Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

18 sieu am tim stress khotailieu y hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.07 MB, 48 trang )

SIÊU ÂM TIM STRESS

PGS.TS. Đỗ Doãn Lợi FACC
PCT Phân Hội Siêu âm Tim Việt nam







ChÈn ®o¸n thiÕu m¸u
côc bé
Kinh ®iÓn

§au th¾t ngùc (+) ST chªnh (+)
m¸u c¬ tim
§au th¾t ngùc (-) ST chªnh (+)

= ThiÕ

= Cã th

thiÕu m¸u
§au th¾t ngùc (+)

ST chªnh

(-)

= Cã vÎ



thiÕu
m¸ungùc (-)
§au th¾t

ST chªnh

(-)

= Kh«n

thiÕu m¸u



Siêu âm tim stress
???
Đau tht
ngực
Thay đổi điện tim đồ
Rối loạn vận động
Rối loạn CN tâm trthành tim
ơng
Rối loạn
chuyển hoá
Tới máu thay
đổi
Nghỉ

Stress



Chẩn đoán thiếu máu
cục bộ
Kinh điển

Đau thắt ngực (+)
máu cơ tim

ST chênh (+)

= Thiếu

Đau thắt ngực (-)
thiếu máu

ST chênh (+)

= Có th

Đau thắt ngực (+)
thiếu máu

ST chênh

= Có vẻ

(-)

Hiện thời: SÂ tim stress


Đau thắt ngực (-) ST chênh
(-) = Khôn
Đau ngực
(+) ST chênh (+) R.loạn vận động vùng (-) =
thiếu
máu

Không TMCT

Đau ngực (-) ST chênh (-) R.loạn vận động vùng (+) =


Siªu ©m tim stress
NghØ
Stress nhiÒu

Stress nhÑ
B×nh th
êng
ThiÕu
m¸u
(Ischem
ia)
Ho¹i tö
(Infarcti
on)

§ê c¬ tim
(stunnin

g)
§«ng miªn


Sơ đồ phân vùng tới máu của các nhánh ĐMV chính

1
8

14

17

2

8

13
16

T
P

12

TT

9

15


11

ĐM liên thất trớc

TT
3

10

Trục ngắn mỏm

ĐM vành
phải
ĐM mũ

T
P

5
4

Trục ngắn giữa

Trục ngắn đáy
tim

17
14


17

Thành sau 15

16

13

TP

8

13
14

6

9

2

17

TT

T
P

12


10

TT
3

7

TT
6

1

4

16
11
5

Trục dài cạnh ức

NP

NT

Bốn buồng từ mỏm

NT
Hai buồng từ mỏm



Siêu âm tim stress (S
ÂS)
Gắng sức

Thuốc

+ Chạy thảm lăn

SÂS

+ Đạp xe:
. Ngồi

+
Dobutamine
+ Giãn mạch:
.
Dipiridamole

. Nằm
. Nửa nằm - nghiêng

Kích thích nhĩ
+ Qua thực quản
+ Trong buồng tim

.
Adenosine



Siªu ©m tim stress
Gắng sức:
tăng nhu cầu O2
Dobutamine

Dipyridamole

giảm cấp máu dưới nội mạc

=> Thiếu máu


Siêu âm tim stress
200

100

Nghỉ Dipyridamole
Gắng sức
Adenosine
Sức co cơ

Dobu

Tần số tim

KT nhĩ

Huyết áp



Gắng sức
+ Thảm chạy:
+ Thiết bị đơn giản
+ Bệnh nhân dễ thực hiện
- Chỉ đánh giá được trước và đỉnh GS
+ Đạp xe bàn nghiêng:
+ Đánh giá được suốt quá trình GS
- Thiết bị chuyên dụng


SÂ tim với NF Gắng sức
Nên được đề xuất, chỉ định đầu tiên và được dùng
nhiều nhất, nhưng:
~ 15-20 % không thể GS: bệnh CXK, mạch máu ...
~ 15-20 % chỉ GS được dưới mức tối đa
~ 15-20% ĐTĐ không phân tích được (nhiễu …)
=> Phải có các NF dùng thuốc


Dobutamine
Nên được đề xuất, chỉ định nếu:
- Rối loạn dẫn truyền
- Hen, COPD
Vì: adenosine có thể có tác dụng
. Giảm tính dẫn truyền, tự động cơ tim
. Co thắt phế quản


Dipyridamole

Nên được đề xuất, chỉ định nếu
- Bệnh nhân bị tăng HA nặng
- Tiền sử rối loạn nhịp nhĩ và thất
Vì: dipyridamole không gây loạn nhịp hoặc tăng HA
nhiều như Dobutamine


Giá trị chẩn đoán hẹp ĐMV


Giá trị chẩn đoán hẹp ĐMV


Giá trị chẩn đoán hẹp ĐMV


Giá trị chẩn đoán cơ tim sống

754

83

86


Giá trị chẩn đoán tưới máu cơ tim


Giá trị chẩn đoán



×