Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 2 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.54 KB, 7 trang )

TEST 2
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:

A. down

B. crow

C. crowd

D. browse

Đáp án B. crow
Giải thích:
A. down /daʊn/ (adv): xuống
B. crow /krəʊ/ (n): con quạ
C. crowd /kraʊd/ (n): đám đông
D. browse /braʊz/ (n): cành non, chồi non
Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:

A. piece

B. beak

C. here


D. people

C. story

D. novel

Đáp án C. here
Giải thích:
A. piece /pi:s/ (n): mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc...
B. beak /bi:k/ (n):mỏ (chim)
C. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đây, ở chỗ này
D. people /'pi:pl/ (n): dân tộc, người
Vậy đáp án c đọc là /iə/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 3:

A. caw

B. water

Đáp án D. novel
Giải thích:
A. caw /kɔː/ (n): tiếng quạ kêu; (v): kêu (quạ); kêu như quạ
B. water/ ’wɔ:tə(r)/(n): nước
C. story /'stɔ:ri/ (n); chuyện, câu chuyện
D. novel /ˈnɒvl/ (adj): mới, mới lạ, lạ thường
Vậy đáp án D đọc là /ɔ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/
Câu 4:

A. praised


Đáp án A. praised

B. stressed

C. snapped

D. walked


Giải thích:
A. praised /'preɪzd/ (v): khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương
B. stressed /strest/ (v): nhấn mạnh (một âm, một điểm...)
C. snapped /snæpt/ (v): táp (chó), đớp
D. walked /wɔ:kt/ (v): đi, đi bộ
Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu 5:

A. through

B. though

C. thing

D. theme

Đáp án B. though
Giải thích:
A. through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt
B. though /ðəʊ/ (conj): dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
C. thing /θɪŋ/ (n): cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món

D. theme /θi:m/ (n): đề tài, chủ đề
Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 6:

A. floating

B. rowing

C. breaststroke

D. goggles

Đáp án D. goggles
Giải thích:
A. floating/ ˈfləʊtɪŋ/ (n): sự nổi
B. rowing /'rəʊɪŋ/ (n): sự chèo thuyền
C. breaststroke /'breststrəʊk/ (n): kiểu bơi ếch
D. goggles /'ɡɒɡlz / (n): số nhiều kính bảo hộ, kính râm (để che bụi khi đi mô tô, để bảo vệ
mắt khi hàn...)
Vậy đáp án D đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 7:

A. canoeing

B. brush

C. shooting

D. scuba


C. cramp

D. alcohol

Đáp án B. brush
Giải thích:
A. canoeing /kəˈnuːɪŋ / (n): bơi xuồng
B. brush / brʌʃ/ (n): bàn chải
C. shooting /ˈʃuːtɪŋ/ (n): sự bắn, sự phóng đi
D. scuba /'sku:bə/ (n): bình khí ép (của thợ lặn)
Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/
Câu 8:

A. paddle

Đáp án B. watercress
Giải thích:

B. watercress


A. paddle /'pædl/ (n): cái giầm; cánh (guồng nước)
B. watercress /ˈwɔːtəkres/ (n): (thực vật học) cải xoong
C. cramp /kræmp/ (n): (y học) chứng ruột rút
D. alcohol /ˈælkəhɒl / (n): rượu cồn
Vậy đáp án B đọc là /ɔ:/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 9:

A. windsurfing


B. breaststroke

C. observer

D. obstacle

Đáp án C. observer
Giải thích:
A. windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ (n): môn lướt ván buồm
B. breaststroke /ˈbreststrəʊk/ (n): kiểu bơi ếch
C. observer /əb'zɜːvə(r):/ (n); người theo dõi, người quan sá
D. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực
Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 10

A. healthier

B. weather

C. other

D. altogether

C. cooperation

D. bowling

C. tough

D. profound


Đáp án A. healthier
Giải thích:
A. healthier /ˈhelθiə(r)/ (adj): khoẻ mạnh
B. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời
C. other /ˈʌðə(r)/ (adj): khác
D. altogether /ɔːltəˈɡeðə(r) / (adv): hoàn toàn, hầu
Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Câu 11:

A. aerobics

B. solidarity

Đáp án B. solidarity
Giải thích:
A. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu
B. solidarity /ˌsɒlɪˈdærəti/ (n): sự đoàn kết; sự liên kết
C. cooperation /kəʊˌɒpəˈreɪʃən/ (n): sự hợp tác
D. bowling/ˈbəʊlɪŋ/ (n): trò chơi lăn bóng gỗ
Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 12:

A. foul

B. ground

Đáp án C. tough
Giải thích:
A. foul /faʊl/ (adj): hôi hám, hôi thối

B. ground /graʊnd/ thời quá khứ & động (adj) quá khứ của grind(n): mặt đất,


C. tough /tʌf/ (adj): dai, bền
D. profound /prə’faʊnd/ (adj): sâu, thăm thẳm, hết sức, hoàn toàn
Vậy đáp án C đọc là /A/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Câu 13:

A. question

B. official

C. federation

D. delicious

Đáp án A. question
Giải thích:
A. question /'kwestʃən/ (n): câu hỏi
B. official /əˈfɪʃl/ (adj): (thuộc): chính quyền
C. federation /ˌfedəˈreɪʃn/ (n): sự thành lập liên đoàn; liên đoàn
D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào
Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 14:

A. literally

B. symbolize

C. hymn


D. eagle

Đáp án D. eagle
Giải thích:
A. literally /ˈlɪtərəli/ / (adv): theo nghĩa đen, theo từng chữ, thật vậy, đúng là
B. symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/ (symbolise) /ˈsɪmbəlaɪz/ (v): tượng trưng hoá
C. hymn /hɪm/ (n): bài thánh ca
D. eagle /'i:gl/ (n) (động vật học): chim đại bàng
Vậy đáp án D đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 15:

A. Siamese

B. gymnastics

C. symbolize

D. systematize

Đáp án B. gymnastics
Giải thích:
A. Siamese /ˌsaɪəmiːz/ (adj): (thuộc) Thái Lan
B. gymnastics /dʒɪmˈnæstɪks/ (n): những hình thức của sự luyện tập được thực hiện để phát
triển cơ bắp hoặc sự cân xứng hoặc để biểu lộ khả năng khéo léo; thể dục; sự rèn luyện thân
thể
C. symbolize /ˈsɪmbəlaɪz/; (symbolise) /ˈsɪmbəlaɪz/ (v): tượng trưng hoá
D. systematize /ˈsɪstəmətaɪz/ (v): hệ thống hoá, sắp xếp theo hệ thống
Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 16:


A. united

B. union

Đáp án C. ugly
Giải thích:
A. united /juˈnaɪtɪd/ (adj): hợp, liên liên kết
B. union /'ju:niən/ (n): sự hợp nhất

C. ugly

D. unique


C. ugly/'ʌgli/(adj): xấu, xấu xí
D. unique /ju:'ni:k/ (adj): chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song
Vậy đáp án c đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju:/
Câu 17:

A. ultra

B. umbrella

C. umpire

D. UFO

C. security


D. eliminate

Đáp án D. UFO
Giải thích:
A. ultra /'ʌltrə/ (adj): cực, cực đoan, quá khích
B. umbrella /ʌm'brelə/ (n): ô, dù; lọng
C. umpire /'ʌmpaɪə (r)/ (n): người trọng tài, người phân xử
D. UFO / ju:ef'əʊ/ (n): vật thể bay không xác định
Vậy đáp án D đọc là /ju:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 18:

A. eligible

B. election

Đáp án A. eligible
Giải thích:
A. eligible /ˈelɪdʒəbl/ (adj): đủ tư cách, thích hợp
B. election /ɪˈlekʃn/ (n): sự chọn
C. security /sɪˈkjʊərəti/ (n): sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 19:

A. though

B. thought

C. throughout


D. thousand

Đáp án A. though
Giải thích:
A. though /ðəʊ/ (tho'): /ðəʊ/ (conj): dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
B. thought /θɔːt/ thời quá khứ của think (v): suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nghĩ ngợi, trầm tư
C. throughout /θruːˈaʊt/ (prep): & (adv): từ đầu đến cuối, khắp, suốt
D. thousand /ˈθaʊznd/ (adj): nghìn (n): số một nghìn, một nghìn, rất nhiều, hàng nghìn
Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 20:

A. tough

B. enough

C. through

Đáp án C. through
Giải thích:
A. tough /tʌf/ (adj): dai, bền
B. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng
C. through /θruː/ (thro) /θruː/ (thro') /θruː/ (prep): qua, xuyên qua, suốt
D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho

D. cough


Vậy đáp án C âm câm, các đáp án còn lại đọc là /f/
Câu 21:


A. worked

B. called

C. deserved

D. changed

C. without

D. think

C. wool

D. full

Đáp án A. worked
Giải thích:
A. worked /wɜːk/ (v): làm việc
B. called /kɔ:ld/ (v): kêu gọi, mời gọi lại
C. deserved /dɪˈzɜːvd/ (adj): đáng, xứng
D. changed /tʃeɪndʒd/ (v): đổi, thay, thay đổi
Vậy đáp án A đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 22:

A. birth

B. twentieth

Đáp án C. without

Giải thích:
A. birth /bɜ:θ/ (n): sự sinh đẻ
B. twentieth /'twentiəθ/ (adj): thứ hai mươi
C. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có
D. think /θɪŋk/ (v): nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
Vậy đáp án c đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 23:

A. woman

B. human

Đáp án B. human
Giải thích:
A. woman /ˈwʊmən/ (n): số nhiều women đàn bà, phụ nữ
B. human /'hju:mən/ (adj): (thuộc) con người, (thuộc) loài người
C. wool /wʊl/ (n): len; lông cừu
D. full /fʊl/ (adj): đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
Vậy đáp án B đọc là /ju:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/
Câu 24:

A. resource

B. encourage

C. toward

D. horse

Đáp án B. encourage

Giải thích:
A. resource /rɪˈsɔːs/ (n): phưong kế; nguồn, tài nguyên
B. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): làm can đảm, làm mạnh dạn, khuyến khích, cổ vũ, động viên
C. toward /təˈwɔːdz/ (adj) (từ cổ,nghĩa cổ): dễ bảo, dễ dạy, ngoan;
(prep) + (towards) /təˈwɔːdz/ về phía, hướng về
D. horse /hɔ:s/ (n): ngựa
Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/


Câu 25:

A. heart

B. heard

Đáp án A. heart
Giải thích:
A. heart /hɑːt/ (n): (giải phẫu): tim, lồng ngực
B. heard /hɜ:d/ (adj): được nghe đến
C. church /tʃɜːtʃ/ (n): nhà thờ
D. circle /'sɜ:kl/ (n): đường tròn, hình tròn
Vậy đáp án A đọc là /ɑ:/, các đáp án còn lại đọc là /ɜ:/

C. church

D. circle




×