Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ôn tập đầu năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.01 KB, 3 trang )



I . MỤC TIÊU BÀI HỌC
1 . Kiến thức *Hệ thống các loại khái niệm, kiến thức cơ bản mà HS đã học ở THCS, các dạng bài tập cơ bản.
2 . Kỳ năng * Làm bài tập cấu tạo nguyên tử, theo PTHH có sử dụng công thức tính tỷ khối, nồng độ C
M
, C% .
3 . Thái độ * HS thấy được tính liên tục của các kiến thức trong qúa trình học tập bộ môn từ lớp 8, 9, 10, 11, 12.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên * Hệ thống câu hỏi luyện tập.
2. Học sinh * Ôïn tập các kiến thức thông qua hoạt động giải bài tập.
2. Phương pháp * Đàm thoại
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn đònh * SS, nề nếp học tập bộ môn.
3 . Vào bài * Nội dung cần ôn : Nguyên tử, bảng tuần hoàn, nguyên tố hóa học, hoá trò của một nguyên tố , phân loại
các hợp chất vô cơ, đònh luật bảo toànkhối lượng, mol,d
khí
, dung dòch.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học
Hoạt động 1
- GV hướng dẫn HS lập sơ đồ các khái niệm
- GV hướng dẫn HS lập sơ đồ cấu tạo nguyên tử’.

BT1: Na có nguyên tử khối 23, hạt nhân có 11p.
a. Tìm tồng số các hạt còn lại.
b. Số lớp e, số e lớp trong cùng, số e lớp ngoài cùng
- BT 2: Tìm hoá trò của các nguyên to, nhận xét tổng 2
hoá trò của từng nguyên tố?
a. Cacbon trong các hợp chất: CH
4
, CO


2
.
b. Lưu huỳnh trong các hợp chất: H
2
S, SO
3
Hoạt động 2
BT3:
Cho 2,42 gam hỗn hợp A gồm Mg, Zn, Cu tác dụng hồn
tồn với oxi thu được hỗn hợp chất rắn B nặng 3,22 gam.
a. Tính khối lượng oxi đã dùng. Suy ra V
kk (đktc)
= ?
b.Tính V
dd HCl 1M
cần dùng để hòa tan hết B. ( Đs: 0,1lít)
BT 4:
Tính V(
dktc)
của hỗn hợp khí gồm 1,1g CO
2
; 1,6g O
2
?
( Đs: 16,8lít)
- GV khắc sâu: Trong số đếm có tá, trong hoá có số mol.
BT 5: Tìm khối lượng mol của khí:
a. Có tỉ khối đối với oxi là: 1, 375.
b. Có tỉ khối đối với không khí là: 2,207.
BT 6:

Người ta thu được 8.96 lít hỗn hợp gồm khí NO và khí
1. Nguyên tử:
* Sơ đồ phân biệt các khái niệm cơ bản:

Nguyên
tử
Nguyên
tố
Cùng
loại
Khác
loại
Đơn
chất
Hợp
chất
Phân
tử
Nguyên
chất
Hỗn
hợp
Cùng
lo
Khác
loại
* Có hơn 100 nguyên tử mà tạo ra được hàng triệu chất.

Vỏ nguyên tử : có các e (-)
* Nguyên tử Lơp1 tối đa 2e

Lớp 2 _ 8; lớp 3 _ 18
Hạt nhân nguyên tử
* m
nguyên tử
= m
3 loại hạt
≈ m
p
+ m
n
. (Vì m
e
= 1/1836 m
p
)
2. Nguyên tố hoá học:
* Là tập hợp những nguyên tử có cùng số hạt p trong hạt nhân.
* Những ngun tử của cùng một ngun tố hóa học có tính chất
hóa học giống nhau.
3. Hoá trò của một nguyên tố :
Quy tắc :
b
a
y
x
B
A

ax = by
4. Đònh luật bảo toàn khối lượng :

