Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Giáo án Học lỳ I Đại số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.84 KB, 84 trang )

Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
Tuần I:
Tiết 1:Ngày soạn 25/8/2008
CHƯƠNG I
SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
I.. Mục đích yêu cầu :
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên
trục số, biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
- Nhận biết được mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q.
II. Phương pháp:
- Đàm thoại, gợi mở.
- Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước, bảng phụ.
IV. Tiến trình:
1.Kiểm tra(5

): Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
Giới thiệu chương trình đại số lớp 7
GV nêu yêu cầu về ý thức, học tập và phương pháp học tập bộ môn.
2.Bài mới :
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
1
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
Hoạt động của GV, HS Ghi bảng
Cho HS Làm Bài Tập Sau:
Hãy Viết Thêm 3 Phân Số Bằng Với Các Số
Sau:


3; -0, 5;
5
2
; 1,25.
- HS Làm VD Vào Bảng Phụ
Có Thể Viết Được Bao Nhiêu Phân Số?
Có Thể Viết Mỗi Số Trên Thành Vô Số Phân Số
Bằng Nó.
GV Bổ Sung Vào Cuối Các Dãy Số ...
GV : Ở Lớp 6 Ta Đã Biết Các Phân Số Bằng
Nhau Là Các Cách Viết Khác Nhau Của Cùng
Một Số, Đó Là Số Hữu Tỉ.
Vậy Các Số Trên 3; 0,5;
5
2
; 1,2 Đều Là Số Hữu
Tỉ.
- Thế Nào Là Số Hữu Tỉ?
- GV Giới Thiệu Tập Hợp Q.
- Làm ?1.
Vì Sao Các Số 0,6; -1,25 Là Các Số Hữu Tỉ?
GV Yêu Cầu HS Làm ?
Số Nguyên A Có Là Số Hữu Tỉ Không ? Vì
Sao?
Số Tự Nhiên N Có Là Số Hữu Tỉ Không? Vì
Sao?
Vậy Em Có Nhận Xét Gì Về Mối Quan Hệ Giữa
Các Tập Hợp Số : N,Z,Q?
Gv Giới Thiêu Sơ Đồ Biểu Thị Mối Quan Hệ
Giữa Ba Tập Hợp Số( Trong Khung Trang 4)

HS Làm Bài 1/7 SGK
- GV Treo Bảng Phụ Hình Trục Số
Hãy Biểu Diễn Các Số Nguyên – 2; - 1; 2 Trên
Trục Số .
Tương Tự Như Đối Với Số Nguyên , Ta Có Thể
Biểu Diễn Mọi Số Hữu Tỉ Trên Trục Số
- GV Treo Bảng Phụ Hình Biểu Diễn
5
3
Và -
5
2
Trên Trục Số, Nêu Cách Biểu Diễn.
HS Vẽ Hình Vào Vở.
GV Nêu Chú Ý
HS làm bài tập 2/7 SGK
- GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế
nào?
- Cho HS hoạt động nhóm
•Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm?
1. Số hữu tỉ(10

)
- Số hữu tỉ là số viết được
dưới dạng
b
a
, với a, b є Z,
b ≠ 0.
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu :

Q
.
Bài 1:
- 3

N; - 3

Z; - 3

Q
- N

Z

Q
II/ Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số( 10

)
Biểu diễn
5
3
và -
5
2
trên trục
số
3. So sánh hai số hữu tỉ:
- Ta co thể so sánh hai số hữu
tỉ bằng cách viết chung dưới

dạng phân số rồi so sánh hai
phân số đó.
2
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
2. Củng cố: (6

)
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
Gọi HS làm miệng bài 1.
- Cả lớp làm bài 4/SGK, bài 2/SBT.
3. Dặn dò(2

) :
- Học bài.
- Làm bài 5/SGK, 8/SBT
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
- Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số , quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển
vế(Toán 6).
RÚT KINH NGHIỆM:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
........................................................................................................
Tiết 2: Soạn ngày 25/8/2008
Bài 2:CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu:
- HS nắm vững qui tắc cộng trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế.
- Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ nhanh chóng.
II. Phương pháp:
- Luyện tập.

- Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước, bảng phụ.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:(8

)
- Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
- Làm BT 5/SGK.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS Ghi bảng
- GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta
làm như thế nào?
- HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp
dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
- Phép cộng các số hữu tỉ có các tính
chất nào
của phép cộng phân số?
- Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
- Làm ?1
?1
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:(10

)
x =
m
a
, y =
m

b

(a, b, m є Z, m> 0)
x+y =
m
a
+
m
b
=
m
ba
+

Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
3
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
a. 0,6+
3
2

=
5
3
+
3
2

=
15

1

b.
3
1
-(-0, 4) =
3
1
+
5
2
=
15
11
x-y =
m
a
-
m
b
=
m
ba

Tìm số nguyên x biết :
x + 5 = 17
HS: x + 5 = 17
x = 17 – 5
x = 12
- GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển

vế đã học ở lớp 6
GV Tương tự trong Q ta cũng có quy
tắc chuyển vế
- Gọi HS đọc qui tắc ở SGK
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên bảng)
2. Qui tắc chuyển (10

) :
Qui tắc : Khi chuyển một số hạng từ vế
này sang v ế kia của một đẳng thức ta
phải đổi dấu số hạng đó .
a. x -
2
1
= -
3
2
x = -
3
2
+
2
1
x =
6
1
b.
7
2

– x = -
4
3
-x = -
4
3
-
7
2
-x = -
28
29
x =
28
29
* Chú ý : Đọc SGK/9

3. Củng cố (15’)
- Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
GV kiểm tra bài làm một vài nhóm( cho điểm).
4. Dặn dò(2

) :
- Học kỹ các qui tắc.
- Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
4
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
- Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số , các tính chất của phép nhân trong Z, phép

nhân phân số.
RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..................................................................................................
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
5
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
Tuần II:
Tiết 3:Soạn ngày 28/8/2008
Bài 3:
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I.. Mục đích yêu cầu :
- Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. Phương pháp:
- Luyện tập.
- Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi công thức.
- HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ (7’)
- Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
- Phát biểu qui tắc chuyển vế.
- Làm bài 16/SBT.
2. Bài mới
Hoạt động của GV, HS Ghi bảng
GV : Trong tập Q các số hữu tỉ , cũng
có phép tính nhân, chia số hữu tỉ

Ví dụ : - 0,2 .
3
4
. Theo em sẽ thực
hiện thế nào?
Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
-GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ
ta làm như thế nào ?
HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp
dụng qui tắc nhân hay chia phân số.
Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ.
HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất
giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân
với số nghịch đảo.
GV đưa tính chất phép nhân số hữu tỷ
lên bảng phụ .
HS ghi vào vở.
HS làm bài tập 11/12 SGK
1. Nhân hai số hữu tỉ(10

) :
Với x = a/b, y = c/d
x.y =
b
a
.
d
c
=
db

ca
.
.
2. Chia hai số hữu tỉ( 10

):
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
6
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
- GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công
thức chia hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS làm ?/SGK
Kết quả a .
9
4
10

; b.
5
46
- Cho HS đọc phần chú ý.
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
Với x =
b
a
, y=
d
c
(y≠0)
x : y=

b
a
:
d
c
=
b
a
.
c
d
=
cb
da
.
.
Chú ý(3

): SGK
Với x,y

Q ; y

0 . Tỉ số của x và y
kí hiệu là :
x
y
hay x : y
3. Củng cố (12’) :
- Cho HS nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?

- Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
4. Dặn dò(3

) :
- Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
- Xem lại bài giá trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).
- Làm bài 15, 16/13 SGK
HD bài 15:
Các số ở lá : 10; -2 ;4;-25
Số ở bông hoa : -105
RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
............................................................................................................
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
7
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
Tiết 4: Soạn ngày 28/8/2008
Bài 4:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I . Mục đích yêu cầu :
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,có ý thức vận dụng các tính chất
của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
II. Phương pháp:
- Đặt vấn đề.
- Luyện tập.
- Hoạt động nhóm.

