Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de 701 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.13 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHÍ LINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN HỌC – 10

Thời gian làm bài : 90 Phút

( Đề có 6 trang )

Mã đề 701

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 37: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình  x  1   y  2   9 .
2

2

Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).
A. I  1; 2  ; R  9
B. I  1; 2  ; R  3
C. I  1; 2  ; R  9
D. I  1; 2  ; R  3
Câu 38: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.  �;1
C. (2; �)

3
 3
x2


B. (�;1) �(2; �)

D.  1; 2 

Câu 39: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình  x  2    y  1  13
2

2

và điểm M  1;3 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M.
A. 2x-3y  7  0
B. 3 x  2 y  9  0
C. 3 x  2 y  4  0
D. x-4y  11  0
Câu 40: Xét các khẳng định sau:
(1) Cặp số thực  x; y    1; 3 là một nghiệm của bất phương trình 6 x  8 y  10

(2) Bất phương trình 2 x  5 y  35  2 x có đúng một nghiệm
(3) Miền nghiệm của bất phương trình 5 x  2 y  3 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng  có phương
trình 5 x  2 y  3 và chứa điểm O(0;0) ( không kể bờ )
Số khẳng định đúng là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
0
Câu 41: Cho tam giác ABC có �
A  135 và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác R  6 2(cm) .
Tính cạnh a của tam giác ABC?
A. 6(cm)

B. 12(cm)
C. 6 6(cm)
Câu 42: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  x 2  10 x  21 �0
A.  3; 7 

D. 24(cm)

 �;3 � 7; �
D.  3;7 
B.

C.  3; �
Câu 43: Cho bất phương trình 2(x  2)  2(y 1)  2  x . Khẳng định nào sai trong các khẳng định
sau?
A. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng - x + 2y –8 = 0 chứa điểm O(0;0) ( không
kể bờ ).
B. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng - x + 2y = 8 chứa điểm A(-4; 2) ( không kể
bờ ).
1


C. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng x - 2y = - 8 chứa điểm B(0;2) ( không kể
bờ ).
D. Miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng x - 2y +8 = 0 không chứa điểm C(2;2)
( không kể bờ ).
Câu 44: Số 2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình
x
2 x

0

2 x
x
C. x  5  x
D. x  3
Câu 45: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M (1; 4) và đường thẳng  có phương trình

A.

 x  2   x  3  0

B.

x  2 y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng  .
A. 2 x  y  6  0
B. 2 x  y  2  0
C. 2 x  y  6  0
D. x  2 y  7  0
5x  2  2x  3

3 x  1 �5 x  7


Câu 46: Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình �
� 5�
3; �
A. S  �
� 3�

B. S   3; �


5
3

C. S  (-3; )

D. S  �

Câu 47: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ?
�a  b
a b
� 
cd
c d

�a  b
�ac  bd
C. �
cd


�a  b
�ac bd
cd

ab

� ac  bd
D. �
cd



A. �

B. �

Câu 48: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Elíp (E) có độ dài trục bé bằng 4 và tiêu cự là 2 5 . Viết
phương trình chính tăc của Elip (E).
x2 y2

1
9
4
x2 y 2

1
C.
24 4

A.

x2 y 2

1
4 9
x2 y 2

 1
D.
9 4


B.
.

�

Câu 49: Cho tan a  3 . Tính tan �  a �?
4


.



1
3
1
B. 2
C.
D.
2
2
4
Câu 50: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng 1 ,  2 có phương trình lần lượt là
x  y  1  0 , 2x  y  4  0 . Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 1 và  2
A.  2;1
B.  1; 2 
C.  5; 4 
D.  1;0 

A.


Câu 51: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng 1 : 2 x  3 y  1  0 và 2 :

x  y  2  0 . Tìm cosin của góc giữa 2 đường thẳng 1 và 2 .
A. 

5 26
26

B.

26
26

C. 

26
26

D.

