Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

HINH HOC 11 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.03 KB, 24 trang )

Thiếu các bài sau (do không nộp hoặc quá sai qui cách chung của bộ GA):
1) §7PHÉP VỊ TỰ ( Đoàn Kim Sơn – Tây Nam )
2) §1 Đại cương về đt và mp (N Hồng Lưu, N V Kỳ - Tây Sơn)
3) §2 Đt chéo nhau và Đt // (Trần Bá Huy - Tây Sơn)
4) §3 Đt và mp // (Trần Tuấn Anh - Tây Sơn)
5) §1 Vectơ trong KG (Nguyễn Văn Mau – Ttuyền)
6) §4 Hai mp vuông góc (Ngô Hồng Huấn – TTân)
Giáo án này còn thô chưa biên tập. Đề nghị thầy cô biên tập, bổ sung, chỉnh lý trước khi dùng.
Trang 1
TRUONG THPT ANMY – BAISOAN TOAN 11
GIÁO ÁN HÌNH HỌC LỚP 11
CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
§1. PHÉP BIẾN HÌNH
Giáo viên soạn: Bùi Thị Hồng Thư
Trường: Trung học phổ thông An Mỹ
A. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Nắm được định nghĩa về phép biến hình, một số thuật ngữ và ký hiệu.
2. Về kỹ năng: Dựng được ảnh của một điểm qua phép biến hình đã cho.
3. Về tư duy, thái độ: có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia học bài, rèn luyện tư duy lô gíc.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Có phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn bài cũ ( phép chiếu vuông góc)
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Gợi mở, vấn đáp và hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng – Trình chiếu
HĐ 1: ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ
HĐTP 1: Kiểm tra kiến thức cũ
- Hiểu yêu cầu đặt ra - Nêu ( hoặc chiếu) câu hỏi của
HĐ 1 ( sgk – 4)
- Trong mặt phẳng cho đường


thẳng d và điểm M. Dựng hình
chiếu vuông góc M

của điểm M
lên đường thẳng d
M

d
M


- Dựng được điểm M

thỏa mãn
đầu bài.
- Yêu cầu học sinh lên bảng:
Dựng điểm M

- Nhận xét cách dựng điểm M

của bạn và bổ xung nếu cần.
- Yêu cầu học sinh khác nhận
xét cách dựng của bạn và bổ
xung ( nếu có)
- Nhận xét, đánh giá và cho
diểm.
HĐTP 2: Nêu vấn đề vào bài mới
- Hiểu yêu cầu của câu hỏi và
trả lời.
- Nêu câu hỏi và yêu cầu học

sinh trả lời.
- Có mấy điểm M

thỏa mãn
cách chiếu trên.
Phát hiện được vấn đề. - Vậy với mỗi điểm M có một
điểm M

duy nhất là hình chiếu
vuông góc của M trên d cho
trước. Quy tắc cho tương ứng
đó có tên gọi là gì? Chúng ta sẽ
vào bài học hôm nay.
HĐ 2: KIẾN THỨC VÀ ĐỊNH NGHĨA
HĐTP1: Hình thành định nghĩa
- Đọc định nghĩa ( sgk – 4) - Cho học sinh đọc định nghĩa
( sgk – 4)
1. Định nghĩa: Phép biến hình
- Phát biểu được định nghĩa - Yêu cầu học sinh phát biểu - Định nghĩa ( sgk – 4)
Trang 2
lại: Định nghĩa phép biến hình.
HĐTP 2: Ảnh qua phép biến hình
- Nhớ được ký hiệu - Ký hiệu của phép biến hình - Ký hiệu: F
- Nhớ được cách viết cách đọc
và ảnh của phép biến hình
- Ảnh của một điểm. - Viết: F (M) = M

( M

là ảnh

của điểm M qua phép biến hình
F)
- Phân biệt được ảnh của một
hình với ảnh của một điểm
- Ảnh của một hình. - Viết: F(H) = H

