Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

giáo án kì II chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.31 KB, 77 trang )

Ngày soạn : Tuần : 19
Ngày giảng: Tiết : 37
Chơng 4: O xi,không khí
Bài : tính chất của o xi
A. Mục tiêu :
+ HS nêu đợc tính chất của o xi,biết khí o xi là một đon chất rất hoạt động đặc biệt là
ở nhiệt độ cao .
+ Rèn kĩ năng quan sát hiện tợng,viết phơng trình hoá học .
+ Giáo dục lòng say mê môn học,ý thức bảo vệ môi trờng .
B. Chuẩn bị :
GV : - Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh , giấy lọc,đũa thuỷ tinh,muôi đốt,diêm
- Hoá chất : 3 lọ đựng khí o xi,S,P,Fe.
HS : tìm hiểu trớc nội dung bài học .
C. Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
Nêu KHHH,NTK,công thức phân tử,PTK của o xi ?
III - Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV cầm lọ khí o xi cho HS quan sát
? Nhận xét mầu sắc mùi và trả lời câu hỏi
mục 2 sgk .
HS đọc cách tiến hành thí nghiệm
I. Tính chất vật lý
SGK
II.Tính chất hoá học
1. Tác dụng với phi kim
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
1
GV giới thiệu dụng cụ hoá chất và làm thí
nghiệm


? Nhận xét hiện tợng viết phơng trình hoá
học.
GV giới thiệu dụng cụ hoá chất làm thí
nghiệm
? Nhận xét hiện tợng viết phơng trình hoá
học.
GV lu ý sự độc của S và P .
? Tại sao sự cháy của S và P ngoài không
khí và trong lọ o xi lại khác nhau
HS : Do lựng khí o xi .
GV giới thiệu dụng cụ hoá chất làm thí
nghiệm
GV lu ý vai trò của cát và vị trí của dây
thép .
? Nhận xét hiện tợng viết phơng trình hoá
học.
GV lu ý : Fe
3
O
4
là CT viết gon của sắt II
và sắt III o xít .
a. Với lu huỳnh
+ Thí nghiệm
+ Hiện tợng :
PT : S + O
2
SO
2
b. Với phốt pho

+ Thí nghiệm
+ Hiện tợng :
PT : P + O
2
P
2
O
5
2 Tác dụng với kim loại
+ Thí nghiệm:
+ Hiện tợng :
PT : 4Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
.
IV.Củng cố :
+ HS làm bài tập số 1
+ HS đọc kết luận sau bài
+ Vì sao phải quét sơn,bôi dầu mỡ lên các đồ dùng bằng kim loại .
V. H ớng dẫn .
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
2
+ Bài 6/sgk
a/ Vai trò của o xi đối với hô hấp
b/ tăng o xi hoà tan trong nớc
+ Bài 5/sgk
Xác định lợng chất trong hỗn hợp

Viết PT
Tính theo phơng trình hoá học
+ GV hớng dẫn HS cách thu khí Mê tan trong bùn ao
+ BTVN : 2,3,4,5/84
________________________________________________
Ngày soạn : Tuần : 19
Ngày giảng : Tiết : 38.
Bài : tính chất của o xi ( tiếp theo )
A. Mục tiêu :
+ HS củng cố mở rộng tính chất hoá học của o xi
+ Rèn kĩ năng giải bài tập tính theo phơng trình hoá học.
+ Giáo dục tính cẩn thận trong học tập .
B. Chuẩn bị :
Giáo án
HS : Thu khí CH
4
.
C. Tiến trình bài giảng :
I. ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
3
? Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc cña o xi ,cho vÝ dô minh ho¹
I. Bµi míi :
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
4
Ho¹t ®éng cña thÇy vµ trß Néi dung
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
5
GV Hớng dẫn HS làm thí nghiệm

? Nhận xét hiện tợng ,viết PT phản ứng
? Nhận xét tính chất hoá học của khí o xi
HS : Nhận xét theo kết luận sgk
? Nêu phơng pháp giải bài toán tính theo
phơng trình hoá học
GV giới thiệu phơng pháp tính theo phơng
trình hoá học dạng có chất d chất phản ứng
hết .
+ Viết PT
+ Xác định chất d chất phản ứng hết
+ Tính toán sản phẩm theo chất phản ứng
hết .
? Tính khối lợng o xi đã phản ứng
? Khối lợng o xi còn d
HS phát biểu nhận xét bổ sung
? Tính khối lợng sản phẩm thu đợc
HS đọc đề bài ,tóm tắt
? Xác định khối lợng lu huỳnh có trong
than
? Xác định khối lợng tạp chất có trong
than.
II.Tính chất hoá học
3. Tác dụng với hợp chất
VD :
CH
4
+ 2O
2
CO
2

