Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an 12 (Tu Chon ) moi soan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.41 KB, 21 trang )

.Tiết 01: bài tập về mạch dao động
Ngày soạn: 01/01/09
I- Mục tiêu
Ngày giảng: 03/01/09
1. Kiến thức
- Củng cố cho học sinh kiên thức về mạch dao động. Chu kì, tần số riêng của mạch dao động
2. Kĩ năng
- Vận dụng kiến thức đà học giải một số bài tập liên quan.
II- Chuẩn bị
1. Giáo viên
2. Học sinh
III- Tổ chức hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
Lớp 12A1
2. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động 1 (20 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
* Sự biến thiên điện tích và dòng điện trong mạch dao động:
+ Mạch dao động là một mạch điện khép kín gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây
có độ tự cảm L, có điện trở thuần không đáng kể nối với nhau.
+ Điện tích trên tụ điện trong mạch dao ®éng: q = Qo cos(t + ).
+ Cêng ®é dòng điện trên cuộn dây: i = q' = Iocos(t + +


)
2

Điện tích trên tụ điện và cờng độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên điều hoà với tần
số góc =

1
LC



. Tần số của mạch dao động chỉ phụ thuộc vào những đặc tính của mạch.

* Năng lợng điện từ trong mạch dao động
+ Năng lợng ®iƯn trêng trªn tơ ®iƯn
W® =

2
1
1 2
1
qu = q = Qo cos2(t + ).
2
2 C
2 C

+ Năng lợng từ trờng trên cuộn cảm
Wt =

2
1 2 1
1
Li = L2 Qo2 cos2(t + ) = Qo cos2(t + ).
2
2
2 C

Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng biến thiên điều hoà với tần số góc = 2 và
chu kì T =


T
.
2

+ Năng lợng điện từ trong mạch
2
1 Qo 2
1
cos2(t + ) + Qo cos2(t + )
2 C
2 C
2
1
1
1
= Qo = LIo2 = CUo2
2 C
2
2

W = Wđ + Wt =

Hoạt động 2 (20phút) : Đa ra bài tập ví dụ
Hoạt động của thày - trò

Nội dung bài học

Câu 1. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong
mạch LC có điện trở thuần không đáng kể đợc xác định
bởi biÓu thøc

2
1
A.  =
. B.  =
.
LC
LC
1
1
C.  =
. D. =
.
2LC
LC
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng l-

1

Io
.
Qo
Q
C. T = 2LC.
D. T = 2 o .
Io
Câu 8. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích tụ
điện biến thiên với chu kì T. Năng lợng điện trờng ở
tụ điện
A. biến thiên điều hoà với chu kì T.
A. T = 2QoIo. B.


T = 2.


ợng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần
không đáng kể ?
A. Năng lợng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần
hoàn theo thời gian.
B. Năng lợng điện từ của mạch dao động bằng năng lợng từ trờng cực đại ở cuộn cảm.
C. Năng lợng điện từ của mạch dao động bằng năng lợng điện trờng cực đại ở tụ điện.
D. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng cùng
biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
Câu 3. Một mạch dao động điện từ có tần số f =
0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c =
3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bớc sóng
A. 6m.
B. 600m.
C. 60m.
D. 0,6m.
Câu 4. Công thức tính năng lợng điện từ của một mạch
dao động LC là
Q2
Q2
A. W = o .
B. W = o .
C
L
2
2
Q

Q
C. W = o .
D. W = o .
2C
2L
2
C©u 5. Một mạch dao động có tụ điện C = .10-3F và

cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch
bằng 500Hz thì L phải có giá trị là

A. 5.10-4H.
B.
H.
500
3
3
C. 10 H.
D. 10 H.

2
Câu 6. Trong dụng cụ nào dới đây có cả máy phát và
máy thu sóng vô tuyến ?
A. Máy thu thanh.
B. Chiếc điện thoại di động.
C. Máy thu hình (Ti vi).
D. Cái điều khiển ti vi.
Câu 7. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích
cực đại trên tụ điện là Qo và cờng độ dòng điện cực đại
trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch



T
.
2
C. biến thiên điều hoà với chu kì 2T.
D. không biến thiên theo thời gian.
Câu 9. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ
điện có điện dung C1 thì tần số dao ®éng lµ f1 =
30kHz, khi dïng tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C2 thì tần số
dao động là f2 = 40kHz. Khi dùng hai tụ điện có các
điện dung C1 và C2 ghép song song thì tần số dao
động điện từ là
A. 38kHz.
B. 35kHz.
C. 50kHz.
D. 24kHz.
Câu 10. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch
dao động LC đợc tính theo công thức
2
A. T = 2 L .
B.
.
LC
C
B. biến thiên điều hoà với chu kì

C. 2 C .
D. 2 LC .
L

Câu 11. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện
tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q =
Qocost. Khi năng lợng điện trờng bằng năng lợng từ
trờng thì điện tích của các bản tụ có độ lín lµ
Q
Q
Q
Q
A. o .
B. o .
C. o .
D. o .
4
2
2 2
2
Câu12. Chọn cu trả lời sai. Khi một từ trờng biến
thiên không đều v khơng tắt theo thời gian sẽ cosh
ra:
A. một điện trờng xoáy.
B. một từ trờng xoáy.
C. một dung điện dịch.
D. Một dung điện dẫn.
Câu 13. Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C
= 31,8ìF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cờng độ
dịnh điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V
có giá trị:
A. 5mA
B. 0,25mA
C. 0,55.. D. 0,25A


Hoạt động 3 (5 phót) : Cđng cè, giao nhiƯm vơ vỊ nhà.
Yêu cầu học sinh qua các bài tập ở trên, nêu Nêu phơng pháp giải
phơng pháp giải bài toán
Về nhà giải các bài tập còn lại trong sách bài
tập.

2


Tiết 02: bài tập tính chu kì và tần số riêng
Ngày soạn: 08/01/09
I- Mục tiêu
Ngày giảng: 10/01/09
1. Kiến thức
- Củng cố cho học sinh kiến thức về mạch dao động và vận dụng linh hoạt công thức tính chu
kì, tần số, bớc sóng trong mạch dao động
2. Kĩ năng
- Vận dụng lí thuyết để giải một số bài tập liên quan
II- Chuẩn bị
1. Giáo viên
2. Học sinh
III- Tổ chức hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
Lớp 12A1
2. Kiểm tra bài cũ.
CH: Trình bày định nghĩa công, viết biểu thức và nhận xét về giá trị của công
Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của thày - trò
Nội dung bài học

Câu 1. Một mạch LC thu đợc sóng điện từ có Hớng dẫn giải
bớc sóng , ngêi ta m¾c mét tơ C’ b»ng C song
song víi C. Hỏi mạch thu đợc sóng là bao
nhiêu?
A. 2
B. 2
C. / 2
D. 1/2
Câu 2. Cho mạch một cuộn cảm mắc nối tiếp Câu 2: Sử dụng công thức v.T v.2 LC
với một tụ điện C1 thì mạch thu đợc sóng điện Ta có:
1 v.T1 v.2 LC1  12 v 2 4 2 LC 1
tõ cã bíc sóng 1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì
mạch thu đợc sóng điện từ có 2. Hỏi mắc đồng
2 v.T2 v.2 LC2  22 v 2 4 2 LC 2
thêi hai tụ song song với nhau rồi mắc vào cuộn
v.T v.2 LC   2 v 2 4 2 LC
cảm thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng là bao
Mặt khác: C = C1 + C2 (hai tụ song song)
nhiªu?
3


