Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề kt c1 in gia an kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.17 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12
Đề III

Họ và tên:

lớp

Điểm

y = x3 − 3x 2 + 4
Câu 1. Hàm số

đồng biến trên khoảng.

(−∞; 0), (2; +∞)

(0; 2)
A.

B.

(−∞;1), (2; +∞)

(0;1)

C.

D.

y = x 4 − 2 x 2 + 2016
Câu 2. Cho hàm số



. Hàm số có mấy cực trị.

A. 1

Câu 3. Cho hàm số
A.

B. 2

C. 3

x 2 + mx + 1
y=
x+m

m=3

B.

. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại

m = −3
y = x+

Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số

y =5

x −1

x+2

Câu 5. Cho hàm số

3x − 1
x−3

Câu 7. Cho hàm số

y=4
D.

x →−2−

C. TCĐ

y =1

x=2

D. TCN

. Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN trên

B.

x +1
x −1

m =1


[ 0; 2]

m = 1, M = 3

y=

y=7

lim y = +∞

B.

A.

C.

C.

lim y = −∞

Câu 6. Cho hàm số

m = −1

. Trong các câu sau, câu nào sai.

x →−2+

y=


x=2

9
(x>0)
x

B.

y=

1
m = ; M = −5
3

m = −5; M =
C.

1
3

m = 1; m =
D.

(C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào?

M (−5; 2)
A.

C.


y=6

A.

A.

D.4

M (0; −1)
B.

C.

7

M  −4; ÷
2


M ( −3; 4 )
D.

−2
5


y = x 4 + 3x 2 + 2
Câu 8 Các điểm cực tiểu của hàm số
A.


x = −1

là:
B.

x=5

y=
Câu 9. Tọa đô giao điểm của đồ thị hàm số

C.

x2 − 2x − 3
x−2

A.

D.

y = x +1
và

là:

(2; −3)

(2; 2)

x = 1, x = 2


x=0

(−1;0)

B.

(3;1)

C.

D.

f ( x ) = 6 x 5 − 15 x 4 + 10 x 3 − 22
Câu 10. Hàm số

A. Nghịch biến trên

( −∞;0 )

¡

B. Đồng biến trên

( 0;1)

¡

D. Nghịch biến trên


C. Đồng biến trên

f ( x) = x 3 − 3x 2 − 9 x + 11
Câu 11. Hàm số
A. Nhân điểm
C. Nhân điểm

x = −1
x =1

làm điểm cực tiểu

B. Nhân điểm

làm điểm cực đại

D. Nhân điểm

x=3
x=3

làm điểm cực đại
làm điểm cực tiểu

y = x4 − 2x2 − 3
Câu 12. Số điểm cực trị hàm số
A. 0

C. 3


B. 1

D. 2

f '( x) = x 2 ( x + 1) 2 (2 x − 1)
Câu 13. Hàm số f(x) có đạo hàm là
A. 1

. Số điểm cực trị của hàm số là
C. 0

B. 2

D. 3

y = −3 1 − x
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. -3

B. 1

D. 0

C. -1

[ −1; 2]

f ( x ) = 2 x 3 + 3x 2 − 12 x + 2
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 6


Câu 16. Đồ thị hàm số

C. 15

B. 10

y = x+

trên đoạn

1
x −1

D. 11


y =1
A. Cắt đường thẳng

y=4
tại hai điểm

B. cắt đường thẳng

tại hai điểm

y=0

y = −2

D. không cắt đường thẳng

C. Tiếp xúc với đường thẳng

y = x2 − x + 1

y = x3 − x 2 − 2 x + 3
Câu 17. Số giao điểm của hai đường cong
A. 0

B. 1

D. 2

C. 3

y=
Câu 18. Gọi (C) là đồ thị hàm số
A. Đường thẳng

và

x = −1

2 x 2 − 3x + 4
2x +1

là TCĐ của (C).

B. Đường thẳng y=1 là TCN của (C).


x=−

x =1

là TCĐ của (C).

C. Đường thẳng

D. Đường thẳng

1
2

là TCĐ của (C).

f '( x) = x 2 ( x + 1) 2 ( x − 2) 4
Câu 19. Hàm số f(x) có đạo hàm là
A. 0

. Số điểm cực tiểu của hàm số là

B. 2

D. 1

C. 3

y = x3 − 3x
Câu 20. Đồ thị hàm số


cắt

y =3

y = −4

A. Đường thẳng

y=
C. Đường thẳng

5
3

tại hai điểm

B. Đường thẳng

tại ba điểm

D. Truc hoành tại môt điểm.

( 1;3)

y = 4 − x2
Câu 21. Tiếp tuyến của parabol
giác vuông đó là

A.


25
4

B.

tại 2 điểm

tại điểm

tạo với hai truc tọa đô môt tam giác vuông. Di ên tch tam

5
4

C.

25
2

D.

5
2

y = x 4 − 2( m + 1) x 2 + m
Câu 22. Tìm m để hàm số
A.

m>2


có 3 cực trị.
B.

m > −1

C.

m<0

D.

m < −1

y = − x3 + 3x 2 + 1
Câu 23. Cho hàm số

. Phương trình tiếp tuyến tại điểm

y = −9 x + 20
A.

A(3;1)

9 x + y − 28 = 0
B.

y = 9 x + 20
C.


9 x − y + 28 = 0
D.


( 2;3)

y = x2
Câu 24. Hai tiếp tuyến của parabol

đi qua điểm

B. 1 hoăc 4

A. 2 hoăc 6

có các hê số góc là
C. 0 hoăc 3

y=

d : y = −x + m
Câu 25. Tìm m để đường thẳng

cắt đồ thị hàm số

m ∈ ( −∞;1) ∪ (1; +∞)
A.

tại 2 điểm phân biêt.


(

m ∈ 3 − 2 3;3 + 2 3
B.

m ∈ ( −2; 2 )
C.

2x +1
x −1

D. -1 hoăc 5

(

)

) (

m ∈ −∞;3 − 2 3 ∪ 3 + 2 3; +∞
D.

)

Trả lời trắc nghiệm

1…..;2…..;3…...;4.…;5……;6…...;7….;8…..;9…..;10……;11……;12…..;13……;14……

15……;16…..;17..…;18…..;19……;20……;21…..;22……;23…..;24…….;25……;26…….
Đáp Án:


III:1B;2C;3B;4B;5C;6C;7B;8C;9C;10C;11D;12C;13A;14;D;15C;16B;17C;18D;19A;20C;21C;22B
;23B;24A;25D;



×