* Trong một phản ứng hoá học:
Tổng khối lượng của các chất sản phẩm= Tổng khối lượng của các
chất phản ứng.
5. Sự chuyển đổi giữa khối lượng của chất (m), khối lượng mol của
chất (M), số mol của chất (n), số phân tử của chất (A), thể tích của
chất khí ở đktc (V) :

m
m = nxM
n = m/M V = 22,4xn
n = V/22,4
n = A/N
A
A = n/N
V
n
Tiết PPCT 1, 2 _ Hoá 10NC
Tuần 01 Ns 04 / 08 / 09
Lớp 10 A Nd …… / 08 / 09
Tiết PPCT 1, 2 _ Hoá 10NC
Tuần 01 Ns 04 / 08 / 09
Lớp 10 A Nd …… / 08 / 09
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
p (+)
n (o)
N
2
O có tỉ khối so với khí hidro là 16,75. Hãy tìm số mol
mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu? (n
NO

= 0,3; n
N2O
= 0,1)
* N: số Avogadro, N ≈ 6,023.10
23
hạt nguyên tử hoặc hạt phân tử.
6. Tỉ khối của chất khí :
*

=


/
:Khối lượng mol của khí A
:Khối lượng mol của khí B
A
A
A B
B
B
M
M
d
M
M

*
/
29
A

A KK
M
d =

* 29g là khối lượng của 1mol khơng khí (0.8mol N
2
và 0.2mol O
2
)
Dặn dò: * Xem lại bài tập 3,4 trang 67 sgk lớp 8; Bài 1,2 trang 69 sgk lớp 8.
Chuẩn bò tiết sau:
1. Độ tan, nồng độ dung dòch (Bài 44 trang 150, 151 sgk lớp 8).
2. 4 loại hợp chất vô cơ: Ôâxit, axit, bazơ, muối. (Đònh nghóa, phân loại, tính chất hoá học - PTHH minh hoạ).
3. Sự phân loại của các chất vơ cơ ( Bài 12, 13, 14 trang 40, 41, 42, 43, 44 sgk lớp 9)
4. Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học ( Bài 31 trang 96, …., 101 sgk lớp 9)




* CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn đònh * SS, thăm dò ý kiến HS về nơi dung tiết 1, sự chuẩn bò bài tiết 2.
3 . Vào bài * 0,896 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO
2
và NO có tỉ khối so với H
2
= 21. Tính số mol mỗi khí.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học
Hoạt động 3
BT 7: Hoà tan 32 gam NaOH vào nước để được 200 ml
dung dòch.

a. C
M(NaOH)
= ? (Đs: 2 M)
b. Cần dùng bao nhiêu gam dd H
2
SO
4
19,6% để trung
hoà hết 100 ml dd NaOH trên? (Đs: 50 gam)
BT 8:
Cho 250ml ddAgNO
3
(d= 1,2 g/ml) vào 150 ml 2M (d=
1,5 g/ml).Tính C
M
, C% các chất tạo thành trong dung
dòch sau phản ứng.? Bỏ qua thể tích chất rắn.
(ĐS:HNO
3
_ 0,625M; 3,22%; HCl

_ 0,125M, 0,37%
Hoạt động 4
- GV hướng dẫn HS lập sơ đồ phân loại hợp chất vô cơ.


