D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
C
D
B
A
Tuần: 01 - Tiết: 01.
Ngày soạn: 26/ 06/ 2009.
Chơng I - Tứ giác.
Bài 1 - $1. tứ giác
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2009
8B ____/ ____/ 2009
I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hiểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của 1 tứ giác lồi.
- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
2. Kĩ năng: Vẽ hình, tính toán.
3. T tởng: Rèn tính kiên trì, cẩn thận.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ cho các bài tập.
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Nội dung bài mới.
GV: Đặt vấn đề nh SGK.
TG.
Hoạt động của giáo viên. (GV)
Nội dung cần ghi và Hoạt động của học
sinh. (HS)
3p
18p
Giới thiệu chơng và bài.
GV: ở lớp 7, chúng ta đã tìm hiểu
sâu về tam giác. Lên lớp 8, trong
chơng I, chúng ta nghiên cứu tứ
giác và các tứ giác đặt biệt. Bài học
hôm nay bao gồm những kiến thức
về tứ giác nói chung.
+ GV: Đa ra hình 1 (h.20) và hình 2
(h.21) tr 64, SGK.
a) b) c)
Hình 1.
Hình 2.
+ GV: Mỗi hình gồm mấy đoạn
1. Định nghĩa.
+ HS: Mỗi hình gồm bốn đoạn thẳng: AB,
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
1
N
Q
M
P
D
C
B
A
8p
thẳng? Đọc tên các đoạn thẳng đó.
+ GV lu ý HS: Bốn đoạn thẳng "
Khép kín "
+ GV: Hình nào có 2 đoạn thẳng
cùng nằm trên một đờng thẳng?
+ GV: Mỗi hình 20a, 20b, 20c là
một tứ giác. Hình 21. không phải là
tứ giác.
+ GV: Gọi HS đọc định nghĩa tứ
giác ABCD trong SGK.
+ GV: Nêu cách đọc tên tứ giác.
Giới thiệu đỉnh, cạnh ...
+ GV: Y/C HS làm ?1.
+ Khi HS trả lời, GV dùng thớc
thẳng minh hoạ:
- ở h.1a, GV lần lợt đặt thớc lên
từng cạnh để HS thấy tứ giác luôn
nằm trong một nửa mp có bờ là th-
ớc.
- ở h.1b, GV đặt thớc lên cạnh BC
để HS thấy tứ giác nằm trong cả
2nửa mp.
- ở h.1c, GV đặt thớc lên cạnh AD.
+ GV: Tứ giác ở h.1a là tứ giác lồi.
Tứ giác h.1b,c - là tứ giác lồi.
+ GV: Gọi HS phát biểu định nghĩa
tứ giác lồi.
+ GV: Trong chơng trình, chúng ta
chỉ học tứ giác lồi. Do đó, từ nay
khi nói đến tứ giác mà không chú
thích gì thêm, ta hiểu đó là tứ giác
lồi.
+ GV: Y/C HS làm ?2.
+ GV: Y/C HS làm ?3.
BC, CD, DA.
+ HS: Hình 21 có hai đoạn thẳng BC và CD
cùng nằm trên 1 đờng thẳng.
Định nghĩa: SGK - Tr 64.
+ HS: Đọc nội dung trong SGK.
+ HS: Tự vẽ 2 hình tứ giác và đặt tên vào
vở.
+ HS làm ?1.
- ở h.1a, tứ giác luôn nằm trong 1 nửa mp
có bờ là đờng thẳng có bờ là đờng thẳng
chứa bất kì cạnh nào.
- ở h.1b, tứ giác nằm trong 2 nửa mp có bờ
BC.
- ở h.1c, tứ giác nằm trong 2 nửa mp có bờ
AD.
+ HS phát biểu.
+ HS trả lời ?2.
a) Hai đỉnh kề nhau: A và B, B và C, C và
D, D và A. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và
D.
b) Đờng chéo: AC, BD.
c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, BC và CD,
CD và DA, DA và AB. Hai cạnh đối nhau:
AB và CD, BC và AD.
d) Góc:
à à
à
à
, , , .A B C D
Hai góc đối nhau:
à
A
và
à
C
,
à
B
và
à
D
.
e) Điểm nằm trong tứ giác: M, P. Điểm
nằm ngoài tứ giác: N, Q.
2. Tổng các góc của một tứ giác.
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
2
D
C
B
A
2
1
2
1
14p
+ GV: Nh vậy, ta đã chứng minh đ-
ợc tổng các góc của 1 tứ giác bằng
360
0
.
+ GV: Cho HS ghi:
GT: Tứ giác ABCD.
