phát biểu sai:
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song bao giờ cũng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó.
B. Hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, lực Lorenxơ nằm trong mặt phẳng chứa véctơ vận
tốc của hạt.
C. Lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện đặt song song với đường sức từ có xu hướng làm quay
khung.
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây đó.
Câu 8. Thành phần nằm ngang của từ trường trấi đất bằng 3.105 T , thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một
proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó
bằng trọnglượng của nó, biết khối lượng của proton là 1, 67.1027 kg và điện tích là 1, 6.1019 C. Lấy

g  10 m / s 2 , vận tốc của proton là
A. 3.103 m / s.


B. 2,5.103 m / s.

C. 1,5.103 m / s. D. 3,5.103 m / s.

Câu 9. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với
đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1  l,8.106 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là

2.106 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2  4,5.107 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn

A. 5.105 N.

B. 4.105 N.

C. 3.105 N.

D. 2.105 N.

Câu 10. Một điện tích q  3, 2.1019 C đang chuyển động với vận tốc v  5.106 m / s thì gặp miền không
gian từ trường đều B  0, 036T có hướng vuông góc với vận tốc. Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện
tích là
A. 5, 76.1014 N.

B. 5, 76.105 N.

C. 2,88.1014 N. D. 2,88.1015 N.

Câu 11. Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30o với vận tốc ban đầu

3.107 m / s, từ trường B  1,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó có độ lớn là

A. 36.1012 N.

B. 0,36.1012 N.

C. 3, 6.1012 N. D. 1,8 3.1012 N.

Câu 12. Một hạt mang điện 1, 6.1019 C. bay vào trong từ trường đều có B  0,5T hợp với hướng của
đường sức từ 30o . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.1014 N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào
trong từ trường là
A. 107 m / s.

B. 5.106 m / s.

C. 1,5.106 m / s. D. 106 m / s.

Trang 9


Câu 13. Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong từ trường đều B  0, 01T chịu tác
dụng của lực Lorenxơ 16.1016 N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là
A. 60o.

B. 30o.

C. 90o.

D. 45o.

Câu 14. Một electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000 V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo
phưcmg vuông góc với các đường sức từ. Biết m  9,1.1031 kg;e  1, 6.1019 C; B  2 T; vận tốc của hạt

trước khi tăng tốc rất nhỏ. Độ lớn lực Lorenxơ là
A. 6.1011 N.

B. 6.1012 N.

C. 2,3.1012 N. D. 2.1012 N.

Câu 15. Một hạt mang điện 3, 2.1019 C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000 V rồi cho bay vào trong từ
trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết m  9,1.1031 kg;e  1, 6.1019 C; B  2 T;
vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ. Độ lớn lực Lorenxơ là
A. 1, 2.1013 N.

B. 1,98.1013 N. C. 3, 21.1013 N. D. 3, 4.1013 N.
 
B

v

Câu 16. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện
trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ.



v  2.106 m / s; B  0, 004 T; Hướng và cường độ điện trường là
A. E hướng lên, E  6000 V / m.

B. E hướng xuống, E  6000 V / m.

C. E hướng xuống, E  8000 V / m.


D. E hướng lên, E  8000 V / m.

Câu 17. Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường
đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ.



E  8000 V / m, v  2.106 m / s, hướng và độ lớn B là
A. B hướng ra B  0, 002 T.


E

v

B. B hướng lên. B  0, 003T.

C. B hướng xuống B  0, 004 T.

D. B hướng vào B  0, 0024 T.

Câu 18. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương
chuyển động trong từ trường đều là

F

A.


v



v

N

S

B.

S

N

C.

 N
F


v

S


F

D.

q  0

v

S


F0

N

Câu 19. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều là

N

 S
v

B.


 v
F
S

N

C.


F


N
S


v

D.


F

S


A.


F


v

N

Câu 20. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều là
Trang 10



N

 S
v

B.


 v
F
S

N

C.

N


F


v

D.

S


F


S


v



A.


F

N

Câu 21. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều là

A.