5 26
26

2


Câu 52: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một
Elíp?
A. 25  49  1

2
2

B. x 2

y2

 1
49 25

C. x 2

y2

1
49 25

D. x 2

y2

1
x
y
49 25
Câu 53: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: 3x  y  1  0 .

Hãy chỉ ra một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  .
A.  1;3
B.  1;3

C.  3; 1
3

Câu 54: Cho cos 
và     . Tính sin  .
5

D.  3;1

2

2
.
5
x2 y 2
Câu 55: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Elíp (E) có phương trình chính tắc   1 . Hãy chỉ ra
16 7

A.

4
5

B. 

4
5

C.


2
.
5

D.

toạ độ hai tiêu điểm của Elíp (E)
A. F1 (9;0); F2 (9;0)
C. F1 (0; 3); F2 (0;3)

B. . F1 (3;0); F2 (3; 0)
D. F1 (0; 9); F2 (0;9)
Câu 56: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A  3; 2  , B  1; 4  . Viết phương trình đường tròn
đường kính AB.
2
2
2
2
A.  x  2    y  3  2
B.  x  2    y  3  2
C.  x  2    y  3  8
2

2

D.  x  2    y  3  8
2

2


Câu 57: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A  1;3 , B  2;1 . Viết phương trình tổng quát
của đường thẳng AB.
A. 2x  3 y  1  0
B. 2 x  3 y  7  0
C. 2x  3 y  1  0
D. 3x  2 y  9  0
Câu 58: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
0
A. cos  90  a    sin a .

0
C. sin  90  a   sin a .

0
B. cos  90  a   cosa .
0
D. sin  90  a   cosa .

7
. Đổi số đo của cung  sang độ, phút, giây.
12
A. 105'
B. 105
C. 10005'
D. 1050
5
5
7
Câu 60: Bất phương trình 3 x 
tương đương với

2x  3
2x  3
A. 3x  7
B. 3x  7
7
3
C. x  2
D. x  và x �
2
3

Câu 59: Cho cung  có số đo là

Câu 61: Cho dãy số liệu thống kê 2, 4,8,4, 7,11,8,4,10,8. Phương sai của các số liệu thống kê đã
cho là
A. 12
B. 7.84
C. 6.6
D. 10.5
Câu 62: Cho bất phương trình x  5 y  1 có tập nghiệm là S. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
A.  1; 1 �S
B.  2;0  �S
C.  4;1 �S
D.  0; 3 �S
3


Câu 63: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng  có hệ số góc k  5 . Hãy chỉ ra một
vectơ chỉ phương của đường thẳng  .

A.  1;5 
B.  5;1
C.  1;5 
D.  5;1
Câu 64: Cho tam giác ABC có a  8; b  3; c  7 . Tính ma ?
A.

B. 2 13

13

13
2

C.

D.

97
2

Câu 65: Bảng xét dấu sau là của hàm số bậc nhất nào?
x

-∞

f (x)

-3
+


0

+∞
-

A. f (x)  4x 12
B. f (x)  4x 12
C. f (x)  4x 12
D. f (x)  4x 12
2
Câu 66: Cho tam thức bậc hai f ( x)  x  x  12 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. f ( x)  0, x � 4;3 
B. f ( x ) luôn âm với mọi số thực x
C.

f ( x) luôn dương với mọi số thực x

D.

f ( x)  0, x � 4;3

6x  7  3  x

3 x  1 �x  1


Câu 67: Tìm tập hợp S là tập các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình �
A. S   2
B. S   1

C. S   1; 2
Câu 68: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x3  9 x �0
A.  3; �
B.  �; 3

D. S  �

C.  3; 0 � 3; �
D.  �; 3 � 0;3

Câu 69: Cho     khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2

A. sin �3   � 0



�
B. cos �
  � 0


�2

� �
  � 0
C. cot �
� 2�




2�

D. . tan       0

Câu 70: Một đường tròn có bán kính 9cm. Tìm độ dài cung có số đo 1000
A. 5(cm) .
B. 10 (cm)
C. 10(cm)
D. 5 (cm)
.
Câu 71: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình (1  m) x 2  2 x  1 �0 vô nghiệm
A. m  1
B. m  0
C. m �0
D. m �1
Câu 72: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A  2; 2  ; B  3; 1 và phương trình
phân giác trong xuất phát từ C là (d): 2x  y  1 0. Lập phương trình tham số của BC.
�x  3  t
�y  1  2t