III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a.
- HS: Bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:( 10’)
HS1:
 GTTĐ của số nguyên a là gì?
 Tìm x biết | x | = 23.
HS2
 Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5;
2
1

; -4
2. Bài mới:
Đặt vấn đề:Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên,tương tự ta cũng có GTTĐ
của số hữu tỉ x.
Hoạt động của GV, HS Ghi bảng
- Cho HS nhắc lại khái niệm GTTĐ của
số nguyên a.
- HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng
cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
- Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số
hữu tỉ x.
- Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x là
khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên
trục số.
- Làm ?1
- HS phải rút được nhận xét.
Với mọi x є Q, ta luôn có

| x |

0,| x | = |- x | ,
1.Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ(10

) :
- GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu
| x | , là khoảng cách từ điểm x đến
điểm 0 trên trục số.
| x | = x nếu x

0
-x nếu x < 0
- Nhận xét:
Với mọi x є Q, ta luôn có
| x |

0,| x | = |- x | ,
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
8
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
| x |

x
- Làm ?2.
a. x =
7
1




| x | =
7
1
b. x =
7
1

| x | =
7
1
c. x = -3
5
1

| x | = 3
5
1
d. x = 0

| x | = 0
- GV: Trong thực tế khi cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân ta áp dụng qui
tắc như số nguyên
- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Làm ?3.
Tính a. – 3,116 + 0,263
b. (3,7) . (- 2, 16)
Vậy khi cộng , trừ hoặc nhân hai số
thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị

tuyệt đối và về dấu tương tự như với số
nguyên.
| x |

x .
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân(15

):
Đọc SGK.
?3
a. -3,116 + 0,263
= - ( 3,116 – 0,263)
= -2,853
b. (-3,7).(-2,16)
= +(3,7.2,16)
= 7,992
3.Củng cố(8

) :
- Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
- Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
Bài 20 hai HS lên bảng làm
a. 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)= (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)]
= 8,7 + (-4) =4,7.
b. (-4,9) +5,5 + 3,9 + (-5,5) = [( -4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)]
= 0 + 0 = 0
4. Dặn dò(1

):

Tiết sau mang theo máy tính
Chuẩn bị bài 21,22,23/ SGK.
Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.................................................................................................................
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
9
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
Tuần III:
Tiết 5:Soạn ngày 15/9/2008:
LUYỆN TẬP
I . Mục đích yêu cầu :
- Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
- Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
II. Phương pháp:
- Luyện tập.
- Đặt vấn đề.
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng nhóm,máy tính.
IV. Tiến trình:
1.Kiểm tra:(Kết hợp trong luyện tập)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức(15’)
Yêu cầu HS đọc đề và
làm bài 28/SBT
- Cho HS nhắc lại qui tắc

dấu ngoặc đã học.
- Yêu cầu HS nói cách
làm bài 29/SBT.
- Hoạt động nhóm bài
24/SGK.
Mời đại diện 2 nhóm
- HS đọc đề,làm bài vào
tập.
4 HS lên bảng trình
bày.
- HS: Khi bỏ dấu ngoặc
có dấu trừ đằng trước thì
dấu các số hạng trong
ngoặc phải đổi dấu.Nếu
có dấu trừ đằng trước thì
dấu các số hạng trong
ngoặc vẫn để nguyên.
- HS: Tìm a,thay vào
biểu thức,tính giá trị.
_ Hoạt động nhóm.
Bài 28/SBT:
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +
3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= 0
B = (5,3 – 2,8) – (4 +
5,3)
= 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3
= -6,8
C = -(251.3 + 281) +

3.251 – (1 – 281)
= -251.3 - 281 + 3.251
– 1 + 281
= -1
D = -(
5
3
+
4
3
) – (-
4
3
+
5
2
)
= -
5
3
-
4
3
+
4
3
-
5
2
= -1

Bài 29/SBT:
P = (-2) : (
2
3
)
2
– (-
4
3
).
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
10
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
lên trình bày,kiểm tra các
nhóm còn lại.
Áp dụng tính chất các
phép tính để tính nhanh.
HS hoạt động nhóm, đại
diện hai nhóm lên bảng
trình bày.
3
2
= -
18
7
Với
a = 1,5 =
2
3
,b = -0,75 = -

