Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE 516 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.21 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHÍ LINH

KIỂM TRA CHUNG. NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN – KHỐI 10

Thời gian làm bài : 45 Phút
( Đề có 2 trang )

Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 516

Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (3;1) và cắt các
tia Ox, Oy lần lượt tại A,B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất.
A. 3x + y + 6 = 0 .
B. 2 x + 3 y − 9 = 0 .
C. x + 3 y − 6 = 0 .
D. 3x + y − 6 = 0 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ có phương trình 5 x − y + 1 = 0 . Hãy chỉ ra
tọa độ một vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆ .
A. (5;1) .
B. (1;5) .
C. (5; −1) .
D. (−1;5) .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (3;5) và đường thẳng ∆ có phương trình
3 x − 4 y + 6 = 0 . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ .
A. 3.
B. 0.
C. 1.


D. 2.
Oxy
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A(5; 2), B(1;3) . Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ .
A. x − 4 y + 12 = 0 .
B. x + 4 y − 13 = 0 .
C. 4 x − y − 13 = 0 .
D. x − 4 y − 13 = 0 .

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng ∆1 : x − 2 y + 3 = 0 ; ∆ 2 : 3x − y − 1 = 0 . Tính
góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆ 2 .
0
A. 90 .
0
C. 45 .

0
B. 30 .
0
D. 60 .

x = 2 − t

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ có phương trình  y = − 3t . Hãy chỉ ra
tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ .
A. (1;3) .
B. (−1;3) .

C. (2;0) .

D. (−3; −1) .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xét các khẳng định sau:

(1) Hai đường thẳng ∆1 : x + y − 7 = 0 và ∆ 2 : 5 x + 5 y − 1 = 0 trùng nhau
x = 4 − t
∆2 : 
 y = −4 + 3t cắt nhau
(2) Hai đường thẳng ∆1 : 2 x + 3 y − 1 = 0 và

(3) Hai đường thẳng ∆1 : x + 4 y − 5 = 0 và ∆ 2 : −2 x − 8 y + 10 = 0 song song
Số các khẳng định đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Trang1/2 - Mã đề 516


Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(1; −7) và đường thẳng ∆ có phương trình
6 x + 8 y + 30 = 0 . Tính bán kính của đường tròn tâm A tiếp xúc với đường thẳng ∆ .
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Oxy
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(3; −2) và có hệ số góc k = 5 .
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ .
A. 5 x − y − 13 = 0 .
B. 5 x + y − 1 = 0 .

C. x + 5 y − 17 = 0 .
D. 5 x − y − 17 = 0 .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A(2; −2), B(0; 4) . Viết
phương trình tham số của đường thẳng ∆
 x = 2t

A.  y = 4 + 6t
x = 2 + t

C.  y = −2 + 3t

Phần II: Tự luận (5 điểm)

 x = 2t

B.  y = 4 − 2t
 x = −t

D.  y = 4 + 3t

) (
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có (
1. (2 điểm) Lập phương trình tổng quát của đường cao AH.

A −8; −1 , B 7; 4 ) , C ( −6;5 )

.

2. (2 điểm) Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng AC sao cho BM = 4 10 .
3. (1 điểm) Lập phương trình tổng quát của đường phân giác trong của góc A.


------ HẾT ------

Chú ý: Phần trắc nghiệm học sinh kẻ bảng dạng như sau (mã đề ghi vào phần bài làm)
Câu
Đáp án

Trang2/2 - Mã đề 516



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×