Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de lyueenj cho KT chung chương 3 hình 134 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.72 KB, 3 trang )

Họ và tên:………………………… Lớp:…………………….
Câu 1: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;5); B(5;3) .
r

A. n  (1; 2) .

r

B. n  (2;1) .

r

C. n  (1; 2) .

r

D. n  (2;1) .

�x  2  5t
. Vectơ nào sau đây là
�y  1  4t

Câu 2: Cho đường thẳng (d) có phương trình tham số là : �

vectơ chỉ phương của đường thẳng (d).
r
r
r
r
A. u (2; 1)
B. u (5; 4)


C. u (5; 1)
D. u (2; 4)
Câu 3: Tính khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng 3 x  4 y  1  0 .
13
2
C. .2
D. .
5
2

x
=
t

Câu 4: Cho 2 đường thẳng d: �
và d’: x+3y + 10 = 0. Tính cos(d,d’)

�y = 1 - t

A. . 13

A.

B.

2 5
5

1


B.

2 5

C.

- 1

D. 450

5 2

Câu 5: Cho đường thẳng  d  có phương trình tổng quát là 2 x  4 y  1  0 . Tìm khẳng định SAI
trong các khẳng định sau :

r

r

A.  d  có véctơ chỉ phương u  (2;1) .

B.  d  có véctơ pháp tuyến n  (1; 2) .

C.  d  có hệ số góc k  2 .

D.  d  đi qua điểm M ( ;1) .

3
2


Câu 6: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M(-1;1) và có vectơ chỉ
r

phương là u (3, 1) .

�x  1 3t
�x  3 t
�x  1  3t
�x  1  2t
A. �
B. �
C. �
D. �
�y  1  t
�y  1  3t
�y  1 t
�y  1 2t
Câu 8: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : x  2y  1 0 và d 2 : 2 x  4 y  1  0 là:
A.

3
2

B.

5
10

C.


6
5

D.

1
10

Câu 9: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1;3) và có hệ số góc k=-2
A. 3x-y=0
B. 2x+y-5=0
C. 2x+y+5=0
D. 2x-y-5=0
�x  1  3t
. Phương trình tổng quát của
�y  3  t

Câu 10: Cho đường thẳng d có phương trình tham số là: �

d là:
A. x  3 y  10  0
B. 3x  y  10  0
C. x  3 y  0
D. 3 x  y  5  0
Câu 11: Cho đường thẳng (d) có phương trình x  2 y  10  0 . Lập phương trình tổng quát của
đường thẳng (d’) đi qua điểm M(1,3) và song song với đường thẳng (d)?
A.  x  2 y  7  0
B. x  2 y  7  0
C. x  y  1  0
D. 2x  y  1 0

Câu 12: Cho đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình:
d1:  x  2 y  1  0
d2: d : 3 x  6 y  3  0
Xét vị trí tương đối của đường thẳng d1 và d2?
A. Vuông góc
B. Cắt nhau và không vuông góc
C. Trùng nhau
D. Song song
1


Họ và tên:………………………… Lớp:…………………….
Câu 13: Cho tam giác ABC và A(1, 4); B(3,1);C(5, 3) . Viết phương trình đường trung truyến AM
A. 2 x  3 y  14  0;
B. 5 x  y  1  0
C. 5 x  3 y  17  0
D. 2 x  3 y  10  0
Câu 15: Cho 2 đường thẳng d: 2x+3y+4 =0 và d’: x-5y+3 = 0. Tính góc tạo bởi 2 đường thẳng d
và d’
A. 600
B. 450
C. 300
D. 1350
Câu 16: Cho các cặp đường thẳng sau:
x  2y  1 0
2x  y  3  0 .
(I)

�x  20  4t
3x  y  10  0

;t ��
(II)


�y  1
(III)

�x  2  t
;t ��

�y  1 t



�x  3 2s
;s��

�y  2  2s

Số cặp đường thẳng cắt nhau là bao nhiêu?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 17: Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB biết A(-2;3) B(6;-1)
A. -x+3y-1=0
B. 2x-y-1=0
C. 2x-y - 3=0
D. -x-2y+3=0
Câu 18: Tìm những điểm trên trục Ox cách đều 2 đường thẳng d1 : 3 x  2 y  6  0 ;

d2 : 2 x  3 y  1  0 .