4
3

Bài 24/SGK:
a. (-2,5.0,38.0,4) –
[0,125.3,15.(-8)]
= (-1).0,38 – (-1).3,15
= 2,77
b. [(-20,83).0,2 + (-
9,17).0,2]
= 0,2.[(-20,83) + (-
9,17)
= -2
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi(5’)
- GV: Hướng dẫn sử
dụng máy tính.
- Làm bài 26/SGK.
-HS: Nghe hướng dẫn.
- thực hành.
Hoạt động 3: Tìm x,tìm GTLN,GTNN(22’)
- Hoạt động nhóm bài
25/SGK.
- Làm bài 32/SBT:
Tìm GTLN: A = 0,5 - |x
– 3,5|
-Làm bài 33/SBT:
Tìm GTNN:
C = 1,7 + |3,4 –x|
- Hoạt động nhóm. Bài 32/SBT:
Ta có:|x – 3,5|


0
GTLN A = 0,5 khi |x –
3,5| = 0 hay x = 3,5
Bài 33/SBT:
Ta có: |3,4 –x|

0
GTNN C = 1,7 khi :
|3,4 –x| = 0 hay x = 3,4
3. Củng cố (2

) :
Nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
4. Dặn dò( 3

)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT.
RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.................................................................................................................

Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
11
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
Tiết 6 :Soạn ngày 5/9/2008
Bài 5 :
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

I. Mục đích yêu cầu :
- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừa của lũy thừa.
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.
II. Phương pháp :
- Gợi mở,đặt vấn đề.
- Luyện tập.
III. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ ghi các công thức.
- HS : bảng nhóm,máy tính.
IV. Tiến trình :
1. Kiểm tra bài cũ(5

) :
- Cho a

N. Lũy thừa bậc n của a là gì ?
- Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa với số mũ tự nhiên(7’)
-GV: Đặt vấn đề.
Tương tự đối với số tự
nhiên hãy ĐN lũy thừa
bậc n(n

N,n > 1) của
số hữu tỉ x.
-GV: Giới thiệu các qui
ước.

- Yêu cầu HS làm ?1
Gọi HS lên bảng.
-HS: lũy thừa bậc n của
số hữu tỉ x là tích của n
thừa số bằng nhau,mỗi
thừa số bằng x.
- Nghe GV giới thiệu.
- Làm ?1.
1.Lũy thừa với số mũ tự
nhiên:
- ĐN: SGK/17
x
n
= x.x.x…x
( n thừa số)
(x

Q,n

N,n > 1)
- Qui ước:
x
1
= x, x
0
= 1.
- Nếu x =
b
a
thì :

x
n
= (
b
a
)
n
=
b
a
.
b
a
.
b
a
...
b
a

= a
n
/b
n
?1
(-0,5)
2
= 0,25
(-
5

2
)
2
= -(
125
8
)
(-0,5)
3
= -0,125
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
12
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
(9,7)
0
= 1
Hoạt động 2 :Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số(10’)
-GV : Cho a

N,m,n


N
m

n thì:
a
m
. a
n

= ?
a
m
: a
n
= ?
-Yêu cầu HS phát biểu
thành lời.
Tương tự với x

Q,ta
có:
x
m
. x
n
= ?
x
m
: x
n
= ?
-Làm ?2
-HS : phát biểu.

a
m
. a
n
= a

m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
-Làm ?2
2.Tích và thương của hai
lũy thừa cùng cơ số:
Với x

Q,m,n

N
x
m
. x

n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
( x

0, m

n)
?2
a. (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
=
(-3)
5
b. (-0,25)
5
: (-0,25)
3

= (-0,25)

5-3
= (-0,25)
2


Hoạt động 3: Lũy thừa của lũy thừa(10’)
-GV:Yêu cầu HS làm
nhanh ?3 vào bảng.
- Đặt vấn đề: Để tính lũy
thừa của lũy thừa ta làm
như thế nào?
- Làm nhanh ?4 vào sách.
-GV đưa bài tập điền
đúng sai:
1/. 2
3
. 2
4
= 2
12
2/. 2
3
. 2
4
= 2
7
GV nhấn mạnh: Nói
chung a
m
.a

n

(a
m
)
n
- Khi nào thì a
m
. a
n
=
(a
m
)
.n
- HS làm vào bảng.
- Ta giữ nguyên cơ số và
nhân hai số mũ.
a
m
. a
n
= (a
m
)
.n
m + n = m.n
m = n = 0
m = n = 2
3.Lũy thừa của lũy thừa:

