SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHÍ LINH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN HỌC – 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
( Đề có 5 trang )
Mã đề 737
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho phương trình: x − 2 = 2 x + 3 . Phương trình đã cho có tập nghiệm là:
1
3
A. S = −5; −
1
3
B. S = { −5}
C. S = −
3
2
D. S = −
Câu 2: Hàm số y = x − 4 đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. ( 2; +∞ )
B. ( 4; +∞ )
C. ( −∞; 4 )
r
r
C. m = −
2
10
D. ( −∞; −4 )
r r
( )
Câu 3: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai vectơ a = (1;3), b = (−2;1) . Giả sử cos a, b = m . Giá trị
của m là:
A. m =
2
10
B. m =
2
50
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số y =
A. ( 3; +∞ )
B. 3; + ∞ )
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y =
A. ¡ \ −3
B. ¡ \ { 3}
x −3
.
x −5
x−2
.
x+3
D. m =
1
10 + 5
C. ( 3;5 ) ∪ ( 5; +∞ )
D. 3;5 ) ∪ ( 5; +∞ )
C. ¡ \ { −3}
D. ¡ \ 3
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của cạnh AD và BC . Số các
uuu
r
vectơ khác vectơ- không cùng hướng với vectơ BC có điểm đầu và điểm cuối là một trong các
điểm đã cho là:
A. 1
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 7: Cho tập A ={ x ∈ ¥ | x < 21 và x chia hết cho 3}. Tìm phương án đúng:
A.
C.
A = {0,3,6,9,12,15,18,21}
A = {0,3,6,9,12,15,18}
B.
D.
A = {3,6,9,12,15,18}
A = {1,3,6,9,12,15,18,21}
− x + y + 3z = 1
Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình 2 x − y + 2 z = 5 là:
−3 x − 2 y + z = 0
A. ( 1;1;1)
B. ( −1; −1;1)
C. ( 1; −1;1)
Câu 9: Cho tập A = { 1, 2,3, 4} . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử ?
A. 4
B. 12
C. 6
Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình 3x + 7 − x + 1 = 2
D. ( 1; −1; −1)
D. 16
1
A. S = { −1;3}
B. S = { −1}
C. S = { 3}
D. S = { 1;3}
Câu 11: Hàm số y = − x 2 + 4 x − 9 có bảng biến thiên là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. tan 680 = tan1120
B. sin 680 = sin1120
C. cos1120 = − cos 680
D. cot 680 = − cot1120
r
r
r
r
r
Câu 13: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a = ( 3; −2 ) , b = ( 2; −5 ) .Tìm tọa độ vectơ x = 3a − 2b .
r
r
A. x = ( 5; −16 )
B. x = ( 5; 4 )
C.
Câu 14: Cho các câu sau:
a) Không được đi lối này!
c) x chia 3 dư 1.
e) Chiến tranh thế giới lần thứ hai kết thúc năm 1946.
Số câu không là mệnh đề trong các câu trên là :
A. 5
B. 4
C.
r
x = ( 4;5 )
r
D. x = ( 13; −16 )
b) 2003 không là số nguyên tố.
d) Bây giờ là mấy giờ ?
f) Trường THPT Chí Linh ra đời năm 1966
3
2 x − my = 0
có nghiệm duy nhất khi:
mx − 2 y = m + 1
B. m = - 2
C. m ≠ 2
D. 2
Câu 15: Hệ phương trình
A. m ≠ ±2
D. m=2
Câu 16: Khi sử dụng máy tính bỏ túi ta được 8 = 2,828427125...
Giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần nghìn là:
A. 2,83
B. 2,827
C. 2,828
D. 2,829
Câu 17: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của cạnh AC và I là trung điểm của đoạn thẳng
BM . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
uur uuu
r
uur
uuu
r uuur
uuur
A. BA + BC = 2 BI
B. MA + MC = 2MB
uu
r uur uuur
uuu
r uuur uuur
uur
C. IA + IC = BM
D. MA + MB + MC = 3MI
2
Câu 18: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm M ( 3; −1) , N ( 2; 4 ) . Gọi P là điểm đối xứng của
M qua N thì toạ độ của điểm P là:
A. ( 1;5 )
B. ( 7;9 )
C. ( 1;9 )
D. ( 9;1)
Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, AD = 4a . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uur uuu
r
A. AB + AD + AC = 5a
B. AC + CB + BD = 3a
C. DA + DC = 5a
D. AB + BC + CD + AD = 0
uuu
r uuur
uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
Câu 20: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A ( −1; −1) , B ( 3;1) . Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A. AB = 2 5
B. AB = 3 2
C. AB = 4
D. AB = 2 2
r
r
r
r
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho a = 3i − 2 j , khi đó a có toạ độ là:
r
r
A. a = ( 1;3)
B. a = ( 3; 2 )
r
C. a = ( 3;3)
r
D. a = ( 3; −2 )
Câu 22: Cho tập M = [ -3; 5] và tập N = ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) . Khi đó M ∩ N là:
A. ( −3; −1) ∪ ( 1;5 )
B. [ −3; −1) ∪ ( 1;5]
C. ( −∞; −3] ∪ ( 1; +∞ )
D. ( −∞; −1) ∪ [ 5; +∞ )
Câu 23: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A ( −4;1) , B ( 2; 4 ) , C ( 2; −2 ) . Tìm
toạ độ đỉnh D .