KL:
à à
à
à
360 .
o
A B C D+ + + =
+ GV: Lu ý HS trong chứng minh
trên, ta vẽ một đờng chéo và sử
dụng định lí về tổng các góc của 1
tam giác.
+ GV: Cho HS làm bài trong sách
giáo khoa.
Bài 1. SGK.
GV: Hỏi thêm:
a) Bốn góc của tứ giác có thể đều
nhọn không?
b) Trong bốn góc của tứ giác, có
nhiều nhất mấy góc nhọn? Mấy góc
tù? Mấy góc vuông?
Bài 2. SGK.
+ GV: Hỏi thêm. Hãy tính tổng:
à à
à
ả
1 1 1 1
A B C D+ + +
ở hình 7a, tr66,
SGK.
+ HS:
a) Tổng ba góc của tam giác bằng 180
o
.
b) Xét
ABC
:
à
à
à
1 1
180 .
o
A B C+ + =
Xét
:ADC
ả
à
ả
2 2
180 .
o
A D C+ + =
Suy ra:
à
ả
à
à
ả
à
1 2 1 2
( ) ( ) 360 .
o
A A B C C D+ + + + + =
hay:
à à
à
à
360 .
o
A B C D+ + + =
Định lí: SGK.
3. Củng cố.
+ HS: Giải.
Bài 1.
ả
ả
0
1 1
) 360 (110 120 80 ) 50 .
) 90 .
) 115 .
) 120 , 75 75 .
o o o o o
o
o o o
a x
b x
c x
d K M x
= + + =
=
=
= = =
+ HS: Trả lời.
a) Không.
b) 3 góc nhọn, 3 góc tù, 4 góc vuông.
Bài 2.
a) Góc còn lại.
à
360 (75 90 120 ) 75 .
o o o o o
D = + + =
Từ đó có:
à à
à
ả
1 1 1 1
150 , 90 , 60 , 105 .
o o o o
A B C D= = = =
b)
à à
à
à
360 .
o
A B C D+ + + =
à à
à
ả
1 1 1 1
A B C D+ + +
à à
à
à
à à
à
à
(180 ) (180 ) (180 ) (180 )
720 ( ) 720 360 360 .
o o o o
o o o o
A B C D
A B C D
= + + +
= + + + = =
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
3
c) Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng
360
o
.
4. Củng cố bài giảng. (1 phút ).
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
5. Hớng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà. (1 phút).
Thuộc định nghĩa tứ giác ABCD, tứ giác lồi, định lí về tổng các góc của
một tứ giác.
Bài về: 1, 3, 4 - SGK/ tr 67.
V/ Tự rút kinh nghiệm.
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
________________________________________________________________
______________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Xác nhận của tổ chuyên môn.
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
4
Tuần: 01 - Tiết: 02.
Ngày soạn: 26/ 07/ 2009.
Bài 2 - $2. hình thang
Lớp. Ngày dạy. Học sinh vắng mặt. Ghi chú.
8A ____/ ____/ 2009
8B ____/ ____/ 2009
I/ Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Hiểu đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang,
biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
2. Kĩ năng:
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang,
của hình thang vuông.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở các dạng
đặc biệt.
3. T tởng: Say mê môn học, ứng dụng vào thực tiễn cuộc sống.
II/ Phơng pháp: Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ cho các bài tập.
- Thớc, êke ...
IV/ Tiến trình bài dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. ( 8 phút ).
+ GV: Gọi 1 HS: Định nghĩa tứ giác ABCD, tứ giác lồi. Chữa bài 1. Hình 6a,b.
Kết quả: 6a: x = 100
o
, 6b: x = 36
o
.
+ GV: Gọi 1 HS khác, phát biểu định lí về tổng các góc của một tứ giác. Chữa
bài 3. Kết quả:
a) AB = AD
A
đờng trung trực của BD.
CB = CD
C
đờng trung trực của BD.
Vậy AC là đờng trung trực của BD.
b)
à
à
( . . ) .ABC ADC c c c B D = =
Ta có:
à
à
360 (100 60 ) 200
o o o o
B D+ = + =
Do đó:
à
à
100
o
B D= =
3. Nội dung bài mới.
TG.
Hoạt động của giáo viên. (GV) Nội dung cần ghi và Hoạt động của học
sinh. (HS)
20p
+ GV: Đa ra hình vẽ. Tính
à
C
bằng
hai cách.
1. Định nghĩa.
+ HS:
Cách 1:
ã
à
140 , 360 (70 110 140 ) 40
o o o o o o
ABC C= = + + =
Giáo án Hình Học 8 - THCS. THPT Nà Bao.
5