A. (7;0) và (1;0)
B. (7;0) và (7;0)
C. (7;0) và (1;0)
D. (7;0) và (1;0)
Câu 19: Cho hai đường thẳng có phương trình:
d1: mx+(2-m)y-2=0;
d2: 3x+(m+2)y-6=0
Tìm được bao nhiêu giá trị của m để đường thẳng d1 song song với đường thẳng d2?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 20: Cho đường thẳng d: 4x+3y+2=0 và A(1;2). Đường thẳng d’ qua A có hệ số góc k tạo với
5 Tính giá trị của k
đường thẳng d một góc α sao cho cos
α=
5 .

A. 2

B. -2

C. 1

D. -1

�x  9t
�x  6  t '

và d 2 �
. Viết phương trình tham số của
�y  2  2t
�y  7  t '

Câu 22: Cho hai đường thẳng d1 �

đường thẳng  đi qua điểm M(2;2) và cắt 2 đường thẳng d1 , d 2 lần lượt tại A và B sao cho M là
trung điểm của AB .
�x  2  11t
�y  2  2t

�x  2  3t
�x  2  2t
D. �
�y  2  2t
�y  2  3t
Câu 23: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm M(3;4) và cắt 2 tia Ox,Oy

A. �

�x  2  t
�y  2  t

B. �

C. �

lần lượt tại 2 điểm A , B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất .
A. 4 x  3 y  0

B. x  2 y  11  0
C. 4 x  3 y  1  0
D. 4 x  3 y  24  0
Câu 24: Cho 2 đường thẳng d: 2x+3y+3=0 ; d’: 3x+2y-4=0 và A(2;1).Gọi I là giao của d và d’.
Viết phương trình đường thẳng qua A và cắt d, d’ tại 2 điểm M, N sao cho tam giác MNI cân tại I
A. -2x+y+3=0 và x+2y-4=0
B. x-y-1=0 và -2x+y+3=0
2


Họ và tên:………………………… Lớp:…………………….
C. x+y-3=0 và 2x-y-3=0
D. x-y-1=0 và x+y-3=0
Câu 25: Cho tam giác ABC biết đỉnh A 6,1 và hai đường cao kẻ từ B và C lần lượt có
phương trình 4x  3y  1 0 (d1) và 7x  2y  22  0 (d2). Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. C(2;4)
B. C(-1;-1)
C. C(-2;18)
D. C(4;-3)
�x  2  2t
và điểm M (0;1) . Gọi
�y  3  t

Câu 26: Cho đường thẳng  có phương trình tham số là �

H ( x0 ; y0 ) là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng  . Tính tổng x0  y0 .

A.

5

.
7

B.

7
.
5

C.

5
.
7

D.

7
.
5

Câu 27: Biết các cạnh của tam giác ABC có phương trình AB: 2 x  y  2  0
AC: 2 x  y  10  0 , BC: x  2 y  5  0 . Viết phương trình đường phân giác trong của góc B.
A. x  3 y  9  0
B. x  y  1  0
C. x  y  9  0
D. 3 x  y  5  0
Câu 29: Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng d : 3 x  4 y  15  0 và cách
điểm M (2; 1) một khoảng bằng 3.
A. 4 x  3 y  6  0; 4 x  3 y  4  0

B. 4 x  3 y  26  0; 4 x  3 y  4  0
C. 4 x  3 y  6  0; 4 x  3 y  4  0
D. 4 x  3 y  4  0; 4 x  3 y  26  0

3



×