Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi lại lớp 6-0809 + Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.71 KB, 3 trang )

Tên: ……….…………. ĐỀ THI LẠI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6- Năm học 08-09
Lớp : 6…. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm Lời phê của giáo viên
I. Khoanh tròn a, b, c hoặc d trước từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành câu
1. I usually ………up at 6 o’clock.
a. get b. gets c. getting d. is getting
2. Nam lives …………a house with his parents.
a. at b. in c. on d. to
3. There……. lots of rain in Viet Nam.
a. am b. are c. is d. be
4. We ……..go to school on Sunday.
a. always b. often c. never d. sometimes
5. It’s ……… in the summer.
a. cold b. hot c. cool d. warm
6. Tìm từ khác nhóm so với các từ còn lại:
a. water b. rice c. oranges d. apples
7. I’m hungry. I’d like some…………..
a. lemonade b. noodles c. soda d. iced-tea
8. ……..are you from? I’m from Japan.
a. What b. Which c. Who d. Where
9. Nga ……………now.
a. reads b. is reading c. reading d. read
10. Tonight, Tuan ………..play badminton.
a. go b. going c. is going d. is going to
11. ………….milk do you have a day? –A bottle.
a. How long b. How many c. How much d. How old
12. The red ruler is…………….than the blue one.
a. longest b. longer c. smaller d. b và c đúng
13. Tìm lỗi sai trong câu sau: They is playing volleyball in the school yard.
a b c d
14. What are you………..to do tomorrow?


a. go b. to go c. goes d. going
15. Why don’t we go camping? ……….a good idea!
a. Let’s b. That’s c. It’s d. It
16. I …..like ten kilos of rice, please?
a. can b. would c. should d. need
II. Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng: (1,5 điểm)
17. Nam (eat)…………his lunch at school.
18. They (go)…………..to bed at 11 p.m.
19. I (travel) …….to work by bus.
III. Trả lời câu hỏi về bản thân em: (1,5 điểm)
20. Which sports do you play? ……………………………………………………………….
21. Do you always help your mom? …………………………………………………………..
22. What do you do when it’s cold? …………………………………………………..
IV. Điền vào chổ trống với một từ đúng đã cho trong khung. Câu (0) đã làm sẵn cho em. (3 điểm)
Hoa always (0) goes to school on time. She often (1)……..badminton. She usually goes (2)
…….on Sunday. She sometimes goes to the (3)……, but she is (4)….. out late. She always helps her
(5)………in the evening. She is a (6)…….. student./.
***Good luck!***
goes good movies plays never mom fishing
Name: ………………. ĐÁP ÁN ĐỀ THI LẠI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6-Năm học: 08-09
Class: 6…. Thời gian: 45 phút (Thí sinh làm bài trực tiếp trên đề thi)
-Chọn từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành câu: (4 điểm; mỗi câu 0,25 đ)
1. a. get
2. b. in
3. c. is
4. c. never
5. b. hot
6. a. water
7. b. noodles
8. d. Where

9. b. is reading
10. d. is going to
11. c. How much
12. d. b và c đúng
13. a. is
14. d. going
15. b. That’s
16. b. would
- Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng: (1,5 điểm; mỗi câu 0,5 đ)
17. Nam (eat)……eats……his lunch at school.
18. They (go)………go…..to bed at 11 p.m.
19. I (travel) …travel….to work by bus.
-Trả lời câu hỏi về bản thân em: (1,5 điểm; mỗi câu 0,5 đ)-Hs tự trả lời
20. Which sports do you play?  I play……………………….
21. Do you always help your mom?  Yes, I do./ No, I don’t.
22. What do you do when it’s cold?  (I often do aerobic/ ….)
-Điền vào chổ trống với một từ đúng đã cho trong khung. (3 điểm; mỗi câu 0,5 đ)
1. plays
2. fishing
3. movies
4. never
5. mom
6. good
***Good luck!***

×