TEST 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1:
A. collection
B. magazine
C. electronic
D. entertain
Đáp án A. collection
Giải thích:
A. collection /kəˈlekʃn/ (n): sự tập họp, sự tụ họp
B. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
C. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (adj): (thuộc) điện tử
D. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. software
B. hardware
C. magic
D. machine
Đáp án D. machine
Giải thích:
A. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): phần mềm (của máy tính)
B. hardware /ˈhɑːdweə(r)/ (n): phần cứng
C. magic /ˈmædʒɪk/ (n): phép thuật
D. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 3:
A. abandon
B. constable
C. frequency
D. habitat
Đáp án A. abandon
Giải thích:
A. abandon /əˈbændən/ (v): từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
B. constable /ˈkʌnstəbl/ (n): cảnh sát, công an
C. frequency /ˈfriːkwənsi (n): tần số
D. habitat /ˈhæbɪtæt/ (n): môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 4:
A. mysterious
B. historical
C. heritage
D. particular
Đáp án C. heritage
Giải thích:
A. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (adj): thần bí, huyền bí
B. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (adj): lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử
C. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n): tài sản thừa kế, di sản
D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 5:
A. cinema
B. calendar
C. character
D. phonetics
Đáp án D. phonetics
Giải thích:
A. cinema /ˈsɪnəmə/ (n): rạp xi nê, rạp chiếu bóng, rạp chiếu phim
B. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): lịch (ghi năm tháng)
C. character /ˈkærəktə(r) (n): tính nết, tính cách; cá tính
D. phonetics /fəˈnetɪks/ (n):ngữ âm học
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 6:
A. mechanize
B. majestic
C. magnificent
D. magnetic
Đáp án A. mechanize
Giải thích:
A. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá
B. majestic /məˈdʒestɪk/ (adj): uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ
C. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy
D. magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): (thuộc) nam châm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 7:
A. nominee
B. committee
C. refugee
D. unemployed
Đáp án B. committee
Giải thích:
A. nominee /ˌnɒmɪˈniː/ (n): người được chỉ định, người được bổ nhiệm (vào một chức vụ gì)
B. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban
C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn
D. unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ (adj): không dùng, không được sử dụng, thất nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 8:
A. orientate
Đáp án D. medieval
B. hypermarket
C. taxidermy
D. medieval
Giải thích:
A. orientate /ˈɔːriənteɪt/ (v): (the orient): định hướng
B. hypermarket /ˈhaɪpəmɑːkɪt/ (n): cửa hàng lớn và đa dạng về hàng hoá-dịch vụ
C. taxidermy /ˈtæksɪdɜːmi/ (n): nghệ thuật nhồ xác động vật (đề trưng bày)
D. medieval /ˌmediˈiːvl/ (adj): (thuộc) thời Trung cổ; kiểu Trung cổ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 9:
A. manhandle
B. mendicant
C. painstaking
D. safari
Đáp án D. safari
Giải thích:
A. manhandle /ˈmænhændl/ (v): cư xử thô bạo
B. mendicant /ˈmendɪkənt/ (adj): ăn xin, ăn mày, hành khất
C. painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ (adj): cần nhiều sự quan tâm, sức lực và sự chú ý đến chi tiết
D. safari /səˈfɑːri/ (n): cuộc đi săn (ở Châu phi)
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 10:
A. dictatorial
B. mozzarella
C. preferential
D. modernity
Đáp án D. modernity
Giải thích:
A. dictatorial /ˌdɪktəˈtɔːriəl/ (adj): độc tài
B. mozzarella /ˌmɒtsəˈrelə/ (n): một loại phó mát của Ý
C. preferential /ˌprefəˈrenʃl/ (adj): ưu đãi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên
D. modernity /məˈdɜːnəti/ (n): tính chất hiện đại
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 11:
A. individual
B. reputation
C. experience
D. scientific
Đáp án C. experience
Giải thích:
A. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj): riêng, riêng lẻ, cá nhân
B. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): thanh danh, danh tiếng
C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): kinh nghiệm
D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): khoa học; có hệ thống; chính xác
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 12:
A. recognize
B. stimulate
C. activity
Đáp án C. activity
Giải thích:
A. recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): công nhận, thừa nhận, chấp nhận
B. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích
D. adult
C. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động
D. adult /ˈædʌlt/ (n): người lớn, người đã trưởng thành
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:
A. physiology
B. economics
C. nominate
D. competition
Đáp án C. nominate
Giải thích:
A. physiology /ˌfɪziˈɒlədʒi/ (n): sinh lý học
B. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ (n): kinh tế học, kinh tế quốc dân
C. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v): chỉ định, chọn, bổ nhiệm
D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
3.