( H

là ảnh
của hình H qua phép biến hình
F)
HĐTP 3: Phép đồng nhất
- Hiểu được trong phép biến
hình cón có phép đồng nhất.
- Học sinh đọc khái niệm phép
đồng nhất ( sgk – 4)
- Phép biến mỗi điểm M thành
chính nó => gọi là phép đồng
nhất.
HĐ 3: CỦNG CỐ BÀI HỌC
HĐTP 1: Hướng dẫn HĐ 2 ( sgk – 4)
- HĐ theo nhóm - Học sinh đọc yêu cầu của HĐ
2 (sgk – 4)
- HĐ 2 ( sách giáo khoa – 4 )
- Từng nhóm lên bảng nộp
phiếu trả lời.
- Tập hợp phiếu trả lời của các
nhóm.
- Kết quả trả lời của tất cả các
nhóm.

- Nhận xét kết quả trả lời của
nhóm bạn.
- Thông báo chung kết quả trả
lời lên bảng.
- Câu trả lời đúng là: Không
phải là một phép biến hình. Vì
ta luôn có thể tìm được ít nhất 2
điểm M

và M
’’
sao cho M là
trung điểm của M

M
’’

MM

= MM
’’
= a
- Hiểu và nhận thức được kiến
thức đúng của kết quả.
- Chốt lại kiến thức đúng.
- Nhận xét, đánh giá và chấm
điểm cho từng nhóm.
HĐTP 2: Trả lời câu hỏi
- Hiểu và trả lời theo nhận thức
của mỗi học sinh.

- Nêu câu hỏi để cả lớp cùng
suy nghĩ và trả lời.
- Hãy nêu những nội dung chính
của bài học này.
- Học sinh trình bày phép đồng
nhất trên bảng ( hình vẽ)
- Yêu cầu học sinh lên bảng
trình bày.
- Hãy minh họa bằng hình vẽ
của phép đồng nhất.
Trang 3
Ngày dạy:…………
Tiết ppct:…………. Môn : Hình Học lớp 11
GV soạn: Huỳnh Kỷ Dậu
Bài 2: PHÉP TỊNH TIẾN
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Hiểu được định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
2. Kỹ năng
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép
tịnh tiến.
- Xác định được tọa độ của yếu tố còn lại khi cho trước hai trong ba yếu tố là tọa độ vectơ
v
(a,b), tọa độ điểm M(x
0
; y
0
) và tọa độ điểm M

(x;y) là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ

v
(a,b).
- Xác định được vectơ tịnh tiến khi cho trước tạo ảnh và ảnh qua phép tịnh tiến đó.
- Nhận biết được một hình H

là ảnh của một hình H qua một phép tịnh tiến nào đó.
- Biết vận dụng kiến thức về các phép toán vectơ trong chứng minh tính chất bảo toàn khoảng
cách giữa hai điểm của phép tịnh tiến.
3. Tư duy và thái độ
- Biết quy lạ về quen, phát triển trí tưởng tượng không gian, suy luận logic.
- Tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh tri thức.
- Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
GV: dụng cụ dạy học, bảng phụ, phiếu học tập, máy vi tính ( computer) và máy chiếu
( projector).
HS: dụng cụ học tập, bài cũ.
C. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Về cơ bản sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp.
- Đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng – trình chiếu
- HĐTP1: kiểm tra bài cũ
- Hiểu yêu cầu đặt ra và trả lời
câu hỏi.
- Nêu ( hoặc chiếu ) câu hỏi
và yêu cầu HS trả lời.
Trình chiếu hình ảnh cánh cửa
trượt như hình 1.2
- Nhận xét câu trả lời của bạn

và bổ sung nếu cần.
- Yêu cầu học sinh khác nhận
xét câu trả lời của bạn và bổ
sung nếu có.
-Nhận xét và chính xác hóa
kiến thức cũ.
- Đánh giá HS và cho điểm
HĐTP 2: nêu vấn đề học bài
mới.
- Phát hiện vấn đề nhận thức. - Qui tắc cho tương ứng trong
bài kiểm tra là một phép biến
hình, phép đó có tên gọi là gì
và có các tính chất như thế
nào ta sẽ tiếp tục bài hôm nay.
Trang 4
2. Hoạt động 2: Chiếm lĩnh kiến thức về định nghĩa phép tịnh tiến.
Hoạt động của HS Hoạt động của HS Ghi bảng – trình chiếu
HĐTP 1: hình thành định
nghĩa
I. Định nghĩa.
-Đọc sách giáo khoa, trang 5
phần I. Định nghĩa.
- Cho HS đọc sách giáo khoa,
trang 5 phấn I. Định nghĩa
a) Định nghĩa: SGK trang 5
kí hiệu: T
v
- Phát biểu định nghĩa phép
tịnh tiến.
-Nêu được qui tắc tương ứng