N


F

e S

B.

S



F


v

e N


v
F

C.

N

e

D.

S

S

v 
F
N

e





v

Câu 22. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều là

v
N

S


v


F q0



B.

S
e

F

C.


D.

S


v
e


F



A.


F 
S q0 v N

N

N

Câu 23. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều là
S

v


N


v

C.


F

S





S

B.

 e
F



q0

N

F


e

N


F

D.

S



A.


v

q0

N


v

Câu 24. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều là

A.


q0

N

B.

e


F 
v




F v

N

S

C.

S

N q0
 

v

F0
S


v

N

D.


F

e
S

Câu 25. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều là

S

 N
v

q0

B.


v


e

N


F

S


F





A.


F

C.
N

e

S

v



v

D.
N

S

q  0F

Câu 26. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều là

Trang 11


A.

q0


v

F e
S

N

N


B.

C.

q  0

v


F

S

e

v

D.
S




v

F
S

N



F
N

Câu 27. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều là

v

A.

q0


F


B

B.


e
v 


B
F



v

C.


v


F

D.

 q  0
B


F0

 e
B

Câu 28. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều là

A.


B



v




B


v

B.


q0

C.

q  0

v


F


B
D.



v


F


B

 e

Câu 29. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều là

A.


v


F


q0B


F

e 

B.


 
v B

C.


F


v
 
q0 B

D.


F

e 


B

v

Câu 30. Trong hình vẽ sau hình chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều là

A.


q0



B


F

v

B.

e
 
F 
B


v

C.


F


B



q0

Câu 31. Một dây dẫn thẳng MN chiều dài ℓ, khối lượng của một đơn vị dài
kg
của dây là D  0, 04 . Dây được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đúng và
m
đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây heo,
B  0, 04 T. Cho dòng điện I qua dây. Xác định chiều và độ lớn của I để lực
căng của các dây treo bằng không.

D.


v

e




B

 
B

M

A. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I  5 A. B. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I  10 A.
C. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I  5 A. D. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I  10 A.

Trang 12


F

N


Câu 32. Hai dây dẫn thẳng dài, đặt song song với nhau và cách nhau 10 cm đặt trong không khí. Dòng
điện chạy trong dây dẫn có cường độ là I1  1A, I 2  5 A. Tính lực từ tác dụng lên một đoạn có chiều dài
2 m của mỗi dây
A. 105 N.

B. 5.105 N.

C. 2.105 N.

D. 4.105 N.

Câu 33. Dây dẫn thẳng dài có dòng I1  15 A đi qua, đặt trong chân không. Tính lực từ tác dụng lên 1m
dây của dòng I 2  10 A đặt song song cách I1 đoạn 15cm. Biết rằng I1và I 2 ngược chiều nhau.
A. 2.104 N.

B. 104 N.

C. 4.104 N.

D. 3.104 N.

Câu 34. Ba dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I 1  I 2  I 3 theo thứ tự đó, đặt song song cách đều nhau,

khoảng cách giữa 2 dây là a  4 cm. Biết rằng chiều của I 1 và I 3 hướng vào, I 2 hướng ra mặt phẳng
hình vẽ, cường độ dòng điện I 1  10 A, I 2  I 3  20 A. Độ lớn lực F tác dụng lên 1 mét của dòng điện số 1

A. 103 N.

B. 5.103 N.

D. 2,5.103 N.

C. 2.103 N.

Câu 35. Ba dây dẫn thẳng dài và song song cách đều nhau một khoảng
a  10 cm, dòng điện I 1 và I 3 cùng chiều, dòng điện I 2 ngược chiều với hai dòng
còn lại (hình vẽ). Biết cường độ dòng điện chạy trong 3 dây lần lượt là
I 1  25 A, I 2  I 3  10 A. Độ lớn lực F tác dụng lên 1 mét của dòng điện số 1 là

I1


B. 103 N.

C. 2.103 N.

D. 3.103 N.



I2

A. 5.103 N.


I3

Câu 36. Một khung dây có kích thước 2 cm  3 cm đặt trong từ trường đều. Khung dây gồm 200 vòng.
Cho dòng điện có cường độ 0,2 A đi vào khung dây. Momem ngẫu lực từ tác dụng lên khung có giá trị
lớn nhất bằng 24.104 N.m. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,2 T.