+ 2H
2
O
* Nhận xét :
III. Bài tập
Bài 4/84/sgk
a. PT: 4P + 5O
2
2P
2
O
5
124 160 284
12,4 17 ?
xét tỉ số : 12,4/124 < 17/160
suy ra : P phản ứng hết
O
2
còn d
Khối lợng o xi phản ứng :
12,4.160/124 = 16 .g
Khối lợng o xi còn d : 17-16 = 1.g
Vậy n
O
= 1/32 mol
b.
Khối lợng sản phẩm thu đợc
m
P O
= 12,4.284/124 = 28,4.g

Bài 5/84
Khối lợng lu huỳnh :
0,5.24/100 = 0,12
Khối lợng tạp chất không cháy :
1,5.24/100 = 0,36
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
6
II. Củng cố
? Nêu phơng pháp giải dạng toán có chất d chất phản ứng hết
HS : Viết phơng trình
Xác dịnh chất d ,chất phản ứng hết
Tính toán sản phẩm theo chất phản ứng hết .
+ HS đọc kết luận sau bài
III. h ớng dẫn
+ Làm bài tập 24.4,24.7,24.8,24.11/29/SBTHH.
+ Xem lại phần phơng trình hoá học .
+ Đọc trớc bài 25.
_______________________________________
Ngày soạn : Tuần : 20
Ngày giảng : Tiết : 39.
Bài : sự o xi hoá - phản ứng hoá hợp
ứng dụng của o xi
a. Mục tiêu :
+ HS hiểu sự o xi hoá 1 chất là sự tác dụng của chất đó với o xi,biết phản ứng hoá hợpvà
một số ứng dụng quan trọng của o xi.
+ Rèn kĩ năng viết phơng trình hoá học ,khái quát hoá .
+ Giáo dục tính cẩn thận trong học tập .
b. Chuẩn bị :
Giáo án
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc

7
c.Tiến trình bài giảng :
I.ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất hoá học của o xi cho ví dụ minh hoạ
? Nêu phơng pháp giải bài toán tính theo PTHH trờng hợp có chất d
III Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? Cho ví dụ về phản ứng của o xi với chất
khác
HS dẫn ra ví dụ
? Trả lời câu hỏi b mục 1
? Thế nào là sự o xi hoá một chất .
HS phát biểu nhận xét suy ra :
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi :
? Nhận xét số chất tham gia và tạo thành
trong mỗi phản ứng .
HS: 2 ,3 chất tham gia , chỉ 1 chất sản
phẩm .
? Thế nào là phản ứng hoá hợp
HS phát biểu bổ sung suy ra định nghĩa :
? Cho các ví dụ khác
1. Sự o xi hoá
VD : S + O
2
SO
2
CH
4
+ 2O

2
CO
2
+ 2H
2
O
ĐN : Sự o xi hoá 1 chất là sự tác dụng của
chất đó với o xi .
2.Phản ứng hoá hợp
VD :
4P + 5O
2
2P
2
O
5
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
ĐN : Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá
học trong đó chỉ có 1 sản phẩm đợc tạo ra
từ 2 hay nhiều chất tham gia.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc

8
? Nêu ứng dụng của o xi
HS : O
2
cần cho sự hô hấp của sinh vật
đặc biệt trong các trờng hợp thiếu o xi
O
2
cần cho sự đốt nhiên liệu
GV chốt lại ghi bảng.
3. ứng dụng của o xi
a. o xi cần cho sự hô hấp
b. o xi cần cho sự đốt nhiên liệu trong đời
sống và công nghiệp
IV. Củng cố
+ GV cho hs làm bài tập 1/87
HS : sự o xi hoá , 1 sản phẩm ,chất ban đầu ,hô hấp,đốt nhiên liệu .
+ HS đọc kết luận sau bài
V. H ớng dẫn
+ Bài tập 3/87
1m
3
= 1000dm
3
= 1000l ( 1cm
3
= 1 ml )
thể tích khí me tan = 1000- tạp chất
tính theo phơng trình
+ BTVN : 2,3,4,5,/87

