Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de 827 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.3 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHÍ LINH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN HỌC – 10

Thời gian làm bài : 90 Phút

( Đề có 5 trang )

Mã đề 827

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. tan 660   tan1140
B. cot 660  cot1140
C. cos1140   cos 660
D. sin 660  sin1140
Câu 2: Hàm số y  x  4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.  4; �

B.  �; 4 

C.  4; �

D.  �;5 

Câu 3: Khi sử dụng máy tính bỏ túi ta được 7  2, 645751311... .
Giá trị gần đúng của 7 chính xác đến hàng phần trăm là:
A. 2,66
B. 2,65


C. 2,64
D. 2,6
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
uuur uuu
r uu
r r
uur uuu
r
uu
r
A. DC  DA  2 IB  0
B. BA  BC  2 IA
uuu
r uuu
r uuur
uur
uuu
r uuu
r
uuur
C. DA  DB  DC  4 DI
D. BD  AC  2 DC
Câu 5: Parabol y  x 2  8 x  9 có đỉnh là I. Tìm toạ độ của điểm I ?
A. I  4; 7 
B. I  4;7 
C. I  4;57 
x4
x7


Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y 
A.  4; � \  7

B.  4; �

Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y 
B. �\  1

A. �\1

4;  �
C. �


D.  4;7  � 7; �

C. �\ 1

D. �\  1

x 1
.
x 1

r

D. I  4; 7 

r


r

r

r

Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a   1; 4  , b   2;3 . Tìm tọa độ vectơ x  3a  5b .
r

A. x   3;7 

r

B. x   13; 27 

Câu 9: Tìm tập nghiệm của phương trình
A. S =  2

B. S =  2; 2

r

C. x   7; 3

r

D. x   13; 3

2x  5  x  2  1


C. S =  1;3

D. S =  2

Câu 10: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của cạnh AC và I là trung điểm của đoạn thẳng
BM . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
uuu
r uuur uur uu
r
uuu
r uuur uuur
uur
A. MA  MC  MI  IB
B. MA  MB  MC  3MI
uu
r uur

uuur

uur uuu
r

uur

C. IA  IC  MB
D. BA  BC  2 BI
Câu 11: Cho tập M = [ - 2; 7] và tập N =  �; 1 � 1; � . Khi đó M �N là:
1



A.  2; 1 � 1;7 

B.  �; 2 � 1; �

C.  �; 1 � 7; �

Câu 12: Cho tập A   1, 2,3, 4 . Tập A có bao nhiêu tập con có 3 phần tử ?
A. 4
B. 6
C. 8
2

Câu 13: Nghiệm của phương trình

x

x2

D.  2; 1 � 1;7 
D. 3

9
là:
x2

A. x = - 3
B. x > -2.
C. x = 3
D. x = �3
Câu 14: Cho tập A ={ x ��| x  24 và x chia hết cho 4}. Tìm phương án đúng:

A.
B.
A = {4,8,12,16,20,24}
A = {1,4,8,12,16,20,24}
C.
D.
A = {4,8,12,16,20}
A = {0,4,8,12,16,20}
� 3x  my  4
có nghiệm duy nhất khi:
mx  3 y  m  1

B. m = 3
C. m �3

Câu 15: Hệ phương trình �

A. m ��3
D. m = - 3
Câu 16: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
2
2
A.
B.
A=  x ��| 2 x  2 x  4  0
A=  x ��| 3x  2 x  1  0
2
2
C.
D.

A =  x ��| 2 x  x  3  0
A=  x ��| 6 x  5 x  1  0
Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi E , F lần lượt
là trung điểm của cạnh AD và BC . Số các
uuu
r
vectơ khác vectơ- không cùng phương với vectơ AB có điểm đầu và điểm cuối là một trong các
điểm đã cho là:
A. 7
B. 5
C. 1
D. 3
r

r

r r

 

Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai vectơ a  (1; 2), b  (3; 4) . Giả sử cos a, b  m .
Giá trị của m là:
5
5 5

11 5
5
D. m 
25
5

uuur 5 uuu
r
uuur
Câu 19: Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM  AB . Phân tích vectơ CM
3
uuu
r uur
theo CB ,CA .
uuur 5 uur 2 uur
uuur
5 uur 2 uur
A. CM
B. CM
 CB  CA
  CB  CA
3
3
3
3
uuur 2 uur 5 uur
uuur 5 uur 2 uur
C. CM  CB  CA
D. CM  CB  CA
3
3
3
3

A. m 


B. m  

5
5

C. m  

Câu 20: Hàm số y  x 2  4 x  1 có bảng biến thiên là:

A.