A. 2 (1 + 2)
B.  = (1 + 2)1/2
1/2
C.  = (1. 2)
D. 2 = 21 + 22
C©u 3. Cho mạch một cuộn cảm mắc nối tiếp
với một tụ điện C1 thì mạch thu đợc sóng điện
từ có bớc sóng 1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì

mạch thu đợc sóng điện từ có 2. Hỏi mắc đồng
thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn
cảm thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng là bao
nhiêu?
A. 2 (1 + 2)
B.  = (1 + 2)1/2
1/2
C.  = (1. 2)
D. - 2 = - 21 + -22
C©u 4. Cho mạch một cuộn cảm mắc nối tiếp
với một tụ điện C1 thì mạch thu đợc sóng điện
từ có tần số f1 , thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch
thu đợc sóng điện từ có f2. Hỏi mắc đồng thời
hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm
thì mạch thu đợc sóng có tần số là bao nhiªu?
A. 2 (f1 + f2)
B. f = (f1 + f2)1/2
1/2
C. f = (f1. f2)
D. f 2 = f 21 + f 22
Câu 5. Cho mạch một cuộn cảm mắc nối tiếp
với một tụ điện C1 thì mạch thu đợc sóng điện
từ có tần số f1 , thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch
thu đợc sóng điện từ có f2. Hỏi mắc đồng thời
hai tụ song song với nhau rồi mắc vào cuộn
cảm thì mạch thu đợc sóng có tần số là bao
nhiêu?
A. 2 (f1 + f2)
B. f = (f1 + f2)1/2
1/2

C. f = (f1. f2)
D. f - 2 = f - 21 + f -22

 2 v 2 4 2 L(C1  C2 ) 12  22

C©u 3: Sư dơng c«ng thøc  v.T v.2 LC
Ta cã: 1 v.T1 v.2 LC1  12 v 2 4 2 LC 1
2 v.T2 v.2 LC2  22 v 2 4 2 LC 2

 v.T v.2 LC   2 v 2 4 2 LC
1 1
1
Mặt khác: (hai tụ song song)
C C1 C2
1
1
1
1
 2 v 2 4 2 L(
)
(
)
1
1
1
1
1
1
1



 2
2
2
2
C1 C2
v 4 L C1 C2
1 2

Hay - 2 = - 21 + -22
Câu 4: Sử dụng công thức f
f1

1
1
f12  2
4 LC1
2 LC1

f2 

1
1
 f 22  2
4 LC2
2 LC2

2 LC

Và f 2


1
4 2 LC

Mặt khác: C = C1 + C2 (hai tô song song)
1
1
1
 2

2
1
1
4 LC 4 L(C1  C2 )
 2
2
f1
f2
1
1
1
Hay 2  2  2
f
f1
f2
f2

Hoạt động 3 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập còn lại Ghi nhận phơng pháp giải.
trong sách bài tập.

Ghi các bài tập về nhà.

4

1


Tiết 03+ 04: Xác định vận tốc truyền sóng
Ngày soạn: 15/01/09
I- Mục tiêu
Ngày giảng: 17/01/09
1. Kiến thức
- Củng cố cho học sinh kiến thức về tổng hợp hai dao động điều hòa
2. Kĩ năng
- Vận dụng làm các bài tập tổng hợp dao động.
II- Chuẩn bị
1. Giáo viên
2. Học sinh
III- Tổ chức hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
Lớp 12A1
2. Kiểm tra bài cũ.
CH: Tổng hợp dao động là gì? ND phơng pháp giản đồ véc tơ Fre-nen
3. Bài mới.
ĐVĐ:
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số x1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t
+ 2) đợc một dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số x = Acos(t + ).
Trong ®ã: A2  A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )
tan  


A1 sin 1  A2 sin  2
A1cos1  A2cos 2

* NÕu  = 2k  (x1, x2 cïng pha)  AMax = A1 + A2
* NÕu  = (2k+1)  (x1, x2 ngỵc pha)  AMin = A1 - A2
`
 A1 - A2 A A1 + A2
Hoạt động 2 (35 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của thày - trò
Nội dung bài học
Câu 14. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L
= 0,5H và tụ điện C = 50ìF. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ là 5V. Năng lợng dao động của mạch và chu
kì dao động của mạch là:


A. 2,5.10-4J ;
s.
B. 0,625mJ;
s.
100
100


C. 6,25.10-4J ;
s.
D. 0,25mJ ;
s.
10

10
Câu 15. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L
= 30H một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của
mạch dao động là 1. Để duy trì dao động điện từ
trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V
phải cung cấp cho mạch một năng lợng điện có công
suất:
A. 1,8 W B. 1,8 mW C. 0,18 W D. 5,5 mW
C©u 16. Một mạch dao động gồm tụ điện có C = 125nF
và một cuộn cảm có L = 50H. Điện trở thuần của
mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện U0 = 1,2V. Cờng độ dịng điện cực đại trong
mạch là
A. 6.10-2A ; B. 3 2 A; C. 3 2 mA;
D. 6mA
Câu 17. Mạch dao động ®iƯn tõ LC cã L = 0,1mH v¬i
C = 10-8F. Biết vận tốc của sóng điện từ là 3.108m/s thì
bớc sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể tạo đợc

5

Câu 21. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu một đoạn
mạch điện là u = 220cos(100t) (V). Tại thời điểm
nào gần nhất sau đó, hiệu điện thế tức thời đạt giá trị
110V ?
1
1
1
1
A.

s.
B.
s.
C.
s. D.
s.
600
100
60
150
Câu 22. Một đoạn mạch RLC nèi tiÕp. BiÕt UL =
0,5UC. So víi cêng ®é dòng điện i trong mạch hiệu
điện thế u ở hai đầu đoạn mạch sẽ:
A. cùng pha.
B. sớm pha hơn.

C. trể pha hơn. D. lệch pha .
4
Câu 23. Trong máy phát điện xoay chiều
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ
phận chuyển động.
B. phần ứng là bộ phận đứng yên, phần cảm là bộ
phận chuyển động.
C. cả phần cảm và phần ứng đều đứng yên chỉ bộ góp
chuyển động.
D. nếu phần cảm đứng yên thì phần ứng chuyển động
và ngợc lại.
Câu 24. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không
đồng bộ dựa trên
A. hiện tợng cảm ứng điện từ.

B. hiện tợng tự cảm.


A. 60m.
B. .103m
C. 600m.
D. 6.103m.
Cau 18. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện
gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có
điện dung thay đổi đợc. Để máy thu bắt đợc sóng vô
tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của
tụ phải thay đổi trong khoảng:
A. 1,6pF C  2,8pF.
B. 2F  C 
2,8F.
C. 0,16pF  C  0,28 pF.
D. 0,2F C
0,28F.
Câu 19. Trong thông tin liên lạc dới nớc ngời ta Thờng
sử dụng
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
Câu 20. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung
4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5ìH. Hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cờng độ dịng
điện cực đại chạy trong mạch là
A. 0,03A.
B. 0,06A.

