Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE1TIET 4 k10 THPTNGUYENVANCON 17 18 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.09 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ 10
BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ tư duy
Chủ đề/
Chuẩn KTKN
1. Bất đẳng thức
-Biết tính chất của bất đẳng thức.
-Bất đẳng thức Côsi, các hệ quả.
-Chứng minh bất đẳng thức.
-Tìm GTLN, GTNN.

Thông
hiểu

TN

TN

TN

Câu 1

Câu 4

Câu 6

Câu 2

Câu 5


Vận dụng thấp
TL

Vận
dụng
cao
TL

Cộng

Câu 17
7

Câu 3

2. Bất phương trình, hệ bất
phương trình một ẩn
-Nghiệm bpt, hệ bpt.
-Dấu nhị thức bậc nhất, tam thức
bậc hai.
-Giải bpt bậc nhất, bậc hai.
-Giải bpt tích, thương, trị tuyệt đối.
3. Bất phương trình, hệ bất
phương trình bậc nhất hai ẩn
-Biết nghiệm của bpt, hệ bpt bậc
nhất hai ẩn.
-Biểu diễn được miền nghiệm của
bpt, hệ bpt bậc nhất hai ẩn.
-Tìm GTLN, GTNH
Cộng


Nhận
biết

44%

3

2

1

1

Câu 7

Câu 9

Câu 15

Câu 8

Câu 10

Câu 16

7

Câu 11
2


3

Câu 13

Câu 14

44%
2

2
1

1

6
38%

6
38%

12%

1
6%

BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT

2
12%


1
6%

16
100%


Chủ đề

Câu

1. Bất đẳng thức

1

Nhận biết: Tính chất của bất đẳng thức.

2

Nhận biết: Tính chất của bất đẳng thức.

3

Nhận biết: Hệ quả bất đẳng thức Côsi

4

Thông hiểu: Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối


5

Thông hiểu: Nghiệm của Bpt

6

Vận dụng cao: Tập nghiệm của bpt

17TL

2. Bất phương
trình, hệ bất
phương trình một
ẩn

Mô tả

Vận dụng: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.

7

Nhận biết: TXĐ của bất phương trình.

8

Nhận biết: Nghiệm của hệ bất phương trình.

9

Thông hiểu: Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất


10

Thông hiểu: Nghiệm của bất phương trình bậc hai.

11

Thông hiểu: Dấu của tam thức bậc hai

15 TL
16 TL

Vận dụng: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
Vận dụng: Định tham số thỏa tính chất nghiệm của bất phương trình bậc
hai một ẩn.

3. Bất phương
trình, hệ bất
phương trình bậc
nhất hai ẩn

13

Nhận biết: Nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

14

Thông hiểu: Miền nghiệm cảu bất phương trình bậc nhất hai ẩn.



ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học: 2017 - 2018
Toán 10 THPT _ Cơ bản
Bài 4: Bất đẳng thức – Bất phương trình
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a < b ⇔ a < b
B. a < b ⇔ a + c < b + c
C. a < b ⇔ 3 a < 3 b
D. a < b ⇔ a − c < b − c
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trung bình nhân của hai số thực luôn nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng
B. Tổng của một số với nghịch đảo của nó luôn lớn hơn hoặc bằng 2
C. Nếu hai số x, y có tổng không đổi thì tích xy lớn nhất khi x = y .
D. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích thì hình vuông có chu vi nhỏ nhất
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 2018 x > 2017 x, ∀x ∈ ¡
B. 2018 + x > 2017 + x, ∀x ∈ ¡
C. 2017 x > 2018 x, ∀x ∈ ¡
D. 2018 x 2 > 2017 x 2 , ∀x ∈ ¡
Câu 4. Cho a, b là những số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
a+b
1
a+b
≥ ab
A. ab ≥
B. a + ≥ 2
C. 2 ab ≤ a + b
D.
2

a
2
 x2 − 4x + 3 > 0
Câu 5. Một nghiệm của hệ bất phương trình  2
là:
 x − 6x + 8 > 0
A. x = −5
B. x = 4
C. x = 2
D. x = 3
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình −2 x + 3 ≥ 0 là:

A.  −∞; 3 
B.  3 ; +∞ ÷
C.  − 3 ; +∞ ÷
D.  −∞; − 3 



2
2 

2

 2


1
+ 2 x − 1 là:
Câu 7. Tập xác định của hàm số y =

2 − 3x
1 3 
1 2 
2

1

A.  ; ÷
B.  ; ÷
C.  ; +∞ ÷
D.  ; +∞ ÷
2 2 
2 3 
3

2

Câu 8. Bảng xét dấu này là của hàm số nào?
2
−∞
x
A. y = −3 x − 2
B. y = 3x + 2
3
C. y = 3 x − 2
D. y = −3x + 2

0
y
Câu 9. Cho nhị thức f ( x ) = ax + b, a ≠ 0 và số α thỏa điều kiện af ( α ) < 0 . Khi đó:

−b
b
−b
b
B. α <
C. α <
D. α >
a
a
a
a
Câu 10. x = −2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
x
1− x
+
<0
A. x < 2
B. ( x − 1) ( x + 2 ) > 0
C.
D.
1− x
x

+∞
+

A. α >

Câu 11. Bảng xét dấu này là của hàm số nào?
A. f ( x ) = − x + x − 6

2

C. f ( x ) = x + x − 6
2

B. f ( x ) = − x − x + 6
2

2
D. f ( x ) = x − x − 6

x
f(x)

−∞



−3
0

x+3 < x

+

2
0




+∞


2
Câu 12. Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ.
Giả sử có số thực α sao cho af ( α ) > 0 . Trong các khẳng định sau đây,
khẳng định nào đúng?
A. α < x1 hoặc α > x2
B. x1 < α < x2
C. α < x2
D. α > x1

Câu 13. Cặp số ( 1; 1) là một nghiệm của bất phương trình nào?
A. x − 2 y ≥ 1
B. 2 x − y > 1
C. x − 2 y > 1 D. 2 x − y ≥ 1
Câu 14. Miền nghiệm của bất phương trình 3 x − 4 y < 5 là:
A. Nửa mặt phẳng bờ ∆ : 3 x − 4 y = 5 (không kể đường thẳng ∆ ) có chứa điểm ( −1; 1)
B. Nửa mặt phẳng bờ ∆ : 3x − 4 y = 5 có chứa điểm ( −1;1)

C. Nửa mặt phẳng bờ ∆ : 3x − 4 y = 5 (không kể đường thẳng ∆ ) không chứa điểm ( −1;1)
D. Nửa mặt phẳng bờ ∆ : 3 x − 4 y = 5 không chứa điểm ( −1;1)
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
3
<1.
Câu 15. Giải bất phương trình:
2− x
2
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình ( m + 1) x + ( 2 − m ) x + 1 > 0 nghiệm đúng
với mọi x .

3
+ x − 1 với x > −1 .
Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =
x +1
---------------------------------------------------------Hết-------------------------------------------------------------



×