+ Xem lại phần : Quy tắc hoá trị và bảng 1/42
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
9
Ngày soạn : Tuần : 20
Ngày giảng : Tiết : 40
Bài : o xit
a. Mục tiêu :
+ HS nêu đợc định nghĩa o xit ,biết có 2 loại o xit là o xit a xit và o xit ba zơ
+ HS biết vận dụng quy tắc hoá trị để lập CTHH của o xít .
+ Giáo dục tính cẩn thận trong học tập .
b. Chuẩn bị :
Giáo án
c.Tiến trình bài giảng :
I.ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là sự o xi hoá ,cho 3 ví dụ minh hoạ
? Giải thích bài tập số 5/sgk
III Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? Cho ví dụ về o xit ,nhận xét thành phần
các công thức vừa nêu .
? Nêu định nghĩa o xit
HS phát biểu nhận xét bổ sung nêu ra :
GV yêu cầu hs cho các ví dụ khác
1. Định nghĩa
VD : CO
2
, MgO , P
2
O

5

ĐN : O xit là hợp chất của 2 nguyên tố
trong đó có 1 nguyên tố là o xi .
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
10
? Phát biểu quy tắc hoá trị cho hợp chất 2
nguyên tố
Yêu cầu : Lập CTHH tạo bởi M (x) và O
(y)
HS đọc kết luận sgk
GV yêu cầu HS đọc nội dung III SGK
? O xít đợc chia làm mấy loại ,ví dụ mỗi
loại .
? Thế nào là o xit a xit,xác định a xit tơng
ứng của các o xit :
HS phát biểu nhận xét bổ sung :
? Thế nào là o xit ba zơ , xác định ba zơ t-
ơng ứng của các o xit :
HS phát biểu nhận xét bổ sung :
GV lu ý 1 số kim loại có nhiều hoá trị
cũng tạo ra o xit a xit
VD : Mn
2
O
7
( HMnO
4
)
HS tự nghiên cứu nội dung sgk

? Đọc tên : Na
2
O , CaO
?Tên gọi tổng quát của o xít ba zơ
GV cho HS gọi tên FeO và Fe
2
O
3
từ đó chú
ý trờng hợp KL có nhiều hoá trị.
2. Công thức
Công thức tổng quát : M
x
O
y

Kết luận : SGK
3.Phân loại
+ gồm 2 loại : o xit a xit
o xit ba zơ
a. O xit a xit
Vd : CO
2
,SO
2
,P
2
O
5
..

Là o xit của phi kim và tơng ứng với 1 a xit
SO
2
có a xit tơng ứng là : H
2
SO
3
CO
2
có a xit tơng ứng là : H
2
CO
3
P
2
O
5
có a xit tơng ứng là : H
3
PO
4
b. O xit ba zơ
VD: Na
2
O ,CuO ,CaO ,Al
2
O
3
..
Là o xit của kim loại và tơng ứng với 1 ba


Na
2
O có ba zơ tơng ng là : NaOH
CaO có ba zơ tơng ng là : Ca(OH)
2
CuO có ba zơ tơng ng là : Cu(OH)
2
4. Cách gọi tên
a. O xit kim loại
Na
2
O : Natri oxit
CaO : Can xi oxit
Tên o xit = Tên nguyên tố + o xit
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
11
? Tên gọi o xít a xít
GV lu ý các tiền tố:
Yêu cầu hs gọi tên các o xit trong sgk
b. O xit a xit
SO
2
: Lu huỳnh đi o xit
P
2
O
5
: điphốtpho pentaoxit
Tên o xit = TT + Tên NT + TT + o xit

IV. Củng cố
+ HS làm bài tập 1/sgk
+ Bài tập 3/sgk
+ Hs đọc kết luận sau bài học
V. H ớng dẫn
+ Bài 5/sgk
Dựa vào quy tắc hoá trị để xác định chỉ số
BTVN : 3,4,5/sgk
+ Đọc trớc bài : Điều chế khí o xi-phản ứng phân huỷ
_____________________________________
Ngày soạn : Tuần : 21
Ngày giảng : Tiết : 41
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
12
Bài: Điều chế khí o xi phản ứng phân huỷ
a. Mục tiêu :
+ HS biết cách điều chế khí o xi trong PTN,nêu đợc phơng pháp xản suất khí o xi trong
công nghiệp,nêu đợc định nghĩa phản ứng phân huỷ.
+ Rèn kĩ năng quan sát ,làm thí nghiệm
+ Giáo dục tính cẩn thận trong công việc .
b. Chuẩn bị :
+ Dụng cụ : kẹp gỗ ,đế sứ,4 ống nghiệm,đèn cồn,ống dẫn (L S ) ,lọ chứa khí o xi
+ Hoá chất : KmnO
4
,KClO
3
,MnO
2
.
c.Tiến trình bài giảng :

