ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 10
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ tư duy
Chủ đề/
Chuẩn KTKN
1. Phương trình đường thẳng
- Tìm VTCP
- Lập PTTS, PTTQ
- Phương trình tiếp tuyến
Nhận
biết
Thông
hiểu
TN
TN
Câu 1
Câu 8
Câu 2
Câu 9
Câu 3
Câu 14
Vận dụng thấp
TN
TL
Câu 15
Vận
dụng
cao
TL
Cộng
9
Câu 7
53%
Câu 13
2. Phương trình đường tròn
- Tìm tâm, bán kính
- Lập phương trình đường tròn
3. Phương trình đường elip
- Tìm độ dài trục lớn, trục nhỏ
- Lập PTCT của elip
5
3
Câu 5
Câu 4
1
Câu 16
Câu 6
5
Câu 10
29%
1
3
Câu 11
Câu 12
1
Câu 17
3
18%
Cộng
1
1
1
7
35%
7
35%
2
20%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT
1
10%
17
100%
Chủ đề
Câu
1. Phương trình
đường thẳng
1
Nhận biết: Tìm VTCP của đường thẳng
2
Nhận biết: PTTS của đt
3
Nhận biết: PTTQ của đt
7
Nhận biết: Tìm số đo góc giữa hai đường thằng
8
Thông hiểu: PTTQ của đường thẳng
9
Thông hiểu: PTTS của đt
13
Nhận biết: Tìm VTPT cảu đường thẳng
14
Thông hiểu: Hai đường thẳng vuông góc
15TL
Vận dụng: Viết phương trình đường thẳng
2. Phương trình
đường tròn
Mô tả
4
Thông hiểu: Tìm tâm và bán kính
5
Nhận biết: PT đường tròn (C)
6
Thông hiểu:Tìm tâm và bán kính đường tròn (C)
10
Thông hiểu: Lập phương trỉnh đường tròn.
16 TL
3. Phương trình
đường elip.
Vận dụng cao: Viết pt tiếp tuyến của đường tròn
11
Nhận biết: Tìm yếu tố của elip
12
Thông hiểu: Lập PTCT của elip
17 TL
Vận dụng: Viết pt chính tắc của elip
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học: 2016 - 2017
Toán 10 THPT _ Cơ bản
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
x = 1 − 5t
có tọa độ là:
y = −1 + 2t
1. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
A. ( 2;5)
B. ( −5;2 )
C. ( 1; −1)
D. ( 1;1)
r
2. Phương trình tham số của đường thẳng qua điểm M ( 3;2 ) và vectơ chỉ phương u = ( 2; −1)
x = 3 + 2t
y = 2 −t
A.
x = 2 + 3t
y = −1 + 2t
B.
x = 3 + t
y = 2 + 2t
C.
x = 2 + 2t
y = −1 − 3t
D.
r
3. Phương trình tổng quát của đường thẳng qua điểm A ( 1;1) và véctơ pháp tuyến n = ( 2; −3)
A. 2 x − 3 y − 1 = 0
B. 3x + 2 y − 5 = 0
C. 2 x − 3 y + 1 = 0
D. 3x + 2 y + 5 = 0
4. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng qua N ( −1;3) và có hệ số góc k = 2
A. x + 2 y − 5 = 0
B. 2 x + y − 5 = 0
C. x + 2 y + 5 = 0
D. 2 x − y + 5 = 0
5. Đường tròn tâm I ( −1;1) và bán kính R = 1
A. ( x − 1) + ( y + 1) = 2
B. ( x − 1) + ( y + 1) = 1
C. ( x + 1) + ( y + 1) = 2
D. ( x + 1) + ( y − 1) = 1
2
2
2
2
2
2
2
2
6. Tìm bán kính đường tâm I ( 0;2 ) và tiếp xúc đường thẳng 3x − 4 y − 23 = 0
A. 3
B. 4 3
C. 3 3
D. 6
7.Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng d : 4 x − 2 y + 6 = 0 và ∆ : x − 3 y + 1 = 0
A. 900
B.
2
2
C. 450
D. 1350
8. Tìm PTTQ của đường thẳng qua điểm M ( 1;0 ) và song song với đường thẳng 2 x + y + 3 = 0
A. 4 x − 2 y + 3 = 0 B. 2 x − y + 4 = 0 C. 2 x + y − 2 = 0
D. x − 2 y + 3 = 0
9. Viết phương trình đường tròn tâm I ( 4;3) và qua điểm A ( 2;0 )
A. ( x − 4 ) + ( y − 3) = 26
B. ( x + 4 ) + ( y + 3) = 26
C. ( x − 4 ) + ( y − 3) = 13
D. ( x + 4 ) + ( y + 3) = 13
2
2
2
2
2
2
2
2
10. Lập phương trình đường tròn đường kính AB với A ( 1;1) và B ( 7;5 )
A. x 2 + y 2 + 8 x + 6 y + 12 = 0
B. x 2 + y 2 − 8 x − 6 y − 12 = 0
C. x 2 + y 2 − 8 x − 6 y + 12 = 0
D. x 2 + y 2 − 4 x + 3 y − 6 = 0
x2 y 2
11. Cho elip ( E ) : + = 1 có tiêu cự bằng:
16 10
A. 6
B. 2 6
C. 6
D. 12
12. Viết phương trình chính tắc của elip có một đỉnh A1 ( −3;0 ) và một tiêu điểm F1 ( −1;0 ) ?
x2 y 2
+
=1
A.
9
8
x2 y 2
+
=1
B.
9
1
x2 y 2
x2 y 2
−
=
1
+
=1
C.
D.
9
8
8
9
13. Tìm một véctơ pháp tuyến của đường thẳng 2 x + 3 y − 5 = 0
A. ( 3; −2 )
B. ( 3; −5 )
C. ( −3;2 )
D. ( 2;3)
14. Tìm m để d : 2 x + y + 4 − 1 và ∆ : ( m + 3) x + 2 y − 2m − 1 = 0 vuông góc nhau
A. m = 2
B. m = −4 C. m = 4
D. m = −2
II TỰ LUẬN (3điểm)
Câu 15: Lập phương trình đường trung trực ∆ của đoạn AB với A ( −1;1) ; B ( 4;7 )
2
2
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C ) : x + y + 4 y − 5 = 0 và đường thẳng
d : 3 x − 4 y − 23 = 0 . Viết phương trính tiếp tuyến của đường tròn ( C ) vuông góc với đường
thẳng d.
Câu 16: Lập phương trình chính tắc của elip có trục lớn bằng 8 và tiêu cự bằng 6
---------------HẾT----------------