Hợp chất
vô cơ
Oxit
Axit

Bazơ
Muối
- OA
- OB
- OTT
- OLT
- Bazơ tan
- Bazơ không tan
- Muối axit
- Muối trung tính
BT 9:
Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024
mol FeCl
3
; 0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,04 mol H
2
SO
4
thu
được a gam kết tủa. Tính a? (ĐS: a = 4,128 gam)
7. Dung dòch :
- Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó tan trong 100
gam nước tạo thành dd bão hoà tại t
0

xác đònh.
- Độ tan của chất rắn trong nước phụ thuộc vào t
0
.
- Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào t
0
và áp suất.
- C % =
2
.100%.
ct
d
m
m
;
2
M
d
n
C
V
=
;
- Tỉ khối của dang dòch D = m
dd
/ V
dd
(g/ml)
8. Phân loại các hợp chất vô cơ (phân loại theo tính chất hoá học)
1. Oxit:

a. Oxit axit tác dụng với dung dịch bazo tạo ra muối và nước.
Ví dụ : CO
2
, SO
2
, ….
b. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit tạo ra muối và nước.
Ví dụ : CaO, Fe
2
O
3
, …
c. Oxit lưỡng tính tác dụng được với dd axit và dung dịch bazo tạo ra
muối và nước. Ví dụ : Al
2
O
3
, ZnO, …
d. Oxit trung tính (là oxit khơng tạo muối) khơng tác dụng với dd axit
và dd bazo. Ví dụ : CO, NO, NO
2
, …
2. Axít : Tác dụng với bazơ cho ra sản phẩm muối và nước.
Ví dụ : H
2
SO
4
, HCl, …
3. Bazơ : Tác dụng với axit cho ra sản phẩm muối và nước.
Ví dụ : NaOH, Fe(OH)

3
, Mg(OH)
2
, …
* Chú ý: Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
: Là những hroxyt lưỡng tính,vừa tác
dụng với axit, vừa tác dụng với kiềm.
4. Muối : Có thể tác dụng với dung dòch axit sản phẩm là muối mới
và axit mới, có thể tác dụng với dung dòch bazơ sản phẩm là muối
mới và bazơ mới,
Tiết PPCT (1), 2 _ Hoá 10NC
Tuần 01 Ns 04 / 08 / 09
Lớp 10 A Nd …… / 08 / 09
Tiết PPCT (1), 2 _ Hoá 10NC
Tuần 01 Ns 04 / 08 / 09
Lớp 10 A Nd …… / 08 / 09
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
BT 10:
Nguyên tử của nguyên tố Al có số hiệu nguyên tử Z =
13. Hãy cho biết một số thông tin về cấu tạo nguyên tử
cũng như vò trí của nguyên tố này trong bảng tuần
hoàn? Biết rằng nguyên tố nhôm thuộc nhóm A.
Ví dụ : Na
2
SO
4
, NaCl, CaCO

3
, Ca(HCO
3
)
2
,…
9. Bảng tuần hoàn nguyên tố hoá học :
1. Ơ ngun tố :
- Cho biết số hiệu ngun tử Z, kí hiệu hóa học, tên ngun tố, ngun
tử khối của ngun tố đó.
2. Chu kì :
- Gồm các ngun tố mà ngun tử của chúng có cùng số lớp electron
và được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
- Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải : tính kim loại của ngun
tố giảm dần, tính phi kim tăng dần.
3. Nhóm :
- Gồm các ngun tố mà ngun tử của chúng có số electron lớp ngồi
cùng bằng nhau và được xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
- Trong một nhóm, đi từ trên xuống dưới tính kim loại của các ngun
tố tăng dần, tính phi kim giảm dần.
- Mối liên quan giữa vò trí nguyên tố trong BTH với CTNT và ngược
lại:




Về nhà: Hoàn chỉnh các bài tập còn lại của tiết 1,2.
Chuẩn bò bài mới: Xem bài 1: Thành phần nguyên tử., nghiên cứu các bài tập 1,2 ,3, 4, 5 trang 8 sgk.

Rút kinh nghiệm

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
* Vò trí của một nguyên tố
trong bảng tuần hoàn:
• Số thứ tự của nguyên tố
• Số thứ tự của chu kì
• Số thứ tự của nhóm A .
* Cấu tạo nguyên tử của

nguyên tố đó:
• Số e, số p, số Z, Z+
• Số lớp e.
• Số e ngoài cùng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×