và cách xác định ảnh của một
điểm qua một phép tịnh tiến.
- Yêu cầu HS phát biểu lại
định nghĩa phép tịnh tiến.
- Gợi ý để HS nêu lại được
qui tắc tương ứng và cách xác
định ảnh của một điểm qua
một phép tịnh tiến.
T
v
(M) = M



'MM
=
v

HĐTP 2: Kĩ năng dựng ảnh
của một điểm qua một phép
tịnh tiến.
- Dựng ảnh của ba điểm A, B,
C bất kì qua phép tịnh tiến
vector
v
cho trước.
- Yêu cầu HS chọn trước một
vectơ và lấy ba điểm A, B, C
bất kì. Dựng ảnh của mỗi
điểm đó qua phép tịnh tiến

theo vectơ đã chọn.
b) Dựng ảnh của ba điểm A,
B, C bất kì qua phép tịnh tiến
theo vectơ
v
cho trước.
- Xin hỗ trợ của bạn hoặc giáo
viên nếu cần.
- Theo dõi và hướng dẫn HS
cách dựng ảnh nếu cần.
- Phát biểu cách dựng ảnh của
một điểm qua một phép tịnh
tiến theo một vectơ
v
cho
trước.
- Yêu cầu HS phát biểu cách
dựng ảnh của một điểm qua
một phép tịnh tiến theo một
vectơ
v
cho trước.
- Quan sát và nhận biết cách
dựng ảnh của một điểm và
một hình qua một phép tịnh
tiến theo một vectơ
v
cho
trước.
- Minh họa ( trình chiếu qua

computer và projector)
- Ghi chú: có thể sử dụng
phần mềm Goemeter’s
Sketchpad để minh họa.
HĐTP 3: Củng cố về phép
tịnh tiến.
- Vận dụng định nghĩa để làm
∆ trong sách giáo khoa trang 5
- Cho học sinh làm trong sách
giáo khoa trang 5.
c) ∆ : SGK, trang 5.
3. Hoạt động 3: Chiếm lĩnh kiến thức vế tính chất phép tịnh tiến
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – trình chiếu
HĐTP 1: phát hiện và chiếm
lĩnh tính chất 1.
II. Tính chất.
Quan sát và nhận xét về
'AA
,
'BB
,
'CC
.
- Dựa vào việc dựng ảnh của
một điểm qua một phép tịnh
tiến ở phần trên, cho nhận xét
về
'AA
,
'BB

,
'CC
?
Quan sát và nhận xét về
AB

''BA
,
BC

''CB
,
CA

'' AC
?
- Dựa vào việc dựng ảnh của
một điểm qua một phép tịnh
tiến ở phần trên, cho nhận xét
về
AB

''BA
,
BC

''CB
,
CA


'' AC
?
Đọc SGK, trang 6, phần Tính
chất 1
Yêu cầu HS đọc SGK, trang
6, phần Tính chất 1
a) Tính chất 1: SGK, trang 6.
Trình bày về điều nhận biết Yêu cầu HS phát biểu điều Ghi nhớ: phép tịnh tiến bảo
Trang 5
A’
B
C
D
D’
A
B’ C’
v
được. nhận biết được.
Hướng dẫn học sinh chứng
minh tính chất 1
toàn khoảng cách giữa hai
điểm bất kì.
Dựng ảnh của đoạn thẳng AB,
tam giác ABC qua một phép
tịnh tiến.
Cho HS dựng ảnh của đoạn
thẳng AB, tam giác ABC qua
một phép tịnh tiến.
Cho HS tìm tâm đường tròn
ngoại tiếp ABC và tìm ảnh