I.ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
? Cho 3 ví dụ về mỗi loại o xít ,gọi tên
? Bài tập số 5/sgk.
III Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV giới thiệu dụng cụ hoá chất
GV cùng HS làm thí nghiệm : Đun thuốc
tím sau đó đa tàn đóm hồng lên miệng ống
nghiệm .
? Nêu và giải thích hiện tợng
HS: Tàn đóm hồng bùng cháy , do khí o xi
đã sinh ra.
? Viết phơng trình phản ứng
I.Điều chế khí o xi trong phòng thí
nghiệm
1. Thí nghiệm 1 : Nhiệt phân KMnO
4
PT:
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc

13
GV giới thiệu dụng cụ hoá chất
GV cùng HS làm thí nghiệm : Trộn KClO
3

và MnO
2
the tỉ lệ 4 : 1 về thể tích ,đun hỗn
hợp trên ngọn lửa đèn cồn,thu khí sing ra
theo 2 cách đẩy không khí và đẩy nớc.
? Giải thích 2 cách thu khí trên,cách nào
tốt hơn .
HS: Cách 1 do o xi nặng hơn không
khí,cách 2 o xi đẩy nớc
? Viết phơng trình phản ứng
? Nêu phơng pháp điều chế khí o xi trong
phòng thí nghiệm
GV yêu cầu HS đọc mục II sgk
? Nêu phơng pháp sản xuất khí o xi từ
không khí
? Nêu phơng pháp sản xuất khí o xi từ nớc
HS phát biểu bổ sung ,ghi nhớ
? Trả lời câu hỏi mục a
HS hoàn thiện bảng mục a
? Thế nào là phản ứng phân huỷ
? So sánh với phản ứng hoá hợp .
HS phát biểu ghi nhớ
2. Thí nghiệm 2: Nhiệt phân KClO
3
+ Tiến hành :Trộn KClO

3
và MnO
2
the tỉ lệ
4 : 1 về thể tích ,đun hỗn hợp trên ngọn
lửa đèn cồn.
PT: 2KClO
3
2KCl + 3O
2
3.Kết luận : SGK
II.Sản xuất khí o xi trong công nghiệp
1.Sản xuất khí o xi từ không khí
2.Sản xuất khí o xi từ nớc
III.Phản ứng phân huỷ
+ VD:
2KClO
3
2KCl + 3O
2
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

CaCO
3
CaO + CO
2
+ Định nghĩa : sgk
IV.Củng cố:
+ Đọc kết luận sau bài
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
14
? Nêu sự khác nhau về nguyên liệu sản lợng gia thành giữa việc điều chế o xi trong
phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
V.H ớng dẫn
+ GV hớng dẫn bài tập 6/sgk
- viết PT
- tính trực tiếp vào PT
- dùng khối lợng o xi phần a,tính trực tiếp vào PT b để suy ra lợng thuốc tím .
+ BTVN : 3,4,5,6/sgk
________________________________
Ngày soạn : Tuần : 21
Ngày giảng : Tiết : 42
Bài : Không khí-sự cháy
a. Mục tiêu :
+ HS nêu đợc thành phần của không khí về thể tích gồm 78% N
2
,21% O
2
,1% các chất
khác.
+ Rèn kĩ năng so sấnh ,quan sát
+ Giáo dục ý thức bảo vệ môi trờng .

b. Chuẩn bị :
Giáo án
c.Tiến trình bài giảng :
I.ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
? Bài tập 4 a/sgk
? Nêu phơng pháp điều chế khí o xi trong PTN và trong công nghiệp .
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
15
III Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm
H4.7 sgk
? Nêu cách tiến hành và hiện tợng
? Thể tích của nớc là thể tích của khí gì
HS : Khí O
2
? Thể tích còn lại chủ yếu là khí gì
?Tìm dẫn chứng nêu rõ không khí có chứa
một ít hơi nớc .
HS: Vào buổi sáng có sơng ( Để cốc đá
lạnh nớc ngng đọng bên thành )
? Hiện tợng trên mặt hố tôi vôi,nguyên
nhân gây ra hiện tợng đó.
HS: CO
2
trong không khí tác dụng với nớc
vôi trong.
?Dẫn chứng trong không khí còn chất gì
khác .