B. 0,3 T.

C. 0,4 T.

D. 0,1 T.

Câu 37. Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc . Vận tốc
ban đầu của proton v  3.107 m/s và từ trường có cảm ứng từ B  1,5 T. Biết proton có điện tích
q  1,6.1019 C. Độ lớn của lực Lo−ren−xơ khi   30o là
A. 3,6.1012 N. B. 1,8.1012 N.

C. 7,2.1012 N.

D. 5,4.1012 N.

Câu 38. Một electron có khối lượng m  9,1.1031 kg, chuyển động với vận tốc ban đầu v0  107 m/s,


trong một từ trường đều B sao cho v 0 vuông góc với các đường sức từ. Qũy đạo của electron là một
đuờng tròn bán kính R  20 mm. Tìm độ lớn của cảm ứng từ B.
A. 2,84 T.


B. 1,42 T.

C. 2,84.103 T.

D. 1,42.103 T.

Câu 39. Một proton có khối lượng m  1,67.1027 kg chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 7 cm
trong một từ trường đều cảm ứng từ B  0,01 T. Xác định chu kì quay của proton.
A. 3,28.106 s.

B. 6,56.106 s.

C. 9,84.106 s.

D. 2,09.106 s.

Câu 40. Một electron có vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc bằng một hiệu điện thế U  500 V, sau đó
bay vào theo phương vuông góc với đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường là B  0,2 T. Bán kính quỹ
đạo của electron.
A. 3,77 m.

B. 3,77 mm.

C. 7,54 m.

D. 7,54 mm.

Lời giải chi tiết chương IV: Từ trường
Trang 13



Câu 1. Một hạt proton chuyển động với vận tốc v0 vào trong từ trường theo phương song song với đường
sức từ thì:
A. động năng của proton tăng
B. vận tốc của proton tăng
C. hướng chuyển động của proton không đổi
D. tốc độ không đổi nhung hướng chuyển động của proton thay đổi
Câu 2.

A.




F


v


B


v

B.





F


B

C.


F




B

v

D.


v




B

F

Câu 3. Chọn đáp án B

Lời giải:
Theo quy tắc bàn tay trái ờ hình B, vectơ cảm ứng B có hướng từ toong ra ngoài, điện tích chuyên động
có hướng từ ngoài vào toong nên F sẽ có hướng sang bên phải
Câu 4. Chọn một đáp án sai:
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ.
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.
C. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn.
D. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v.
Lời giải:
Quỹ đạo chuyển động của electoon trong từ trường có thể là 1 dạng hình khác không nhất thiết phải là
hình tròn
Câu 5. Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình thì hình ảnh trên màn hình
bị nhiễu. Giải thích nào là đúng
A. Từ trường của nam châm tác dụng lên sóng điện từ của đài truyền hình.
B. Từ trường của nam châm tác dụng lên dòng điện trong dây dẫn.
C. Nam châm làm lệch đường đi của ánh sáng trong máy thu hình.
D. Từ trường của nam châm làm lệch đường đi của các electron trong đèn hình.
Lời giải:
Từ trường của nam châm tác dụng lên các electron 1 lực gọi là lực lorenxơ làm lệch đường đi của các
electron trong đèn hình.
Câu 6. Hỏi một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được
không?
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đều.
B. Không thể, vì nếu hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốc.
C. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều.
D. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổi.
Trang 14


Lời giải:


 
Nếu hạt đó chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều thì B / /v nên lực lorenxơ sẽ bằng 0 nên
hạt sẽ chuyển động với vận tốc không đổi.
Câu 7. Đáp án nào sau đây là sai:
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song bao giờ cũng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó.
B. Hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, lực Lorenxơ nằm trong mặt phẳng chứa véctơ vận tốc
của hạt.
C. Lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện đặt song song với đường sức từ có xu hướng làm quay
khung.
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây đó.
Lời giải
Đáp án B là sai vì lực lorenxơ nằm toong mặt phang chứ vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm úng tại điểm
khảo sát.
Chọn  B
Câu 8. Thành phần nằm ngang của từ trường trấi đất bằng

3.105 T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một

proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó
27

bằng trọng lượng của nó, biết khối lượng của proton là 1,67.10

kg và điện tích là 1,6.1019 C. Lấy

g 10m/s2, tính vận tốc của proton:
A. 3.10 3 m/s.

3


B. 2,5.10 m/s.

3

C. 1,5.10

m/s.

D.

3,5.103 m/s.

Lời giải
+ Theo đề bài: q vB  mg  v 

mg
1, 67.1027.10

 3,5.103 m /s
q B 1, 6.1019.3.105

Chọn  D
Câu 9. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với
đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 1,8.10 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là
6

2 .1 0  6 N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc

v2  4,5.107 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ


lớn bằng bao nhiêu:
A. 5.105 N.

B. 4.105 N.

C. 3.105 N.

Lời giải

f v

f2 v2
v
4,5.107

 f 2  2 f1 
.2.106  5.105  N 
6
f1 v1
v1
1,8.10

Chọn  A

Trang 15

D. 2.105 N.



Câu 10. Một điện tích

q  3,2.1019 C đang chuyển động với vận tốc

v  5.10 6 m / s thì gặp miền không

gian từ trường đều B  0, 036T có hướng vuông góc với vận tốc. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên
điện tích:
14

A. 5,76.10

N.

B.

14

5,76.105 N.

C. 2,88.10

N.

15

D. 2,88.10

N.


Lời giải

f  q vB.sin   3,2.1019.0,036.5.106.sin900  5,76.1014  N
Chọn  A
Câu 11. Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30 với vận tốc ban
đầu 3.10 7 m / s , từ trường B  1, 5 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là:
A. 36.10  12 N.

12

B. 0,36.10

N.

C.

3,6.1012 N.

12

D. 1,8.10

N

Lời giải

f  q vB.sin   1,6.1019.3.107.1,5.sin300  3,6.1012  N
Chọn  C
19


Câu 12. Một hạt mang điện 3,2.10

C bay vào trong từ trường đều có B  0,5 T hợp với hướng của

đường sức từ 30 . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10  14 N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào
trong từ trường là:
A. 10 7 m / s .

6

C. 1,5.10 m/ s .

B. 5.10 6 m / s .

D. 10 6 m / s

Lời giải
v

F
8.1014

 106  m / s 
19
0
q B.sin  3, 2.10 .0,5.sin 30

Chọn  D
Câu 13. Một electron chuyển động với vận tốc 2.10 6 m / s vào trong từ trường đều B  0, 01 T chịu tác
dụng của lực Lorenxơ 16.10  16 N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:

Lời giải
+ sin  

F
16.1016

 0,5    300
19
6
q .B.v 1, 6.10 .0, 01.2.10

Chọn  B.
Câu 14. Một electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo
phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết

m = 9,1.10-31kg,e = -1,6.10-19C, B = 2T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ.
A. 6.10 - 11 N

C. 2,3.10 N
-12

B. 6.10 - 12 N

Lời giải
+ Sử dụng công thức độ biến thiên động năng ta được:
Trang 16

D. 2.10 - 12 N



Wd 2  Wd1  A  e U  v 

2eU
 18752289  m / s 
m

 f  e .vB.sin   18752289.2.1,6.1019  6.1012  N
Chọn  B.
Câu 15. Một hạt mang điện 3,2.10 C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ
-19

trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết

m = 6,67.10-27 kg, B = 2T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ.
A. 1,2.10

-13

N

B. 1,98.10

-13

N

C. 3,21.10

-13


D. 3,4.10 N

N

-13

Lời giải
+ Sử dụng công thức độ biến thiên động năng ta được:
Wd 2  Wd1  A  e U  v 

