Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de 852 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.43 KB, 3 trang )

SỞ GD-ĐT TP ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GIẢI TÍCH 12

Lớp: …….

Họ và tên:……………………………
Câu Câu
A

B

C

D

O
O
O
O
O

O
O
O
O
O

O
O


O
O
O

O
O
O
O
O

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

A

B

C

D


O
O
O
O
O

O
O
O
O
O

O
O
O
O
O

O
O
O
O
O

11
12
13
14
15


A

B

C

D

O
O
O
O
O

O
O
O
O
O

O
O
O
O
O

O
O
O
O

O

16
17
18
19
20

A

B

C

D

O
O
O
O
O

O
O
O
O
O

O
O

O
O
O

O
O
O
O
O

21
22
23
24
25

A

B

C

D

O
O
O
O
O


O
O
O
O
O

O
O
O
O
O

O
O
O
O
O

Mã đề 852
Câu 1. Tìm số phức liên hợp của số phức z  1  9i.
A. z  1  9i.

B. z  1  9i.

Câu 2. Tính môđun của số phức z 
A. z 

5
.
2


B. z 

C. z  1  9i.

D. z  1  9i.

C. z  10 .

D. z 

1  2i
.
1 i

5
.
2

10
.
2

Câu 3. Cho hai số phức z  1  2i và w  3  i . Tính tổng của hai số phức z và w .
A. 4  3i .

B. 4  3i .

C. 4  i .


D. 4  i .

100
100
Câu 4. Gọi z1 , z 2 là các nghiệm của phương trình z 2  4 z  5  0 . Đặt w   1  z1    1  z2  . Khi đó

A. w  250 i. .

B. w  251.

C. w  250 i.

D. w  251.

Câu 5. Cho hai số phức z1  3  i và z2  1  2i . Tính môđun của số phức z1  z2 .
A. z1  z2  1 .

B. z1  z2  7 .

C. z1  z2  25 .

D. z1  z2  5 .

Câu 6. Cho số phức z  x  2 yi ( x, y �R ). Khi đó, phần thực của số phức w  (2 z  i )(3  i )  6 x là:
B. 4 y  1.

A. 3 x  1.

C. 3x  1.


D. 1  4 y.

Câu 7. Tìm môđun của số phức z thỏa mãn điều kiện z (2  i )  3i  2.
A. z 

13
.
5

B. z 

13
.
5

C. z  4 2.

D. z 

Câu 8. Cho hai số phức z1  a  bi và z2  c  di . Tìm phần thực của số phức z1.z2 .
A. Phần thực của số phức z1.z2 là ad  bc .
B. Phần thực của số phức z1.z2 là ad  bc .
C. Phần thực của số phức z1.z2 là ac  bd .
D. Phần thực của số phức z1.z2 là ac  bd .
1/3 - Mã đề 852

65
.
5



Câu 9. Cho số phức z thỏa mãn z �1 . Đặt A 
A. A  1 .

2z  i
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2  iz

B. A �1 .

C. A �1 .

D. A  1 .

Câu 10. Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện z  4  3i  3, gọi z0 là số phức có mô đun lớn nhất.
Khi đó z0 là:
A. 4.

B. 3.

D. 5.

C. 8.

Câu 11. Gọi z1 , z2 là 2 nghiệm phức của phương trình 2 z 2  3 z  8  0. Tính P  z1  z2 .
A. P  4.

3
2


B. P  2.

9
4

C. P  .

D. P  .

C. z  3  5i .

D. 3  5i .

Câu 12. Tìm số phức z thoã mãn: 2i.z  10  6i .
A. 3  5i .

B. z  3  5i .

Câu 13. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4  2 z 2  8  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
A , B , C , D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z1 , z2 , z3 , z4 đó. Tính giá trị của

P  OA  OB  OC  OD , trong đó O là gốc tọa độ.
A. P  4 .

B. P  2  2 .

C. P  4  2 2 .

D. P  2 2 .


Câu 14. Tìm các số thực x, y thoả mãn: ( x  2 y )  (2 x  2 y )i  7  4i.
A. x  1, y  3.

B. x  

11
1
,y .
3
3

C. x  1, y  3.

D. x 

11
1
,y .
3
3

Câu 15. Điểm nào trong các điểm sau đây là điểm biểu diễn hình học của số phức z  5  4i trong mặt
phẳng tọa độ Oxy.
A. A  5; 4  .

B. C  5;  4  .

C. B  4;  5  .

D. D  4; 5  .


Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2; w  (1 3i )z  2.Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là
đường tròn, tính bán kính đường tròn đó.
A. R  3.

B. R  5.

C. R  4 .

D. R  2.

Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn (1  2i ) z  7  4i. Tìm số phức liên hợp của số phức w  z  3i.
A. w  3  i.

B. w  3  i.

C. w  3  7i.

D. w  3  7i.

Câu 18. Cho hai số phức z1  3  4i; z2  1  7i . Mô đun của số phức z1  z2 là:
A. z1  z2  5 2

B. z1  z2  5

C. z1  z2  26

D. z1  z2  13

Câu 19. Cho hai số phức z1  a  bi , a, b �R và z2  1  2i . Tìm phần ảo của số phức

A. b  2a

B. 2a  b

C.

2a  b
5

Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z  (2  i ) z  3  5i. Phần ảo của số phức z là:
2/3 - Mã đề 852

D.

z1
theo a, b
z2
b  2a
.
5


A. 2.

B. 3.

C. 3.

D. 2.


Câu 21. Biết z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  2 z  5  0. Tìm z1.
A. z1  1  2i.

B. z1  1  2i.

Câu 22. Kết quả của phép chia
A.

1 7
 i.
5 5

1
3

2

2

z1; z2 ; z3 ; z4
2

D. z1  2  i.

3i
là:
1  2i
1
3


B. 1  i.

Câu 23. Gọi

C. z1  2  i.

C. 1  i.

là các nghiệm phức của phương trình

D.

1 7
 i.
5 5

z 4  4 z 2  5  0. Tính

2

P  z1  z2  z3  z4 .
A. P  0.

B. P  2  2 5.

Câu 24. Cho số phức z  4  5i. Tính

A.

1

1

.
z
41

B.

C. P  12.

D. P  2  5.

1
.
z

1
 41.
z

C.

1
 41.
z

1 1
 .
z 41


D.

Câu 25. Trong các số phức z thỏa mãn z  z  3  4i . Số phức có mô đun nhỏ nhất là

A.

z

3
 2i.
2

B. z  3  4i.

C. z  3  4i.
------ HẾT ------

3/3 - Mã đề 852

D.

z

3
 2i.
2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×