C. 6.10-4A.
D. 3.10-4A.

C. hiện tợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng
quay.
D. hiện tợng tự cảm và sử dụng từ trờng quay.
Câu 25. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Khi giữ
nguyên giá trị hiệu dụng nhng tăng tần số của hiệu
điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cờng độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch sẽ
A. giảm.
B. tăng.
C. không đổi.
D. cha đủ đk để kết luận.
Câu 26. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện
10 3
dung C =
F mắc nối tiếp với điện trở R =
12 3
100, mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có
tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch pha

so với u ở hai đầu m¹ch.
3
A. f = 50 3 Hz.
B. f = 25Hz.
C. f = 50Hz.
D. f = 60Hz.


Hoạt động 3 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập còn lại Ghi nhận phơng pháp giải.
trong sách bài tập.
Ghi các bài tập về nhà.

Tiết 05+06: Bài tập giao thoa sóng
Ngày soạn: 12/02/09
I- Mục tiêu
Ngày giảng: 14/02/09
1. Kiến thức
- Củng cố cho học sinh kiến thức giao thoa ánh sáng đối với ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng
2. Kĩ năng
- Vận dụng công thức xácd định vị trí vân sáng, vân tối, khoảng vân, bớc sóng làm các bài tập
liên quan
II- Chuẩn bị
1. Giáo viên
2. Học sinh
III- Tổ chức hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
Lớp 12A1
2. Kiểm tra bài cũ.
CH: Giao thoa ánh sáng là gi? Viết công thức xác định vị trí vân sáng và vân tối, Công
thức khoảng vân, bớc sóng.
3. Tóm tắt lí thuyết
* Hiện tợng giao thoa ánh sáng
Hiện tợng giao thoa ánh sáng là hiện tợng trong vùng hai chùm sáng gặp nhau xuất hiện
những vạch sáng, vạch tối xen kẻ.
* Vị trí vân, khoảng vân
6



+ Vị trí vân
Gọi: a = S1S2 là khoảng cách giữa 2 khe sáng ; D = IO là khoảng cách từ 2 khe đến màn (I là
trung diểm của S1S2), vị trí M trên màn E cách O một khoảng OM = x.
.D
2a
.D
+ Khoảng vân là khoảng cách giữa 2 vân sáng (hoặc 2 vân tối) liên tiếp : i =
.
a

- Vị trí vân sáng: xs = k

.D
; với k Z.
a

- Vị trí vân tối: xt = (2k + 1)

Giữa n vân sáng liên tiếp có n - 1 khoảng vân.
* Đo bớc sóng ánh sáng
Từ công thức: i =

.D
ia
=>  = , ®o D, a, i ta tính đợc .
a
D

Hoạt động của thày - trò


Nội dung bài häc
.D
Câu 1: Trong thÝ nghiƯm Young vỊ giao thoa
¸p dơng công thức: i =
= 1mm.
ánh sáng hai khe đựơc chiếu bằng ánh sáng
a
đơn sắc có bớc sóng = 0,6 m, khoảng cách
hai khe a = 1,2 mm, khoảng cách
D = 2m Tính khoảng vân
Câu 2: Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2
Vân sáng thứ 5 : x5 = 5.i = 1,5 => i = 0,3mm
c¸ch nhau mét khoảng a = 5mm và cách đều
ia
một màn E một khoảng D = 2m. Quan sát
áp dụng công thức: =
= 0,75m.
D
vân giao thoa trên màn, ngời ta thấy khoảng
cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm
là 1,5mm. Tính bớc sóng của nguồn sáng.
Có 7 vân sáng nên ta có 6 khoảng vân: i = L/N Cõu 3: Trong thÝ nghiƯm giao thoa ¸nh s¸ng
i = 1,5mm
víi khe Yuong, đầu tiên ta dùng ánh sáng
ia
đơn sắc với bớc sóng , khoảng cách giữa
áp dụng công thức: =
= 0,6m.
D

hai khe sáng bằng 0,4 mm khoảng cách hai
Tại M ta cã xM = ki => k = xM/i = 4 là số khe đến màn quan sát bằng 1 m ta thấy trên
nguyên. Tai M là vân sáng
màn có 7 vân sáng và khoảng cách hai vân
Tại N ta cã xM = ki => k = xM/i = 9,5 là số nủa ngoài cùng là 9 mm.
nguyên. Tai N là vân tối
a) Tính bớc sóng
b) Cho biờt tại các điểm M,N trên màn ở
cùng một phía đối với vân trung tâm cách vân
này lần lợt là 0,6 cm, 1,55 cm có vân sáng
hay vân tối.
Tai M co võn sang nờu
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng
xM=ni n  N
cã bø¬c sãng  tõ 0,4  m đến 0,7 m.
a. X M
D
2.1,95
Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a =
x M n.


mm
a
n.D
n.1,2.10 3
2mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m tại
điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng
3,25


( m )
xM = 1,95 mm có những bức xạ nào cho vân
n
sáng
Ma =0,4m -> 0,7m nên
3,25
1
n
1
0,7 


n
0,4 3,25 0,7
3,25
3,25
n 
 8,1... n 4,6...
0,4
0,7
 n 5,6,7,8
0,4 

Nh thế có 4 bức xạ ánh sáng tập trung ở M ứng
với n=5, 6, 7, 8
7


Mội số bài tập trắc nghiệm liên
quan

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói
về khoảng vân i trong giao thoa ánh sáng
a. Một vân sáng và một vân tối bất kỳ
cách nhau một khoảng bằng số lẻ lần
nửa khoảng vân i
Câu 1. Hiện tợng giao thoa chứng tỏ rằng:
b. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một
a. ánh sáng có bản chất sóng
khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân
b. ánh sáng là sóng ngang
i
c. ánh sáng là sóng điện từ
c. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một
d. ánh sáng có thể bị tán sắc
khoảng bằng số nguyên lần i
d. Cả các đáp án trên
Câu 6 Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân Câu 3
sáng bậc 7 là
Trong các thí nghiệm sau đây thí nghiệm nµo
a. x = 3i
b. x = 4i
cã thĨ sư dơng ®Ĩ ®o bíc sãng ¸nh s¸ng
c. x = 5i
d. x = 6i
a. Thí nghiệm Newton
Câu7
b. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
Quang phổ vạch thu đợc khi chất phát sáng ở
c. Thí nghiệm giao thoa khe Young
trạng thái

d. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc
a. Rắn
c. Khí hay hơi Câu 4
nãng s¸ng díi ¸p st thÊp
Thùc hiƯn giao thoa víi ánh sáng trắng trên
b. Lỏng
d. Khí hay hơi màn quan sát thu đợc hình ảnh nh thế nào?
nóng sáng dới áp suất cao
a. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai
Câu 8.
bên có các dÃy màu cầu vồng
Các tính chất hay tác dụng nào sau đây không
b. Một dÃy màu biến thiên liên tục từ đỏ
phải của tia tử ngoại
tới tím
a. Có khả năng gây ra hiện tợng quang điện
c. Các vạch màu khác nhau riêng biệt
c. Bị thạch anh hấp thụ rất mạnh
trên một nền tối
d. Không có các vân màu trên màn
b. Có tác dụng ion hoá chất khí
Câu
5
d. Có tác dụng sinh học
Trong
thí nghiệm giao thoa ánh sáng hai
Câu 9
nguồn
kết hợp S1 và S2 cách nhau 2 mm và
Phát biểu nào sau đây đúng với tia tử ngoại