2eU
 309761 m / s 
m

Chọn  B.
Câu 16. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ
vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. B = 0,004T, v = 2.10 m / s, xác định hướng và
6

cường độ điện trường E :
 
B

v



A. E hướng lên, E = 6000V / m

B. E hướng xuống, E = 6000V / m


C. E hướng xuống, E = 8000V / m

D. E hướng lên, E = 8000V / m

Lời giải
+ Áp dụng quy tắc bàn tay trái ta được lực lorenxơ f có điểm đặt tại V và hướng xuống dưới do qe < 0,


hơn nữa để electron chuyển động thẳng đều thì lực điện phải cân bằng vói lực lorenxơ hay F d phải hướng
lên.



+ Vì q < 0 nên E hướng xuống dưới và đặt tại B.
+ Fd = f ® E = vB = 8000V / m
Chọn  C.
Câu 17. Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ
vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000v / m, v = 2.10 m / s, xác định
6

hướng và độ lớn B :



E

v

Trang 17



A. B hướng ra B = 0, 002T

B. B hướng lên. B = 0, 003T

C. B hướng xuống B = 0, 004T

D. B hướng vào B = 0, 0024T

Lời giải
+ Để proton chuyển động thẳng đều được thì Fd  F  B 

E
 0, 004T
v

+ Để proton chuyển động thẳng đều được thì Fd  F  B 

E
 0, 004T
v



+ Hơn nữa F d   f , mặt khác

E có hướng xuống dưới

hướng lên, theo quy tắc bàn tay trái thì cảm ứng từ




q  0 nên F d hướng xuống nên

f

B phải hướng xuống.

Chọn  C.
Câu 18. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương
chuyển động trong từ trường đều:

N

v


F

v

N

A.

 N
F

S


S


v

B.

Lời giải:



q  0
v

S

C.



S


F


F0

N


D.



+ Ở hình D sử dụng quy tắc bàn trái 2 do B  v nên F  0
Chọn  D.
Câu 19. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều:

A.

S

B.


v

 N
 F
e


v

C.

N



F


F

e
S

D.

N


 e
F
 S
N
v

e
S


v

Lời giải:




+ Theo quy tắc bàn tay trái do cảm ứng từ ra Bắc vào Nam, v hướng lên trên nên lực F sẽ có hướng ra xa

chúng ta nên biểu thị bằng dấu (+) nên hình

B đúng.

Chọn  B.
Câu 20. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương
chuyển động trong từ trường đều:

A.

 S
v


 v
F


F

S

N

B.

Lời giải:
+ Theo quy tắc bàn tay trái thì ở hình


C.


N
S


F


v

D.

S


N


F


v

N

B lực F có hướng từ trong ra ngoài nên được biểu thị bằng dấu 
Trang 18



Chọn  B.
Câu 21. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động
trong từ trường đều:

N


F

A.

e S

S


F

B.


v


v
F

e N


C.

N

e

S

v 
F
N




v

S

D.

e

Lời giải
+ Theo quy tắc bàn tay trái kết hợp với qe < 0 nên lực F sẽ có hướng lại gần chúng ta như hình vẽ A.
Chọn  A.
Câu 22. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang
điện dương chuyển động trong từ trường đều:


A.

S
e

F

N

S

B.


v


v
e


F q0




v

C.


S


F




F 
S q0 v N

N

D.

N

Lời giải


Theo quy tắc bàn tay trái ở hình vẽ B cảm ứng từ có hướng ra bằng vào Nam, v có hướng lại gần chúng
ta, e > 0 nên lực F sẽ hướng xuống dưới.
Chọn  B.
Câu 23. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang
điện dương chuyển động trong từ trường đều:

A.

N



v

S

v

B.

N

C.


F

S





S



q0

 e
F


N

F

e


F




v

q0

N

S


v

D.