của nó qua phép tịnh tiến.
Quan sát và nhận biết cách
dựng ảnh của một đoạn thẳng,
một tam giác qua một phép
tịnh tiến theo một vectơ cho
trước.
Minh họa ( trình chiếu qua
computer và projector)
- Ghi chú: có thể sử dụng
phần mềm Goemeter’s
Sketchpad để minh họa.
HĐTP 2: phát hiện và chiếm
lĩnh tính chất 2.
Nhận xét về ảnh của một đoạn
thẳng, của một đường thẳng,
của một tam giác qua phép
tịnh tiến.
Dựa vào việc dựng ảnh qua
một phép tịnh tiến ở trên, cho
nhận xét về ảnh của một đoạn
thẳng, của một đường thẳng,
của một tam giác qua phép
tịnh tiến.
Đọc SGK, trang 6, phần Tính
chất 2.
Yêu cầu HS đọc SGK, trang
6, phần Tính chất 2
B) Tính chất 2: ( SGK trang
6)
Trình bày về điều nhận biết

được.
Yêu cầu HS phát biểu điều
nhận biết được.
Thực hiện ∆ trong SGK, trang
7
Cho HS thực hiện ∆ trong
SGK, trang 7.
4. Hoạt động 4: Chiếm lĩnh kiến thức về biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – trình chiếu.
HĐTP 1: Ôn lại kiến thức về
biểu thức tọa độ của các phép
toán vectơ trong mặt phẳng.
Nhắc lại kiến thức về biểu
thức tọa độ của các phép toán
vectơ trong mặt phẳng.
Hướng dẫn HS hồi tưởng
được về biểu thức tọa độ của
các phép toán vectơ trong mặt
phẳng.
a) Ôn lại kiến thức về biểu
thức tọa độ của các phép toán
vectơ trong mặt phẳng.
HĐTP 2: chiếm lĩnh tri thức
mới về biểu thức tọa độ của
phép tịnh tiến.
Đọc SGK, trang 7 phần Biểu
thức tọa độ của phép tịnh
tiến.
Cho HS đọc ( cá nhân hoặc
tập thể ) SGK, trang 7 phần

Biểu thức tọa độ của phép
tịnh tiến.
Trình bày về điều nhận thức
được.
Phát biểu điều nhận thức
được.
Nhận xét câu trả lời của bạn
và bổ sung ( nếu có )
Cho HS khác nhận xét và bổ
sung nếu cần.
Trang 6
A’
B C
D
D’
A B’
C’
Ghi nhận kiến thức mới. Chính xác hóa và đi đến kiến
thức về biểu thức tọa độ của
phép tịnh tiến.
b) Biểu thức tọa độ: ( SGK,
trang 9).
HĐTP 3: củng cố tri thức vừa
học.
Làm ∆ trang SGK, trang 7. Cho HS làm ∆ trong SGK,
trang 7.
c) ∆: ( SGK, trang 7)
Hoạt động 5: Củng cố toàn bài
Câu hỏi 1: em hãy cho biết những nội dung chính đã học trong bài này?
Câu hỏi 2: Nêu cách dựng ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua một phép

tịnh tiến.
Lưu ý HS: Về kiến thức, kỹ năng, tư duy và thái độ như trong phần mục tiêu bài học đã nêu.
Chia HS làm 4 nhóm, các nhóm số 1,2,3,4 cùng làm bài tập số 2, SGK, trang 7.
BTVN: Học kĩ lại lí thuyết, làm bài tập số 3 và đọc phần IV. Áp dụng phép tịnh tiến để giải
toán, SGK, trang 7.
Trang 7
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11
CHƯƠNG I :PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
Bài 3 : PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
GV soạn : Nguyễn Thò Minh Phương
Trường THPT An Mỹ
A. MỤC TIÊU :
1 . Về kiến thức :
HS biết được :
- Đònh nghóa của phép đối xứng trục .
- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình .
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ .
- Trục đối xứng của một hình , hình có trục đối xứng .
2 .Về kó năng:
- Dựng được ảnh của một điểm một đường thẳng, một tam giác qua phép dối xứng trục
- Xây dựng được biểu thức toạ độ , trục đối xứng của một hình .
3 . Về tư duy – thái độ :
Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác, rèn luyện tư duy logic .
B . CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1 . Chuẩn bò của GV :Phiếu học tập , bảng phụ , computer .
2 . Chuẩn bò của HS : Kiến thức đã học.
C . PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng phương pháp dạy học gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm .
D . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ1