GV yêu cầu Hsy đọc kết luận b mục 2.
? Vì sao phải bảo vệ không khí trong lành
tránh ô nhiễm.
HS: Nêu vai trò của không khí
? Nêu các biện pháp bảo vệ không khí
I.Thành phần của không khí
1.Thí nghiệm
+ Tiến hành
+ Hiện tợng,nhận xét
+ Kết luận : không khí là một hỗn hợp
trong đó o xi chiếm 21% phần còn lại hầu
hết là khí ni tơ .
2. Ngoài khí o xi và khí ni tơ không khí
còn chứa những chất gì khác ?
a. Trả lời câu hỏi
b.Kết luận :
Trong không khí có hơi nớc,khí CO
2
,khí
hiếm và bụi khói..
3.Bảo vệ không khí trong lành tránh
nhiễm.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
16
trong lành tránh ô nhiễm
HS: xử lí rác thải công nghiệp,phơng tiện
giao thông,trồng cây xanh..
?Bản thân em đã làm gì góp phần bảo vệ
không khí.
+ Bảo vệ không khí tránh ô nhiễm là nghĩa

vụ của mọi ngời.
IV.Củng cố
+ ? Nêu thành phần về thể tích các chất trong không khí
HS: 78% N
2
,21% O
2
,1% ( CO,CO
2
H
2
O,chất rắn..)
+ HS đọc kết luận 1/sau bài học,làm nhanh bài tập 1/99/sgk
V.H ớng dẫn
+ GV hớng dẫn HS làm bài tập 7./sgk
a.1 ngày là 24 giờ vây lợng không khí là :
b. Lợng o xi hít vào bằng 21% lợng không khí
Lợng o xi đã dùng bằng 1/3 lợng o xi lấy vào
+Đọc mục đọc thêm sgk.
+ BTVN : 1,2,7/sgk
____________________________________
Ngày soạn : Tuần : 22
Ngày giảng : Tiết : 43
Bài : không khí-sự cháy (tiếp theo)
a. Mục tiêu :
+ HS phân biệt đợc sự cháy và sự o xi hoá chậm,nêu đợc điều kiện phát sinh và dập tắt sự
cháy
+ Rèn kĩ năng so sánh
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
17

+ Giáo dục ý thức trong việc phòng trống cháy nô.
b. Chuẩn bị :
Giáo án
c.Tiến trình bài giảng :
I.ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
? Nêu thành phần của không khí,dẫn chứng sự có mặt của nớc
? Nêu các biện pháp bảo vệ không khí tránh ô nhiễm.
III Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? Hiện tợng khi đốt cháy S,P C ..
HS : Phát sáng và toả nhiệt
? Thế nào là sự cháy
? Sự cháy 1 chất trong không khí và trong
o xi có gì giống và khác nhau
HS: + Đều là sự o xi hoá
+ # sự cháy trong không khí chậm và cho
t
0
thấp hơn so với cháy trong o xi
? Thế nào là sự o xi hoá chậm,cho ví dụ
? Sự o xi hoá chậm giống và khác sự cháy
ở điểm nào.
? Thế nào là sự tự bốc cháy.
HS phát biểu nhận xét bổ sung
? Nêu điều kiện phát sinh sự cháy
HS: + Chất cháy phải nóng đến nhiệt độ
II.Sự cháy và sự ô xi hoá chậm
1.Sự cháy
+Là sự o xi hoá có toả nhiệt và phát sáng