Lời giải


Theo quy tắc bàn tay trái cảm ứng từ có hướng ra bắc vào nam, v có hướng sang bên phải e < 0, nên F có

hướng ra xa chúng ta.
Chọn  B.
Câu 24. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang
điện dương chuyển động trong từ trường đều:

Trang 19



F v

q0

N

e

S

A.


F 
v



N

N q0

 

v
F0
S

S

B.

C.


v

N


F

e
S

D.

Lời giải
Hình D biểu diễn đúng lực F theo quy tắc bàn tay trái
Chọn  D.
Câu 25. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang
điện dương chuyển động trong từ trường đều:



S


v

 N
v

q0

A.

e


F

S


F




F

N


B.

N


v

S

v

e

C.

N

S

q  0F

D.

Lời giải
Hình A biểu diễn đúng chiều lực F, vuông góc với mặt phẳng và ra xa khỏi chúng ta.
Chọn  A.
Câu 26. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên elertron và hạt mang
điện dương chuyển động trong từ trường đều:


q0

A.


v

F
S


v

F e
S

N

N

B.

q  0


F

v

S


e

v

S

C.



N


F
N

D.

Lời giải


+ Theo quy tắc bàn tay trái, v hướng xuống dưới, cảm ứng từ ra bắc vào Nam, q > 0 nên lực F sẽ vuông
góc với mặt phang và tiến lại gần chúng ta.
Chọn  C.
Câu 27. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang
điện dương chuyển động trong từ trường đều:


e

q0
v

v 


B


F
F
B
A.
B.


v

C.

Lời giải



+ Ta có: B  v  F  0 → Hình D đúng.
Chọn  D.

Trang 20



v


F

 q  0
B

D.

 e
B


F0


Câu 28. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang
điện dương chuyển động trong từ trường đều:


B

v
 

v B
q0
A.
B.


q  0

v


F


B

C.

D.


F


B


v

 e

Lời giải
+ Theo quy tắc bàn tay trái cảm ứng từ có hướng từ trong ra ngoài, q > 0 nên lực F sẽ có hướng sang bên
phải.
Chọn  A.

Câu 29. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang
điện dương chuyển động trong từ trường đều:


F

e 
v
 F
 

q0B
v B
A.
B.


F

C.


v
 
q0 B


F

D.


e 


B

v

Lời giải
+ Hình vẽ c biểu diễn đúng hướng của lực lorenxơ theo quy tắc bàn tay trái.
Chọn  C.
Câu 30. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang
điện dương chuyển động trong từ trường đều:
q0

A.



B


F

v

B.

e
 

F 
B


v


F


B


v


q0

C.

D.

e




B



F

Lời giải
Hình vẽ B biểu diễn đúng hướng của lực lorenxơ theo quy tắc bàn tay trái.
Chọn  D .
Câu 31. Một dây dẫn thẳng MN chiều dài ℓ, khối lượng của một đơn vị dài của dây là D  0, 04 kg / m.
Dây được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đúng và đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng
chứa MN và dây treo, B  0, 04 T. Cho dòng điện I qua dây. Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng

của các dây treo bằng không.
A. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I  5 A.
B. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I  10 A.
Trang 21


C. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I  5 A.
D. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I  10 A.
Lời giải
+ Để lực căng của dây treo bằng không thì trọng lực và lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng MN phải bằng
nhau và lực từ phải hướng lên trên. Theo quy tắc bàn tay trái thì cường độ dòng điện I phải có chiều từ M




đến N: B  F  P  B B  F  P  B
Vậy: Dòng điện I phải có chiều từ M đến N và có độ lớn I  10 A.
Chọn  B. .
Câu 32. Hai dây dẫn thẳng dài, đặt song song với nhau và cách nhau 10 cm đặt trong không khí. Dòng
điện chạy trong dây dẫn có cường độ là


I1 1A,I2  5A. Tính lực từ tác dụng lên một đoạn có chiều dài 2

m của mỗi dây
B. 5.10 5 N.

