Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Ôn tập CN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.41 KB, 21 trang )

Đề cơng ôn tập cả năm Tiếng Anh 10 violet.vn/tranaigv
đề cơng ôn tập cả năm
Môn Tiếng Anh -Lp 10
A/ Accent mark: Du nhn/ Trng õm
1. i vi nhng t gm cú 2 hoc 3 vn, trng õm thng ri vo vn u.
Ex: rớsky, flúra, ỏudience, chỏracter,........
2. i vi nhng t gm cú 4 vn (hoc nhiu hn), trng õm thng ri vo vn th 3 k t cui.
Ex: minúrity, metropúlitan, commỳnicate, varớety, ........
3. i vi nhng t tn cựng cú cỏc vn nh: -ion, -ic, -ian, trng õm thng ri vo vn phớa trc.
Ex: emútion, competớtion, scientớfic, photogrỏphic, olýmpic, electrớcian, Confỳcian, .....
4. i vi nhng t tn cựng cú cỏc vn nh: -oo, -oon, -ee, -een, -eer, -ese, -ette, trng õm thng
ri vo ngay cỏc vn ny.
Ex: bambúo, shampúo, cartúon, afternúon, referộe, employộe, cantộen, thirtộen, enginộer, Vietnamộse,
Chinộse, cigarộtte, ...........
5. i vi nhng t cú cỏc tin t (tip u ng) nh: in-, im-, ir-, re-, pre-, dis-, de-, be-, ex-, en-,
trng õm thng ri vo vn phớa sau.
Ex: insớde, impússible, irrộgular, repộat, prevớew, discỳss, defộat, begớn, excớted, enjúy, represộnt,
indepộndent, ........
B/ Sound: Phỏt õm
1. Chỳ ý cỏc ph õm ó hc trong SGK t Unit 9- 16.
2. ng t tn cựng bng -ED cú 3 cỏch phỏt õm l: /id/, /t/, /d/.
a. i vi nhng ng t tn cựng l: -t, -d, khi thờm -ED s phỏt õm l /id/.
Ex: wanted, collected, decided, needed,.......
b. i vi nhng ng t tn cựng l: -c, -f, -k, -p, -s, -x, -sh, -ch, khi thờm -ED s phỏt õm l /t/.
Ex: practiced, stuffed, looked, stopped, missed, fixed, washed, watched,.......
c. i vi nhng ng t tn cựng l cỏc ph õm cũn li hoc nguyờn õm, khi thờm -ED s phỏt õm
l /d/.
Ex: enjoyed, stayed, managed, cleaned, arrived, called,.......
3. ng t/ danh t tn cựng bng -S cú 2 cỏch phỏt õm l: /s, /z/.
a. i vi nhng ng t/ danh t tn cựng l: -p, -f, -th, -k, -t khi thờm -S s phỏt õm l /s/.
Ex: stops, books, cuts, months, roofs,.......


b. i vi nhng ng t/ danh t tn cựng l cỏc ph õm cũn li hoc nguyờn õm, khi thờm -S s
phỏt õm l /z/.
Ex: enjoys, stays, dogs, pens, tables, lives,.......
1. Simple present ( hin ti n )
S + V (s/es)
Ex: I speak English ./ He speaks English
Ex: Do you speak English ? / Does he speak English?
Ex: I dont speak English ./ He does not speak English.
Use : - HT c s dng ch cac thoi quen, s thich , cac s kin ang din ra hang ngay ,cac
s kin trong k hoch hoc cac s vic thng xuyen xy ra.
Ex: I play tennis every day.
Ex: The train leaves every morning at 8 am
Trần ái Trang 1/21
Đề cơng ôn tập cả năm Tiếng Anh 10 violet.vn/tranaigv
- HT c dung ch nhng s vic , hin tng mang tinh cht quy lut hoc khai
quat.
Ex: Cats like milk
EX: New York is a big city
- HT c s dng din t mt hanh ng s xy ra trong tng lai ó c xac
nh trc.
Ex: The train leaves tonight at 6 p.m
EX : When does class begin tomorrow?
2. Simple past ( Quỏ kh n)
S + V+ ed/ irregular verbs
You called Debbie
Did you call Debbie
You didnt call Debbie
Use : - QK din t hanh ng ó xy ra ti mt thi im c th trong qua kh.
I saw a movie yesterday
Last year , I didnt travel to Korea.