B.
2


C.

D.

Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A  2;1 , B  0; 6  . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB  2 7
B. AB  7
C. AB  29
D. AB  3 3
� x  3y  z  1

Câu 22: Nghiệm của hệ phương trình � x  2 y  2 z  5 là:
�2 x  y  3 z  0



A.  1; 1; 1

B.  1;1;1

C.  1; 1;1

D.  1;1;1

Câu 23: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  3a, AD  a . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
uuur uuur uuu
r
uur uur uuu
r
A. AD  DC  CB  a
B. CA  CB  AD  10a
uuu
r uuu
r uuu
r

uur uuu
r uuu
r

D. AB  AD  AC  10a

C. BA  BC  AC  2a
r

r


r

r

Câu 24: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a  i  2 j khi đó a có toạ độ là:
r

r

A. a   1; 0 

r

B. a   3;3

C. a   1; 2 

r

D. a   1; 2 

Câu 25: Cho mệnh đề '' x ��, x 2  1  4 x '' . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A. '' x ��, x 2  1 �4 x ''
B. '' x ��, x 2  1  4 x ''
C. '' x ��, x 2  1  4 x ''

D. '' x ��, x 2  1 �4 x ''

Câu 26: Cho phương trình: x  3  2 x  1 . Phương trình đã cho có tập nghiệm là:

�3
�2



A. S  � ; 4�

�2
�3



B. S  � ; 4 �

C. S   4

Câu 27: Cho tập A   1;5  và tập B   3;7  . Khi đó A �B là:
A.
B.
C.
(3; 5)
( 1; 3)
( 5; 7)
Câu 28: Cho các câu sau:
a) Trường THPT Chí Linh ra đời năm 1966
c) Bạn đi học chưa ?
e) Hang Sơn Đoòng là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới .
Số câu không là mệnh đề trong các câu trên là :
A. 3
B. 2

C. 5

� 2�
�3

D. S  � �

D.

(1; 7)

b) a là số nguyên tố.
d) 4 chia 3 dư 1.
f) Lạnh quá !
D. 4

Câu 29: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A  1;5  , C  1;1 , D  6;0  . Tìm
toạ độ đỉnh B .
A.  8; 4 

B.  6; 6 

C.  8;6 

D.  6;6 

Câu 30: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm M  3; 5  , N  4;1 . Gọi P là điểm đối xứng của
3



M qua N thì toạ độ của điểm P là:
�7

A. � ; 2 �
B.  7;5 
C.  5;6 
D.  5;7 
�2

Câu 31: Cho 4 điểm A, B, C , D phân biệt tuỳ ý. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào đúng?
uur uuu
r uuu
r uur
uur uuu
r uur uuur
uur uuu
r uuu
r uuu
r
uur uuu
r uur uuu
r
A. CA  BD  AD  CB B. CA  BD  BA  DC C. CA  BD  DA  BC D. CA  BD  BA  CD

Câu 32: Tích các nghiệm của phương trình x 2  3x  13  x 2  3x  7 là:
A. 9
B. -18
C. 18
D. -9
Câu 33: Kí hiệu M là tập hợp các học sinh của trường, N là tập hợp các tên lớp của trường. Biết

rằng Bình là một học sinh của trường và 10D là một tên lớp của trường. Trong các câu sau, câu nào
là mệnh đề đúng?
A. 10D �N
B. 10D �M
C. 10D �M
D.
Học sinh Bình thuộc M
Câu 34: Tìm hai cạnh của mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 69,8m và có diện tích là 303,6m 2.
A. 24,5m và 15,5m
B. 16,5m và 9,3m
C. 16,5m và 17,4m
D. 16,5m và 18,4m
Câu 35: Cho 4 điểm A, B, C , D phân biệt tuỳ ý. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của đoạn AC và BD
. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai?
uu
r uuu
r uuur
uu
r uuu
r uur
A. 2IJ  AB  DC
B. 2IJ  AD  CB
uu
r uuu
r uuu
r
ur uu
r uur
C. 2IJ  AB  CD
D. 2IJ  IB  ID