:Kiểm tra bài cũ:
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng-Trình chiếu
HĐTP:Kiểm tra bài cũ
Hiểu yêu cầu đặt ra và trả
lời câu hỏi .
Nêu (hoặc chiếu) câu hỏi
và yêu cầu HS trả lời
Nêu đònh nghóa phép tònh tiến
trong mặt phẳng
Cho đường thẳng d, đặt tương
ứng mỗi điểm M không thuộc d
thành điểm M
/
sao cho đoạn
thẳng MM
/
vuông góc với d có
là phép biến hình không?Vì sao?
Nhận xét câu trả lời của
bạn và bổ sung nếu cần
Yêu cầu HS khác nhận xét
câu trả lời của bạn và bổ
sung nếu có
Nhận xét về kiến thức cũ
Đánh giá HS và cho điểm

Phát hiện vấn đề nhận thức HĐTP: Nêu vấn đề học bài
mới
Qui tắc cho tương ứngtrong
kiểm tra bài cũ là một phép

biến hình,phép đó có tên
gọi là gì và có những tính
chất , biểu thức toạ độ như
thế nào ta sẽ tiếp tục bài
hôm nay.
Trang 8

HĐ2
:Kiến thức về đònh nghóa phép đối xứng trục :
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng –Trình chiếu
HĐTP: Hình thành đònh
nghóa
I) Đònh nghóa
Cho HS đọc SGK tr8,9
phần I Đònh nghóa
a)Đònh nghóa (SGKtr8)
Phát biểu đinh nghóa phép
đối xứng trục
Nêu qui tắc tương ứng và
cách xác đònh ảnh của một
hình qua phép đối xứng
trục .
Yêu cầu HS phát biểu lại
Đònh nghóa phép đối xứng
trục .
Gợi ý để HS nêu được qui
tắc tương ứng và cách xác
đònh ảnh của một hình qua
phép đối xứng trục .
Hình 1.11 tr9

Dựng ảnh của 2 điểm A,B
bất kỳ qua phép đối xứng
trục
Yêu cầu HS chọn trước một
đường thẳng d và 2 điểm
A,B bất kỳ.Dựng ảnh của
mỗi điểm qua phép đối
xứng trục theo d.
HĐTP:Củng cố về phép
đối xứng trục
Vận dụng đònh nghóa làm ?
1 SGKtr9
Cho HS làm ?1 SGKtr9
HĐ3
:Giúp HS vận dụng biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục qua trục toạ độ :
HĐ của HS HĐ của GV Ghi bảng –Trình chiếu
Tìm biểu thức liên hệ giữa
các điểm M
/
,N
/
,M,N.
Yêu cầu HS Chọn hệ trục
toạ độ Oxy sao cho trục đối
xứngd trùng với trục Ox .
Với các điểm M
/
(x;y) , N
/
(x

/
1
;y
/
1
) lần lượt là ảnh
củaM(x;y) , N(x
1
;y
1
) qua Đ
d
thì khi đó có biểu thức gì?
Đ
d
= Đ
(Ox)
. Khi đó:





−=
=
yy
xx
/
/







−=
=
1
/
1
1
/
1
yy
xx
Do đó
M
/
N
/
=
2/
/
1
2/
/
1
)()( yyxx
−+−
=

2
1
2
1
)()( yyxx
+−+−

=
2
1
2
1
)()( yyxx
−+−
= MN
Trả lời : trục Ox Vậy biểu thức trên là biểu
thức toạ độcủa phép đối
xứng qua trục gì?
HĐTP:Củng cố về biểu
thức toạ độ của phép đối
xứng qua trục Ox
Vận dụng về biểu thức toạ
độ của phép đối xứng trục
qua trục Ox
HS làm ?3 SGKtr9 ?3 SGKtr9
Trang 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×