A. 10  5 N.

C. 2.10 5 N. .

D. 4.10 5 N. .

Lời giải

II
2.5
F  2.107· 1 2 L  2·107· ·2  2.105 (N)
r
0,1
Chọn  C. .
Câu 33. Dây dẫn thẳng dài có dòng

I1 15Ađi qua, đặt trong chân không. Tính lực từ tác dụng lên 1 m

dây của dòng I2 10A đặt song song cách I1 đoạn 15 cm. Biết rằng I1 và I2 ngược chiều nhau.
A. 2.10 4 N.

C. 4.10 4 N.

B. 10  4 N.


D. 3.10 4 N.

Lời giải

I I2
15.10
 2.107
 2.104 (N)
r
0,15

7 1
+ Lực từ do dòng I1 tác dụng lên lm dây dòng L: F  2.10 ·

Chọn  A.
Câu 34. Ba dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I1, I2, I3 theo thứ tự đó, đặt song song cách đều nhau,
khoảng cách giữa 2 dây là a  4 cm . Biết rằng chiều của I1 và I3 hướng vào, I2 hướng ra mặt phẳng hình
vẽ, cường độ dòng điện I1 10A;I2  I3  20A. Xác định độ lớn lực F tác dụng lên 1 mét của dòng I1.
B. 5.10 3 N.

A. 10  3 N.

C. 2.10 3 N. .

D. 5.10 3 N.

Lời giải
Chọn  B.



F21 F


F31




I1

I2

I3

+ Dòng I1 sẽ chịu tác dụng của hai dòng điện I 2 và I3
 
+ Gọi F21 , F31 lần lượt là lực do dòng điện I 2 và dòng điện I3 tác dụng lên 1m dây của dòng điện I1

Trang 22



7 I1 .I 2
7 10.20
3
F21  2.10 . r  2.10 . 0, 04  10  N 

21
+ Ta có 
F  2.107. I1.I3  2.107. 10.20  5.104  N 

 31
r13
0, 08
+ Vì hai dòng điện I1 và I3 cùng chiều nên lực tưong tác giữa chúng là lực hút. Còn hai dòng điện I1 và

I 2 ngược chiều nên lực tương tác giữa chúng là lực đẩy.
+ Các vectơ lực được biểu diễn như hình

 

+ Lực tổng hợp tác dụng lên một đơn vị chiều dài của dây mang dòng điện II là: F  F31  F21


4
+ Vì F31 cùng phương ngược chiều với F21 nên F  F31  F21  5.10  N 
+ Vậy lực F có phương vuông góc với sợi dây mang I1 và có chiều hướng về bên trái (vì F21 > F31) như
hình vẽ, có độ lớn F = 5.10-4 N.
Chọn  B
I1

A. 5.10-3 N.
C. 2.10-3 N.
Lời giải

I3

B. 10-3 N.
D. 3.10-3 N.

F21






M

I1

I2



dòng
còn lại (hình vẽ). Biết cường độ dòng điện chạy trong 3 dây lần lượt là
I1 = 25 A, I 2 = I3 = 10 A. Độ lớn của lực từ tác dụng lên 1 m của dây I1 là



Câu 35. Ba dây dẫn thẳng dài và song song cách đều nhau một khoản
a = 10 cm, dòng điện I1 và I3 cùng chiều, dòng điện I 2 ngược chiều với hai


F


F31




I2

I3

 
+ Gọi F21 , F31 lần lượt là lực do dòng điện I2 và I3 tác dụng lên dòng I1. Vì dòng điện I1 cùng chiều với


I3 và ngược chiều với dòng I 2 nên lực F31 là lực hút còn lực F21 là lực đẩy hình vẽ.
r21  r31  a  0,1 m 

+ Ta có 
7 I1I 2
4
I 2  I3  F21  F31  2.10 . r  5.10  N 

21

+ Gọi F là hợp lực do I2 và I3 tác dụng lên I=1

 

+ Ta có F  F21  F31
+ Vì F13  F23  F  2F12 cos     600  . Hay F  2.  5.104  .cos 600  5.104  N 
Chọn  A
Trang 23