cách
màn
D = 1,2 m. ta đợc khoảng vân i =
a. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ
0,3 mm.
mà mắt thờng có thể nhìn thấy
Tính bớc sóng của bớc sóng đà dùng
b. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy
có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng ánh s¸ng Câu 11
tÝm
Hai nguồn sáng kết hợp trong một thí nghim
c. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ
do các vật có khối lợng riêng lớn phát ra giao thoa được tạo thành nhờ hai khe mảnh
F1 và F2 song song nhau c cach u mt
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10
ngun khe S phat anh sang đơn sắc bước
Hai nguồn sáng kết hợp trong một thí nghiệm
sóng λ. Khoảng cách F1F2 = 1mm và khoảng
giao thoa được tạo thành nhờ hai khe mảnh F1
cách từ S đến F1F2 bằng 1m. Hình ảnh giao
và F2 song song nhau đặc cách đều một nguồn thoa được quan sát trên một màn E song song
khe S phát ánh sáng đơn sắc bước sóng λ.
và cách F1F2 một khoảng 1,4m, vân sáng
Khoảng cách F1F2 = 1mm và khoảng cách từ S trung tâm ở tại vị trí C và khoảng cách giữa
đến F1F2 bằng 1m. Hình ảnh giao thoa được
hai vân sáng liên tiếp bằng 0,7mm. Tìm vị trí
quan sát trên một màn E song song và cách
vân tối thứ 15 (kể từ vân sáng trung tâm).
F1F2 một khoảng 1,4m, vân sáng trung tâm ở tại

vị trí C và khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp bằng 0,7mm. Tính bước sóng λ đã dùng.
Thế vào (1) ta có bớc sóng của chúng là
5 = 0,65m
6 =0,542m
7 =0,464m
8 =0,406m

8


Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Yêu câu HS về làm các bài taạp trong SBT
HS nhận nhiệm vụ học tập
Tiết 07: bài toán giao thoa (T3)
Ngày soạn: 26/02/09
I- Mục tiêu
Ngày giảng: 28/02/09
1. Kiến thức
- Củng cố cho học sinh kiÕn thøc vỊ giao thoa sãng. ®iỊu kiƯn ®Ĩ cã giao thoa sóng
2. Kĩ năng
- Vận dụng làm các bài tập liên quan
II- Chuẩn bị
1. Giáo viên
2. Học sinh
III- Tổ chức hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
Lớp 12A1
2. Kiểm tra bài cũ., tóm tắt kiến thức.
3. Bài mới

Một số bài tập trắc nghiệm về giao thoa
Hoạt động của thày - trò
Câu 1. Một sóng ánh sáng đơn sắc đợc đặc trng
nhất là
A. màu sắc.
B. tần số.
C. vận tốc truyền.
D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
Câu 2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh
sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm,
khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến
màn quan sát D = 2m. Hai khe đợc chiếu bằng
ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1
màu đỏ (d = 0,76m) đến vân sáng bËc 1 mµu
tÝm (t = 0,40m) cïng mét phÝa cđa vân sáng
trung tâm là
A. 1,8mm.
B. 2,4mm.
C. 1,5mm.
D. 2,7mm
Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh
sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan
sát là D, khoảng vân là i. Bớc sóng ánh sáng
chiếu vào hai khe là
D
.
ai
ai
C. = .

D

A. =

aD
.
i
iD
D. =
.
a

B. =

Câu 4. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trờng trong suốt này sang môi trờng trong suốt
khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
Câu 10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
9

Nội dung bài học
Câu 5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh
sáng đơn sắc có bớc sóng 0,64m. Vân sáng
thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng

A. 1,20mm.
B. 1,66mm.
C. 1,92mm.
D. 6,48mm.
Câu 6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Vân
sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8mm.
Bớc sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm là
A. 0,4m.
B. 0,55m.
C. 0,5m.
D. 0,6m.
Câu 7. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua
lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm
sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tợng
A. khúc xạ ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng
Câu 8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh
sáng đơn sắc có bớc sóng 0,5m. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5mm. B. 5,5mm. C. 4,0mm. D.
5,0mm.
Câu 9. Nguên tắc hoạt động của máy quang
phổ dựa trên hiện tợng

A. phản xạ ánh sáng.
B. khúc xạ
ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa


cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan
sát là D, bớc sóng ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là . Khoảng vân đợc tính bằng công
thức
a
.
D
D
C. i =
.
a

A. i =

a
.
D
aD
D. i =
.


B. i =


C©u 11. Trong thÝ nghiƯm I©ng về giao thoa
ánh sáng ngời ta dùng ánh sáng trắng thay ánh
sáng đơn sắc thì
A. vân chính giữa là vân sáng có màu tím.
B. vân chính giữa là vân sáng có màu trắng.
C. vân chính giữa là vân sáng có màu đỏ.
D. vân chính giữa là vân tối.
Câu 12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng
cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là
A. 1,5i.
B. 0,5i.
C. 2i.
D. i.
Câu 13. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m,
khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là
1cm. ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
có bớc sóng là
A. 0,5m. B. 0.5nm.
C. 0,5mm. D. 0,5pm.
Câu 14. Chọn câu sai
A. ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng
đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán
sắc khi qua lăng kính.
C. Vận tốc của sóng ánh sáng tuỳ thuộc môi trờng trong suốt mà ánh sáng truyền qua.
D. DÃy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng

trắng.
Câu 15. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh
sáng đơn sắc có bớc sóng 0,4m vị trí của vật
sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 1,6mm. B. 0,16mm. C. 0.016mm.
D.
16mm
Câu 16. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên
này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng
trung tâm là
A. 7i. B. 8i.
C. 9i.
D. 10i.
Câu 17. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến
vân tối bậc 9 ở cùng phia với nhau so với vân
sáng trung tâm là
A. 14,5i. B. 4,5i. C. 3,5i. D. 5,5i.
C©u 19. Trong thÝ nghiƯm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,
10

ánh sáng
Câu 18. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh
sáng đơn sắc có bớc sóng 0,5m. Khoảng
cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở
hai bên so với vân sáng trung tâm là

A.0,375mm B.1,875mm C.18,75mm D.
3,75mm
Câu 19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh
sáng đơn sắc có bớc sóng 0,5m. Tại điểm M
trên mà cách vân sáng trung tâm 3,5mm là
vân sáng hay vân tối bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân sáng bậc 4.
C. Vân tối bậc 3.
D. Vân tối bậc 4.
Câu 20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, ngời
ta đo đợc khoảng cách giữa vân sáng bậc 2
đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so
với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm bớc sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiƯm.
A. 0,2m. B. 0,4m.
C. 0,5m. D. 0,6m.
C©u 21. Trong thÝ nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, ngời
ta đo đợc khoảng cách giữa vân sáng bậc 2
đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so
với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân
sáng quan sát đợc trên vùng giao thoa có bề
rộng 11mm.
A. 9.