- QK c dung din t mt chui cac hanh ng ó xy ra trong qua kh.
I finished work , walked to the beach, and found a nice place to swim.
He arrived from the airport at 8:00, checked into the hotel at 9:00, and met the others at 10:00
_ QK c dung ch mt qua trinh ó kt thuc trong quỏ kh.
I lived in Brazil i 1990
Mary studied English five year ago.
3. Adverbs of frequency ( cac trng t ch tun sut)
- Cac trng t nay c s dng din t mc thng xuyen ca mt hanh ng
nao ú.
We often went camping when we were children.
- Cac trng t nay bao gm : Always, usually, frequently, often, sometimes, occasionally,
rarely, seldom,hardly, ever, never.
- Khi s dng vi ng t thng , cac trng t thng ng gia ch ng v ng t
chinh.
David occasionally visits us on Sundays.
- Khi s dng vi ng t to be, cac trng t nay thng ng sau ng t.
She is often ill in winter.
4. Wh- questions ( câu hi vi t hi bt u bng Wh)
- Cõu hi vi t hi bt u bng Wh cho phep ngi hi tim ra c cac thụng
tin v cac ch nh sau.
When ? ( khi nao ?) Time ( thi gian)
Where ? ( õu ?) place (ni chn)
Who ? (ai ? ) person ( ngi)
Why ? ( ti sao ?) reason ( lý do)
How ? ( nh th nao ?) manner (cach thc)
What ? ( cai gỡ ? ) object, idea,action (vt th, ý
kin, hanh ng)
- Mt s t hi khac giup ngi hi tim kim c nhng thụng tin c th.
Which one ? ( cai nao ) Choice of alternatives( la chn)
Whose ? ( ca ai ? ) Possession ( s hu)

Trần ái Trang 2/21
Đề cơng ôn tập cả năm Tiếng Anh 10 violet.vn/tranaigv
Whom ? ( ai ?) person (ngi tõn ng)
How much ? ( bao nhieu?) price,amount (non-count) gia c,
s lng( danh t khụng m c)
How many ? (bao nhieu?) Quantity (count) s lng (danh t m c)
How long ? ( bao lõu?) Duration( qua trinh)
How often ? ( bao lõu 1 ln) Frequency( mc thng xuyen)
How far ? ( bao xa ?) Distance ( khong cach)
What kind of? ( loi nao?) Description (mieu t)
Wh- question: Make Wh-question for the following sentences:
11. My aunt and uncle live in Chicago.>> Where
12. We often have dinner at 7:00 pm. >> What time
13. I am reading an English book at the moment. >> What
14. It takes me 30 minutes to go to school. >> How long
15. She speaks English very fluently. >> How
16. I have written over twenty novels. >> How many
17. This street is twenty kilometers long. >> How long
18. I spent 10 dollars on this shirt. >> How much
19. I have been learning English for 5 years. >> How long
20. She will be married to a rich man. >> Who
21. Tom goes to the library twice a week. >> How often
22. I went to school late because I missed the bus. >> Why
23. She is a doctor. >> What
24. They were watching a game show. >> What
25. He like studying Math. >> What subject
26. The weather is very nice in this country. >> What
27. She was born in Dam Doi In 1985. >> Where and when
28. She wanted to become an English teacher.
29. They are cutting trees in the forest for wood. >> For what