Câu 36. Một khung dây có kích thước 2 cm x 3 cm đặt trong từ trường đều. Khung dây gồm 200
vòng.Cho dòng điện có cường độ 0,2 A đi vào khung dây. Momem ngẫu lực từ tác dụng lên

khung có giá trị lớn nhất bằng 24.10-4 Nm. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là
A. 0,2 T.
B. 0,3 T.
C. 0,4 T.
D. 0,1 T.
Lời giải
+ Momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây N vòng là M  NBISsin 
− N là số vòng dây luôn không đổi.
− B là từ trường đều và cũng không đổi trong quá trình khung quay.
− l cường độ dòng điện chạy trong khung và được giữ cố định nên cũng không đổi.
− S là diện tích khung dây và diện tích này cũng không đổi khi khung quay.
 
−   (B, n) là góc hợp bởi giữa vecto cảm ứng từ và vecto pháp tuyến của mặt phang khung
dây. Trong quá trình khung quay thì chỉ có đại lượng này thay đổi vì thế Mmax khi và chỉ khi
 
Sin  1
nghĩa

đó
ta

  (B, n)  900 Từ

M Max

M Max
24.104
 NBIS  B 

 0,1 T

NIS 200.0, 2.6.104

Câu 37. Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc . Vận tốc
ban đầu của proton v  3.107 m / s và từ trường có cảm ứng từ B  1,5T. Biết proton có điện
tích q  1, 6.1019  C  . Tính độ lớn của lực Lo−ren−xơ khi   30
A. 3, 6.1012 N.

B. 1,8.1012 N.

C. 7, 2.1012 N.

D. 5, 4.1012 N.

 Lời giải:
+ Độ lớn của lực Lorenxo: f L  q vB.s in
+ Khi   300  f L  q vB.s in30  0,5.B.v. q  0,5.1,5.3.107.1, 6.1019  3, 6.1012 N
Câu 38. Một electron có khối lượng m  9,1.1031 kg , chuyển động với vận tốc ban đầu v 0  107 m / s ,


trong một từ trường đều B sao cho v 0 vuông góc với các đường sức từ. Qũy đạo của electron là
một đuờng tròn bán kính R  20mm . Tìm độ lớn của cảm ứng từ B.
A. 2,84T.

C. 2,84.103 T.

B. 1, 42T.

D. 1, 42.103 T.

 Lời giải:

+ Khi electron chuyển động vào từ trường với vận tốc ban đầu vuông góc với cảm ứng từ B thì
electron sẽ chuyển động tròn đều, do đó lực Lorenxơ là lực hướng tâm nên ta có:
v2
m.v
m  B.v. q  B 
 2,84.103 T
R
Rq
Câu 39. Một proton có khối lượng m  l, 67.1027 kg chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 7 cm
trong một từ trường đều cảm ứng từ B  0, 01T . Xác định chu kì quay của proton.
A. 3, 28.106 s.

B. 6,56.106 s.

C. 9,84.106 s.

D. 2, 09.106 s.

 Lời giải:
+ Vì proton chuyển động với quỹ đạo tròn nên lực
B. q .R
v2
+ Lorenxơ là lực hướng tâm, do đó ta có: m  B.v. q  v 
R
m
2R 2R.m 2..m


 6,56.106 (s)
+ Vì chuyển đông tròn đều nên: T 

v
B q .R
Bq

Trang 24


Câu 40. Một electron có vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc bằng một hiệu điện thế U  500V, sau đó
bay vào theo phương vuông góc với đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường là B  0, 2T. Bán
kính quỹ đạo của electron.
A. 3, 77 m.
B. 3, 77 mm.

C. 7,54 m.

D. 7,54 mm.

Lời giải
+ Theo đinh lý đông năng ta có: Wd 2  Wd1  A ngoailuc
+ Vì proton chuyến động với quỹ đạo tròn nên lực Lorenxơ là lực hướng tâm, do đó ta có:
2

m

v
mv
 Bv q  R 

R
Bq


m

2qU
m  1 2Um  3, 77.103 m  3, 77 mm.
Bq
B
q

Chọn  B

Trang 25


×