B. 10.
C. 11.
D. 12.
C©u 22. Trong thÝ nghiƯm I©ng vỊ giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu
chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc
sóng 1 = 0,6m và 2 = 0,5m thì trên màn
có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức
xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng
cách nhỏ nhất giữa hai v©n trïng.
A. 0,6mm.
B. 6mm.
C. 0,8mm.
D. 8mm.
C©u 23. Trong thÝ nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu
chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc
sóng 1 = 0,602m và 2 thì thấy vân sáng
bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2
của bức xạ 1. Tính 2.
A. 0,401m.
B. 0,502m.
C. 0,603m.
D. 0,704m.
Câu 24. Trong thÝ nghiƯm I©ng vỊ giao thoa


khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh

sáng đơn sắc có bớc sóng 0,5m. Tại điểm M
trên mà cách vân sáng trung tâm 3,5mm là vân
sáng hay vân tối bậc mấy ?
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân sáng bËc 4.
C. V©n tèi bËc 3.
D. V©n tèi bËc 4.
C©u 20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, ngời ta
đo đợc khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến
vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân
sáng trung tâm là 3mm. Tìm bớc sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm.
A. 0,2m. B. 0,4m. C. 0,5m. D. 0,6m.
C©u 21. Trong thÝ nghiƯm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, ngời ta
đo đợc khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến
vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân
sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan
sát đợc trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
C©u 22. Trong thÝ nghiƯm I©ng vỊ giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu
chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng

1 = 0,6m và 2 = 0,5m thì trên màn có
những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ
trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách
nhỏ nhất giữa hai v©n trïng.
A. 0,6mm.
B. 6mm.
C. 0,8mm.
D. 8mm.
C©u 23. Giao thoa ánh sáng đơn săc của Young
= 0,6m ; a = 1mm ; D = 2m. Khoảng vân i
là:
A. 1,2mm B. 3.10-6m C. 12mm D. 0,3 mm
Cđng cè, giao nhiƯm vụ về nhà.
Yêu câu HS về làm các bài taạp trong SBT

ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Nếu
chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc
sóng 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Xác định
khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở cùng
phía với nhau của hai bức xạ này.
A. 0,4mm. B. 4mm. C. 0,5mm.
D.
5mm.
Câu 25. Giao thoa víi hai khe I©ng cã a =
0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh
sáng trắng có bớc sóng tõ 0,40m ®Õn
0,75m. TÝnh bỊ réng cđa quang phỉ bËc 3.
A. 1,4mm. B. 2,4mm.
C. 4,2mm.

D. 6,2mm
C©u 26. Giao thoa víi hai khe I©ng cã a =
0,5mm; D = 2m. Nguån sáng dùng là ánh
sáng trắng có bớc sóng từ 0,40m đến
0,75m. Xác định số bức xạ cho vân tối (bị
tắt) tại điểm M cách vân trung tâm 0,72cm.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 27. Trong giao thoa với ánh sáng trắng
có bớc sóng từ 0,40m đến 0,76m. Tìm bớc
sóng của các bức xạ khác cho vân sáng trùng
với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ có d
= 0,75m.
A. 0,60m, 0,50m vµ 0,43m.
B. 0,62m, 0,50m vµ 0,45m.
C. 0,60m, 0,55m vµ 0,45m.
D. 0,65m, 0,55m và 0,42m.
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa
ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu
chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc
sóng 1 = 0,602m và 2 thì thấy vân sáng
bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2
của bức x¹ 1. TÝnh 2.
A. 0,401m.
B. 0,502m.
C. 0,603m.
D. 0,704m

HS nhËn nhiƯm vô häc tËp

11


Tiết 08: bài toán giao thoa với ánh sáng trắng
Ngày soạn: 05/03/09
I- Mục tiêu
Ngày giảng: 07/03/09
1. Kiến thức
- Củng cố cho häc sinh kiÕn thøc sãng dõng, ®iỊu kiƯn ®Ĩ có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi
2. Kĩ năng
- Vận dụng làm các bài tập liên quan
II- Chuẩn bị
1. Giáo viên
2. Học sinh
III- Tổ chức hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
Lớp 12A1
2. Kiểm tra bài cũ.
Hình ảnh thu đợc về giao thoa khi nguồn sáng là ánh sáng trắng nh thế nào
Vân giao thoa thu đợc có 1 vân chính giữa màu trắng. ở hai bên vân sáng màu trắng là các vân
có mầu nh quang phổ liên tục. Vân màu tím ở trong, vân màu đỏ ở ngoài cùng.
Giao thoa với ánh sáng trắng (0,40m 0,76m
ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại vị trí đang xét nếu:
x=k

ax
ax
.D

ax
; kmin =
; kmax =
;=
; với k Z
D

D

a
Dk
d
t

ánh sáng đơn sắc cho vân tối tại vị trí đang xét nếu:
x = (2k + 1)

ax
1
ax 1
2ax
.D


; kmin =
; kmax =
;=
D d 2
Dt 2
D(2k  1)

2a

3. Bµi mới. ĐVĐ:
Hoạt động của thày - trò

Nội dung bài học

Câu 1. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng
khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ
mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai
khe đợc chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân
sáng bậc 1 màu đỏ (d = 0,76m) đến vân sáng bậc 1
màu tím (t = 0,40m) cùng một phía của vân sáng
trung tâm là
A. 1,8mm.
B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 2,7mm
C©u 2. Trong thÝ nghiƯm I©ng vỊ giao thoa ¸nh s¸ng
ngêi ta dïng ¸nh s¸ng tr¾ng thay ¸nh s¸ng đơn sắc thì
A. vân chính giữa là vân sáng có màu tím.
B. vân chính giữa là vân sáng có màu trắng.
C. vân chính giữa là vân sáng có màu đỏ.
D. vân chính giữa là vân tối.
Câu 3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng
đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng
và vân tối kề nhau là
A. 1,5i.
B. 0,5i.
C. 2i.
D.
i.

Câu 6. Chọn câu sai
A. ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc:
đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi
qua lăng kính.
C. Vận tốc của sóng ánh sáng tuỳ thuộc môi trờng
trong suốt mà ánh sáng truyền qua.
D. DÃy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng

12

Câu 4. Trong giao thoa với ánh sáng trắng có bớc
sóng từ 0,40m đến 0,76m. Tìm bớc sóng của các
bức xạ khác cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4
của ánh sáng màu ®á cã d = 0,75m.
A. 0,60m, 0,50m vµ 0,43m.
B. 0,62m, 0,50m vµ 0,45m.
C. 0,60m, 0,55m vµ 0,45m.
D. 0,65m, 0,55m vµ 0,42m.
Câu 5. Giao thoa ánh sáng trắng của Young 0,4m
  0,75m; a = 4mm; D = 2m .T¹i điểm N cách
vân trắng trung tâm 1,2mm có các bức xạ cho vân
sáng là:
A. 0,64m ; 0,4m ; 0,58m.
B. 0,6m ; 0,48m ; 0,4m.
C. 0,6×m ; 0,48m ; 0,75m
D. 0,4m ; 0,6m ; 0,58m
C©u 9. Trong thÝ nghiƯm giao thoa I-âng đối với ánh
sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 2m,
khoảng cách giữa 2 nguồn là 2mm. Số bức xạ cho

vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng
khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 1,5m. Nếu chiếu đồng thời hai
bức xạ đơn sắc có bớc sóng 1 = 0,5m và 2 =
0,6m. Xác định khoảng cách giữa hai vân sáng bậc