( x
m
)
n
= x
m.n
Chú ý:
Khi tính lũy thừa của một
lũy thừa, ta giữ nguyên
cơ số và nhân hai số mũ.
3.Củng cố(5

) :
- Cho HS nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Hoạt động nhóm bài 27,28,29/SGK.
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tính lũy thừa.
4. Dặn dò(2

):
- Học thuộc qui tắc,công thức.
- Làm bài 30,31/SGK, 39,42,43/SBT.
RÚT KINH NGHIỆM:
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
13
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.................................................................................................................
Tuần 4

Tiết 7: Ngày soạn 16/9/2008
Bài 6:LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ(Tiếp)
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nắm vững qui tắc lũy thừa của một tích,của một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tính nhanh.
II. Phương pháp:
- Đặt vấn đề.
- Luyện tập.
III. Chuẩn bị:
- GV: SGK,bảng công thức.
- HS: SGK,bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ(6

):
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x.
- Làm 42/SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích(12’)
-GV: Đưa bài tập:
Tính nhanh: (0,125)
3
. 8
3
1.Lũy thừa của một tích:
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
14
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
-Yêu cầu HS làm ?1.

- Muốn nâng một tích lên
một lũy thừa ta làm như
thế nào?
- Lưu ý: Công thức có
tính chất hai chiều.
- Làm ?1.
- Muốn nâng một tích lên
một lũy thừa ta có thể
nâng từng thừa số lên lũy
thừa đó rồi nhân các kết
quả tìm được.
( x.y)
n
= x
n
. y
m
Lũy thừa của một tích
bằng tích các lũy thừa.
?2
a. (
3
1
)
5
. 3
5
= (
3
1

.3)
5
= 1
b. (1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
. 2
3

= (1,5.2)
3
=
27
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương(12’)
- Cho HS làm ?3.
- Tương tự rút ra nhận
xét để lập công thức.
- Làm ?4
- Làm ?5
- HS làm ?3.
- Rút ra nhận xét.
- Làm ?4
- Làm ?5
2.Lũy thừa của một
thương:
(
y
x
)

n
=
n
n
y
x
( y

0)
Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy
thừa.
?4
2
2
24
72
= (
24
72
)
2
= 3
2
= 9
( )
( )
3
3
5,2

5,7

=
3
5,2
5,7







= (-3)
3

= -27
27
15
3
=
3
3
3
15
= 5
3
= 125
?5
a. (0,125)

3
. 8
3
=
(0,125.8)
3
= 1
b. (-39)
4
: 13
4
= (-39:13)
4

= 81
3.Củng cố(13

):
- Nhắc lại 2 công thức trên.
- Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK.
4. Dặn dò(2

):
- Xem kỹ các công thức đã học.
- BVN: bài 38,40,41/SGK.
V. RÚT KINH NGHIỆM:

Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
15
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ

Tiết 8:
Ngày soạn: 16/9/2008
LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
- Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy
thừa của một tích, của một thương.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau.
II. Phương pháp:
III. Chuẩn bị:
- GV: Bảng tổng hợp các công thức.
- HS: Bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ(6

):
- Hãy viết các công thức về lũy thừa đã học.
- Làm bài 37c,d/SGK.
- GV cho HS nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức(10

).
- Cho HS làm bài
40a,c,d/SGK.
- Nhận xét.
- HS lên bảng trình bày. Bài 40/SGK
a.
2
2

1
7
3






+
=
2
14
13






=
196
169
c.
55
44
4.25
20.5
=
4.25.4.25

20.5
44
44
=
100
1
.
4.25
20.5
4






=
100
1
d.
5
3
10








.
4
5
6







=
( ) ( )
( )
4
5
45
5.3
6.10
−−
=
( )
( )
45
4
4
55
5.3
3.2.5.2
−−

=
( )
3
5.2
9


= -853
3
1
Hoạt động 2: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa(10

)
- Yêu cầu HS đọc
đề,nhắc lại công thức
nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số.
- Làm
- HS đọc đề,nhắc lại công
thức.
- Làm 40/SBT,45a,b/SBT
Bài 40/SBT
125 = 5
3
, -125 = (-5)
3
27 = 3
3
, -27 = (-3)
3