Câu 36: Lớp 10C có 18 học sinh giỏi môn Toán, 16 học sinh giỏi môn Văn và 13 học sinh giỏi môn
Anh. Biết rằng có 8 học sinh vừa giỏi Toán và Văn,7 học sinh vừa giỏi Văn và Anh, 5 học sinh vừa
giỏi Anh và Toán, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Văn, Anh .
Hỏi lớp 10C có bao nhiêu học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán,Văn,Anh)?
A. 30
B. 47
C. 27
D. 24
Câu 37: Phương trình - x 2  4 x  3  m có nghiệm x � 4;3 khi m thỏa mãn:
A. 18  m  7
B. 3 �m �18
C. 18 �m �7
D. 3 �m �7
Câu 38: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A  2; 4  , B  6;3 , C  1; 2  . Toạ độ điểm M thoả mãn
uuur
uuu
r uuu
r
AM   AB  3 AC là:
A.  15;7 
B.  7; 11
C.  11;7 
D.  13; 17 
Câu 39: Parabol đi qua hai điểm A  1; 6  , B  1; 0  và nhận đường thẳng x 
có phương trình là:
A. y  x 2  3x  4

B. y   x 2  3x  4

1 3


�2 x  y  x

Câu 40: Hệ phương trình �
�2 y  1  3

x y


C. y   x 2  3x  4

3
làm trục đối xứng
2

D. y  x 2  3x  4

có số nghiệm là:

A. 5 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. 4 nghiệm

m+ 1; m+ 4�
2;+�) . Tìm m để A �B = �
Câu 41: Cho tập hợp A = �

�và B = ( - �;- 3) ��
A. - 4 < m�- 2

B. - 4 �m�- 2
C. - 4 < m<- 2
D. - 4 �m<- 2
�  54�. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 42: Cho tam giác ABC có �
ACB  620 , BAC



uuu
r uur



0
A. AB, CA  54



uur uuu
r



0
B. CA, BC  62

C.

uuu

r uur

 AB, CB   64

0



uuur uuu
r



0
D. BC , AC  118

4


Câu 43: Cho các khẳng định:
Hàm số y  3x 3  x là hàm số lẻ (1);
Hàm số y  2 x  1 là hàm số chẵn (2)
Hàm số y  12  x  12  x là hàm số lẻ (3);
Hàm số y  x  12  x  12 là hàm số chẵn (4).
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 1

D. 4


Câu 44: Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  4 x 2  6 trên đoạn  1;1 là a thì
A. a  6
B. a  1
C. a  2
D. a  2
Câu 45: Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  4 trên đoạn  1;1 là a thì
A. a  1
B. a  3
C. a  2

D. a  0

2x
4 x
 2
là:
x x2 x 9
B. 2  x  4 và x �3
D. 2 �x �4 và x �3

Câu 46: Điều kiện xác định của phương trình 3 x  2 
A. 2  x �4
C. 2  x �4 và x �3

Câu 47: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A  3;7  , B  2; 3 , C  6;1 .Tìm toạ độ
tâm đường tròn nội tiếp I của tam giác ABC .
A. I  2; 3
B. I  2;3
C. I  3; 2 

D. I  2;3
Câu 48: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 4 điểm A  0;1 , B  1; 2  , C  1;5  , D  2;7  . Ba điểm nào
trong 4 điểm đã cho là ba điểm thẳng hàng?
A. A, B, D
B. A, C , D
C. A, B, C
D. B, C , D
Câu 49: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A  2;3 , B  5;6  . Tìm tọa độ điểm M thuộc
uuur uuur
Ox sao cho 3MA  2 MB đạt giá trị nhỏ nhất.
�3





A. M � ;0 �
2

�4 21 �

B. M � ; �
�5 5 �

C. M  2;0 

�4






D. M � ;0 �
5

Câu 50: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A  4; 2  , B  3; 2  , C  1;0  . Tìm toạ độ
trực tâm H của tam giác ABC .
A. H  1;12 

B. H  1;8 

C. H  1; 1

� 4�

D. H �2; �
� 3�

------ HẾT ------

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×