Câu 7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có bớc sóng 1 = 0,6m và 2 = 0,5m thì trên màn
có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng
nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa
hai vân trïng.
A. 0,6mm.
B. 6mm.
C. 0,8mm.
D. 8mm.
C©u 8. Giao thoa víi hai khe Iâng có a = 0,5mm; D =
2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bớc sóng từ
0,40m đến 0,75m. TÝnh bỊ réng cđa quang phỉ bËc
3.
A. 1,4mm. B. 2,4mm. C. 4,2mm.
D. 6,2mm


Củng cố, tổng kết bài học
Yêu câu HS về làm các bài tập trong SBT

4 ở cùng phía với nhau của hai bức xạ này.
A. 0,4mm.
B. 4mm. C. 0,5mm.
D. 5mm.
C©u 11. Trong thÝ nghiƯm I©ng vỊ giao thoa ánh sáng
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức
xạ đơn sắc có bớc sóng 1 = 0,602m và 2 thì thấy
vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc
2 của bức xạ 1. TÝnh 2.
A. 0,401m.
B. 0,502m.
C. 0,603m.
D. 0,704m.

HS nhËn nhiƯm vơ học tập

Tiết 07: bài tập tổng hợp về sóng cơ
I- Mơc tiªu
1. KiÕn thøc
- Cđng cè cho häc sinh kiÕn thức sóng cơ, sóng âm,
2. Kĩ năng
- Vận dụng làm các bài tập liên quan
II- Chuẩn bị
1. Giáo viên
2. Học sinh
III- Tổ chức hoạt động dạy học

1. ổn định tổ chức
Lớp 12A1
2. Kiểm tra bài cũ.

Ngày soạn: 06/12/08
Ngày giảng: 08/12/08

Hoạt động của thày - trò
Nội dung bài học
GV. Em chon đáp án nào? Cơ sở của sự lựa
Câu 1. Chọn câu sai.
chon đó.
A. Sóng âm chỉ truyền đợc trong môi trờng
HS. A Vì sóng âm truyền đợc cả trong môi tr- khí và lỏng.
ờng rắn.
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là
sóng hạ âm.
13


GV. Em chon đáp án nào? Cơ sở của sự lựa
chon đó.
HS. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm. Liên
quan mật thiết vơi đồ thị dao động của âm.
GV. Em chon đáp án nào? Cơ sở của sự lựa
chon đó.
HS. Bớc sóng không đổi nhng tần số thay đổi

GV. Em chon đáp án nào? Cơ sở của sự lựa
chon đó.

HS. Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm
nó phụ thuộc vào tần số âm.
GV. Em chon đáp án nào? Cơ sở của sự lựa
chon đó.
HS. D. Vì ngoài sóng siêu âm tai ngời con
không nghe đợc sóng hạ âm.

GV. Em chon đáp án nào? Cơ sở của sự lựa
chon đó.
HS. Tần số sóng: f = v/ = 50Hz.
Đáp án A.

C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất
vật lí.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 2. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
B. chỉ phụ thuộc vào cờng độ âm.
D. đồ thị dao động của âm.
Câu 3. Khi âm thanh truyền từ không khí vào
nớc thì
A. Bớc sóng thay đổi nhng tần số không đổi.
B. Bớc sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bớc sóng và tần số không đổi.
D. Bớc sóng không đổi nhng tần số thay đổi.
Câu 4. Độ to của âm thanh phụ thuộc vào
A. tần số của âm.
B. Biên độ dao động âm.
C. Mức cờng độ âm.

D. Ngỡng nghe.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong niền từ 16Hz
đến 20kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều
là sóng cơ.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai
ngời không nghe đợc.
Câu 6. Mét sãng lan trun víi vËn tèc
200m/s cã bíc sãng 4m. Tần số và chu kì của
sóng là
A. f = 50Hz; T = 0,02s.
B. f = 0,05Hz; T = 200s.
C. f = 800Hz; T = 1,25s.
D. f = 5Hz; T = 0,2s.
Câu 7. Nguồn phát sóng đợc biểu diễn: u =
3cos(20t) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s.
Phơng trình dao động của một phần tử vật
chất trong môi trờng truyền sóng cách nguồn
20cm là

GV. Em chon đáp án nào? Cơ së cđa sù lùa
chon ®ã.
HS. Ta cã u = 3cos(20t) cm. Tại 1 điểm cách
nguồn 20cm = 0,2m

A. u = 3cos(20t - ) cm.
u = 3cos[20(t - d/v)] =>
2

u = 3cos[20t - 20.0,5]

B. u = 3cos(20t + ) cm.
2

GV. Em chon đáp án nào? Cơ sở của sự lựa
chon đó.
HS. Bíc sãng  = AB/5 =20cm
VËn tèc trun sãng: v = .f = 0,2.50 = 10m/s

GV. Em chon đáp án nào? Cơ sở của sự lựa
14

C. u = 3cos(20t - ) cm.
D. u = 3cos(20t) cm.
Câu 8. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB =
80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần
rung dao động điều hoà với tần số 50Hz theo
phơng vuông góc với AB. Trên dây có một
sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A vµ B lµ nót
sãng. VËn tèc trun sãng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Câu 9. Khoảng cách giữa hai điểm phơng
truyền sóng gần nhau nhất trên và dao động


chon đó.
HS. A. Theo định nghĩa về bớc song

cùng pha với nhau gọi là

A. bớc sóng.
B. chu kì.
C. vận tốc truyền sóng.
D. độ lệch pha.

4. Củng cố tổng kết bài học
Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập còn lai HS nhận nhiệm vụ học tập
trong SBT
Tiết 08+09+10:
Ngày soạn: 06/12/08
BT viết phơng trình dòng điện
Giải toán về các mạch điện xoay chiều.
Ngày giảng: 08/12/08
I- Mục tiêu
1. Kiến thức
- Củng cố cho học sinh kiến thức về dòng điện xoay chiều, về các khái niệm của mạch điện
xoay chiều. Định luật Ôm cho các loai đoạn mạch. Công suât tiêu thụ cua
2. Kĩ năng
- Vận dụng làm các bài tập liên quan đến viết phơng trình của dòng điện trong mạch điên
xoay chiều
- Vận dụng tính toán các đại lợng của mạch điện xoay chiều
II- Chuẩn bị
1. Giáo viên
2. Học sinh
III- Tổ chức hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
Lớp 12A1
2. Kiểm tra bài cũ, tóm tắt lí thuyết
* Hiệu điện thế xoay chiều, cờng độ dòng điện xoay chiỊu
NÕu i = Iocost th× u = Uocos(t + ).