2.Sự o xi hoá chậm
+Là sự o xi hoá có toả nhiệt không phát
sáng
3.Điều kiện phát sinh và các biện pháp
để dập tắt sự cháy
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
18
cháy
+ Có đủ o xi cho sự cháy
? Nêu các cách dập tắt sự cháy
HS dựa vào ĐK phát sinh để nêu đk dập tắt

a.Điều kiện phát sinh
+ Chất cháy phải nóng đến nhiệt độ cháy
+ Có đủ o xi cho sự cháy
b. Các biện pháp dập tắt sự cháy
+ Hạ thấp nhiệt độ ..
+ Cách li..
IV.Củng cố
+ So sánh sự cháy và sự o xi hoá chậm ?
? Vì sao không dùng nớc để dập tắt đám cháy xăng dầu
HS: Xăng ,dầu không hoà tan trong nớc
+ HS đọc kết luận sau bài
V.H ớng dẫn
+ Ôn lại kiến thức cơ bản chơng 4- 8 nội dung /100/sgk
+ Làm các bài tập 3,5/99 và 1,3,4,5/100/sgk
+ Chuẩn bị kiẻm tra 15 phút
+ Đọc trớc nội dung bài luyện tập số 5.
_______________________________________
Ngày soạn : Tuần : 22

Ngày giảng : Tiết : 44
Bài : Bài luyện tập 5
a. Mục tiêu :
+ HS củng cố khắc sâu kiến thức phần o xi không khí
+ Rèn kĩ năng giải bài tập
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
19
+ Giáo dục tính cẩn thận trong học tập .
b. Chuẩn bị :
Giáo án
c.Tiến trình bài giảng :
I.ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ- Kiểm tra 15 phút
Câu 1: 4đ. Hoàn thiện nội dung sau
Không khí là (1) nhiều chất khí.Thành phần theo thể tích là (2)khí o xi (3) khí ni tơ và
1% các khí khác (4).
Câu 2: 6đ. Cho 3 ví dụ về phản ứng phân huỷ và 3 ví dụ về phản ứng hoá hợp .
III Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
2-3 hs đọc to 8 nội dung sgk/100
GV phát vấn câu hỏi hs phát biểu bổ sung:
? Phân biệt phản ứng hoá hợp và phản ứng
phân huỷ.
HS: Dựa vào số lợng chất tham gia và sản
phẩm .
? Sự cháy và sự o xi hoá chậm có gì giống
và khác nhau .
? Cho ví dụ về o xit a xit và o xit ba zơ
? Những điểm lu ý khi viết phơng trình
HS nêu lại 5 điểm lu ý

GV yêu cầu 1 hs lên làm các em khác làm
nháp .
I.Kiến thức cần nhớ
Sgk/100
II.Bài tập
Dạng 1: Phơng trình phản ứng
Bài 1:
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
20
? Phản ứng hoá hợp
? Phản ứng phân huỷ
? Thế nào là sự o xi hoá
? Xác định các phơng trình tơng ứng
HS phát biểu nhận xét bổ sung .
? Tính thể tích khí o xi cần thu
? Viết phơng trình phản ứng
GV gợi ý : Tính trợc tiếp vào phơng trình
hoá học .
? Chỉ ra các gia trị tơng ứng
? Xác định khối lợng thuốc tím cần lấy
HS lên bảng làm .
GV mở rộng bài toán :
? Tính thể tích o xi cho KL thuốc tím
? Tính khối lợng các sản phẩm khác.
Bài 6:
Phản ứng hoá hợp : b
Phản ứng phân huỷ: a,c,d
Bài 7:
a, b.
Bài 8/101

Thể tích khí o xi cần thu là :
V = 20.100 = 2000ml =2 l
Phơng trình phản ứng :
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
316g 22,4l
? 2l
Lợng thuốc tím cần lấy :
m = 316.2/22,4 = 31,33g
IV.Củng cố
? Nhữngdiểm lu ý khi viết phơng trình
? Phơng pháp tính trực tiếp vài phơng trình
HS : Viết PT
Đặt các giá trị tơng ứng vào phơng trình
Tính giá trị tơng ứng
V.H ớng dẫn
+ Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập
+ Xem trớc bài thực hành ,chuẩn bị tờng trình
+ Rèn kĩ năng giải bài tập tính theo PTHH.
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
21
_______________________________________