Bài 45/SBT
Viết biểu thức dưới dạng
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
16
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
40/SBT,45a,b/SBT a
n
a. 9.3
3
.
81
1
.3
2
= 3
3
. 9 .
2
9
1
.9
= 3
3
b. 4.2
5
:
4
3
2
2

= 2
2
.2
5
:
4
3
2
2
= 2
7
:
2
1
= 2
8
Hoạt động 3: Tìm số chưa biết(8

)
- Hoạt động nhóm bài
42/SGK
- Cho HS nêu cách làm
bài và giải thích cụ thể
bài 46/SBT
Tìm tất cả n є N:
2.16

2
n



4
9.27

3
n


243
-HS hoạt động nhóm.
- HS: Ta đưa chúng về
cùng cơ số.
Bài 42/SGK
( )
81
3
n

= -27

(-3)
n
= 81.(-27)

(-3)
n
= (-3)
7

n = 7

8
n
: 2
n
= 4

n






2
8
= 4

4
n
= 4
1

n = 1
Bài 46/SBT
a. 2.16

2
n



4


2.2
4


2
n


2
2


2
5


2
n


2
2


5

n


2

n є {3; 4; 5}
b. 9.27

3
n


243


3
5


3
n


3
5


n = 5
3. Củng cố(10

):
Cho HS làm các bài tập sau:

3.1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a. 9.3
4
. 3
2
.
27
1
b. 8. 2
6
.( 2
3
.
16
1
)
3.2 Tìm x:
a. | 2 – x | = 3,7 b. | 10 – x | + | 8 – x | = 0
3.3 Tìm GTLN:
A = 8,7 - | x- 4 |
B = -| 4,8 – x | - 2
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
17
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
3.4 Tìm GTNN:
C = 1,7 + | 4 – x |
D = | x + 3,3 | - 5
4. Dặn dò(1

):

- Xem lại các bài tập đã làm.
- Ôn lại hai phân số bằng nhau.
V. RÚT KINH NGHIỆM:........................................................................................................
Tuần 5:
Tiết 9: Soạn ngày 18/9/2008
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
18
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
Bài 7: TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức,nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải các bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các tính chất.
- HS: bảng nhóm.
III.Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ(5

):
- Tỉ số của hai số a, b ( b

0 ) là gì? Viết kí hiệu.
- Hãy so sánh:
15
10

7,2
8,1
2. Bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa(10

)
- Đặt vấn đề: hai phân số
15
10

7,2
8,1
bằng nhau.
Ta nói đẳng thức:
15
10
=
7,2
8,1
Là một tỉ lệ thức.
Vậy tỉ lệ thức là gì?Cho
vài VD.
- Nhắc lại ĐN tỉ lệ thức.
- Thế nào là số hạng,
ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ
thức?
- Yêu cầu làm ?1
- HS: Tỉ lệ thức là đẳng
thức của hai tỉ số
b
a
=

d
c
- HS nhắc lại ĐN.
- a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
-Làm ?1
1.Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
b
a
=
d
c
Tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
còn
được viết a: b = c: d
a,b,c,d : là số hạng.
a,d: ngoại tỉ.
b,c : trung tỉ.
?1
a.
5
2

:4 =
10
1
,
5
4
: 8 =
10
1


5
2
:4 =
5
4
: 8
b. -3
2
1
:7 =
2
1

-2
5
2
: 7
5
1

=
3
1



-3
2
1
:7

-2
5
2
: 7
5
1

(Không lập được tỉ lệ
thức)
Hoạt động 2: Tính chất(15

).
-Đặt vấn đề: Khi có
b
a
=
d
c
thì theo ĐN hai phân

- HS: Tương tự từ tỉ lệ
thức
b
a
=
d
c
ta có thể suy ra
2.Tính chất :
Tính chất 1 :
Nếu
b
a
=
d
c
thì a.d =b.c
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
19
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
số bằng nhau ta có:
a.d=b.c.Tính chất này
còn đúng với tỉ lệ thức
không?
- Làm ?2.
- Từ a.d = b.c thì ta suy
ra được các tỉ lệ thức
nào?
a.d = b.c
-Làm ?2.