Câu 14:
A. attendance
B. compulsory
C. geography
D. similar
Đáp án D. similar
Giải thích:
A. attendance /əˈtendəns/ (n): sự tham dự, sự có mặt
B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
C. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học
D. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống nhau, như nhau, tương tự
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15:
A. material
B. indestructible
C. phenomenon
D. approximate
Đáp án B. indestructible
Giải thích:
A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất
B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất
bền vững
C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 16:
A. apparently
Đáp án D. politician
Giải thích:
B. insurance
C. photographer
D. politician
A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): nhìn bên ngoài, hình như
B. insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): sự bảo hiểm biện pháp bảo hiểm, chế độ bảo hiểm
C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhà nhiếp ảnh, thợ nhiếp ảnh
D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 17:
A. vanity
B. mechanize
C. nonprofit
D. microwave
Đáp án C. nonprofit
Giải thích:
A. vanity /ˈvænəti/ (n): tính hư ảo; cái hư ảo
B. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá
C. nonprofit /ˌnɒnˈprɒfɪt/ (adj): không vì mục đích lợi nhuận; bất vụ lợi
D. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): (radio) sóng cực ngắn, vi ba
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18:
A. literature
B. approximately
C. museum
D. maintain
Đáp án A. literature
Giải thích:
A. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n): văn chương, văn học
B. approximately /əˈprɒksɪmətli/ (adv): khoảng chừng, độ chừng
C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng
D. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 19:
A. fortunately
B. entertain
C. recommend
D. disappear
Đáp án A. fortunately
Giải thích:
A. fortunately /ˈfɔːtʃənətli/ (adv): may mắn, may thay
B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v):giải trí, tiêu khiển
C. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
D. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v): biến đi, biến mất
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 20:
A. survive
B. fashionable
C. palace
Đáp án A. survive
Giải thích:
A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại
B. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
D. memory
C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài
D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 21:
A. applicant
B. appliance
C. delicate
D. surgery
Đáp án B. appliance
Giải thích:
A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu
B. appliance /əˈplaɪəns/(n): thiết bị
C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú, mỏng manh
D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): khoa phẫu thuật
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 22:
A. interfere
B. prevent
C. spectator
D. experiment
Đáp án A. interfere
Giải thích:
A. interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (v): ((thường) + with) gây trở ngại, quấy rầy
B. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa
C. spectator /spekˈteɪtə(r)/ (n): người xem, khán giả
D. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm, sự thí nghiệm, sự thử
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 23:
A. actually
B. accurate
C. satellite
D. symbolic
Đáp án D. symbolic
Giải thích:
A. actually /ˈæktʃuəli/ (adv): thực sự, quả thật, đúng, quả là
B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng
C. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
D. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/(adj): tượng trưng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 24:
A. malaria
B. annoyance
C. paradise
Đáp án C. paradise
Giải thích:
A. malaria /məˈleəriə/ (n): bệnh sốt rét
B. annoyance /əˈnɔɪəns/ (n): sự làm rầy, sự quấy rầy, sự làm phiền
C. paradise /ˈpærədaɪs/ (n): thiên đường, nơi cực lạc
D. uneasiness
D. uneasiness /ʌnˈiːzinəs/ (n): trạng thái không thoải mái, trạng thái bực bội, trạng thái bứt
rứt, trạng thái khó chịu
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 25:
A. Spanish
B. explorer
C. century
D. origin
Đáp án B. explorer
Giải thích:
A. Spanish /ˈspænɪʃ/ (adj): (thuộc) Tây Ban Nha
B. explorer /ɪkˈsplɔːrə(r)/ (n): người thăm dò, người thám hiểm
C. century /ˈsentʃəri/ (n): trăm năm, thế kỷ
D. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1