A. �

�x  3  5t
�y  1  t

B. �

�x  3  3t
�y  1


C. �

�x  3  5t
�y  1  t

D. �

4


Câu 73: Tính A  32 sin
A. A 

2
2

3
3
3
3
3
cos
cos
cos
cos
?
64
64
32

16
8

B. A  16 2

D. A  2

C. A  2

Câu 74: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết suất ít nhất 144kg chất A và 36 kg chất
B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết suất được 12 kg chất A và 6kg chất B.
Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết suất được 16kg chất A và 9 kg chất B.
Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất biết rằng đơn
vị cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 12 tấn nguyên liệu loại I và không quá 8 tấn
nguyên liệu loại II.
4
A. 0 tấn loại I và 8 tấn loại II
B. 6 tấn loại I và tấn loại II
3
4
C. 12 tấn loại I và 0 tấn loại II
D.
tấn loại I và 8 tấn loại II
3
�
� �

�

Câu 75: Rút gọn biểu thức P  2sin �   �cos �   � 2cos �   �cos     

�4

A. P  2
C. P  0

� �4


�2
B. P  1
D. P  1



1 9
�x, y  0
. Tìm giá trị nhỏ nhất của T   .
x y
�x  y  1

Câu 76: Cho x,y thỏa mãn �

A. 20
B. 13
C. 16
D. 6
Câu 77: Tam giác ABC vuông tại A có AB=9cm, BC=15cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có
bán kính r bằng :
A.


3
cm
2

B. 5cm

C. 3cm

D. 6cm

Câu 78: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  (8  x)( x  2) với 2 �x �8
A. 10
B. 100
C. 25
D. 5
Câu 79: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A  2;0  ; B  0;5  . Tính khoảng cách từ điểm O
đến đường thẳng AB.
A.

29
29

B.

10 29
29

C.

10 29

29

D.

5 29
29

Câu 80: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình x2  2(m 2)x m2  2m�0 nghiệm
đúng với mọi x
A. m �2
B. m �2
C. m  2
D. m  2

Câu 81: Cho    k 2 , k ��. Có bao nhiêu giá trị của k để  � 7; 20 
4

A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Câu 82: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng  có phương trình x  y  2  0 . Viết
phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng  và tiếp xúc với hai trục toạ độ.
2
2
2
2
A.  x  1   y  1  1
B.  x  1   y  1  1
C.  x  1   y  1  1

2

2

D.  x  1  ( y  1) 2  1
2

5


Câu 83: Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
600 . Tàu thứ nhất đi với vận tốc 35km / h , tàu thứ hai đi với vận tốc 40km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu
cách nhau bao nhiêu ki lô mét?
A. 10 57(km)
B. 10(km)
C. 130(km)
D. 10 85(km)
Câu 84: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2;3 ; B  1; 1 ; C  2;2  . Gọi G là
trọng tâm của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác GAB.
A. 5

B.

15
2

C.

2
5


D.

5
2

Câu 85: Điểm kiểm tra môn toán của hai học sinh Dương và Thắng được ghi lại như sau:
Dương
Thắng

9
10

8
9

10
8

10
10

7
10

9
8

9
7


7
9

Gọi s1; s2 lần lượt là độ lệch chuẩn về điểm của học sinh Dương và Thắng. Tính : S  79 s1  71 s2
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 86: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. (�; 0) � 8; �
C.  8; �

1
2

x2
x4

B.  0; 2  � 2;8 
D.

 0;8

------ HẾT ------

6




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×