30. There are forty-five students in my class. >> How many
31. They do their homework at night. >> When
32. Mr. Robertson came to the party alone. >>Who
33. The car is across the street from the house. Where
34. She felt better after she took a nap. >>How
35. My sister called her boyfriend yesterday >>When
36. That is an English book. >> What
37. She talked to him for an hour.>> How long
38. She was eating a sandwich. >>What
39. Their favorite kind of music is Latin Jazz. >>What
40. He is going to work right now. >>Where
5. ng t i vi -ing vàng t nguyen th ( Gerunds and Infinitives)
a. ng t i cung vi ing c gi là dang ng t. Cac danh ng t c s dng làm ch
ng , b ng và tân ng ca câu.
Reading helps you learn English . ( ch ng)
Her favorite hobby is reading ( b ng)
John enjoys riding bike . (tõn ng)
Trần ái Trang 3/21
Đề cơng ôn tập cả năm Tiếng Anh 10 violet.vn/tranaigv
- Ph nh danh ng t bng cách them not vao phia trc
The best thing for your health is not smoking.
Verbs followed by the gerund (ng t theo sau bi danh ng t)
- admit (v) : Chp nhn
- anticipate ( v) : bit
trc, oỏn trc
- avoid ( v) tránh khi
- keep = cotinnue (v) tip
tc
- loathe ( v) ghờ tm ,
ghột

- mean= involve (v) ngha l
,cú ý mun
- mind (v) chỳ
ý, lu ý, ý
- consider (v) cõn
nhc
- defer (v) trỡ
hoón, l m theo
- delay (v) hoãn
li
- detest (v) ghột cay
ng ,ghờ tm
- dislike (v)
không thích, ghét
- finish (v) kt
thúc
- fancy= imagine(v)tng tng
- escape (v) trn
thoỏt
- excuse (v) tha
th , b qua
- forgive (v) tha
th
- imagine (v)
tng tng
- involve (v) bao
gm
- miss (v) b
l, nh t u xe
- pardon (v) xin li

- postpone(v) trỡ
hoón
- practice (v) thc
h nh
- prevent (v) ngn
cn
- propose (v)
ngh , a ra
- recollect (v) nh
li ,nh ra
- risk (v) liu
lnh
- resist (v)
khỏng c
- resume (v) hi
phc li, ly li
- stop(= cease) dng
li
- justify (v) b o ch a ,thanh
minh
- cant bear
- cant stand
- cant help
- cant resist
- its no use vô ích
- its no good vô
ích
- theres no không có gía tr , vô
gía
- be worth tr

giá , cú giá tr
b. ng t nguyen th là dng ng t có to. ng t nguyen th cú th c s dng nh ch
ng , b ng hoc tõn ng ca cõu.
To learn is important. ( ch ng)
The most important thing is to learn. ( b ng)
He wants to learn , ( tõn ng)
- Ph nh ng t nguen th bng cach them not vao phia trc.
The most important thing is not to give up.
* Verbs followed by the infinitive
Trần ái Trang 4/21
Đề cơng ôn tập cả năm Tiếng Anh 10 violet.vn/tranaigv
- Agree (v) ng ý
- Aim (v) nhm mc ớch,
mc tiờu
- Appear (v) xut
hin
- Arrange (v) thu
xp, sp xp
- Ask (v) hi, yờu
cu
- Attempt (v) c
gng, n lc
- Bother (v) l m
phin
- Choose (v) la
chn
- Claim (v) thnh cu, ũi
- Condescend(v) h c,
chiu c
- Consent (v) bng lũng,

ng thun
- Decide (v)
quyt nh
- Decline (v) suy gim,
t chi
- Demand (v) yờu
cu, ũi hi
- Vow (v) tuyờn th
- Hope (v) hy vng
- Pretend (v) gi v
- Proceed (v) tin lờn, i
n
- Promise (v) ha
- Prove (v)
chng minh
- Threaten (v) e
do
- Trouble (v) gõy
rc ri
- Swear (v) th
- Refuse (v) t chi
- Seem (v) dng nh
- Plan (v) lp k
hoch
- Prepare (v) chun b
- Manage (v) qun
lý, c gng
- Determine (v)
quyt tõm
- Neglect (v)sao lóng, khụng chỳ