- Từ a.d = b.c thì ta suy
ra được 4 tỉ lệ thức :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d

0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d
b

b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b
Tính chất 2 :
Nếu a.d = b.c và a,b,c ,d


0 ta có 4 tỉ lệ thức sau:
b
a
=
d
c
;
c
a
=
d
b

b
d
=
a
c
;
c
d
=
a
b

3. Củng cố(13

) :
- Cho HS nhắc lại ĐN, tính chất của tỉ lệ thức.

- Hoạt động nhóm bài 44,47/SGK
- Trả lời nhanh bài 48.
4. Dặn dò(2

) :
- Học thuộc các tính chất của tỉ lệ thức.
- Làm bài 46/SGK,bài 60,64,66/SBT.
*. RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết 10 : Soạn ngày 20/9/2008
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
20
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức,tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập
được các tỉ lệ thức từ các số cho trước hay một đẳng thức của một tích.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ.
- HS : Bảng nhóm.
III. Tiến trình :
1. Kiểm tra bài cũ(7

) :
- Nêu ĐN và TC của tỉ lệ thức.
- Làm bài 66/SBT.
2. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Dạng 1 : Nhận dạng tỉ lệ thức(10)
- Cho HS đọ đề và nêu

cách làm bài 49/SGK
- Gọi lần lượt hai HS lên
bảng,lớp nhận xét.
- Yêu cầu HS làm miệng
bài 61/SBT-12(chỉ rõ
trung tỉ,ngoại tỉ)
- HS : Cần xem hai tỉ số
đã cho có bằng nhau
không,nếu bằng nhau thì
ta lập được tỉ lệ thức.
- Lần lượt HS lên bảng
trình bày.
- HS làm miệng :
Ngoại tỉ : a) -5,1 ; -1,15
b) 6
2
1
; 80
3
2
c) -0,375 ;
8,47
Trung tỉ : a) 8,5 ; 0,69
b) 35
4
3
; 14
3
2
c) 0,875;

-3,63
Bài 49/SGK
a.
25,5
5,3
=
525
350
=
21
14

Lập được tỉ lệ thức.
b. 39
10
3
: 52
5
2
=
4
3
2,1: 3,5 =
35
21
=
5
3



4
3



5
3


Ta
không lập được tỉ lệ thức.
c.
19,15
51,6
=
7
3
= 3:7

Lập được tỉ lệ thức.
d. -7: 4
3
2
=
2
3


5,0
9,0


=
5
9


2
3



5
9


Ta
không lập được tỉ lệ thức.
Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức

( 8

).
- Yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 50/SGK
- Kiểm tra bài làm của
vài nhóm.
- Làm bài 69/SBT.
- Làm bài 70/SBT.
- HS làm việc theo nhóm.
- Gọi lần lượt các em lên

trình bày.
Bài 69/SBT
a. x
2
= (-15).(-60) = 900

x =
±
30
b. – x
2
= -2
25
8
=
25
16


x =
±
5
4
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2
3
2
:
4
1

2x =
15
608
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
21
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
x =
15
304
b. 0,25x = 3.
6
5
:
1000
125

4
1
x = 20
x = 20:
4
1

x = 80
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức(4

).
- GV đặt câu hỏi: Từ một
đẳng thức về tích ta lập
được bao nhiêu tỉ lệ

thức?
- Áp dụng làm bài
51/SGK.
- Làm miệng bài
52/SGK.
- Hoạt động nhóm bài
68/SBT,bài 72/SBT.
- HS: lập được 4 tỉ lệ
thức.
- HS làm bài.
- Hoạt động nhóm.
Bài 51/SGK
1,5. 4,8 = 2. 3,6
Lập được 4 tỉ lệ thức sau:
2
5,1
=
8,4
6,3
;
6,3
5,1
=
8,4
2