NÕu u = Uocost th× i = Iocos(t - )
U
Víi Io = o ; Z =
Z

2

R  (Z L - Z C )

2

1
Z L  ZC
L 
; tan =
=
C .
R
R

* Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
Io

I=

2

;U=

Uo

2

và E =

Eo
2

.

* Các loại đoạn mạch xoay chiều
+ Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: uR cùng pha với i ; I =
+ Đoạn mạch chỉ có tụ điện: uC trể pha hơn i góc
I =

UR
R


.
2

UC
1
; với ZC =
là dung kháng của tụ điện.
ZC
C

+ Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm: uL sớm pha hơn i góc
I=


UL
; với ZL = L là cảm kháng của cuộn dây.
ZL

+ Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (không phân nhánh):
15


.
2


1
Z L ZC
L
Độ lệch pha giữa u và i xác định theo biểu thức: tan =
=
C
R
R
U
Cờng độ hiệu dụng xác định theo định luật Ôm: I = .
Z

Víi Z = R 2  (Z L - Z C ) 2 là tổng trở của đoạn mạch.
+ Cộng hởng trong đoạn mạch RLC
Khi ZL = ZC hay =

1

LC

thì dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại I max =

U
, công suất trên
R

2
mạch đạt giá trị cực ®¹i Pmax = U , u cïng pha víi i ( = 0).

R

Khi ZL > ZC th× u nhanh pha hơn i (đoạn mạch có tính cảm kháng).
Khi ZL < ZC thì u trể pha hơn i (đoạn mạch có tính dung kháng).
R tiêu thụ năng lợng dới dạng toả nhiệt, ZL và ZC không tiêu thụ năng lợng của nguồn điện
xoay chiều.
+ Cách nhận biết cuộn dây có điện trở thuần r
Xét toàn mạch, nếu: Z R 2  ( Z L  Z C ) 2 ; U  U R2  (U L  U C ) 2 hoặc P I2R hoặc cos
R
thì cuộn dây có điện trở thuần r 0.
Z

Xét cuộn dây, nÕu: Ud  UL hc Zd  ZL hc Pd 0 hoặc cosd 0 hoặc d


thì cuộn
2

dây có điện trở thuần r 0.

Hoạt động của thày - trò
GV. Hớng dẫn về phơng pháp
HS. Lắng nghe, ghi nhận

Nội dung bài học
PP giải
B1 Đa ra dạng của phơng trình dòng điện
i = Iocos(t + )
Tính toán các đại lợng cha biết
1

I0; = 2 f và tan = Z L  Z C = L  C .
R

GV. Đa ra bài tập vị dụ
HS. Nhận nhiệm vụ

R

Bài 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối
tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có phơng

2

trình: u 100cos(100 t ) , điện áp đặt vào hai
đầu dây là 20V, điện áp đặt vào hai đầu tụ
điện là 80V dòng điện hiệu dụng trong mạch
có cờng độ 4A.
a) Xác định giá trị của điện áp hai đầu điện trở
b) Xác định giá trị R,L,C và tổng trở của đoạn

mạch.
c) Viết phơng trình dòng điên của mạch điện.
Tóm tắt

GV. Yêu cầu häc sinh tom t¾t
HS


u 100cos(100 t  ) ; UL = 20V; UC = 80V;
2

I = 4A
a) UR =?
b) R, L, C , Z = ?
16


c) i = ?
d) P = ?
Giải
GV. HÃy tính điện áp ở hai đầu điện trở
a) Điện áp ở hai đầu điện trở
HS. Vận dụng công thức
UR2 = U2 (UL - UC)2 = 1400
2
2
2
UR = U – (UL - UC)
UR = 10 14 V
GV. Yêu cầu HS xác định các đại lợng trong b) Các giá trị của mạch

mạch
HS. Vận dụng đinh luật Ôm cho các loại đoạn R = UR/I = 2,5 14 =10 
ZL = UL/I = 5  => L = ZL/  =1/20  H
m¹ch.
ZC = UC/I = 20  => C = 1/  ZC = 1/2000  F
Z2 = R2 + (ZL – ZC)2 = 40 
c) BiĨu thøc cđa i
GV. Sư dơng PP viết PT dòng điện
HS Tính I hiệu dụng và độ lệch pha giữa dòng Độ lệch pha giữa i so với u
Z ZL
điện và điện thế
tan C
1,5   0,31( rad )
R
i 4 2cos(100 t  0,31) A

GV. Đa ra bài tấp tiếp theo
R

Bài 2: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối
tiếp điện áp hai đầu đoạn mạch có phơng
trình:

A

C

L
M


B

N


u 100 2cos(100 t ) V
2

Giải
Câu 2: Theo đầu bài ta có
Biết UMN = 20V, UNB = 80V và dòng điện hiệu UR2 = U2 (UL - UC)2 = 6400
dụng trong mạch có cờng độ 4A.
UR = 80V
a) Xác định giá trị R,L,C và tổng trở của đoạn Các giá trị của mạch
mạch.
R = UR/I = 20
b) Viết phơng trình dòng điện qua mạch ®iÖn. ZL = UL/I = 5  => L = ZL/ =1/20 H
c) Xác định công suất của mạch điện.
ZC = UC/I = 20 => C = 1/  ZC = 1/2000  F
d) Theo sè liÖu của câu 2 giữ nguyên giá trị
Z2 = R2 + (ZL ZC)2 = 25
của L,C và cho giá trị R biến thiên, tìm giá trị b) Biểu thức của i
của R để công suất tiêu thụ của mạc là cực đại. Độ lệch pha giữa i so với u
e) Theo số liệu của câu 2 giữ nguyên giá trÞ tan   Z C  Z L 3 / 4   0, 2(rad )
R
cđa L,R vµ cho giá trị của C thay đổi,mắc
thêm một tụ điện giống hƯt tơ C song song víi i 4 2cos(100 t 0, 2) A
đoạn mạch NB. Xác định giá trị của C để công d) Công suất tiêu thụ của mạch
suất mạch điện đạt cực đại.
P = UIcos = 320W

Câu 3: a) Tìm R để P đạt max
YC HS tham gia vào các giai đoạn tính toán
U2
U2
của bài

R

Ta có P = UIcos  = Z 2
(Z L  ZC )2
R

Bài 3. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc
R
nối tiếp. Cuộn dây chỉ có hệ số tự cảm L =
(Z L ZC )2
0,1
đạt min
H, điện trở thuần R = 10 và một tụ Để P đạt max thì R
R


2

(Z ZC )
đạt min khi và
F . Đặt vào hai Khi R thay đổi: R L
điện có điện dung C =
R


2
đầu đoạn mạch một hiệu ®iƯn thÕ xoay chiỊu
chØ khi R  ( Z L ZC )
có tần số
R
f = 50 Hz và hiệu ®iƯn thÕ hiƯu dơng U =
2
Hay R ( Z L  ZC )2  R 60
100V.
500

17


a) Tổng trở Z của mạch điện là:
b) Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch và dòng điện trong mạch là
c) Giả sử điện dung của tụ có thể thay đổi đợc.
Phải chọn C bằng giá trị nào sau đây để có
cộng hởng xảy ra trong mạch điện?
d) Khi có cộng hởng xảy ra cờng độ dòng điện
lúc đó là bao nhiêu?
Bài 4: Một điện trở R = 800 mắc nối tiếp
với một tụ điện có điện dung C = 5,3 F rồi
mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U = 220V. Biết tần số dòng điện là
50Hz.
a) Tính tổng trở của đoạn mạch.
b) Tính cờng độ của dòng điện hiệu dụng đi
qua đoạn mạch


b) Tìm C2 để P max
Gọi điện dung tơng đơng của hai tụ mắc song
song là Ctd
U2

Ta có P = UIcos  = Z 2 R 

U2
(Z  ZC )2
R L
R

2
Để P đạt max thì R ( Z L ZC ) đạt min

R
2
Khi R không đổi: R ( Z L ZC ) đạt min khi vµ
R
chØ khi Z L Z C = 5 
=> Ct® = 1/  ZC = 1/500  F
C = Ctd - C1 = 1/500  - 1/2000  =3/2000 F
Một điện trở R = 800 mắc nối tiÕp víi mét

tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 5,3 F rồi mắc vào
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U = 220V. Biết tần số dòng điện là 50Hz.
Câu 2: Tính tổng trở của đoạn mạch.
A. Z = 100 (  ).