ý
- Offer (v) tng biu, a ra
ngh
- Hesitate (v)
min cng
- Guarantee( v) cam
oan, bo lónh
- Fail (v) tht
bi
- Endeavor (v) c
gng ,rỏng
- Happen (v) xy
ra
Exercise 2: Put the verbs in brackets into the correct form (gerund or infinitive):
16 I am looking forward to (see) you.
17. He is tired of (walk) to school.
18 I arranged (meet) them here.
19 He urged us (work) faster.
20 I wish (see) the manager.
6 It's no use (wait).
7 He warned her (not touch) the wire.
8 Don't forget (lock) the door before (go) to bed.
9 My mother told me (not speak) to anyone about it.
10 I can't understand her (behave) like that.
11 He tried (explain) but she refused (listen).
12 At dinner she annoyed me by (smoke) between the courses.
13 You are expected (know) the safety regulations of the college.
14 He decided (disguise) himself by (dress) as a woman.
Trần ái Trang 5/21
Đề cơng ôn tập cả năm Tiếng Anh 10 violet.vn/tranaigv

15 lam prepared (wait) here all night if necessary.
16 Would you mind (show) me how (work) the lift?
17 After (walk) for three hours we stopped to let the others (catch with us.
18 I am beginning (understand) what you mean.
19 He was fined for (exceed) the speed limit.
20 The boys like (play) games but hate (do) lessons.
6. Past perfect ( Quỏ kh hoan thanh (QKHT)
Form :
S + had + P2 (past participle)
He had studied English before he moved to New York
Had he studied English before he moved to New York.
He had not studied English before he moved to New York.
Use : - QKHT c s dng ch hanh ng xy ra trc hanh ng khac trong quỏ kh.
Ex : He had never seen such a beautiful beach before I went to Nha Trang
I did not have any money because I had lost my wallet
Tony knew English so well because he had visited the city several times.
Had Susan ever studied Thai before she moved to Thailand?
- QKHT c s dng din t mt quỏ trinh din ra trc mt hanh ng nao ú
trong qua kh.
We had had that car for ten years before it broke down.
By the time Alex finished his studies, he had been in London for over eight years.
7. Used to ( quen vi)
* Form :
Used to + V
Ex : I used to go to the beach every day.
Use : - Cu truc used to + V c s dng noi v cac thoi quen trong qua kh.
I used to start work at 9 oclock.
Sam and Mary used to go to Mexico in the summer
Jerry used to learn English.
- Cu truc nay cng c s dng ch nhng hin tng , hanh ng trong qua

kh la chõn li hoc mang tinh khai quat.
George used to be the best student in class, but now Lena is
Oranges used to cost very little in Florida , but now they are quite expensive.
- Used to dùng ở câu hỏi và câu phủ định
You used to play the piano.
Did you use to play the piano when you were young?
You didnt use to play the piano when you w ere young.
- Chủ động và bị động của cấu trúc used to .
Ex: Jerry used to pay the bills . (Chủ động)
Trần ái Trang 6/21
Đề cơng ôn tập cả năm Tiếng Anh 10 violet.vn/tranaigv
Ex : The bills used to be paid by Jerry. ( Bị động)
Note: Cần phân biệt 2 cấu trúc used to do st và To be/ to get used to doing st . Nếu cấu
trúc used to do st đợc dùng để nói về một thói quen ở trong quá khứ mà nay không còn tồn tại
nữa thì cấu trúc to be /to get used to doing st mang ý nghĩa quen với việc gì
Ex: I am used to getting up early.
Ex : I used to get up early when I was at high school.
8. The + Adjective
The đi cùng với một số tính từ có thể tạo ra các danh từ chỉ nhóm ngời.
- The blind ( những ngời mù)
- The deaf ( những ngời điếc)
- The disabled ( những ngời tàn tật)
- The poor ( những ngời nghèo)
- The rich ( những ngời giàu)
- The unemployed ( những ngời thất nghiệp)
Ex: The gover nment is trying to help the disabled to have a better life.
9. The present perfect ( Hiện tại hoàn thành)
Form
S + have/ has + P2 ( past participle)
I have played football.