2
8,4
=
5,1

6,3
;
6,3
8,4
=
5,1
2
Bài 68/SBT:
Ta có:
4 = 4
1
, 16 = 4
2
, 64 = 4
3
256 = 4
4
, 1024 = 4
5
Vậy: 4. 4
4
= 4
2
. 4
3

4
2
. 4
5

= 4
3
. 4
4

4. 4
5
= 4
2
. 4
4
Bài 72/SBT

b
a
=
d
c

ad = bc

ad + ab= bc + ab

a.(d + b) = b.(c +a)


b
a
=
db

ca
+
+
3. Củng cố :
Kiểm tra 15 phút:
1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có từ các đẳng thức sau(4đ)
a. 7.(-28) = 4. (-49) b. 0,36. 4,25 = 0,9 . 1,7
2. Tìm x biết:(4đ)
a. 3,8 : (2x) =
4
1
: 2
3
2
b.
45

x
=
x

5
3. Cho a,b,c,d

0.Từ tỉ lệ thức
b
a
=
d
c

hãy suy ra tỉ lệ thức:
a
ba

=
c
dc

(2đ)
4. Dặn dò(1

) :
- Xem lại các bài tập đã làm.
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
22
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
- Chuẩn bị tước bài 8: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”.
* RÚT KINH NGHIỆM:

Tuần VI:
Tiết 11: Soạn ngày 27/9/2008
Bài 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
23
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
- Vận dụng các tính chất đó vào giải các bài tập chia tỉ lệ.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ

III Tiến trình:
1.Kiểm tra bài cũ(7’)
- Yêu cầu HS nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- BT: Cho tỉ lệ thức
4
2
=
6
3
.
Hãy so sánh các tỉ số
64
32
+
+

64
32


với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho.
2. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất cơ bản của dãy tỉ số(15’)
- Yêu cầu HS xem lại BT
phần kiểm tra bài cũ.
Nếu ta có
b
a
=

d
c
thì ta
suy ra được các tỉ số nào
bằng nhau?
- Cho HS đọc phần CM
trong SGK và tương tự
cho các em hoạt động
nhóm C M tính chất mở
rộng cho dãy tỉ số bằng
nhau.
- Cho HS phát biểu thêm
các tỉ số khác bằng với
các tỉ số trên
- HS:

b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca



- HS: Tham khảo cách
giải và hoạt động nhóm.
1.Tính chất cơ bản của
dãy tỉ số:
b
a
=
d
c
=
db
ca
+
+
=
db
ca


(b

d, b

-d)
Mở rộng:
b
a
=
d

c
=
f
e
=
fdb
eca
++
++
=
fdb
eca
+−
+−
(Giả thiết các tỉ số đều có
nghĩa)
Hoạt động 2: Chú ý(7’)
- GV cho HS biết ý nghĩa
của dãy tỉ số và cách viết
khác của dãy tỉ số.
- Làm ?2
- HS: Lắng nghe.
- Làm ?2.
2. Chú ý:
Khi có dãy tỉ số
2
a
=
3
b

=
5
c
ta nói các số a,b,c tỉ lệ
với 2; 3; 5
?2.
Gọi số học sinh của ba
lớp 7A,7B,7C lần lượt
làa,b,c.
Ta có:
8
a
=
9
b
=
10
c
3. Củng cố(14’)|
- Nhắc lại tính chất cơ bản của dãy tỉ số.
- Gọi 2 HS làm bài 45,46/SGK.
- Hoạt động nhóm bài 57/SGK.
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
24
Giáo án Đại số 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thuỷ
4.Dặn dò(2

):
- Học tính chất.
- Làm bài 58/SGK ; 74,75,76/SBT.

* Rút kinh nghiệm:
Tiết 12: Soạn ngày 27/9/2008
LUYỆN TẬP
I./ Mục tiêu
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,vận dụng các tính chất đó vào
giải các bài tập.
- Rèn luyện khả năng trình bày một bài toán.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ ghi thêm một số bài tập.
III/ Tiến trình:
Trường Trung học cơ sở Trà Sơn Năm học 2008 - 2009
25

×