Ngày soạn : Tuần : 23
Ngày giảng : Tiết : 45
Bài : thực hành 4 : điều chế
Thu khí o xi và thử tính chất của o xi
a. Mục tiêu :
+ HS điều chế và thu đợc khí o xi,làm đợc thí nghiệm đốt lu huỳnh .
+ Rèn kĩ năng làm thí nghiệm
+ Giáo dục tính cẩn thận trong làm thí nghiệm,lòng say mê môn học.
b. Chuẩn bị :
+ Dụng cụ : 3 nhóm ,mỗi nhóm gồm : ống dẫn, 2 lọ thu khí o xi, ống nghiệm,đèn
cồn,bông,giấy lọc .
+ Hoá chất : KMnO
4
,S
c.Tiến trình bài giảng :
I.ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
? Nêu phơng pháp điều chế khí o xi trong phòng thí nghiệm
? Nêu cách tiến hành thí nghiệm giữa o xi và lu huỳnh .
III Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV giới thiệu dụng cụ hoá chất
? Nêu cách tiến hành thí nghiệm
GV lu ý :
I.Tiến hành thí nghiệm
1.Thí nghiệm 1: Điều chế và thu khí o xi
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
22
- Hệ thống phải kín
- Hơ đều ống nghiệm trớc khi

đun tập trung .
? Các cách thu khí o xi
HS các nhóm tiến hành thí nghiệm thu khí
o xi.
? Ta có thể điều chế o xi từ nguyên liệu
nào khác .
GV giới thiệu điều chế o xi từ KClO
3

(nhiệt phân hỗn hợp KClO
3
và MnO
2
theo
tỉ lệ 4 : 1 ).
? Nêu cách tiến hành thí nghiệm
GV lu ý : - Chỉ lấy lợng S nhỏ
- Cần sử lý sản phẩm khí sinh
ra ( SO
2
độc ).
HS tiến hành theo các nhóm
? Nêu và giải thích hiện tợng quan sát đợc
? Viết PT xảy ra
GV yêu cầu HS các nhóm thảo luận ,viết t-
ờng trình theo mẫu quy định .
+ Tiến hành:
+ Hiện tợng :
+ Nhận xét phơng trình :
2KMnO

4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
2.Thí nghiệm 2: Đốt cháy lu huỳnh trong
không khí và trong o xi
+ Tiến hành:
+ Hiện tợng : S cháy trong không khí nhỏ
có ngon lửa xanh nhạt,cháy trong o xi với
ngọn lửa sáng chói .
+ Nhận xét phơng trình :
S + O
2
SO
2
II. Viết t ờng trình
+ Theo mẫu
IV.Củng cố
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
23
? Các cách điều chế khí o xi trong phòng thí nghiệm
? Giải thích các cách thu khí o xi .
V.H ớng dẫn
+ GV hớng dẫn HS thu dọn dụng cụ,vệ sinh phòng học .
+ Đọc nội dung em có biết

+ Chuẩn bị kiểm tra 45 phút .
_____________________________________
Ngày soạn : Tuần : 23
Ngày giảng : Tiết : 46
Bài : kiểm tra viết.
a. Mục tiêu :
+ Kiểm tra đánh giá mức độ nắm kiến thức của HS phần o xi không khí .
+ Rèn kĩ năng thi cử
+ Giáo dục ý thức tự giác trong kiểm tra đánh giá .
b. Chuẩn bị :
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
24
+ Đề bài ,đáp án ,biểu điểm .
c.Tiến trình bài giảng :
I.ổn định tổ chức lớp .
II. Kiểm tra bài cũ
Đề bài Đáp án Điểm
Câu 1: Hoàn thiện nội dung sau:
+ ô xi đợc dùng chủ yếu trong 2 lĩnh vực là
(1) và (2).
+ Sự tác dụng của o xi với một chất gọi là
(3) chất đó ,ví dụ (4)
+ Ô xit gồm 2 loại là (5) ví dụ (6)và (7) ví
dụ (8).
Câu 2: Hoàn thành các phơng trình phản
ứng sau :

? + ? SO
2
? + ? CO

2
? + ? MgO
? + ? Fe
3
O
4
? KCl + O
2
KMnO
4
? + ? + ?
Câu 3 : đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam phốt
Câu 1
1- hô hấp
2- sự đốt nhiên liệu
3- sự o xi hoá
4- C + O
2
CO
2
5- o xit a xit
6- CO
2
,P
2
O
5
,SO
3
.

7- o xit ba zơ
8- CaO , CuO ,Na
2
O .
Câu 2
S + O
2
SO
2
C + O
2
CO
2
2Mg + O
2
2MgO
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
2KClO
3
2KCl + 3O
2
2KMnO
4
K
2

MnO
4
+MnO
2
+O
2
Câu 3 :
a.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/giao-an-ki-ii-chi-tiet--13791102066796/pzz1372528168.doc
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×