I have not played football.
Have you played football ?
Use : - Dùng HTHT để diễn tả các hành động hay tình huống xảy ra tại một thời điểm không xác
định trong qúa khứ kéo dài đến hiện tại.
I have seen that movie twenty times.
Have you read the book yet ?
- Dùng HTHT đợc dùng để nói về một việc đã xảy ra hoặc đã đợc thực hiện tại một
thời điểm nào đó trong quá khứ, nhng không đề cập đến thời gian cụ thể.
I have been abroad twice
Anna has never broken a leg.
Have you ever eaten sushi ?
* Never và ever thờng đợc dùng trong câu phủ định và câu hỏi với thời HTHT.
- HTHT đợc dùng để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến
hiện tại.
I have been a teacher for more than ten years.
We havent seen Mary since Friday.
Since đợc dùng trớc một thời điểm cụ thể và For đợc dùng trớc một khoảng thời gian diễn tả một
hành động kéo dài đợc bao lâu.
Just ,already, yet đợc dùng để chỉ một hành động trong quá khứ mà kết quả vẫn lu đến hiện tại.
- Dùng HTHT để nói về sự thay đổi đã xảy ra đợc một khoảng thời gian.
You have grown since the last time I saw you.
The gover nment has become more interested in arts education.
- Dùng HTHT để nói về một hành động trong quá khứ và kết quả vẫn lu đến hiện tại.
I have lost my wallet. = I dont have it now.
Jimmy has gone to South America. = He isnt here now.
- Dùng HTHT để ám chỉ một hành động hay tình huống còn tiếp tục ở tơng lai.
He has lived here for a long time.
Trần ái Trang 7/21
Đề cơng ôn tập cả năm Tiếng Anh 10 violet.vn/tranaigv
He has worked as a doctor for a long time.

Chủ động và bị động với HTHT
Have / has + been + past participle
English has been used around the world for a long time.
Has your homework been done ?
The film hasnt been shown yet .
10. Relative Pronouns ( Đại từ quan hệ ) Who, which, that
- Đại từ quan hệ thực hiện 2 chức năng cùng một lúc:
+ đóng vai trò nh chủ ngữ hoặc tân ngữ của động từ.
+ kết hợp hai mệnh đề.
- Who dùng thay thế cho danh từ chỉ ngời làm chủ ngữ trong câu.
- Whom dùng thay thế cho danh từ chỉ ngời làm tân ngữ trong câu.
- Which dùng thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ or làm tân ngữ.
- That thờng dùng thay thế Whom, who và which.
- When và where có thể dùng sau danh từ chỉ thời gian và địa điểm , tơng đơng với at
which or in which
- Why dùng sau danh từ chỉ lý do đợc dùng tơng đơng với for which.
- Whose là đại từ quan hệ sở hu có liên quan đến ngời, vật.
1. Hiện tại tiếp diễn diễn tả tơng lai
- Thời HTTD có thể đợc sử dụng để diễn tả một dự định hoặc một kế hoạch đã đợc ấn
định trong tơng lai .Dấu hiệu nhận biết là các cụm từ chỉ thời gian trong câu hoặc dựa
vào ngữ cảnh.
My wife has an appointment with a doctor . She is seeing Mr.North next Tuesday.
Sam has already made his plans. He is leaving at noon tomorrow.
2. Cấu trúc Be going to
- Be going to đợc dùng để nói về một kế hoạch đã đợc dự kiến trớc hoặc một hoạt động
, sự việc sắp xảy ra trong tơng lai gần.
Dark clouds are gathering in the sky. It is going to rain.
A: Why did you buy this paint ?
B: I am going to paint my bedroom tomorrow.
3. Because of ( Bởi vì )

- Dùng because of để diễn tả nguyên nhân. Because of đợc dùng trớc một danh từ or
danh động từ.
Ex: I turned the heating on because of the cold weather.
Ex: He came late because of being stuck in the heavy traffic.
Note : - Phân biệt cách sử dụng của Because / Because of
+ Because + a clause ( mệnh đề)
+ Because of + noun or noun phrase ( danh từ hoặc cụm danh từ)
Ex : Because of the rain I had to stay home.
Ex: Because it rained I had to stay home.
4. In Spite of ( mặc dù)
Trần ái Trang 8/21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×