A. D ( −8; −1)
B. D ( −4; −5 )
C. D ( 8;1)
D. D ( −4; 7 )
Câu 24: Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
2
2
A.
B.
A= { x ∈ ¡ | x − 5 x + 6 = 0}
A = { x ∈ ¡ | 2 x − 3 x − 2 = 0}
2
2
C.
D.
A= { x ∈ ¡ | x + 4 x − 5 = 0}
A= { x ∈ ¡ | 2 x + 3 x + 6 = 0}
Câu 25: Nghiệm của phương trình
x2
=
x +1
4
là:
x +1
A. x = 2
B. x = - 2
C. x > -1.
D. x = ± 2
2
Câu 26: Cho parabol y = x − 4 x + 3 có đỉnh là I. Xác định toạ độ của điểm I ?
A. I ( −2; −3)
B. I ( 2; −1)
C. I ( 2; −3)
D. I ( −2;15 )
Câu 27: Cho tập A = ( 2;6 ) và tập B = ( 5;8 ) . Khi đó A ∪ B là:
A.
B.
C.
D.
(2; 5)
( 6; 8)
(2; 8)
( 5; 6)
Câu 28: Cho mệnh đề '' ∃x ∈ ¡ , x( x + 1) ≥ 0 '' . Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A. '' ∀x ∈ ¡ , x( x + 1) < 0 ''
B. ' ∀x ∈ ¡ , x( x + 1) ≤ 0 ''
C. '' ∃x ∈ ¡ , x( x + 1) < 0 ''
D. '' ∃x ∈ ¡ , x( x + 1) ≤ 0 ''
Câu 29: Cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r uuu
r uuur
uur
A. BD + AC = 2 BC
B. DA + DB + DC = 4 DI
uuur uuu
r uu
r r
uur uuu
r
uur
C. DC + DA − 2 IB = 0
D. BA − BC = 2 AI
uuur
2 uur
uuur
Câu 30: Cho tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM = CA . Phân tích vectơ BM
3
uur uuu
r
theo hai vectơ BA, BC .
3
uuur
uur
uuu
r
uuur
A. BM = 5 BA + 2 BC
uur
uuu
r
B. BM = 2 BA − 5 BC
3
3
uuur 5 uur 2 uuu
r
C. BM = BA − BC
3
3
3
3
uuur 2 uur 5 uuu
r
D. BM = BA + BC
3
3
Câu 31: Tìm hai cạnh của mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 80m và có diện tích là 370,84m 2.
A. 30,5m và 9,5m
B. 25,4m và 14,6m
C. 24,5m và 15,5m
D. 25,9m và 14,1m
Câu 32: Kí hiệu X là tập hợp các học sinh của trường, Y là tập hợp các tên lớp của trường. Biết
rằng An là một học sinh của trường và 10A là một tên lớp của trường. Trong các câu sau, câu nào là
mệnh đề đúng?
A. 10A ⊂ Y
B. 10A ⊂ X
C. 10A ∈ X
D.
Học sinh An thuộc X
Câu 33: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( −5; 6 ) , B ( −4; −1) , C ( 4;3) . Tìm toạ độ
trực tâm H của tam giác ABC .
A. H ( 2; −3)
B. H 19 ; 8 ÷
5 5
C. H ( −1; −2 )
D. H ( −3; 2 )
Câu 34: Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số y = − x 4 + 6 x 2 + 2 trên đoạn [ −1; 2] là a thì
A. a = 10
B. a = −2
C. a = 2
D. a = 0
Câu 35: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 2;6 ) , B ( −3; −4 ) , C ( 5;0 ) . Tìm toạ độ
tâm đường tròn nội tiếp I của tam giác ABC .
A. I ( 2;1)
B. I ( 2; −1)
C. I ( 1; 2 )
D. I ( −2;1)
Câu 36: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A ( 2;5 ) , B ( −3; 2 ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc
uuur uuur
Ox sao cho 2MA + 3MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M ( −1;0 )
B. M ( 0; −1)
1
C. M − ;0 ÷
2
D. M ( 1;0 )
Câu 37: Cho các khẳng định:
Hàm số y = x 4 + 12 x 2 − 5 là hàm số chẵn (1).
x+2
là hàm số lẻ (2).
x −1
Hàm số y = 20 − x + 20 + x là hàm số chẵn (3).
