Họ và tên:………………………… Lớp:…………………….
Câu 1: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;5); B(5;3) .
r
A. n (1; 2) .
r
B. n (2;1) .
r
C. n (1; 2) .
r
D. n (2;1) .
�x 2 5t
. Vectơ nào sau đây là
�y 1 4t
Câu 2: Cho đường thẳng (d) có phương trình tham số là : �
vectơ chỉ phương của đường thẳng (d).
r
r
r
r
A. u (2; 1)
B. u (5; 4)
C. u (5; 1)
D. u (2; 4)
Câu 3: Tính khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng 3 x 4 y 1 0 .
13
2
C. .2
D. .
5
2
�
x
=
t
�
Câu 4: Cho 2 đường thẳng d: �
và d’: x+3y + 10 = 0. Tính cos(d,d’)
�
�y = 1 - t
A. . 13
A.
B.
2 5
5
1
B.
2 5
C.
- 1
D. 450
5 2
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát là 2 x 4 y 1 0 . Tìm khẳng định SAI
trong các khẳng định sau :
r
r
A. d có véctơ chỉ phương u (2;1) .
B. d có véctơ pháp tuyến n (1; 2) .
C. d có hệ số góc k 2 .
D. d đi qua điểm M ( ;1) .
3
2
Câu 6: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M(-1;1) và có vectơ chỉ
r
phương là u (3, 1) .
�x 1 3t
�x 3 t
�x 1 3t
�x 1 2t
A. �
B. �
C. �
D. �
�y 1 t
�y 1 3t
�y 1 t
�y 1 2t
Câu 8: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1 : x 2y 1 0 và d 2 : 2 x 4 y 1 0 là:
A.
3
2
B.
5
10
C.
6
5
D.
1
10
Câu 9: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(1;3) và có hệ số góc k=-2
A. 3x-y=0
B. 2x+y-5=0
C. 2x+y+5=0
D. 2x-y-5=0
�x 1 3t
. Phương trình tổng quát của
�y 3 t
Câu 10: Cho đường thẳng d có phương trình tham số là: �
d là:
A. x 3 y 10 0
B. 3x y 10 0
C. x 3 y 0
D. 3 x y 5 0
Câu 11: Cho đường thẳng (d) có phương trình x 2 y 10 0 . Lập phương trình tổng quát của
đường thẳng (d’) đi qua điểm M(1,3) và song song với đường thẳng (d)?
A. x 2 y 7 0
B. x 2 y 7 0
C. x y 1 0
D. 2x y 1 0
Câu 12: Cho đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình:
d1: x 2 y 1 0
d2: d : 3 x 6 y 3 0
Xét vị trí tương đối của đường thẳng d1 và d2?
A. Vuông góc
B. Cắt nhau và không vuông góc
C. Trùng nhau
D. Song song
1
Họ và tên:………………………… Lớp:…………………….
Câu 13: Cho tam giác ABC và A(1, 4); B(3,1);C(5, 3) . Viết phương trình đường trung truyến AM
A. 2 x 3 y 14 0;
B. 5 x y 1 0
C. 5 x 3 y 17 0
D. 2 x 3 y 10 0
Câu 15: Cho 2 đường thẳng d: 2x+3y+4 =0 và d’: x-5y+3 = 0. Tính góc tạo bởi 2 đường thẳng d
và d’
A. 600
B. 450
C. 300
D. 1350
Câu 16: Cho các cặp đường thẳng sau:
x 2y 1 0
2x y 3 0 .
(I)
và
�x 20 4t
3x y 10 0
;t ��
(II)
và
�
�y 1
(III)
�x 2 t
;t ��
�
�y 1 t
và
�x 3 2s
;s��
�
�y 2 2s
Số cặp đường thẳng cắt nhau là bao nhiêu?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 17: Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB biết A(-2;3) B(6;-1)
A. -x+3y-1=0
B. 2x-y-1=0
C. 2x-y - 3=0
D. -x-2y+3=0
Câu 18: Tìm những điểm trên trục Ox cách đều 2 đường thẳng d1 : 3 x 2 y 6 0 ;
d2 : 2 x 3 y 1 0 .
A. (7;0) và (1;0)
B. (7;0) và (7;0)
C. (7;0) và (1;0)
D. (7;0) và (1;0)
Câu 19: Cho hai đường thẳng có phương trình:
d1: mx+(2-m)y-2=0;
d2: 3x+(m+2)y-6=0
Tìm được bao nhiêu giá trị của m để đường thẳng d1 song song với đường thẳng d2?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 20: Cho đường thẳng d: 4x+3y+2=0 và A(1;2). Đường thẳng d’ qua A có hệ số góc k tạo với
5 Tính giá trị của k
đường thẳng d một góc α sao cho cos
α=
5 .
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
�x 9t
�x 6 t '
và d 2 �
. Viết phương trình tham số của
�y 2 2t
�y 7 t '
Câu 22: Cho hai đường thẳng d1 �
đường thẳng đi qua điểm M(2;2) và cắt 2 đường thẳng d1 , d 2 lần lượt tại A và B sao cho M là
trung điểm của AB .
�x 2 11t
�y 2 2t
�x 2 3t
�x 2 2t
D. �
�y 2 2t
�y 2 3t
Câu 23: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(3;4) và cắt 2 tia Ox,Oy
A. �
�x 2 t
�y 2 t
B. �
C. �
lần lượt tại 2 điểm A , B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất .
A. 4 x 3 y 0
B. x 2 y 11 0
C. 4 x 3 y 1 0
D. 4 x 3 y 24 0
Câu 24: Cho 2 đường thẳng d: 2x+3y+3=0 ; d’: 3x+2y-4=0 và A(2;1).Gọi I là giao của d và d’.
Viết phương trình đường thẳng qua A và cắt d, d’ tại 2 điểm M, N sao cho tam giác MNI cân tại I
A. -2x+y+3=0 và x+2y-4=0
B. x-y-1=0 và -2x+y+3=0
2
Họ và tên:………………………… Lớp:…………………….
C. x+y-3=0 và 2x-y-3=0
D. x-y-1=0 và x+y-3=0
Câu 25: Cho tam giác ABC biết đỉnh A 6,1 và hai đường cao kẻ từ B và C lần lượt có
phương trình 4x 3y 1 0 (d1) và 7x 2y 22 0 (d2). Tìm tọa độ đỉnh C ?
A. C(2;4)
B. C(-1;-1)
C. C(-2;18)
D. C(4;-3)
�x 2 2t
và điểm M (0;1) . Gọi
�y 3 t
Câu 26: Cho đường thẳng có phương trình tham số là �
H ( x0 ; y0 ) là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng . Tính tổng x0 y0 .
A.
5
.
7
B.
7
.
5
C.
5
.
7
D.
7
.
5
Câu 27: Biết các cạnh của tam giác ABC có phương trình AB: 2 x y 2 0
AC: 2 x y 10 0 , BC: x 2 y 5 0 . Viết phương trình đường phân giác trong của góc B.
A. x 3 y 9 0
B. x y 1 0
C. x y 9 0
D. 3 x y 5 0
Câu 29: Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng d : 3 x 4 y 15 0 và cách
điểm M (2; 1) một khoảng bằng 3.
A. 4 x 3 y 6 0; 4 x 3 y 4 0
B. 4 x 3 y 26 0; 4 x 3 y 4 0
C. 4 x 3 y 6 0; 4 x 3 y 4 0
D. 4 x 3 y 4 0; 4 x 3 y 26 0
3