B. Z = 200 (  ).
C.
Z = 500 (  ).
D. Z = 1000 ( ).
Bài 5: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần
R = 50 , một cuộn cảm có
L = 1 H, một tụ điện có điện dung là C =


2

.10 4 F ,

mắc nối tiếp vsog mạng điện xoay
chiều có tần số f = 50 Hz và hiệu ®iƯn thÕ hiƯu
dơng U = 120 V.
a) Tỉng trë cđa đoạn mạch có thể nhận giá trị
nào sau đây?
b) Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của R,
L, C lần lợt là:
c) Biêủ thức của dòng điện qua đoạn mạch?


4. Củng cố tổng kết bài học
Yêu cầu học sinh về nhà làm các bài tập còn HS nhận nhiệm vô häc tËp
lai trong SBT

18



Tiết 11+12: Bài tâp công suất điện- Máy biến áp

Ngày soạn: 06/12/08
I- Mục tiêu
Ngày giảng: 08/12/08
1. Kiến thức
- Củng cố cho học sinh kiến thức về dòng điện xoay chiều, Công suât tiêu thụ của mạch điện
xoay chiều. Máy biến áp, động cơ điện
2. Kĩ năng
- Vận dụng làm các bài tập liên quan đến viết phơng trình của dòng điện trong mạch điên
xoay chiều
II- Chuẩn bị
1. Giáo viên
2. Học sinh
III- Tổ chức hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
Lớp 12A1
2. Kiểm tra bài cũ, tóm tắt lí thuyết
* Công suất của dòng điện xoay chiều
2
+ Công suất của dòng điện xoay chiều: P = UIcos = I2R = U 2R .

Z

R
+ HƯ sè c«ng st: cos = .
Z

+ ý nghĩa của hệ số công suất cos
Trờng hợp cos = 1 tức là = 0: mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hởng điện (ZL =

2
ZC) thì P = Pmax = UI = U .

R


2

Trờng hợp cos = 0 tức là = : Mạch chỉ có L, hoặc chỉ có C, hoặc có cả L và C mà
không có R thì P = Pmin = 0.
* Máy phát điện xoay chiều 1 pha
+ Tần số của dòng điện xoay chiều.
Nếu máy phát có 1 cuộn dây và 1 nam châm (gọi là một cặp cực), rôto quay n vòng trong 1
giây thì tần số của dòng điện là f = n.
19


Nếu máy có p cặp cực và rô to quay n vòng trong 1 giây thì f = np.
Nếu máy có p cặp cực và rô to quay n vòng trong 1 phút thì f =

n
p.
60

* Máy biến thế
Máy biến thế là thiết bị dùng để thay đổi hiệu điện thế nhng không làm thay đổi tần số của
dòng điện xoay chiều.
* Sự biến đổi hiệu điện thế và cờng độ dòng điện
U2
I

N
= 1= 2
U1
I 2 N1

* Truyền tải điện năng
+ Công suất hao phí trên đờng dây tải: P = RI2 = R(

P 2
R
) = P2 2 .
U
U

+ BiÖn pháp giảm hao phí trên đờng dây tải: giảm R, tăng U
l
S

Vì R = nên để giảm R ta phải tăng tiết diện S. Việc tăng tiết diện S thì sẽ tốn kim loại và
phải xây cột điện lớn nên biện pháp này không kinh tế.
Hoạt động của thày - trò
Nội dung bài học
GV. Hớng dẫn học sinh lập hệ phơng trình,
Bài 1
giải để tìm UR và UL.
Ta có: U 2AB = U 2R + (UL – UC)2
HS. LËp hệ phơng trình, giải để tìm UR và UL
U 2AD = U 2R + U 2L
GV. Yêu cầu học sinh tính hệ số công suất.
Thay số, giải hệ ta có UR = 80V; UL = 60V

HS.TÝnh hƯ sè c«ng st.
HƯ số công suất : cos =

UR
80

= 0,8
U AB 100

GV. Yêu cầu học sinh tính công suất có ích
(Pcơ), công suất hao phí (Pnhiệt).
2
HS. Tính công suất có ích (P cơ), công suất hao Bài
a) Ta có : Pdien = Pco + Pnhiet
phÝ (PnhiÖt).
Pco = H.Pdien = 0,95.75 = 71,25 (W)
GV. Yêu cầu học sinh tính cờng độ hiệu dụng
Pnhiet = Pdien – Pco = 75 – 71,25 = 3,75 (W)
cña dòng điện
Pnhiet = I2R
HS. Tính cờng độ hiệu dụng của dòng điện
qua quạt.
=> I = Pnhiet 3,75 = 0,61 (A)
GV. Yêu cầu học sinh tính hệ số công suất.
R
10
HS. TÝnh hƯ sè c«ng st.
b) HƯ sè c«ng st :
75


GV. Hớng dẫn học sinh lập hệ phơng trình, cos = Pdien =
= 0,6
220.0,61
UI
giải để tìm UR và UL.
HS. Lập hệ phơng trình, giải để tìm UR và UL. Bài 3 Ta cã: U 2AB = U 2R + (UL – UC)2
U 2AD = U 2R + U 2L
Thay sè vµ giải hệ ta có:
GV.Yêu cầu học sinh tính hệ số c«ng suÊt.
UR = 90 3 V; UL = 90V
HS. TÝnh hƯ sè c«ng st.
HƯ sè c«ng st:
cos = U R  90 3 = 3
GV. Giíi thiƯu c¸c c¸ch nhËn biết cuộn dây
U
180
2
thuần cảm và cuộn dây có điện trở thuần.
Bài
4
HS. Ghi nhận các cách nhận biết cuộn dây
a) Nếu cuộn dây thuần cảm thì
thuần cảm và cuộn dây có ®iƯn trë thn.
U 2AB = U 2AF + (UFD – UDB)2
GV. Hớng dẫn học sinh lập hệ phơng trình, Vì : 1752 252 + (25 175)2
giải để tìm UR và UL.
Nên cuộn dây có điện trở thuần.
b) Hệ số công suất của mạch
HS. Lập hệ phơng trình, giải để tìm UR và UL.
Ta có: U 2AB = (UR + Ur)2 + (UL – UC)2

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×