Hàm số y =
Hàm số y = x − 20 − x + 20 là hàm số lẻ (4).
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là bao nhiêu ?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 38: Lớp 10A có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11 học sinh giỏi môn
Hóa. Biết rằng có 9 học sinh vừa giỏi Toán và Lý, 6 học sinh vừa giỏi Lý và Hóa, 8 học sinh vừa
giỏi Hóa và Toán, 4 học sinh giỏi cả ba môn Toán , Lý , Hóa.
Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý , Hóa)?
A. 15
B. 42
C. 19
D. 23
Câu 39: Phương trình x 2 − 4 x + 5 = m có nghiệm x ∈ [ 1; 4] khi m thỏa mãn:
A. 2 ≤ m ≤ 5
B. 1 < m < 5
C. 1 ≤ m ≤ 5
D. 1 ≤ m ≤ 2
Câu 40: Parabol đi qua hai điểm A ( −1; −2 ) , B ( 2; 7 ) và nhận đường thẳng x = 2 làm trục đối xứng có
4
phng trỡnh l:
A. y = x 2 4 x + 1
B. y = x 2 + 4 x + 3
C. y = x 2 + 6 x 4
D. y = x 2 6 x + 4
ự
ộ
Cõu 41: Cho tp hp A = ộ
ởm- 1; m+ 1ỷ v B = ( - Ơ ;- 2) ẩ ở2;+Ơ ) . Tỡm m A ầ B =ặ
A. - 1Ê mÊ 1
B. - 1< mÊ 1
C. - 1Ê m< 1
D. - 1< m< 1
Cõu 42: Gi giỏ tr ln nht ca hm s y = x + 3 trờn on [ 4; 4] l a thỡ
A. a = 7
B. a = 3
Cõu 43: Cho 4 im A, B, C , D phõn bit tu ý. Gi
. Trong cỏc ng thc di õy, ng thc no sai?
uu
r uuu
r uur
A. 2IJ = AD + CB
ur uu
r uur
C. 2IJ = IB + ID
C. a = 1
D. a = 5
I , J ln lt l trung im ca on AC v BD
uu
r uuu
r uuu
r
B. 2IJ = AC + BD
uu
r uuu
r uuu
r
D. 2IJ = AB + CD
1
=
x 1
7
B. 1 x
3
7
D. 1 < x <
3
Cõu 44: iu kin xỏc nh ca phng trỡnh x + 3
7 3x
l:
x2
7
v x 2
3
7
C. 1 < x v x 2
v x 2
3
Cõu 45: Cho 4 im A, B, C , D phõn bit tu ý. Trong cỏc ng thc di õy, ng thc no ỳng?
uuu
r uur uur uuu
r
uuu
r uur uur uuu
r
uuu
r uur uur uuu
r
uuu
r uur uur uuu
r
A. DA + CB = CA + BD B. DA CB = CA DB
C. DA + CB = BA + CD D. DA + CB = CA + DB
A. 1 < x
y
x 3 y = 4 x
Cõu 46: H phng trỡnh
y 3x = 4 x
y
A. 3 nghim
B. 1 nghim
cú s nghim l:
C. vụ nghim
D. 2 nghim
Cõu 47: Trong mt phng to Oxy, cho 4 im A ( 3;5 ) , B ( 1;1) , C ( 1;3) , D ( 2;0 ) . Ba im no
trong 4 im ó cho l ba im thng hng ?
A. B, C , D
B. A, B, C
C. A, B, D
D. A, C, D
ã
Cõu 48: Cho tam giỏc ABC cú ãABC = 78 , BAC
= 52 . Mnh no sau õy ỳng?
uur uur
(
)
uuu
r uuur
C. ( AB, BC ) = 78
0
A. BA, CA = 128
0
uuu
r uur
AB, CA = 520
uuu
r uuu
r
D. AC , BC = 500
B.
(
(
)
)
Cõu 49: Tớnh tớch cỏc nghim ca phng trỡnh x 2 x x 2 x + 13 = 7
A. -20
B. 20
C. -12
D. 12
Cõu 50: Trong mt phng to Oxy, cho A ( 3; 2 ) , B ( 0;3) , C ( 2;1) . To im M tho món
uuur
uuu
r uuu
r
AM = 2 AB + AC l:
A. ( 1; 4 )
B. ( 4;1)
C. ( 4;1)
D. ( 4; 1)
------ HT ------
5